Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

phrasal verbs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.73 KB, 3 trang )

THÀNH NGỮ VỚI PASS
1. PASS ALONG: di chuyển, đi
2.
3.
4.

5.
6.
7.

She pass along a wall. Cô ất đi dọc theo bức tường.
PASS AWAY: qua đời
His mother passed away last year. – mẹ anh ấy qua đời năm ngoái.
PASS BACK: trả lại, quay lại
Kelly passed the pictures back to Betty. Kelly trả bức tranh lại cho Betty.
PASS BY: đi ngang qua, trôi qua
Did you tell me about that? Sorry, it completely passed me by. Bạn nói với tôi về việc
đó chưa nhỉ? Tôi hoàn toàn chẳng nhớ gì về nó cả
PASS OFF: xảy ra
The demonstration passed off peacefully. Các cuộc biểu tình diễn ra một cách hòa bình.
PASS OUT: ngất
I was hit on the head and passed out. Tôi bị đụng đầu và ngất đi.
PASS UP: bỏ qua, bỏ lỡ
I must pass up the offer to be chairman of this event. Tôi phải bỏ qua lời đề
nghị làm Chủ tịch của sự kiện này.

THÀNH NGỮ VỚI KNOCK
1. KNOCK ABOUT : đi bộ, đi lang thang, gõ cửa

He's knocked about the world a bit. – Anh ấy lang thang quanh thế giới.
2. KNOCK DOWN: đánh ngã, húc ngã; phá đổ, ép giá



The force of the blast knocked us down. – Áp lực từ vụ nổ làm chúng tôi ngã xuống
3. KNOCK IN: đụng vào

I have just knocked my head in the wall. – Tôi vừa đâm đầu vào tường.
4. KNOCK OFF: dừng làm việc, hạ giá

Do you want to knock off early today? – Bạn có muốn nghỉ sớm hôm nay không?
5. KNOCK OUT: hạ đo ván, đánh bại

Fred knocked Mike out and left him there in the gutter. Fred đánh ngất Mike và để anh
ấy ở rãnh nước.
6. KNOCK OVER: lật, xoay
Someone knocked the chair over. Một ai đó lật ngược cái ghế.
7. KNOCK UP: kiệt sức
The heavy work knocked him up. Công việc nặng nhọc làm anh ấy kiệt sức.
THÀNH NGỮ VỚI INQUIRE
1. INQUIRE ABOUT: Tìm kiếm thông tin

I called the station to enquire about train times. Tôi gọi cho nhà ga để hỏi thông tin về
lịch trình của tàu.
2. INQUIRE AFTER: Hỏi về sức khỏe và tình trạng của một ai đó
She inquired after his grandfather's health. Cô ấy hỏi thăm sức khỏe của ông bà anh ấy.
3. INQUIRE INTO: nghiên cứu, điều tra,
They are inquiring into the extent of the corruption. Họ đang điều tra về tham nhũng.


4. INQUIRE OF: Tìm kiếm thông tin về cái gì đó

“Are you sure?’ he inquired of Rose anxiously. “Bạn chắc không?” Anh ấy hỏi Rose một

cách lo lắng
THÀNH NGỮ VỚI HAND
1.
2.
3.
4.
5.
6.

HAND DOWN: để lại di sản
HAND IN: chuyển đến nơi thích hợp
HAND ON: chuyển, gửi
HAND OUT: phân phát,
HAND OVER: chuyển, nộp
HAND ROUND: chuyển, gửi

THÀNH NGỮ VỚI CAST
1.
2.
3.
4.
5.
6.

CAST ABOUT/ AROUND: tìm kiếm
CAST ASIDE: từ bỏ
CAST AWAY ON: đến một nơi hoang váng
CAST DOWN BY: buồn ràu,
CAST OFF: thả neo
CAST OUT: bỏ, xóa, vứt


THÀNH NGỮ VỚI SET
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

SET ABOUT: bắt đầu, tấn công
SET AGAINST: trở thành kẻ thù, tạo vết rạn nứt
SET APART: phân biệt, cô lập
SET ASIDE: giữ, cứu, tách
SET DOWN: viết, tải, vận chuyển khách
SET FORTH: giải thích, chỉ rõ
SET BACK: trì hoãn, giảm

THÀNH NGỮ VỚI SET
8.
9.
10.
11.
12.
13.

SET IN: thiết lập, bắt đầu
SET OFF: gây ra, kích hoạt, giải phóng
SET ON: tấn công
SET OUT: giải thích, rời đi, khởi hành

SET TO: xuống dốc công việc
SET UP: đặt, để, thiết lập, xây dựng

THÀNH NGỮ VỚI SEE
1.
2.
3.
4.
5.

SEE ABOUT: Chịu trách nhiệm, nghĩ
SEE IN: nhận, chào đón, thừa nhận
SEE INTO: điều tra, nghiên cứu, xem xét kĩ lưỡng
SEE OFF: tạm biệt, đánh bại
SEE OVER: đi qua


6. SEE THROUGH: nhận ra bản chất của ai
7. SEE TO: tham gia, bảo trọng
8. SEE OUT: tồn tại

THÀNH NGỮ VỚI PUT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.


PUT BY: cứu, đặt lịch, để dành
PUT DOWN: viết, giảm
PUT FORTH: ném, lan ra
PUT FORWARD: có mặt, giải thích
PUT OFF: hoãn
PUT ON: mặc, tăng
PUT IN: thiết lập, xây dựng, bỏ phiếu

THÀNH NGỮ VỚI PUT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

PUT THROUGH: kết nối, giao tiếp
PUT TO: đưa ra chủ đề cho cuộc bàn luận, làm mất thời gian tiền của ai đó
PUT OUT: tắt, tức giận, không thoải mái, tháo rời
PUT TOGETHER: tụ hợp
PUT UNDER: gây me
PUT UP: xây dựng, tăng
PUT TOWARDS: trả góp

THÀNH NGỮ VỚI PUT
1.
2.
3.
4.

5.
6.
7.

PUT ASIDE: qua một bên, tiết kiệm, cứu
PUT ACROSS: kết nói, hiểu được
PUT AT: đánh giá, tính
PUT AWAY: đưa vào 1 vị trí
PUT BEFORE: chú ý, nghĩ đến
PUT BEHIND: bỏ qua một trải nghiệm tồi tệ
PUT BACK: hoãn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×