Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Câu hỏi đuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.87 KB, 7 trang )

I. NGUYÊN TẮC CHUNG
1. Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định.
2. Nếu câu nói trước dâu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định
- You live in Spain, don't you? - Bạn sống ở Tây Ban Nha à?
- You don't live in Spain, do you? - Bạn không sống ở Tây Ban Nha đúng không?
II. Ý NGHĨA NGỮ ĐIỆU
Ý nghĩa của câu hỏi đuôi còn tùy thuộc vào cách chúng ta nói. Nếu đọc xuống
giọng ở cuối câu hỏi thì thực sự chúng ta không muốn hỏi mà là chúng ta đang
trông chờ người ta đồng ý với điều mình nói. Khi lên giọng ở cuối câu hỏi thì mới
là một câu hỏi thật sự và bạn muốn nhận được câu trả lời.
III. CẤU TRÚC CÂU
1. Thì hiện tại
- S + is/are/do/does + (V)....., isn't/ aren't/ don't/doesn't + S
- S + isn't/aren't/don't/doesn't + (V)....., is/ are/do/ does + S
Ví dụ:
- He is handsome, isn’t he? = Anh ấy đẹp trai, đúng không?
- She loves you, doesn't she? = Cô ấy yêu anh đúng không?
2. Thì quá khứ
- S + was/were/did + (V)…., wasn’t/weren’t/didn’t + S
- S + wasn’t/weren’t/didn’t + (V)…., was/were/did + S
Ví dụ:
- He didn't come here, did he? - Anh ấy không đến đây đúng không?
- He was friendly, wasn’t he? - Anh ấy rất thân thiện đúng không?
3. Thì hoàn thành
- S + have/has + Vp2...., hasn't/ haven't + S
- S + hasn't/ haven't+Vp2..... have/has + S
Ví dụ:
- They have left, haven't they? - Họ rời đi rồi đúng không?
- The rain has stopped, hasn't it? - Mưa tạnh rồi đúng không?
4. Thì quá khứ hoàn thành
- S + had + Vp2....., hadn't + S


- S + hadn't+Vp2....., had + S
Ví dụ:
- He hadn't met you before, had he ? Anh ấy chưa gặp bạn bao giờ à?


5. Thì tương lai đơn
- S + will + V....., won't + S
- S + won't + V…., will + S
Ví du:
- It will rain, won't it? Trời sẽ mưa phải không?
6. Động từ khuyết thiếu
- S + can / could/ should... + V...., can't/ couldn't/ shouldn't.... + S
- S + can't/ couldn't/ shouldn't....+ V..., can / could/ should... + S
Ví dụ:
- He can speak English, can't he? - Anh ấy có thể nói tiếng Anh phải không?
- He can't speak English, can he? – Anh ấy không nói được tiếng anh phải
không? 
IV. DẠNG ĐẶC BIỆT
1. Câu hỏi đuôi của "I am" là "aren't I"
Ex: I am a sophomore, aren't I - Tôi là một sinh viên năm 2 đúng không?
2. Câu hỏi đuôi của "Let's" là "shall we"
Ex: Let's go camping, shall we? - Chúng ta đi cắm trại chứ?
3. Chủ ngử là "nothing" thì câu hỏi đuôi dùng "it"
Ex: Nothing can prevent us from fulfilling, the task, can it? - Không gì ngăn cản
được chúng ta hoàn thành nhiên vụ.
4. Chủ ngữ là "Everyone, someone, anyone, no one, nobody..." câu hỏi đuôi là
"they"
Ex: Somebody called my name, didn't they? - Ai đó gọi tên tôi đúng không?
5. Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom,
hardly, scarely, little... thì câu đó được xem như là câu phủ định - phần hỏi

đuôi sẽ ở dạng khẳng định
Ex: He seldom goes swimming, does he? - Anh ấy hiếm khi đi bơi đúng không?
6. Used to: từng (diễn tả thói quen, hành động thường lập đi lập lại trong quá khứ).
Trường hợp này, ta cứ việc xem Used to là một động từ chia ở thì quá khứ. Do đó,
câu hỏi đuôi tương ứng chỉ cần mượn trợ động từ did
Ex: He used to live here, didn't he? - Anh áy từng sống ở đây đúng không? 
7. Had better thường được viết ngắn gọn thành 'd better, nên dễ khiến ta lúng túng
khi phải lập câu hỏi đuôi tương ứng. Khi thấy 'd better, chỉ cần mượn trợ
động từ Had để lập câu hỏi đuôi.
- Ví dụ: He'd better apologize, hadn't he? - Anh ấy nên xin lỗi chứ nhỉ?
8. Would rather thường được viết gọn là 'd rather nên cũng dễ gây lúng túng cho
bạn. Chỉ cần mượn trợ động từ Would cho trường hợp này để lập câu hỏi đuôi.


- Ví dụ: She'd rather go to the doctor, wouldn'd she? - Cô ấy muốn đi gặp bác sĩ
đúng không?
9. Câu đầu có It seems that + mệnh đề, lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi
Ex: It seems that you are right, aren't you ? - Có vẻ như bạn đúng nhỉ?
10. Chủ từ là mệnh đề danh từ, dùng "it trong câu hỏi đuôi
Ex: What you have said is wrong, isn't it ? - Những gì bạn đã nói là sai phải không?
11. Sau câu mệnh lệnh cách (Do.../Don't do v.v... ), câu hỏi đuôi thường là...
will you?:
Ex: Open the door, will you? - Bạn sẽ mở cửa chứ?
12. Câu đầu là I WISH, dùng MAY trong câu hỏi đuôi
Ex: I Wish to study English, may I ? - Tôi muốn học tiếng Anh, tôi có thể chứ
13. Chủ từ là ONE, dùng you hoặc one trong câu hỏi đuôi
Ex: One can be one's master, can't you/one? - Ai đó có thể làm chủ của một ai đó
phải không?
14. Câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, [ ] dùng is, am, are
Ex: What a beautiful dress, isn't it? – Quả là một chiếc váy đẹp phải không?

15. Câu đầu có MUST, must có thể dùng theo nhiều cách, nên tùy vào nghĩa của
nó sẽ có câu hỏi đuôi khác nhau
- Must chỉ sự cân thiết: => dùng needn't
Ex: They must study hard, needn't they? - Must chỉ sự cam đoán: => dùng must
Ex: You mustn't come [ate, must you ?
- Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại dựa vào động từ theo sau must
Ex: He must be a very intelligent student, isn't he?
- Must chỉ sự dự đoán ở quá khứ (trong công thức must +have+ p.p): => dùng là
have/has
Ex: You must have stolen my bike, haven't you?
16. Câu đầu có she/he…+ các động từ sau: think, believe, suppose, figure,
assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel + mệnh đề phụ, lấy mệnh đề
phụ làm câu hỏi đuôi.
Ex: I think he will come here, won't he? - Tôi nghĩ anh áy sẽ đến. Phải không? 
17. Câu đầu có (she/he/...) + các động từ sau: think, believe, suppose, figure,
assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel + mệnh đề phụ, thì lấy mệnh đề
phụ làm câu hỏi đuôi.
Ex: She thinks he will come, doesn't she? - Cô ấy nghĩ anh ấy sẽ đến phải không?
18. Câu mời dùng WON'T YOU
Ex: Have a cup of tea with me, won't you? - Uống một cốc cà phê với tôi nhé?
Ex: Have a cup of tea with me, won't you? - Uống một cốc cà phê với tôi nhé?
19. Câu có cấu trúc neither...nor thì câu hỏi đuôi là sẽ chia dạng số nhiều


Ex: Neither you nor I are children, are we? - Cả tôi và bạn đều không phải trẻ con
đúng không?
LUYỆN TẬP
Bài tập 1
1.
He sometimes reads the newspaper, ..................?

2.
You are Indian, ..................?
3.
They had a nice weekend, ..................?
4.
Peggy didn't use the pencil, ..................?
5.
Mary has answered the teacher's question, ..................?
6.
The boy is from Turkey, ..................?
7.
Sue wasn't listening, ..................?
8.
Andrew isn't sleeping, ..................?
9.
Tom and Maria will arrive at Heathrow, ..................?
10. She has a brother, ..................?
Bài tập 2
1.
He's been to Texas, ..................?
2.
Dogs like meat, ..................?
3.
There are some apples left, ..................?
4.
I'm late, ..................?
5.
Let's go, ..................?
6.
Don't smoke, ..................?

7.
He does sing in the bathroom, ..................?
8.
He'll never know, ..................?
9.
I think he's from India, ..................?
10. Lovely day today, ..................?
Bài tập 3
1.
She is collecting stickers, .................?
2.
We often watch TV in the afternoon, .................?
3.
You have cleaned your bike, .................?
4.
John and Max don't like maths, .................?
5.
Peter played handball yesterday, .................?
6.
They are going home from school, .................?
7.
Mary didn't do her homework last Monday, .................?
8.
He could have bought a new car, .................?
9.
Kevin will come tonight, .................?
10. I'm clever, .................?

Bài tập 4
1. Lan enjoys watching TV after dinner, …………?



2. Tam didn’t go to school yesterday, ……..?
3. They’ll buy a new computer, ………?
4. She can drink lots of tomato juice everyday, ………….?
5. She may not come to class today, ………….?
6. We should follow the traffic rules strictly, ………….?
7. Your mother has read these fairy tales for you many times, . ………….?
8. He seldom visits you, ………….?
9. You’ve never been in Italy, . ………….?
10. That’s Bob, ………….?
11. No-one died in the accident, ………….?
12. I’m supposed to be here, ………….?
13. Nothing is wrong………….?
14. Nobody called the phone, ………….?
15. Everything is okay, ………….?
16. Everyone took a rest, ………….?
17. Going swimming in the summer is never boring, ………….?
18. Let’s dance together, ………….?
19. Don’t talk in class, ………….?
20. Sit down, ………….?
21. This picture is yours, ………….?
22. Hoa never comes to school late, ………….?
23. You took some photos on the beach, . ………….?
24. He hardly ever makes a mistake, ………….?
Bài tập 5
1. They want to come,………………….?
2. Elizabeth is a dentist, ……………….. ?
3. They won’t be here, …………………?
4. That is your umbrella, ………………….?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5. There aren’t many people here yet, …………….. ?
6. He has a bicycle,……………………?
7. Peter would like to come with us to the party, ……………………..?
8. Those aren’t Fred’s books, ………?
9. You have never been to Paris,…………?
10. Something is wrong with Jane today, ………… ?
11. Everyone can learn how to swim, ……………… ?
12. Nobody cheated in the exam, ………………….. ?
13. Nothing went wrong while I was gone, ………… ?
14. I am invited, ………………….?


15. This bridge is not very safe,……………..?
16. These sausages are delicious, …………….?
17. You haven’t lived here long, …………?
18. The weather forecast wasn’t very good, ……………. ?
19. He’d better come to see me, .............. ?
20. You need to stay longer, ................................?
Bài tập 6
1. You don't know where Ann is, …………..?
2. They haven't seen this film, ……………..?
3. You wouldn't tell anyone about it, ……………?
4. He'd never seen you before,……………….?
5. Let's go out for a walk, …………………..?
6. This is your book,………………?
7. I am supposed to be here, ………….?
8. There is a meeting tonight, ……………………?
9. Tom won't be here late, ………………………………?
10. You 're tired,……………………….?

11. You haven't lived here long, ………………?
12. You came in a sports car, ………………………?
13. These cakes look good, ………………………?
14. You can speak German, …………………..?
15. You couldn't do me a favor, ……………….?
ĐÁP ÁN
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

doesn't he?
aren't you?
didn't they?
did she?
hasn't she?
isn't he?
was she?
is he?
won't they?
doesn't she?

1.
2.

3.

hasn't he?
don't they?
aren't there?


4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

aren't I?
shall we?
will you?
doesn't he?
will he?
isn't he?
isn't it?

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

8.
9.

isn't she?
don't we?
haven't you?
do they?
didn't he?
aren't they?
couldn't he?
won't he?
aren't I?

1. doesn't she 2. did he/she 3. won't they 4. can't she 5. may she
6. shouldn't we 7. hasn't she 8. Does he 9. have you 10. isn't it?
11. did they 12. aren't I 13. is it 14. did they 15. isn't it
16. didn't they 17. is't it 18. shall we 19. Will you 20. will you
21. isn't it 22. Does she 23. didn't you 24. does he
1. don't they 2. isn't she 3. will the 4. isn't it 5. are there
6. doesn't he 7. wouldn't he 8. are they 9. have you 10. isn't it
11. can't they 12. did they 13. did it 14. aren't I 15. is it
16. aren't they 17. have you 18. was it 19. hadn't he 20. don't you
1. do you 2. have they 3. would you 4. Had he 5. shall we
6. isn't it 7. aren't I 8. isn't there 9. will he 10. aren't you
11. have you 12. didn’t you 13. don't they 14. can't you 15. could you



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×