Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Âm câm tiếng anh (quy tắc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.01 KB, 9 trang )

muscle /'mʌsl/ cơ bắp

Ngoại lệ:
Sclera /ˈsklɪrə/ màng cứng của mắt
sclerosis /skləˈroʊsɪs/ bệnh xơ cứng

3.

D

Âm D câm: Âm D là một âm câm khi nó đứng liền với âm N.
Ví dụ:

- Handkerchief /’hæɳkətʃif/: khăn tay
- Sandwich /’sænwidʤ/: banh kep (tư này co thê co hoăăc không phat âm âm D)
- Wednesday /’wenzdi/: ngày thứ Tư
Handsome /ˈhænsəm/ đẹp trai

4.

E

Âm E câm: Âm E là một âm câm khi đứng cuối từ và thường kéo dài nguyên âm đứng trước đó.
Ví dụ:
• hope /houp/ hy vọng
• drive /draiv/ lái xe
• write /rait/ viết
• site /sait/ nơi, vị trí
Gave /ɡeɪv/ đưa cho



Give /ɡɪv/ đưa, cho, tặng
Grave /ɡreɪv/ phần mộ
Bite /baɪt/ cắn
hide /haɪd/ che dấu

Nguyên tắc: E không được phat âm khi đứng cuối một số tư, và thường kéo dài âm của nguyên âm.
VD: Hope, drive, gave, write, site, grave, bite, hide.

5.

G

Âm G câm: Âm G là một âm câm khi đứng trước âm N.
Ví dụ:
• champagne /∫æm'pein/ rượu sâm banh
• foreign /'fɔrin/ người nước ngoài
• sign /sain/ ký
• feign /fein/ đặt chuyện

design /dɪˈzaɪn/ thiết kế
align /əˈlaɪn/ căn chỉnh
Ngoại lệ:
Magnet /ˈmæɡnət/ nam châm

Igneous /ˈɪɡniəs/ có lửa


Cognitive /ˈkɑːɡnətɪv/ nhận thức
6.


GH

Âm GH câm: Âm GH là một âm câm khi đứng trước âm T hoặc đứng cuối từ.
• thought /θɔ:t/ ý nghĩ, suy nghĩ
• light /lait/ ánh sang, nhẹ
• might /mait/ có thể
• right /rait/ đúng
• fight /fait/ chiến đấu

thorough /ˈθɜːroʊ/ triệt để, kỹ lưỡng
borough /ˈbɜːroʊ/ thành phố
• daughter /'dɔ:tə/ con gái

sigh /saɪ/ ký
weigh /weɪ/ cân

weight /weɪt/ cân nặng
through /θu:/
7.

H

Âm "h"

- Ghost /goust/: linh hồn, bong ma
- Ghoul /gu:l/: ma cà rồng
- Rhyme /raim/: vần thơ, hợp vần
- Rhinoceros /rai’nɔsərəs/: con tê giac
- Exhaust /ig’zɔ:st/: mệt phờ, kiệt sức



- Exhibit /ig’zibit/: trưng bày, triên lãm
- Echo /’ekou/: tiếng dôăi, tiếng vang
- Ah /ɑ:/: A! Chà! Ôi chao!
- Verandah /və’rændə/: hàng hiên
Một số trường hợp ngoại lệ
- Heir /eə/: người thưa kế
- Hour /’auə/: giờ
- Honour /’ɔnə/: danh dự
- Honest /’ɔnist/: trung thực
Âm H câm: Âm H là một âm câm khi đứng sau âm W.
Ví dụ:
• what /wɔt/
• when /wen/
• where /weə/
• whether /'weđə/
• why /wai/

8.

K

Âm "k"
knife /naɪf/

knock /nɒk/

knee /niː/

knight /naɪt/


knot /nɑːt/

knack /næk/

knitting /ˈnɪtɪŋ/

knew /njuː/

know /nəʊ/

knob /nɒb/

Âm K câm: Âm K là một âm câm khi đứng trước âm N ở đầu các từ như:
• knife /naif/
• knee /ni:/


• know /nou/
• knock /nɔk/
• knowledge /'nɔlidʒ/

Nguyên tắc: K không được phat âm khi đứng trước N ở đầu tư.
VD: knife, knee, know, knock, knowledge.

9. L
Nguyên tắc: L không được phat âm khi đứng sau A, O, U.
• calm /ka:m/ bình tĩnh

chalk /tʃɔːk/ viên phấn

• salmon /'sæmən/ cá hồi

Walk /wɔːk/ đi bộ
• balk /tɔ:k/ làm thất bại

- Talk /tɔ:k/: noi chuyện
- Half /hɑ:f/: phân nửa
- Chalk /t∫ɔ:k/: phấn viết bảng
- Palm /pɑ:m/: cây cọ
- Should /∫ud/: qua khứ của Shall
- Would /wud/: qua khứ của will

Ngoại lệ:
Bulk /bʌlk/ đong hàng
Hold /hoʊld/ cần , giữ


10.

N

Âm N câm: Âm N là một âm câm nếu đứng ở cuối từ và trước đó là một âm M.
• autumn /'ɔ:təm/
• hymn /him/

Nguyên tắc: N không được phat âm khi đứng sau M ở cuối tư.
VD: Autumn, column.
11.

P


Âm P câm: Âm P là một âm câm khi đứng trong các tiền tố "psych" and "pneu".

1. Pneumonia /nju:’mouniə/: bệnh viêm phổi
2. Pneuma /’nju:mə/: tinh thần, sự hô hấp
3. Psychotherapy /’saikou’θerəpi/: tâm lí liệu phap
4. Psalm /sɑ:m/: bài than ca
5. Receipt /ri’si:t/: tờ biên lai
6. Empty /’empti/: trống rỗng
7. psychiatrist /sai'kaiətrist/ bác sĩ tâm thần
8. Pneumatic /nuːˈmætɪk/ nén khí

13.

S

Âm S câm: Âm S là một âm câm khi đứng trước âm L như trong các từ sau:
• island /'ailənd/
• isle /ail/


Nguyên tắc: S không được phat âm trong những tư sau:
Island, isle, aisle, islet.

14.

T

Âm "t"
fasten /ˈfæsən/


Christmas /ˈkrɪsməs/

castle ˈkæsl/

mortgage /ˈmɔːɡɪdʒ/

listen /ˈlɪsən/

soften /ˈsɒfən/

Âm T câm: Âm T là một âm câm nếu đứng sau âm S, F, hay đứng trước âm L.

1. Fasten /’fɑ:sn/: buộc chặt, troi chặt
2. Listen /’lisn/: chăm chú nghe
3. Whistle /’wisl/: huýt sao
4. Castle /’kɑ:sl/: lâu đài
5. Christmas /’krisməs/: lễ Giang sinh
6. Often /’ɔfn/: thường hay
7. mortgage /ˈmɔːɡɪdʒ/ thế chấp
8. soften /ˈsɒfən/ mền
9. bustle /ˈbʌsl/ nhộn nhịp
10. hasten /ˈheɪsn/ đẩy nhanh
15.

U

Âm U câm: Âm U là một âm câm nếu đứng sau âm G và đứng trước một nguyên âm.

1. guess /ges/ gợi ý



2. guidance /'gaidəns/ hướng dẫn
3. guitar /gi'tɑ:/ ghi ta
4. guest /gest/ khách
5. Guard /gɑ:d/: sự canh chưng, coi soc
6. League /li:g/: đồng minh
7. Catalogue /’kætəlɔg/: sach, kiêu mẫu

- Piquant /’pi:kənt/: cay đắng, chua cay
- Build /bild/: xây cất
- Circuit /’sə:kit/: chu vi, vòng đua
- Buy /bai/: mua
- Plaguy /’pleigi/: phiền phức, qua quắt

16. W
Nguyên tắc 1: W không được phat âm ở đầu một tư khi no đứng trước R.
Ex: wrap, write, wrong, wring, wrap.
Nguyên tắc 2: W không được phat âm trong những tư sau:
Who, whose, whom, whole, whoever.
Âm W câm: Âm W là âm câm nếu đứng đầu tiên của một từ và liền sau đó là âm R.
• wrap /ræp/
• write /rait/
• wrong /rɔη/
Âm W còn là âm câm trong 3 đại từ để hỏi sau đây:
• who /hu:/
• whose /hu:z/


• whom /hu:m/


1. Arm /ɑ:m/: cánh tay
2. Farm /fɑ:m/: nông trại
3. Dark /dɑ:k/: tối, đậm màu
4. Mercy /’mə:si/: lòng nhân từ
5. World /wə:ld/: thế giới
6. Word /wə:d/: từ
7. Worm /wə:m/: con sâu



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×