Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

lý 11 tụ điện 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.74 KB, 9 trang )



Phone: 01689.996.187



Câu1. Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC.
Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ:
*.17,2V
27,2V
37,2V
47,2V
Hướng dẫn. U = q = 86 = 17, 2V
c

5

Câu2. Một tụ điện điện dung 24nF tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có
bao nhiêu electron mới di chuyển đến bản âm của tụ điện:
575.1011 electron

*. 675.1011 electron
675.1011 electron
675.1011 electron

Hướng dẫn.

N=

q cU
.


24.10−9.450
=
=
= 675.1011
−19
e
e
1, 6.10

Câu3. Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích
điện đến hiệu điện thế 330V. Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi
lần đèn lóe sáng:
20,8J
30,8J




Phone: 01689.996.187



*.40,8J
50,8J
Hướng dẫn.

W=c

u2
3302

= 750.10−6.
= 40,8 J
2
2

Câu4. Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích
điện đến hiệu điện thế 330V. Mỗi lần đèn lóe sáng tụ điện phóng điện trong
thời gian 5ms. Tính công suất phóng điện của tụ điện:
5,17kW
6 ,17kW
8,17kW
*.8,17kW
Hướng dẫn.

P=

W u2
330 2
=c
= 750.10−6.
= 8,17 kW
t
2.t
2.5.10−3

Câu5. Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát
điện có hiệu điện thế 220V. Tính điện tích của tụ điện:
0,31μC
0,21μC
*.0,11μC

0,01μC
Hướng dẫn.

q = c.u = 500.10 −12.220 = 0,11µ C




Phone: 01689.996.187



Câu6. Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn
nhất mà tụ có thể chịu được là

3.105V / m ,

khoảng cách giữa hai bản là 2mm.

Điện tích lớn nhất có thể tích cho tụ là:
2 μC
*.3 μC
2,5μC
4μC
Hướng dẫn.

qmax = c.E.d

Câu7. Một tụ điện có điện dung 5nF, điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu
được là 3.105V / m , khoảng cách giữa hai bản là 2mm. Hiệu điện thế lớn nhất

giữa hai bản tụ là:
*.600V
400V
500V
800V
Hướng dẫn. U max = E.d = 3.105.2.10−3 = 600V

Câu8. Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện
hiệu điện thế 5000V. Tính điện tích của tụ điện:
*.10μC
20 μC




Phone: 01689.996.187



30μC
40μC
Hướng dẫn.

q = c.u

Câu9. Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện
hiệu điện thế 5000V. Tích điện cho tụ rồi ngắt khỏi nguồn, tăng điện dung tụ
lên hai lần thì hiệu điện thế của tụ khi đó là:
*.2500V
5000V

10000V
1250V
Hướng dẫn. U = c.u = u = 5000 = 2500V
2.c

2

2

Câu10. Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là
cách giữa hai bản tụ là 1mm, điện dung là
có thể đặt vào hai bản tụ là bao nhiêu:
*.3000V
300V
30000V
1500V
Hướng dẫn. U max = E.d = 3.106.10−3 = 3000V

8,85.10−11 F .

3.106 V / m ,

khoảng

Hỏi hiệu điện thế tối đa




Phone: 01689.996.187




Câu11. Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106V/m,
khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm, điện dung là 8,85.10-11F. Hỏi điện tích
cực đại mà tụ tích được:
*.26,65.10-8C
26,65.10-9C
26,65.10-7C
13.32. 10-8C
Hướng dẫn.

Qmax = c.E.d = 8,85.10 −11.3.106.10−3 = 26, 65.10−8 C

Câu12. Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm
được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Cường độ điện trường
giữa hai bản tụ bằng:
24V/m
*.2400V/m
24 000V/m
2,4V
Hướng dẫn.

E=

U
24
=
= 2400V / m
d 0, 01


Câu13. Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm
được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Ngắt tụ khỏi nguồn và
nối hai bản tụ bằng dây dẫn thì năng lượng tụ giải phóng ra là:
*. 5, 76.10−4 J
1,152.10 −3 J
2,304.10−4 J
4, 217.10−4 J




Phone: 01689.996.187



2

Hướng dẫn.

W = c.

U
2

Câu14. Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF,
khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Tụ chịu được. Biết điện trường giới hạn
đối với không khí là

3.106 V / m .


Năng lượng tối đa mà tụ tích trữ được là:

4,5J
*.9J
18J
13,5J
Hướng dẫn.

U 2 c.E 2 .d 2
W = c.
=
2
2

Câu15. Một tụ điện phẳng có điện dung 7nF chứa đầy điện môi có hằng số
điện môi ε, diện tích mỗi bản là

15cm 2

và khoảng cách giữa hai bản bằng10−5 m .

Tính hằng số điện môi ε:
3,7
3,9
4,5
*.5,3
Hướng dẫn.

ε=


c.4.Π.k .d 7.10 −9.4.3,14.9.109.10−5
=
= 5,3
s
15.10−4

Câu16. Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bán kính 2cm đặt trong
không khí cách nhau 2mm. Điện dung của tụ điện đó là:




Phone: 01689.996.187



1,2pF
1,8pF
0,87pF
*.0,56pF
Hướng dẫn.

c=

s
r2
=
4.Π.k .d 4.k .d


Câu17. Một tụ điện phẳng không khí mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế
200V, diện tích mỗi bản là

20cm 2

, hai bản cách nhau 4mm. Tính mật độ năng

lượng điện trường trong tụ điện:
0,11 J / m3
0,27 J / m3
0,027 J / m3
*.0,011 J / m3
Hướng dẫn.

c=

s
20.10 −4
=
4.Π.k .d 4.3,14.9.109.4.10 −3

suy ra mật độ năng lượng

VW =

, tính năng lượng

W = c.

U2

2

từ đó

W W
=
V
s.d

Câu18. Hai bản tụ điện phẳng hình tròn bán kính 60cm, khoảng cách giữa hai
bản là 2mm, giữa hai bản là không khí. Điện dung của tụ là:
*.5nF
0,5nF
50nF




Phone: 01689.996.187



5ΜF
Hướng dẫn.

s
r2
0, 62
c=
=

=
= 5nF
4.Π.k .d 4.k .d 4.9.109.2.10−3

Câu19. Một tụ điện có điện dung là bao nhiêu thì tích lũy một năng lượng
0,0015J dưới một hiệu điện thế 6V:
*.83,3μF
1833 μF
833nF
833pF
Hướng dẫn.

W = c.

U2
2.W
→c= 2
2
U

Câu20. Một tụ điện có điện dung 20 μF mắc vào hiệu điện thế của nguồn một
chiều thì điện tích của tụ bằng 80μC. Biết hai bản tụ cách nhau 0,8cm. Điện
trường giữa hai bản tụ có độ lớn:
10-4V/m
0,16V/m
*.500V/m
5V/m
Hướng dẫn.

E=


U
q
80
=
=
= 500V / m
d c.d 20.0, 008

Câu21. Khi đặt tụ điện có điện dung 2 μF dưới hiệu điện thế 5000V thì công
thực hiện để tích điện cho tụ điện bằng:




Phone: 01689.996.187

2,5J
5J
*.25J
50J
Hướng dẫn.

A = c.

U2
50002
= 2.10−6.
= 25 J
2

2





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×