Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

để thi học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.28 KB, 3 trang )

894

KIỂM TRA HỌCKỲII
MÔN : VẬT LÝ - LỚP 12
Thời gian : 45 phút

Chọn 1 trong 4 câu đúng nhất ghi vào bảng trả lời các câu A,B,C hoặc D ở cột 1
1
c
Quang phổ liên tục của một vật :
A) phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng
B) phụ thuộc vào bản chất của một vật nóng sáng
C) phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
D) không phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng
2
a
Phát biểu nào sau đây là SAI :
A) tia X và tia tử ngoại đều bò lệch khi đi qua điện trường mạnh
B) tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ
C) tia X và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh
D) tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang
3
c
Một người cận thò có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 15 cm và giới hạn nhìn rõ của mắt là 35cm.
Để sửa tật cận thò sao cho có thể nhìn rõ được những vật ở xa người này phải đeo sát mắt một kính có độ
tụ :
A)
7
20

điốp B) +2 điốp C) -2 điốp D)


3
20

điốp
4
d
Vò trí vân sáng trong thí nghiệm Young được xác đònh bỡi công thức :
A) x =
( )
12
+
k
a
D
2
λ
B) x =
a
D
k
2
λ
C) x =
a
D
k
λ
2
D) x =
a

D
k
λ

5
c
Phát biểu nào sau đây SAI:
A) điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
B) trong pin quang điện, quang năng trực tiếp biến đổi thành điện năng
C) nguyên tắéc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đếu dựa vào hiện tượng quang dẫn
A) có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy
6
b
Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự 1cm, thò kính có tiêu cự 4 cm, hai kính cách nhau 17cm . Khoảng
nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25 cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là :
A) 50 B) 75 C) 55 D) 25
7
b
Mắt người viễn thò có điểm cực cận cách mắt 100cm. Để đọc trang sách cách mắt 20cm , người đó phải
mang kính loại gì? Có tiêu cự bằng bao nhiêu?
A) kính hội tụ , f = 50 cm B) kính hội tụ , f = 25 cm
C) kính phân kỳ , f = -25 cm D) kính phân kỳ , f = -50 cm
8
b
Công thoát của một kim loại là A
0
, giới hạn quang điện là
λ
0
. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm

bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ
=
3
0
λ
thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện bằng:
A) 3A
0
B) 2A
0
C) A
0
D)
2
1
A
0
9
c
Đối vơi thấu kính mỏng : nếu biết chiết suất n của thấu kính đối với môi trường và bán kính của mặt cầu
(R
1
,R
2
) ta có thể tính tiêu cự (hay độ tụ) của thấu kính theo công thức :
A) D =
f
1
=

( )
1

n
(
)
RR
21
11

B) D =
f
1
=
( )
1
+
n
(
)
RR
21
11
+

Họ và Tên - Lớp
……………………………………………….
ĐIỂM/10
C) D =
f

1
=
( )
1

n
(
)
RR
21
11
+
D) D =
f
1
=
( )
1
+
n
(
)
RR
21
11

1
0
c
Măt không tật là mắt khi không điều tiết có:

A) tiêu điểm nằm trên võng mạc B) tiêu điểm nằm trước võng mạc
C) tiêu điểm nằm trên võng mạc X D) tiêu điểm nằm sau võng mạc
1
1
b
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , biết 2 khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng
cách từ 2 khe đến màn quan sát là D =1,5m, ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm có bước sóng
λ
= 0,6
µ
m.
Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm là vân sáng bậc :
A) 6 B) 3 C) 2 D) 4
1
2
a
Phản ứng nhiệt hạch là sự :
A) Kết hợp 2 hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao
B) Kết hợp 2 hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao
C) phân chia một hạt nhân rất nặng thành 2 hạt nhân nặng hơn kèm theo sự toả nhiệt
D) phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn
1
3
b
Tia hồng ngoại và tia RơnGhen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng khác nhau nên :
A) chúng bò lệch khác nhau trong điện trường đều B) có khả năng đâm xuyên khác nhau
C) chúng đều được sử dụng trong y tế đểå chụp X-quang D) cả A,B,C đều đúng
1
4
a

Cho m
C
= 12 u , m
P
= 1,00728 u , m
n
= 1,00867 u ; 1u = 931 MeV / c
2

Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân
C
12
6
thành nucleon riêng biệt là :
A) 89,1 MeV B) 72,7 MeV C) 44,7 MeV D) 8,91 MeV
1
5
b
Động năng ban đầu cực đại của các quang electron quang điện :
A) Không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích
B) phụ thuộc vào bản chất kim loại làm Katod và bước sóng ánh sáng kích thích
C) phụ thuộc vào cường độ ánh sáng kích thích
D) Không phụ thuộc vào vào bản chất kim loại làm Katod
1
6
a
Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự -20cm, vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính
30cm cho ảnh A
1
B

1
là :
A) ảnh ảo cách thấu kính 12cm B) ảnh ảo cách thấu kính 60cm
C) ảnh thật cách thấu kính 12cm D) ảnh thật cách thấu kính 12cm
1
7
d
đặt vật cao 2cm cách thấu kính hội tụ 16 cm ta thu được ảnh cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
:
A) 72 cm B) 8cm C) 16cm D) 64cm
1
8
b
Trong 3 dãy quang phổ của Hidro, các vạch nằm trong vùng khả kiến thuộc về :
A) dãy Pasen B) dãy Banme C) dãy Laiman D) dãy Banme và dãy Pasen
1
9
b
Phát biểu nào sau đây SAI :
A) ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bò tán sắc khi đi qua lăng kính
B) ánh sáng do mặt trời phát ra là ánh sáng đơn sắc có màu trắng
C) ánh sáng trắng là ánh sáng tổng hợp của của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ
đến tím
D) hiện tượng chùm ánh sáng đi qua lăng kính bò tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc kác nhau là
hiện tượng tán sắc
2
0
c
Một kính thiên văn gồm vật kính và thò kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự tương ứng là f
1

, f
2
. Khi ngắm
chừng ở vô cực độ bội giác của kính là 25, khoảng cách giữa vật kính và thò kính là 104 cm . Giá trò của f
1
,
f
2
tương ứng là :
A) 4cm và 100cm B) 96 cm và 4cm C) 100 cm và 4 cm D) 4cm và 96 cm
2
Đặt 1 thấu kính cách trang sách 10cm, nhìn qua thấu kính thấy ảnh của dòng chữ cao gấp đôi . đó là thấu
1
a
kính gì? Tiêu cự bằng bao nhiêu?
A) thấu kính hội tụ, f = 20 cm B) Thấu kính phân kỳ, f = -20cm
C) thấu kính hội tụ, f = 30 cm D) Thấu kính phân kỳ, f = -30cm
2
2
b
Bức xạ có bước sóng khoảng từ 10
-9
m đến 4.10
-7
m thuộc loại nào sau đây :
A) tia hồng ngoại B) tia tử ngoại C) tia X D) ánh sáng nhìn thấy
2
3
c
Các phản ứng hạt nhân tuân thêo đònh luật bảo toàn :

A) Số prôton B) Số nơtron C) Số nucleon D) khối lượng
2
4
a
Trong phản ứng hạy nhân :
Be
9
4
+
α


X + n . Trong đó hạt nhân X là:
A)
C
12
6
B)
B
12
5
C)
O
16
8
D)
C
14
6
2

5
c
Lần lượt chiếu Katod của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng
λ
1
= 0,26
µ
m và
λ
2
=
1,2
λ
1
thì vận tốc ban đầâu cực đại của các electron quang điiện bức ra từ Katod lần lượt là v
01
và v
02
(với
v
02
=
4
3
v
01
) .Giới hạn quang điện
λ
0
của kim loại làm Katod này là :

A) 0,9
µ
m B) 1,45
µ
m C) 0,42
µ
m D) 0,6
µ
m
2
6
a
Một kính lúp có độ tụ 10 điôp , khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25 cm , mắt đặt sát kính . Độ bội giác
của kính và độ phóng đại của ảnh khi người quan sát ngắm chừng ở điểm cực cân là :
A) Gc = Kc = 3,5 B) Gc = 3,5 ; Kc = 5 C) Gc = 5; Kc = 3,5 D) Gc = Kc = 5
2
7
d
Hạt nhân Triti (
H
3
1
) có :
A) prôton 3 nucleon và 1prôton B) 3 nucleon trong đó có 1 nơtron
C) 3 nucleon và 1 nơtron D) 3 nucleon trong đó có 1
2
8
a
Giả sử sau 3 giờ phóng xạ ( kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vò phóng xạ cò lại bằng
25% số hạt nhân ban đầu . Chu kỳ bán rã của đồng vò phóng xạ đó bằng :

A) 1,5 giờ B) 2 giờ C) 0,5 giờ D) 1 giờ
2
9
c
Pôzitron là phản hạt của :
A) nơtron B) nơtrinô C) electron D) prôton
3
0
c
Công thức tính khoảng vân giao thoa là :
A) i =
a
D
λ
2
B) i =
D
a
λ
C) i =
a
D
λ
D) i =
a
D
λ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×