Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

từ vựng indo vietnam thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.28 KB, 5 trang )

Xin chào.
Halo. (HAH-lo)
Xin chào. (informal)
He. (Hey)
Xin chào. ("Hồi giáo")
Assalamu 'alaikum ("AH-Ssal-ahmu AAH-la-ee-koom)
Bạn khỏe không?
Apa kabar? (AH-pah KAH-bar?)
Khỏe, cảm ơn.
Baik, terima kasih. (bah-EEK, TREE-mah KAH-see)
Bạn tên gì?
Namamu siapa? (NAH-mah-moo see-AH-pah?)
Tên tôi là ______ .
Nama saya ______ . (NAH-mah sahy-yah _____ .)
Vui được gặp bạn.
Senang bertemu anda. (Se-NAHNG berr-teh-moo AHN-dah)
Xin mời.
Silakan. (suh-LAH-kann)
Làm ơn. (thỉnh cầu)
Tolong. (TOH-long)
Cảm ơn.
Terima kasih. (Tuh-REE-mah KAH-see)
Không có gì/chi.
Terima kasih kembali. (… kem-BAH-lee)
Vâng/phải.
Ya. (EEYAH)
Không/không phải.
Tidak. (TEE-dah/), Tak (TAH/) (short, hard vowel, cut off before "k")
Xin lỗi/bạn ơi. (thu hút chú ý)
Maaf. (mah-AHF)
Xin lỗi. (xin thứ lỗi)


Maaf, permisi. (…, pehr-mee-see)
Tôi xin lỗi.
Maaf. (…)
Tạm biệt
Selamat tinggal. (S'LAH-maht TING-gahl)
Tạm biệt (informal)
Dadah. (DaH-DaH)


Tôi không thể nói
tiếng Indonesia
[tốt].
Saya tidak bisa bicara bahasa Indonesia [dengan baik]. (Sahy-ya tee-dah/ bee-sah
bee-chah-rah bah-hah-sah in-do-NEE-sha [dng-gan bayk])
Bạn nói được
tiếng Anh
không?
Bisa bicara bahasa Inggris? (Bee-sah bee-chah-rah bah-hah-sah Ing-griss)
Ở đây có ai
nói được
tiếng Anh
không?
Ada orang yang bisa bahasa Inggris? (Ah-dah o-rahng yahng bee-sah bah-hah-sah
Ing-griss")
Giúp
tôi
với/cứu
tôi với!
Tolong! (Toh-long)
Coi

chừ
ng!
Hati-hati! (Hah-ti hah-ti)
X
i
n
c
h
à
o
(
b
u

i
s
á
n
g


)
.
Selamat pagi. (S'LAH-maht PAH-ghee)
Xi
n
ch
ào
(b
uổ

i
ch
iề
u)
.
Selamat siang. (... SEE-yang)
Xin
chào
(buổi
tối).
Selamat sore. (... soh-ray)
Tạm biệt
(ban
đêm).
Selamat malam. (... MAH-lahm)
Chúc ngủ
ngon.
Selamat tidur. (... TEE-door)

Tôi không hiể
Saya tidak mengerti. (SAHY-yah TEE-dah/ mng-GEHR-tee)

Nhà vệ sinh ở
Di mana kamar kecil? (Dee MAH-nah kam-AR ke-CH-ill?)

Giá bao nhiêu
(harga) ini berapa? (HARR-guh EE-nee buh-ROPP-uh)

Bây giờ là mấ
Jam berapa (sekarang) / Pukul berapa (sekarang)? (jom buh-ROPP-uh (s'KARong)? / pook-ool - )


Các vấn đề[sử


Bule
Người nước ngoài (người dân địa phương gọi những người da trắng là Bule
Foreigners)

Hãy để tôi yên
Jangan ganggu saya. (...)

Đừng động và
Jangan pegang saya! (...)

Tôi sẽ gọi cản
Saya panggil polisi. (...)
Cảnh sát!
Polisi! (...)
Dừng lại! Kẻ
Stop! Maling! (...)
Này! Kẻ móc
Hey! Copet! (...)
Tôi cần nước


Saya perlu air (...)

Tôi cần bạn g
Saya minta tolong. (...)


Đây là một tr
Ini darurat. ( ...)

Tôi bị lạc đườ
Saya tersesat. ( ...)

Tôi bị mất túi
Saya kehilangan tas Saya. ( ...)
Tôi bị mất ví
Saya kehilangan dompet Saya. ( ...)

Tôi đang bị b
Saya sakit. ( ...)

Tôi đã bị thươ
Saya terluka. ( ...)

Tôi cần một b
Saya perlu dokter. (...)
Tôi có thể sử
Bisa saya pakai telepon anda? (...)
Số đếm[sửa]

0 : nol / koson
6 : enam (O-na
sebelas (SE-b´
(OMPHAT-b´l
30 : tiga puluh
tiga ratus 1000
lima puluh dua

seratus 10.000
lima puluh rib
ratus lima pulu
setengah juta (
1.250.000 : sat
lima puluh rib
hỏa, xe buýt, v
phần tư : tiga p



×