Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên dưới một số quần xã rừng trồng phòng hộ tại huyện Hạ Hoà tỉnh Phú Thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.12 KB, 27 trang )

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số
liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng ai công bố trong
bất kỳ công trình nào khác.

Tác giả

Lê Thị Xuân Thu

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




LỜI CẢM ƠN
Tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS.Lê Ngọc Công đã tận tình hướng
dẫn để tôi có thể hoàn thành luận văn này.
Tôi xin cảm ơn Tiến sỹ Đỗ Hữu Thư - Viên Sinh Thái và Tài Nguyên
Sinh Vật đã giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn toàn thể các thầy cô giáo cán bộ khoa Sinh
trường Đại học sư phạm Thái Nguyên. Xin cám ơn các cán bộ, nhân viên
phòng thí nghiệm khoa Sinh, Phòng thí nghiệm Trung tâm - Trường Đại học
Nông Lâm Thái Nguyên và bạn bè đồng nghiệp đã động viên giúp đỡ tôi
trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu khoa học.
Tôi cũng xin được cảm ơn Sở GD và ĐT Phú Thọ đã tạo điều kiện giúp
đỡ tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu khoa học.

Thái Nguyên, ngày 20 tháng 9 năm

2007
Tác giả



Lê Thị Xuân Thu

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




Mục lục
Trang bìa phụ
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các biểu đồ, đồ thị.
Mở đầu .................................................................................................................1
Ch-ơng 1: Tổng quan vấn đề nghiên cứu
1.1. Những nghiên cứu về tái sinh rừng. ..................................................................5
1.2. Những nghiên cứu về phục hồi rừng .................................................................10
1.3. Những nghiên cứu về thành phần loài ..............................................................14
1.4. Những nghiên cứu về thành phần dạng sống. ...................................................16
1+
1.5. Những nghiên cứu ảnh h-ởng qua lại giữa thảm thực vật và đất. .....................18
18
Ch-ơng 2: điều kiện tự nhiên và xã hội vùng nghiên cứu
2.1. Điều kiện tự nhiên .............................................................................................22
21
2.1.1. Vị trí địa lý. ....................................................................................................22
21
2.1.2. Địa hình .........................................................................................................22

23
2.1.3. Khí hậu, thủy văn ...........................................................................................22
2121
2.1.4. Đất đai. ...........................................................................................................23
2.1.5. Thảm thực vật ................................................................................................24
2.2. Điều kiện xã hội. ...............................................................................................25
Ch-ơng 3: đối t-ợng và ph-ơng pháp nghiên cứu
3.1. Đối t-ợng nghiên cứu .......................................................................................28
3.2. Địa điểm nghiên cứu. ........................................................................................28
3.3. Nội dung nghiên cứu .........................................................................................28

S húa bi Trung tõm Hc liu i hc Thỏi Nguyờn




3.4. Ph-ơng pháp nghiên cứu ...................................................................................29
3.4.1. Ph-ơng pháp điều tra .....................................................................................29
3.4.2. Ph-ơng pháp thu mẫu ....................................................................................30
3.4.3. Ph-ơng pháp phân tích mẫu ...........................................................................31
3.4.4. Ph-ơng pháp điều tra trong dân. ....................................................................34
Ch-ơng 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận
4.1. Thành phần loài thực vật trong các quần xã nghiên cứu...................................35
34

4.2. Thành phần dạng sống của các loài thực vật tái sinh d-ới một số quần xã ......44rừng trồng

4.3. Một số đặc điểm tái sinh tự nhiên của thảm thực vật cây gỗ d-ới một số .......49
quần xã rừ
4.3.1. Tổ thành loài cây gỗ tái sinh ..........................................................................49

4.3.2. Năng lực và nguồn gốc của lớp cây gỗ tái sinh .............................................54
53
4.3.3. Phân bố cây tái sinh theo cấp chiều cao ........................................................56
4.4. Một số tính chất lý, hoá học của đất. ................................................................59
4.4.1. Độ ẩm.............................................................................................................60
4.4.2. Độ chua pH ....................................................................................................61
4.4.3. Mùn tổng số ...................................................................................................62
4.4.4. Hàm l-ợng đạm tổng số .................................................................................63
4.4.5. Hàm l-ợng lân và kali tổng số .......................................................................64

4.5. Đề xuất một số biện pháp kỹ thuật nhằm xúc tiến khả năng tái sinh tự ..........68
nhiên d-ới
Kết luận và đề nghị
1. Kết luận ................................................................................................................73
2. Đề nghị.................................................................................................................73
Tài liệu tham khảo .......................................................................................76
Phụ lục

S húa bi Trung tõm Hc liu i hc Thỏi Nguyờn




DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ.
Biểu đồ 4.1: Thành phần dạng sống trong các quần xã nghiên cứu
Biểu đồ 4.2: Chất lượng cây gỗ tái sinh dưới một số quần xã rừng trồng phòng hộ.
Biểu đồ 4.3: Phân bố cây tái sinh theo cấp chiều cao dưới một số quần xã
rừng trồng phòng hộ.
Biểu đồ 4.4: Độ ẩm đất (%) ở dưới một số quần xã rừng trồng phòng hộ.
Biểu đồ 4.5: Độ pHKCl ở các điểm nghiên cứu.

Biểu đồ 4.6: Hàm lượng mùn tổng số (%) ở các điểm nghiên cứu
Biểu đồ 4.7: Hàm lượng đạm tổng số (%) trong khu vực nghiên cứu.
Biểu đồ 4.8: Hàm lượng lân tổng số (%)trong khu vực nghiên cứu.
Biểu đồ 4.9: Hàm lượng kali tổng số (%)trong khu vực nghiên cứu.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC OTC TRONG 4 QUẦN XÃ RỪNG TRỒNG

ST
T

Địa điểm

Diện
tích(m2)

Lịch sử sử dụng
đất

Vị trí
tương đối

Đặc điểm thảm
thực vật


1

Lô A núi
Đầm Sậy

400

Khai thác gỗ củi,
làm nương rẫy

Chân núi

Keo tai tượng
11 tuổi

2

Lô A núi
Đầm Sậy

400

Khai thác gỗ củi,
làm nương rẫy

Sườn núi

Keo tai tượng
11 tuổi


3

Lô A núi
Đầm Sậy

400

Khai thác gỗ củi,
làm nương rẫy

Đỉnh núi

Keo tai tượng
11 tuổi

4

Lô D núi
Đầm Sậy

400

Khai hoang canh
tác nông nghiệp

Chân núi

Bạch đàn 11 tuổi

5


Lô D núi
Đầm Sậy

400

Khai hoang canh
tác nông nghiệp

Sườn núi

Bạch đàn 11 tuổi

6

Lô D núi
Đầm Sậy

400

Khai hoang canh
tác nông nghiệp

Đỉnh núi

Bạch đàn 11 tuổi

7

Lô I núi

Đầm Sậy

400

Khai thác gỗ củi,
làm nương rẫy

Chân núi

45% Re + 50%
Muồng

8

Lô I núi
Đầm Sậy

400

Khai thác gỗ củi,
làm nương rẫy

Sườn núi

45% Re + 50%
Muồng

9

Lô I núi

Đầm Sậy

400

Khai thác gỗ củi,
làm nương rẫy

Đỉnh núi

45% Re + 50%
Muồng

10

Núi Ô Dô

400

Chân núi

Bạch đàn 7 tuổi

11

Núi Ô Dô

400

Sườn núi


Bạch đàn 7 tuổi

12

Núi Ô Dô

400

Đỉnh núi

Bạch đàn 7 tuổi

Khai thác lâm sản
làm nương rãy
Khai thác lâm sản
làm nương rãy
Khai thác lâm sản
làm nương rãy

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




Danh môc c¸c b¶ng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên





Bảng 4.1: Thành phần loài cây tái sinh d-ới tán rừng trồng phòng hộ
trong các quần xã nghiên cứu .
Bảng 4.2: Thống kê tổng hợp về sự phân bố của các loài ở 3 trạng thái
rừng trồng
Bảng 4.3: Thành phần dạng sống trong các quần xã nghiên cứu
Bảng 4.4: Đặc điểm kết cấu tổ thành lớp cây tái sinh d-ới một số quần
xã rừng trồng phòng hộ keo tai t-ợng 11 tuổi .
Bảng 4.5: Đặc điểm kết cấu tổ thành lớp cây gỗ tái sinh d-ới một số
quần xã rừng trồng phòng hộ bạch đàn 11 tuổi .
Bảng 4.6: Đặc điểm kết cấu tổ thành lớp cây gỗ tái sinh d-ới quần xã
rừng trồng phòng hộ hỗn giao Re, Muồng .
Bảng 4.7. Đặc điểm kết cấu tổ thành loài cây gỗ tái sinh d-ới tán rừng
trồng Bạch đàn 7 tuổi.
Bảng 4.8: Nguồn gốc cây tái sinh d-ới tán rừng trồng ở khu vực nghiên cứu
Bảng 4.9: Chất l-ợng cây tái sinh d-ới một số quần xã rừng trồng
phòng hộ trong khu vực nghiên cứu
Bảng 4.10: Phân bố cây theo cấp chiều cao d-ới một số quần xã rừng
trồng phòng hộ
Bảng 4.11: Một số tính chất lý hoá của đất rừng trong các quần xã
nghiên cứu.

S húa bi Trung tõm Hc liu i hc Thỏi Nguyờn




Danh mục các ký hiệu và cHữ viết tắt

B: Thân bụi
DS : Dạng sống

G: Thân gỗ
HDC : Chiều cao d-ới cành
HVN : Chiều cao vút ngọn
L: Dây leo
NN : Nông nghiệp
NXB: Nhà xuất bản
ODB : Ô dạng bản
OTC : Ô tiêu chuẩn
PTNT : Phát triển nông thôn
RBĐ: Rừng bạch đàn
RHG: Rừng hỗn giao
RKE: Rừng Keo tai t-ợng
T: Thân thảo
[9] : Thứ tự tài liệu tham khảo

S húa bi Trung tõm Hc liu i hc Thỏi Nguyờn




MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Rừng có vị trí, vai trò quan trọng không thể thay thế đƣợc đối với sự
phát triển của xã hội loài ngƣời. Về mặt kinh tế, rừng cung cấp nhiều loại gỗ
quý, nhiều dƣợc liệu có giá trị. Về mặt khoa học, rừng có hệ thực vật phong
phú, có nguồn gen đa dạng, là trung tâm tiến hoá của giới thực vật. Từ ngàn
xƣa rừng là cái nôi nuôi sống con ngƣời, có tác dụng lớn trong việc điều hoà
lƣợng nƣớc hạn chế lũ lụt, hạn hán, là "lá phổi xanh" của nhân loại cung cấp
lƣợng ôxi dồi dào, rừng là nơi cƣ trú tạo môi trƣờng sống cho con ngƣời và
nhiều sinh vật khác.

Nhƣng ngày nay rất nhiều nơi trên thế giới cũng nhƣ ở Việt Nam con
ngƣời đã không bảo vệ đƣợc rừng, chặt phá bừa bãi làm cho tài nguyên rừng
ngày càng bị cạn kiệt, nhiều nơi không còn có thể tái sinh, đất bị thoái hoá,
nƣớc mƣa tạo thành những dòng lũ, rửa trôi các chất dinh dƣỡng, gây ngập lụt
làm thiệt hại tài sản và tính mạng con ngƣời. Theo thống kê của Liên Hợp
Quốc, hàng năm trên thế giời có 11 triệu ha rừng bị phá huỷ, riêng khu vực
Châu Á Thái Bình Dƣơng hàng năm có 1,8 triệu ha rừng bị phá huỷ, tƣơng
đƣơng mỗi ngày mất đi 5000 ha rừng nhiệt đới. Ở Việt Nam, trong vòng 50
năm qua, diện tích rừng bị suy giảm nghiêm trọng. Năm 1943 độ che phủ của
nƣớc ta là 43%, đến năm 1993 chỉ còn 26%. Năm 1999 con số này đã tăng lên
33,2% nhƣng vẫn chƣa đảm bảo mức an toàn sinh thái cho sự phát triển bền
vững của đất nƣớc. Vì vậy, tái sinh phục hồi rừng là một trong những nội
dung quan trọng nhất hiện nay đối với ngành lâm nghiệp Việt Nam cũng nhƣ
của tất cả các nƣớc nhiệt đới.
Thực hiện nhiệm vụ đó, Đảng và Nhà nƣớc ta ngay từ những năm 60 của
thế kỉ thứ XX đã có nhiều chƣơng trình trồng rừng đƣợc thực hiện. Cụ thể
nhƣ: Chƣơng trình trồng rừng tập trung, chƣơng trình 327...Đặc biệt tại kì họp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

1




data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....



data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....



data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....



data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....

data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....

data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....

data error !!! can't not
read....



×