Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.14 KB, 2 trang )
1. a terrifying ordeal: ---> một thử thách đáng sợ
2. send shivers down my spine: ---> thấy lạnh cột sống
3. give me goose bumps: ---> nổi hết cả da gà
4. make the hairs on the back of my neck stand up: ---> tóc tai dựng đứng hết cả lên
5. scare the hell out of me: ---> làm tôi sợ hãi hung
6. be scared shitless / shit scared: ---> rất sợ hãi
7. frighten the life out of me: ---> làm tôi sợ hết cả hồn
8. shake with fear: ---> run sợ
9. jump out of my skin: ---> giật bắn cả người
10. I'm scared. ---> Tôi sợ.
11. I get scared when I'm alone at night. ---> Tôi thấy sợ khi tôi ở một mình vào buổi tối.
12. It's frightening walking home at night. ---> Thật đáng sợ khi đi bộ về nhà vào ban đêm.
13. My little daughter gets frightened easily, so we keep the light on for her until she goes to sleep.
---> Cô con gái nhỏ bé của tôi rất dễ sợ hãi, vì vậy chúng tôi bật đèn cho đến khi con bé đi ngủ.
14. She was so terrified that she turned blue for a second. ---> Cô ấy đã rất sợ đến nỗi trong chốc lát
mặt cô ấy đã tái mét.
15. It was a terrifying experience. We were both freaking out. ---> Đó là một trải nghiệm đáng sợ. Cả
hai chúng tôi đã rất hoảng sợ.
16. If you're afraid, then you don't have to do it. ---> Nếu bạn sợ, thì bạn không cần phải làm điều đó.
17. My wife is afraid of the dark. ---> Vợ tôi sợ bóng tối.
18. I fear that we'll lose the war. --->Tôi sợ rằng chúng ta sẽ thua trận chiến mất.
19. The building began to shake and we were all petrified. --->Tòa nhà bắt đầu lắc và tất cả chúng tôi
ngay đơ ra.
20. I got freaked out when I saw the bat fly across the room. ---> Tôi hoảng sợ khi nhìn thấy con dơi
bay khắp phòng.
21. Do you get scared easily? ---> Bạn có dễ dàng sợ hãi không?