Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I môn tv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.81 KB, 4 trang )

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I

Trường Tiểu học Tân Thuận 4

Năm học : 2016 - 2017

Họ và tên:………………………

MÔN : TIẾNG VIỆT- Kiểm tra đọc -LỚP I

Lớp: 1……………………….

Ngày kiểm tra: …………………..
Thời gian làm bài 60 phút
Điểm:

Nhận xét bài kiểm tra:
…………………………………………………………………………

………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….

(……………….)

Phần A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
I.
Đọc thành tiếng : 7 điểm
1. Đọc vần:
ut



in

êm

ông

êt

iêt

un

Om

ơt

am

ương

uôm

ưu

yêu

ot

ôi


, ưt

, ơt,

uông,

ơn,

ăn

uât

, iêng

ôt

iêm

ăng

ân ,

ươu

at,

ơm

ươu

, êu ,

Đọc từ :
Xâu kim

rau ngót

gặt lúa

múa rối

bánh mì

Con vịt

thịt gà

trầu cau

chăm học

cột cờ

Già yếu

chim câu

trái lựu

xe lu


âu yếm

ca sĩ

quả nhót

Bánh canh

thật thà

ơng bà

2.Đọc câu:

II.

Trong vịm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Qủa non dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
Đọc hiểu: 3 điểm( 10 phút )
1. Nối ( 1,5 điểm)
Bà nội

ổi

GV chấm thi:
(ký, ghi rõ họ
tên)



2.

Bé chơi

thổi xôi

Chị hái

bi

Điền vào chỗ chấm: ( 1,5 điểm)
a. Điền k hay c ?
cái ….éo ,
…..ua bể
b. Điền anh hay inh?
Tinh nh……,
k…… sợ
c. Điền au hay âu ?
Cây c…..
c……cá

Phần B. Kiểm tra viết; ( 10 điểm) ; ( 30 phút)
Giáo viên đọc cho HS viết :
- Vần : an, ươn, iêng, at, yêu, anh.
- Từ: nhà ga, ghi nhớ, quà quê, nhà trẻ.
- Câu: Con suối sau nhà rì rầm chảy.Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.



HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TIẾNG VIỆT
LỚP I
CUỐI KÌ I- Năm hoc 2016- 2017.
A/Kiểm tra đọc: 10 điểm
I/Đọc thành tiếng : (7 điểm)
GV cho HSđọc các vần , từ và câu đã nêu trên . Mỗi vần đúng đạt 0, 2 điểm; Mỗi từ đúng đạt 0,5
điểm; Mỗi câu đúng đạt 1 điểm. Nếu đọc sai vần, từ, câu thì trừ tương tự như điểm đạt.
II/ Đọc thầm và làm bài tập: ( 3điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm) nối đúng mỗi ô chữ đạt 0,5 điểm

Bà nội

ổi

Bé chơi

thổi xôi

Chị hái

bi

Câu 2: (1,5 điểm) điền đúng mỗi âm, vần đạt 0,25 điểm
a. Điền k hay c ?
cái kéo ,
cua bể
b. Điền anh hay inh?
Tinh nhanh,
kinh sợ
c. Điền au hay âu ?

Cây cua
câu cá
B/Kiểm tra viết: ( 10 điểm) GV đọc cho HS viết
Viết vần: ( 3 điểm)

an, ươn, iêng, at, yêu, anh.

Viết đúng vần, đúng độ cao, chữ viết rõ rang, trình bày sạch đẹp đạt 0,5 điểm/ vần.
Viết từ : ( 4 điểm ) nhà ga,

ghi nhớ, quà quê, nhà trẻ.

Viết đúng từ, đúng đọ cao, khoảng cách, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, đẹp đạt 1 điểm/ từ.
Viết câu: ( 3 điểm) Con suối sau nhà rì rầm chảy.Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.


Viết đúng câu, khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết đúng độ cao, khoảng cách, viết rõ rang, trình bày sạch,
đẹp đạt 3 điểm/ câu.
Nếu viết sai lỗi chính tả trừ 0,5điểm/ tiếng.
Nếu viết không rõ rang, chưa đúng độ cao, khoảng cách chữ, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn …trừ 0,5 điểm
toàn bài viết.



×