Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Thi HKII NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.63 KB, 3 trang )

Câu 1: Đường tròn có tâm I(1; -2) và qua điểm O(0; 0) có
phương trình
A. x
2
+ y
2
– 2x – 4y + 1 = 0 B. x
2
+ y
2
+ 2x + 4y = 0
C. x
2
+ y
2
– 2x + 4y = 0 D. x
2
+ y
2
– 2x – 4y = 0
Câu 2: Với a, b, c, d là các số thực bất kì. Tìm một khẳng
đúng trong các khẳng định sau
A.
a b
a c b d
c d
<

+ < + ⇒

<



B.
1 1
0
a b
b
a b
>

⇒ <

>

C.
bdac
dc
ba
<⇒



<
<
D.



>
>
⇒>+

1
1
2
b
a
ba
Câu 3:cos(
6
k
π
π
+
),k

Z có bao nhiêu giá trị khác nhau
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Bất phương trình x
2
– (m + 5)x ≥ 0 có tập nghiệm
S = R khi
A. m < - 5 B. m > - 5 C. m = - 5 D. m ≠ - 5.
Câu 5: Để đo mức độ phân tán của các số liệu trong mẫu
quanh số trung bình, người ta căn cứ vào số đặc trưng
nào sau đây của mẫu ?
A. Số trung vị B. Phương sai, độ lệch chuẩn
C. Mốt D. Số trung bình.
Câu 6: Bất phương trình
2 3 2x x− > −
tương
đương với

A. 2x – 3 > x – 2 B.
2 0
2 3 2
x
x x
− ≥


− > −

C.
2 2
(2 3) ( 2)x x
− > −
D.
2 3 0
2 3 2
x
x x
− ≥


− > −

Câu 7: Đa thức f(x) = ax
2
+ bx + c (a ≠ 0,

= b
2

– 4ac)
luôn không âm với mọi x thuộc R khi và chỉ khi
A. a > 0 và

≥ 0 B. a < 0 và

< 0
C. a < 0 và

> 0 D. a > 0 và

≤ 0.
Câu 8: Đơn giản biểu thức
P =
os( ) os( ) sin( )
2
c x c x x
π
π
− − − + −
, ta được
A. cosx B. - 2sinx C. cosx + sinx D. sinx
Câu 9: Đường thẳng d qua điểm A(1; 0) và có hệ số góc
k = - 2, d có phương trình tổng quát là:
A. 2x + 2y – 1 = 0 B. 2x + y - 2 = 0
C. 2x - y – 2 = 0 D. x + 2y – 2 = 0
Câu 10 : Giá trị của sin(
4
3
k

π
π
+
), k

Z là
A.
2
2
B.
3
2
C.
3
2

D.
1
2
Câu 11: Cho đường thẳng d có phương trình tham số
1 2x t
y t
= −


=

( t

R). Phương trình tổng quát của d là:

A. x + 2y – 1 = 0 B. 2x – y + 1 = 0
C. x + 2y + 1 = 0 D. 2x – y – 1 = 0.
Câu 12: Cho elíp (E) :
2 2
1
9 4
x y
+ =
có hai tiêu điểm F
1
, F
2
và điểm M thuộc (E) sao cho MF
1
= 4. Khi đó, MF
2
bằng
A. 9 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 13: Tập nghiệm của hệ bất phương trình

2
2
1
4 4 0
x
x x

>



− + ≤


là:
A. S =

B. S = { 2 } C. S = (1; 2] D. S = (1;
+∞
)
Câu 14: Cho hyperbol (H):
2 2
2 2
1
x y
a b
− =
(a > 0, b > 0) có độ
dài trục thực bằng hai lần độ dài trục ảo. (H) có tâm sai
A.
3
2
e =
B.
5
2
e =
C.
2e =
D.
5

4
e =
Câu 15: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax
2
+ bx + c ( a > 0)
và b
2
– 4ac = 0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau
A. f(x) > 0 với mọi x

R. B. f(x) < 0 với mọi x

R
C. f(x) > 0 với mọix ≠
2
b
a

D. f(x) < 0 với mọi x ≠
2
b
a

Câu 16: Cho tam giác ABC sao cho BC = sinA. Đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính
A. R = 2 B. R =
1
2
C. R = 1 D. R =

2
Câu 17: Cho tam giác ABC có B = C = 30
0
. Góc giữa hai
đường thẳng AB và AC có số đo bằng:
A. 30
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 120
0
.
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A.
2 3 2 2 3 4x x
− < ⇔ − <
B.
4)32(232
2
>−⇔>−
xx
C.




−>+



>
+
0
121
121
x
xx
x
x
x
x
D. x
2
(x
– 2) ≥ 0

x – 2 ≥ 0
Trường THPT Núi Thành KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2006 – 2007.
Họ và tên:………………………………. MÔN TOÁN - LỚP 10A – Ban KHTN
Lớp : ……………………………… Phần trắc nghiệm ( 5 điểm) – Thời gian: 40 phút
* Chú ý: Ở mỗi câu học sinh khoanh tròn một lựa chọn đúng trong các lựa chọn A, B, C, D
Mã đề: 210
Câu 19: Cho
0
2
a
π
< <
và sina.cosa =

2
3
. Giá trị của
sina + cosa là
A.
1 2
3
+
B.
2 1
3

C.
1
3
D. 1
Câu 20: Khoảng cách từ điểm M(2; 1) đến đường thẳng

có phương trình tham số :
1
x t
y t
=


= +

(t

R) bằng

A.
2
B. 2 C. 3 D. 1
Câu 1: Đơn giản biểu thức
P =
sin( ) sin( ) os( )
2
x x c x
π
π π
− + − + +
, ta được
A. cosx B. - 2sinx C. cosx + sinx D. sinx
Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình

2
2
4
2 1 0
x
x x

<


− + ≤


là:
A. S =


B. S = { 1 } C. S = ( - 2; 1] D. S =
( ; 2)−∞
Câu 3: Đường tròn có tâm I( - 1; 2) và qua điểm O(0; 0)
có phương trình
A. x
2
+ y
2
+ 2x – 4y + 1 = 0 B. x
2
+ y
2
+ 2x + 4y = 0
C. x
2
+ y
2
– 2x + 4y = 0 D. x
2
+ y
2
+ 2x – 4y = 0
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A.
2 3 2 2 3 4x x
− > ⇔ − >
B. x
2
(x – 2) ≥ 0


x – 2 ≥ 0
C.




−>+


>
+
0
121
121
x
xx
x
x
x
x
D.
2 3 2 2 3 2x x
− > ⇔ − >
Câu 5: sin(
2
3
k
π
),k


Z có bao nhiêu giá trị khác nhau ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Cho elíp (E) :
2 2
1
9 4
x y
+ =
có hai tiêu điểm F
1
, F
2

điểm M thuộc (E) sao cho MF
1
= 2. Khi đó, MF
2
bằng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 7: Để đo mức độ phân tán của các số liệu trong mẫu
quanh số trung bình, người ta căn cứ vào số đặc trưng
nào sau đây của mẫu ?
A. Số trung bình B. Mốt
C. Phương sai, độ lệch chuẩn D. Số trung vị.
Câu 8: Bất phương trình
1 2 3x x− > −
tương
đương với
A.

1 0
1 2 3
x
x x
− ≥


− > −

B. x – 1 > 2x – 3
C.
1 0
2 3 0
x
x
− ≥


− ≥

D.
2 3 0
1 2 3
x
x x
− ≥


− > −


Câu 9: Khoảng cách từ điểm M(1; 2) đến đường thẳng


có phương trình tham số :
1
x t
y t
=


= −

(t

R) bằng
A. 1 B. 2 C.
2
D. 3
Câu 10: Đa thức f(x) = ax
2
+ bx + c (a ≠ 0,

= b
2
– 4ac)
luôn không dương với mọi x thuộc R khi và chỉ khi
A. a > 0 và

≥ 0 B. a < 0 và


≤ 0
C. a < 0 và

> 0 D. a > 0 và

≤ 0.
Câu 11: Đường thẳng d qua điểm A(1; 0) và có hệ số góc
k = 2, d có phương trình tổng quát là:
A. 2x + 2y – 1 = 0 B. 2x + y - 2 = 0
C. 2x - y – 2 = 0 D. x + 2y – 2 = 0
Câu 12 : Giá trị của cos (
4
3
k
π
π
+
), k

Z là
A.
1
2
B.
3
2
C.
3
2


D.
2
2
Câu 13: Với a, b, c, d là các số thực bất kì. Tìm một khẳng
đúng trong các khẳng định sau
A.
a b
a c b d
c d
<

+ < + ⇒

<

B.



>
>
⇒>+
1
1
2
b
a
ba
C.
bdac

dc
ba
<⇒



<
<
D.
1 1
0
a b
a
a b
<

⇒ >

>

Câu 14: Cho
3
2
a
π
π
< <
và sina.cosa =
2
3

. Giá trị của
sina + cosa là
A.
2 1
3


B.
1 2
3
+

C.
1
3
D. 1
Câu 15: Cho đường thẳng d có phương trình tham số
1 2x t
y t
= +


= −

( t

R). Phương trình tổng quát của d là:
A. x + 2y – 1 = 0 B. 2x – y + 1 = 0
C. x + 2y + 1 = 0 D. 2x – y – 1 = 0.
Trường THPT Núi Thành KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2006 – 2007.

Họ và tên:………………………………. MÔN TOÁN - LỚP 10A – Ban KHTN
Lớp : ……………………………… Phần trắc nghiệm ( 5 điểm) – Thời gian: 40 phút
* Chú ý: Ở mỗi câu học sinh khoanh tròn một lựa chọn đúng trong các lựa chọn A, B, C, D.
Mã đề: 310
Câu 16: Cho hyperbol (H):
2 2
2 2
1
x y
a b
− =
(a > 0, b > 0) có độ
dài trục ảo bằng hai lần độ dài trục thực. (H) có tâm sai
A.
3
2
e =
B.
5
2
e =
C.
5e =
D.
5
4
e =
Câu 17: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax
2
+ bx + c với a < 0

và b
2
– 4ac = 0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau
A. f(x) > 0 với mọi x

R. B. f(x) < 0 với mọi x

R
C. f(x) > 0 với mọix ≠
2
b
a

D. f(x) < 0 với mọi x ≠
2
b
a

Câu 18: Cho tam giác ABC sao cho sinB = 2AC. Đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính
A. R =
1
4
B. R =
1
2
C. R = 2 D. R = 4
Câu 19: Cho tam giác ABC có B = C = 15
0

. Góc giữa hai
đường thẳng AB và AC có số đo bằng:
A. 30
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 120
0
.
Câu 20: Bất phương trình x
2
+ (m + 2)x ≥ 0 có tập
nghiệm S = R khi
A. m > - 2 B. m < - 2 C. m ≠ - 2 D. m = - 2.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×