Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

TAI LIEU TU HOC LG 10 TQN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.67 MB, 131 trang )


GV. TRẦN QUỐC NGHĨA

Phần

1

COÂNG THÖÙC LÖÔÏNG GIAÙC

1

sin

I. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
1. Định nghĩa các giá trị lượng giác
Cho  OA, OM    . Giả sử M  x; y  .

tang

Tóm tắt lí thuyết

B
K

 cos   x  OH
 sin   y  OK

T
S
M


cotang

sin 



 AT     k 
cosin
cos
2



H
A
O
co s 
 co t  
 BS   k 
sin
 Nhận xét:
 a, –1  cos  1 ;  –1  sin  1

 tan  xác định khi    k , k   cot  xác định khi   k , k  
2
2. Dấu của các giá trị lượng giác
“Nhất cả, nhị sin, tam tan, tứ cos”
sin
Góc
(I)

(II)
(III)
(IV)
HSLG
(II) (I)
sin
+
+



 tan  

cos
tan
cot
3. Một số lưu ý:

+
+
+






+
+


+




 180 
① Quan hệ giữa độ và rađian: 1 
( rad ) và 1( rad )  

180
  

(III) (IV)

cos

0

② Với   3,14 thì 1  0,0175  rad  , và 1  rad   57 01745
③ Độ dài l của cung tròn có số đo  (rad), bán kính R là l  R .
þ

④ Số đo của các cung lượng giác có điểm đầu A , điểm cuối là B : sđ AB    k 2, k 
þ

⑤ Mỗi cung lượng giác CD ứng với một góc lượng giác  OC , OD  và ngược lại.
II. Cung liên kết
“Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác  tan”
 Cung đối nhau:  và 
 Cung hơn kém k 2

sin(– )  – sin 
sin(  k 2 )  sin 
cos(– )  cos 
cos(  k 2 )  cos 
tan(– )  – tan 
tan(  k 2 )  tan 
cot(– )  – cot 
cot(  k 2 )  cot 

 Cung khác  :    và   Cung hơn kém :
2


sin(   )  – sin 
sin      cos
2



cos(   )  – cos 
cos       sin 
2



tan(   )  tan 
tan       cot 
2




cot(   )  cot 
cot       tan 
2

File Word liên hệ

 Cung bù: – và 
sin(   )  sin 
cos(   )   cos 
tan(   )   tan 
cot(   )   cot 

 Cung phụ   và  :
2


sin      cos 
2



cos      sin 
2



tan      cot 
2




cot      tan 
2

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


Chuyên đề LƯỢNG GIÁC

2

III. Các giá trị lượng giác của một số góc (cung) đặc biệt
Độ

0

30

45

60

90

120

135

150


180

Rad

0


6
1
2


4


3


2

2
3

3
4

5
6




sin

0

2
2

1
2

0

3
2

2
2

3
2
1

2

2
2

1


3
2
1
2

cos
tan

0

3
3

1

3

||

 3

cot

||

3

1


3
3

0



3
3

1
0



2
2



3
2

–1

–1



3

3

0

–1

 3

||

IV. Công thức lượng giác:

 Hệ thức cơ bản:
1)

sin 2 x  cos 2 x  1

cos x
sin x
 Công thức cộng:

3) tan x 

2) tan x.cot x  1
5) 1  tan 2 x 

1
cos2 x

sin x

cos x

6) 1  cot 2 x 

1
sin 2 x

4)

cot x 

7)

sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b

8) sin  a – b   sin a.cos b – cos a.sin b

9)

cos  a  b   cos a.cos b – sin a.sin b

10) cos  a – b   cos a.cos b  sin a.sin b

11) tan( a  b) 

tan a  tan b
1  tan a.tan b

12) tan( a  b) 


tan a  tan b
1  tan a.tan b

 Công thức nhân hai:
13) sin 2a  2sin a.cos a

15) tan 2a 

2 tan a
1  tan 2 a

16) cot 2a 

cot 2 a  1
2cot a

14) cos 2a  cos2 a – sin 2 a  2cos 2 a – 1  1 – 2sin 2 a  cos 4 a – sin 4 a   cos x  sin x  cos x sin x 

 Công thức nhân ba: (chứng minh trước khi dùng)
17) sin 3a  3sin a – 4sin 3 a
19) tan 3a 

3 tan a  tan 3 a
1  3tan 2 a

File Word liên hệ

18) cos3a  4cos3 x – 3cos a
20) cot 3a 


3cot 2 a  1
cot 3 a  3cot a

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


GV. TRẦN QUỐC NGHĨA

 Công thức hạ bậc:
1  cos 2a
21) sin 2 a 
2

3

22) cos 2 a 

1  cos 2a
2

23) tan 2 a 

1  cos 2a
1  cos 2a

24) co t 2 a 

1  cos 2a
1  cos 2a


 Công thức biến đổi tích thành tổng:
1
1
25) sin a.cos b  sin(a  b)  sin( a  b) 
26) cos a.sin b  sin(a  b)  sin(a  b)
2
2
1
1
27) cos a.cos b  cos( a  b)  cos(a  b)
28) sin a.sin b   cos( a  b)  cos( a  b) 
2
2
 Công thức biến đổi tổng thành tích: (Các công thức 33–36 phải chứng minh)
ab
ab
ab
ab
29) sin a  sin b  2sin
cos
30) sin a  sin b  2cos
sin
2
2
2
2
ab
ab
ab
a b

31) cos a  cos b  2cos
cos
32) cos a  cos b  2sin
sin
2
2
2
2
sin( a  b)
sin(a  b)
33) tan a  tan b 
34)
tan a  tan b 
cos a.cos b
cos a.cos b
sin(b  a)
sin(b  a)
35) cot a  cot b 
36) cot a  cot b 
sin a.sin b
sin a.sin b
 Một số hệ quả:
1
1
37) sin a cos a  sin 2a
38) sin 2 a cos2 a  sin 2 2a
2
4
ka
ka

39) 1  cos ka  2cos 2
40) 1  cos ka  2sin 2
2
2
ka
ka 

41) 1  sin ka   sin  cos 
2
2 


2

ka
ka 

42) 1  sin ka   sin  cos 
2
2 




43) sin x  cos x  2 sin  x  
4


2




44) sin x  cosx  2 sin  x  
4




45) cos x  sin x  2 cos  x  
4




46) cos x  sin x  2 cos  x  
4

1
3 1
47) sin 4 x  cos4 x  1  2sin 2 x cos 2 x  1  sin 2 2 x   cos 4 x
2
4 4
3
5 3
48) sin 6 x  cos 6 x  1  3sin 2 x cos2 x  1  sin 2 2 x   cos 4 x
4
8 8

Phương pháp giải toán


Vấn đề 1. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
Dạng 1. Mối liên hệ giữa độ và rad


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 Dùng công thức a 

180.
 .a
hoặc  
.

180

Trong đó :

a : là số đo bằng độ của góc hoặc cung
 : số đo bằng rad của góc hoặc cung
 Có thể dùng máy tính bỏ túi để đổi đơn vị đo được nhanh hơn.
File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


Chuyên đề LƯỢNG GIÁC

4

B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.1


Đổi số đo của các cung sau sang radian: 54 , 3045 , 300 , 450 ,  600 , 900 ,  1200 ,  2100 .

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
VD 1.2

Đổi số đo của các cung sau sang độ:

 3
2
5 4
5 4
;
;
;
;
;
;
; 5, 34 ; 2,34
5 4
3
4 3
6
3

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.1
1.2

Đổi số đo của các góc sau ra radian:
a) 15
b) 1230

c) 2230

Đổi số đo của các cung sau ra độ, phút, giây:
5
3
a)
b) 1
c)
6
16

d) 7152

d)

3

4

Dạng 2. Các bài toán liên quan đến góc (cung) lượng giác


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 Số đo tổng quát của cung lượng giác có dạng:   k 2 , ( k )
 Cho góc có số đo  tùy ý ta luôn đưa về được dạng   k 2 , ( k ) . Trong đó     
Khi đó  còn được gọi là số đo hình học của góc.
 Nếu cho góc (cung) có số đo  , muốn xem nó có phải là số đo của một góc (cung) có số đo tổng
quát trên hay không, ta giải phương trình     k 2 tìm k trên tập  .
 Nếu hai góc (cung) lượng giác x1  1  m 2 và x2   2  n2 khi biểu diễn trên đường tròn
lượng giác có điểm cuối trùng nhau khi và chỉ khi x1  x2  k 2 có nghiệm với m, n, k   .

B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.3

Tìm số đo hình học của góc: a) x 

10
7

b) y  23450

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ


Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


GV. TRẦN QUỐC NGHĨA
VD 1.4

5

Trên đường tròn lượng giác với điểm A 1; 0  là gốc, xác định vị trí tia OM của góc lượng

giác    OA, OM  trong các trường hợp sau:   7500 ,   1200 ,  

VD 1.5

7
8
, 
.
4
3

Cho điểm B trên đường tròn lượng giác với gốc là điểm A 1; 0  sao cho  OA, OB   60 .

Tìm thêm 3 góc lượng giác  OA, OB  có giá trị dương và 3 góc lượng giác  OA, OB  có giá trị âm.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

VD 1.6

Trên  đường tròn lượng  giác  có  điểm gốc A các  cung  lượng giác có số đo 

37 m
,

4
3

điểm cuối trùng nhau hay không ?
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
VD 1.7

Cho x  

7
 k (k  ) . Tìm các góc (cung) x thỏa 0  x  
12

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

C. BÀI TẬP ÁP DỤNG

 kp ( k  )
8

63
a) Tính k để sđ   Ox, Oy   
.
8
65
b) Giá trị 
có phải là một số đo của  Ox, Oy  không ? Tại sao ?
8

1.3

Cho sđ   Ox, Oy  

1.4

Cho sđ  Ox, Oy   3320  k 360 với k  .
a) Định k để sđ  Ox, Oy  lần lượt là 111320 và –68640 .
b) Giá trị 946040’ có phải là sđ (Ox, Oy) không ? Tại sao ?

1.5

Cho x 


 k 2 ( k ) . Tìm các góc (cung) x thỏa một các điều kiện sau:
5



a)   x 

b)  x  4
c) 2  x  3
2
4
2

File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


Chuyên đề LƯỢNG GIÁC

6

Dạng 3. Dựng các ngọn cung lượng giác trên đường tròn LG


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
þ

 Biểu diễn cung lượng giác AM trên đường tròn lượng giác, tức là đi xác định điểm
cuối M0, M1, M2, … của cung đó trên đường tròn lượng giác. Ta có thể lập bảng:
k

–3 –2 –1
0
1
2
3

4

þ

AM



M–3 M–2 M–1

þ

 Chú ý: Cung AM   

M0

M1

M2

M3

M4



k 2
thì sẽ biểu diễn được đúng n điểm
n


B. CÁC VÍ DỤ
þ

VD 1.8 Trên đường tròn lượng giác có gốc A . Hãy xác định các điểm M biết cung lượng giác AM

có số đo:  k ;

k k 
2
;
; k
( k  )
2
4 3
3

Biểu diễn các cung lượng giác có số đo trên đường tròn lượng giác, từ đó tìm công thức số



đo chung của các cung đó:   k ; l ;  m (k , l , m   )
2
4
2
VD 1.9

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................


Tìm công thức tính số đo của các cung lượng giác, biết số đo của chúng thỏa mãn các điều






x


k
x   k
kiện sau, với: a) 
3
3 (k , m  ) b) 
3
3 (k , m  )

 x  m
 x  m
VD 1.10

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


GV. TRẦN QUỐC NGHĨA

7

C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.6

Trên đường tròn lượng giác gốc A , dựng điểm cuối các cung lượng giác có số đo  (k  ) :
þ

þ


2
a) AM   k
4
3
þ


d) AM   k
4
3
1.7


þ


b) AM    k
4

c) AM  60  k120
þ

þ

f) AM 

e) AM  –150  k .90

Trên đường tròn lượng giác, biểu diễn các cung có số đo:



k
6
2

3
5 11
; –60 ; –315 ; 
;
.
4

4
3

Tìm các ngọn cung trùng nhau, tại sao ?
þ

1.8

Trên đường tròn định  hướng, cho ba điểm A , M , N sao cho sđ AM 

þ

2
, sđ AN 
. Gọi
4
3
þ

P là điểm thuộc đường tròn đó để tam giác MNP là tam giác cân tại P . Hãy tìm sđ AP .

1.9

Tìm công thức tính số đo của các cung lượng giác, biết số đo của chúng thỏa mãn các điều kiện
sau, với (k , m  ) :

 x  k
b) 
x  m 
3



 x  k
a) 

 x   m

2

 x  k

c) 

 x  m 3

Dạng 4. Độ dài của một cung tròn


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 Dùng công thức l  R.
l
Trong đó :
R: bán kính đường tròn
α: số đo bằng rad của cung
l: độ dài cung
 Chú ý: Áp dụng vào các bài toán có liên qua đến thực tế



R


B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.11 Trên đường tròn có bán kính bằng 20cm , tìm độ dài của các cung có số đo sau: 

15 ; 25 ;

3
; 2, 45 (tính chính xác đến hàng phần ngàn)
5

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
VD 1.12 Hai  người số ở trên cùng một kinh tuyến, lần  lượt ở 25 vĩ  nam  và 10 vĩ đô  nam. Tính

khoảng cách theo đường chim bay giữa hai người đó. Biết bán kính của Trái Đất là 6378 km .
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


Chuyên đề LƯỢNG GIÁC

8


C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.10 Bánh xe của người đi xe đạp quay được 11 vòng trong 5 giây.
a) Tính góc (độ và rad) mà bánh xe quay được trong 1 giây.
b) Tính độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút, biết rằng đường kính bánh
xe đạp là 680mm .
1.11 Một xe ôtô biết bánh xe có đường kính 120 cm . Nếu xe đó chạy được 100 km thì bánh xe quay
được bao nhiêu vòng ?
1.12 Một chiếc đòng hồ có kim giờ dài 2,1m ; kim phút dài 2,5m .
a) Hỏi sau 45 phút mũi kim giờ, mũi kim phút vạch nên được các cung tròn có độ dài bao nhiêu
mét?
b) Giả sử hai kim cùng xuất phát cùng vị trí khi tia Ox chỉ số 12 . Hỏi sau bao lâu thì hai kim
trùng nhau lần 1 ? trùng nhau lần 2 ?

Dạng 5. Tính các giá trị lượng giác của một cung khi
biết một giá trị lượng giác của nó


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 Sử dụng 6 hệ thức cơ bản đã nêu trong phần tóm tắt lí thuyết.
 Chú ý sử dụng bảng dấu của hàm số lượng giác để loại đi những giá trị không hợp lí.

B. CÁC VÍ DỤ
3 
5 

VD 1.13 Cho sin    ,     

3
2



 . Tính cos  , tan  và cot 


............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
VD 1.14 Cho tan   2 . Tính: a) A 

2sin   3cos 
3sin   2cos 

b) B 

sin 2   sin  cos   2cos 2 
1  4sin 2 

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


GV. TRẦN QUỐC NGHĨA
VD 1.15 Cho sin   cos   m và

9


    . Tính: a) A  sin   cos 
2

b) B  sin 6   cos6 

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.13 Tính các giá trị lượng giác của cung  biết:
1
a)
sin  

3

c) tan a  –2 và    
2

e) sin   0,8 và  a  
2
g) cos  

3


và     0 – <<0
2
2
2

2

và     0
2
5
3
d) cot   3 và   a 
2
b) cos  

f) tan   3 và 180  a  270
h) cot  


2
và 0    90
3

1.14 Cho sin x  cos x  m với 90  x  180 . Tính theo m :
a) sin x.cos x
b) sin x – cos x
4
4
d) sin x  cos x
e) sin 6 x  cos6 x

c) sin 3 x  cos3 x
f) tan 2 x  cot 2 x

1.15 Cho sin x.cos x  n . Tính theo n :
a) sin x.cos x
b) sin x – cos x
4
4
d) sin x  cos x
e) sin 6 x  cos6 x

c) sin 3 x  cos3 x
f) tan 2 x  cot 2 x

1.16 Cho tanx – cotx  m . Tính theo m :
a) tan x  cot x
b) tan 2 x  cot 2 x


c) tan 3 x – cot 3 x

1.17 a) Cho tan x  – 2 và 90  x  180 . Tính A 

2sin x  cos x
cos x  3sin x

2sin x  3cos x
.
3sin x  2cos x
1
tan x  cot x
sin x  . Tính C 
3
tan x  cot x
sin 2 x  3sin x.cos x  2cos 2 x
cot x  –3 . Tính D 
1  4sin 2 x
3sin 3 x  2sin x  cos x
1
tan x  . Tính E 
2
cos3 x  2sin x.cos2 x
4
1  tan x
cos    và 180  x  270 . Tính F 
.
5
1  tan x
3


cot x  tan x
sin   và 0  x  . Tính G 
.
5
2
cot x  tan x
sin 2 x  2sin x.cos x  2 cos 2 x
tan x  –3 . Tính H 
2sin 2 x  3sin x.cos x  4 cos 2 x

b) Cho tan x  –2 . Tính B 
c) Cho
d) Cho
e) Cho
f) Cho
g) Cho
h) Cho

File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


Chuyên đề LƯỢNG GIÁC

10

Dạng 6. Rút gọn–Chứng minh



A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 Sử dụng linh hoạt các công thức cở bản từ 1 đến 6, các phép biến đổi đại
số, sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn và chứng minh.

B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.16 Chứng minh:

a) 3  sin 4 x  cos 4 x   2  sin 6 x  cos6 x   1

b)

1
2
 cot 4 x 
1
4
sin x
sin 2 x

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

VD 1.17 Chứng minh giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x:

a) A  cos 4 x  2 cos2 x  3  sin 4 x  2sin 2 x  3  b) B  3  sin 8 x  cos8 x   4  cos6 x  2sin 6 x   6sin 4 x
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


GV. TRẦN QUỐC NGHĨA

11


VD 1.18 Chứng minh:

tan 2 x  sin 2 x
 tan 6 x
cot 2 x  cos 2 x
1  sin 2 
c)
 1  2 tan 2  .
2
1  sin 
a)

b)

1  cos x
1  cos x

 2 cot x, (  x  2 )
1  cos x
1  cos x

d) cos 2 x  cos 2 x  2 sin 2 x  sin 2 x tan 2 x   1

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.18 Rút gọn các biểu thức lượng giác sau:

2 cos2 x  1
A
sin x  cos x
cos x
C  tan x 
1  sin x

sin x  tan x
 sin x.cos x
tan x
cos x.tan x
D
 cos x.cot x
sin 2 x
B


sin 2 x
cos 2 x
F  1

1  cot x 1  tan x

2

E  1  sin x  tan x 1 – sin x 
2

G   cot x  tan x  –  tan x – cot x 



2



I  1 – sin 2 x cot 2 x  1 – cot 2 x
K

1  sin x
1  sin x

1  sin x
1  sin x




0  x  
2


M  sin 2 x 1  cot x   cos 2 x 1  tan x 
P

H  sin 3 x 1  cot x   cos 3 x 1  tan x 

cos2 x  sin 2 x
1
sin 4 x  cos4 x  sin 2 x
1
L
  x  2 
sin x  cot 2 x  cos 2 x
2
1  cos x  1  cos x  
N
1 

sin x 
sin 2 x 


F

2 cos 2 x  1


 3

,
 x  2 
2
2

cos x  tan x  sin x  2

File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


Chuyên đề LƯỢNG GIÁC

12

1.19 Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:
a) sin 4 x  cos4 x  1 – 2sin 2 x.cos 2 x
c) tan 2 x – sin 2 x  tan 2 x.sin 2 x

cot 2 x  sin 2 x
 sin 2 x.cos 2 x
cot 2 x  tan 2 x
tan x sin x
h)

 cos x
sin x cot x


e) sin 4 x – cos 4 x  2sin 2 x –1
g)

b) sin 6 x  cos6 x  1 – 3sin 2 x.cos 2 x
d) cot 2 x – cos 2 x  cot 2 x.cos2 x
f)

1  sin x
cos x

cos x 1  sin x

tan x cot 2 x  1

1
1  tan 2 x cot x
tan x  tan y
k) tan x.tan y 
cot x  cot y
i)

j)

sin x  cos x  1
cos x

sin x  cos x  1 1  sin x

l)


1  sin 2 x
 1  2 tan 2 x
2
1  sin x

1  2 cos2 x
 tan 2 x  cot 2 x
sin 2 x.cos 2 x
tan 2 x  tan 2 y sin 2 x  sin 2 y
p)

tan 2 x.tan 2 y
sin 2 x.sin 2 y

m)

1  2sin x.cos x tan x  1

sin 2 x  cos 2 x tan x  1

o)

cos x
1
 tan x 
1  sin x
cos x

q)


1  tan 2 x
1

2
2
1  tan x cos x  sin 2 x

r)

sin x  cos x  1
2cos x

1  cos x
sin x  cos x  1

s)

cos x  sin x
 tan 3 x  tan 2 x  tan x  1
3
cos x

t)

sin x
cos x
1  cot 2 x



sin x  cos x cos x  sin x 1  cot 2 x

n)

2

1  cos 2 x
1
u)
 tan x.cot x 
2
1  sin x
cos 2 x

 1  sin x
1  sin x 
2
v) 

  4 tan x
1  sin x 
 1  sin x

sin 2 x
sin x  cos x
w)

 sin x  cos x
sin x  cos x
tan 2 x  1


1 
1 

x)  1  tan x 
 1  tan x 
  2 tan x
cos x 
cos x 


y) sin 2 x.tan x  cos 2 x.cot x  2sin x.cos x  tan x  cot x
z) 1  sin x  cos x  tan x  1  cos x 1  tan x 
1.20 Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x, y:
2

a)  cot x  tan x  –  cot x – tan x 



2

b) cos2 x.cot 2 x  3cos2 x – cot 2 x  2sin 2 x

 

c) 2 sin 6 x  cos6 x – 3 sin 4 x  cos 4 x






 



d) 3 sin 8 x – cos8 x  4 cos 6 x – 2sin 6 x  6sin 4 x

e) 2cos4 x – sin 4 x  sin 2 x.cos 2 x  3sin 2 x
2

f) 2  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x.cos 2 x  –  sin 8 x  cos8 x 
g) sin 2 x 1  cot x   cos 2 x 1 – tan x 
h) sin 6 x  cos6 x – 2sin 4 x – cos4 x  sin 2 x
i) sin 2 x.tan 2 x  2sin 2 x – tan 2 x  cos 2 x
j) sin x  sin 4 x  cos2 x.sin 2 x ,   x  2
k)

cot 2 x  cos 2 x sin x.cos x

cot 2 x
cot x

sin 4 x  4 cos 2 x  cos 4 x  4 sin 2 x
2
cot x  1
m)

tan x  1 cot x  1


l)





n) sin 8 x  cos8 x  6sin 4 x.cos 4 x  4sin 2 x.cos 2 x sin 4 x  cos 4 x  1
File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


GV. TRẦN QUỐC NGHĨA

13

Dạng 7. Các dạng toán khác


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 Tính giá trị lượng giác của một cung (góc) có số đo khá lớn ta thường biến đổi chúng về
dạng x    k 2 hoặc x  a  k 360 rồi sau đó áp dụng:
“  và   k 2 có điểm ngọn trùng nhau nên có giá trị lượng giác như nhau”
 Xét dấu một biểu thức lượng giá là ta biểu diễn điểm cuối của cung lượng giác đó lên
đường tròn lượng giác rồi xem nó thuộc góc phần tư thứ mấy để suy ra dấu (dùng bảng
xét dấu trong phần tóm tắt lí thuyết) của nó.

B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.19 Tính giá trị của góc (cung) lượng giác sau:


225 ; –1575 ; 750 ; 510 ;

5 11
10
17
;
; 
; 
3
6
3
3

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

225

–1575

750

510

5
3


11
6



10
3



17
3

sin
cos
tan
cot
VD 1.20 Tính giá trị lượng giác của các góc sau với k nguyên dương: a)  



  2k  1  b)  k
3
4

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


Chuyên đề LƯỢNG GIÁC

14

VD 1.21 Xét dấu các biểu thức sau:

a) sin156 ;

cos  80  ;



b) sin     ;
4


3


cos   
8


 17 
tan  
tan 556
;
 8 



tan     với 0   
2
2



;


............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.21 Tính sin  và cos  biết:
a)   –675
1.22 Cho 0   

b)   –390

17
3

d)  

17
2


. Xét dấu các biểu thức sau:
2

a) cos    

3 


d) cos   

8 

1.23 Xét dấu các biểu thức sau:
a) sin 50.cos  –30 
d) sin  –190  .cos  400 
1.24 Tìm  , biết:
a) cos   1

b) cos   0

c) cos   1


c)   

2 

e) cot   

5 


2

c) sin   
5

6


f) sin   
7


b) cot120.sin  –120 

c) sin 200.cos  –20 

b) tan  –  

e) tan

6

.tan
5
7

f) cot








4
11

.cot
5
3 sin
1 B

d) sin   1

e) sin   0

C
1

O

A
cos
1


f) sin   1


File Word liên hệ

1 D
Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


GV. TRẦN QUỐC NGHĨA


15

Vấn đề 2. CUNG LIÊN KẾT
Dạng 1. Tính các giá trị lượng giác của một cung
bằng cách rút về cung phần tư thứ nhất


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 Dựa vào định nghĩa và các công thức quy gọn góc đã biết, kết hợp với dấu của các giá trị
lượng giác để suy ra kết quả.

4

2

0


2



3
2

2

4

 Nếu gặp biểu thức phức tạp, ta cần rút gọn trước khi tính.

 Ghi nhớ các trường hợp thường gặp sau đây:


 ;   ;   ;    ;    ;   k2 ;   k2
2
2

B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.22 Tính a) sin 930 ; b) cos1140 c) tan 750
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
VD 1.23 Cho sin x  0,96 với

3


 3

 x  2 . Tính: a) cos   x  ; b) tan   x  ; c) cot 
 x
2
2

 2


...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.25 Tính các giá trị lượng giác của cung  biết:
a)   3180
b)   –1380
31
27
e)  
f)  
3
6

c)   480
15
g)  
4

d) a  2010
11
h)   
3

1.26 Tính:
a) sin150 ;

cos135 ;

2

;
3
 159
tan  
4

tan

cot


4

c) sin 210 ;

cos 225 ;

tan 240 ;

d) sin 330 ;
e) sin 300 ;

cos 420 ;

tan 300 ;

 115 
cot  

6 


 7 
cot  

 6 
cot 750

cos 330 ;

tan 3150 ;

cot 315

b) sin

29
;
6

cos

2017
;
3

File Word liên hệ


;



Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


Chuyên đề LƯỢNG GIÁC

16

Dạng 2. Tính giá trị biểu thức lượng giác


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 Dựa vào định nghĩa và các công thức quy gọn góc đã biết, kết hợp với dấu của các giá trị
lượng giác để suy ra kết quả.

4

2

0


2



3
2

2


4

 Nếu gặp biểu thức phức tạp, ta cần rút gọn trước khi tính.
 Ghi nhớ các trường hợp thường gặp sau đây:


 ;   ;   ;    ;    ;   k2 ;   k2
2
2

B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.24 Tính A  cos 2


5

11
13
2
 cos 2
 cos 2  cos 2
 cos 2
 cos 2
3
6
9
18
18
9


............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
VD 1.25 Tính B 

 cot 44  tan 226 .cos 406  cot 72.cot18
cos 316

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


GV. TRẦN QUỐC NGHĨA

17

C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.27 Tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau:
13
16
5
A  2sin
 cos
 3tan
3
6
4
C  2sin 390 – 3 tan 225  cot120

E

2sin 2550.cos  188 
1

tan 368
2 cos 638  cos 98




2

 
B  cos     2sin
 4sin .sin 
3
5
 6
sin130  cos 220
D
cos 50.cot 320
sin  234   cos 216
F
 tan 36
sin144  cos126



G  2 tan10950  cot 9750  tan –1950   biết tan150  2 – 3
1.28 Tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau:
A  tan 20. tan 45. tan 70

B  cot 25.cot 45.cot 65

C  tan 5.tan 45. an 265

D  tan1.cot 2.tan 3.cot 4 cot 88.tan 89


E  sin 2 70  sin 2 45  sin 2 20

F  tan 20.tan 70  3 cot 20 cot 70

G  tan1 tan 2 tan 3 tan 88 tan 89

H  cot 585 – 2 cos1440  2 sin1125 .

I  cos 0  cos 20  cos 40  cos 60   cos160  cos180
J  tan10.tan 20. tan 30.tan 40.tan 50. tan 60.tan 70.tan 80

K  sin 2 10  sin 2 20  sin 2 30  sin 2 170  sin 2 180
L  sin 825 – cos  –15   cos 75.sin  –195   tan155. tan 245

Dạng 3. Rút gọn–Chứng minh


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 Sử dụng cung liên kết để đưa về các giá trị lượng giá của cùng một cung
(góc) để rút gọn.
 Chú ý sử dụng các biến đổi đại số đã biết.

B. CÁC VÍ DỤ



VD 1.26 Rút gọn các giá trị lượng giác sau: sin  a 

3 
3 

3 
3 



 , cos  a 
 , tan  a 
 , cot  a 
.
2 
2 
2 
2 




...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN



Chuyên đề LƯỢNG GIÁC

18


 

2 cos   x  sin   x  tan   x 
2
2

 

VD 1.27 Rút gọn: A 
 2cos x



cot   x  sin    x 
2

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

 3
 

 3
 

sin 
   tan     sin 
   cot    
 2
 2

 2
 2
  cot  cot   tan 
VD 1.28 Rút gọn: B 


 3
 cos  2    tan     
cos      cot 

 2

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

 5

 13

    cos 
    3sin   5   2sin   cos 
 2

 2


VD 1.29 Rút gọn: C  sin 

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


GV. TRẦN QUỐC NGHĨA

19

VD 1.30 Chứng minh: a) sin 2 10  sin 2 20  ...  sin 2 70  sin 2 80  4

b) cos 4455  cos 945  tan1035  cot  1500   1 

3
3

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................


C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.29 Rút gọn các biểu thức lượng giác sau:


A  cos   x   cos  2 – x   cos  3  x 
2

 7

 3

B  2 cos x – 3cos( – x)  5sin 
– x   cot 
– x
 2

 2


3








C  2sin   x   sin  5 – x   sin 

+ x   cos   x 
2

 2

2

 3

 3

D  cos  5 – x  – sin 
 x   tan 
– x   cot  3 – x 
 2

 2



 3

E  sin   x  – cos  – x   cot(2 – x)  tan 
– x
2

 2

3 




 3

F  cos   – x   sin  x –
– x
 – tan   x  .cot 
2 

2

 2




G  cos   x   cos  2 – x   sin  – x   cos    x 
2



 3

H  2 cos x – 3cos   x  – 5sin  – x   cot 
– x
2

 2

3


3





I  cos  – x  – 2sin 
 x   tan 
– x   cot  2 – x 
 2

 2

7 
3 


 5

J  3sin  x –
– x
 – 2 cos  3 – x   tan  x –
  cot 
2 
2 


 2




sin    x  .cos  x   .tan  7  x 
2

K
 3

cos  5  x  .sin 
 x  .tan  2  x 
 2

9 

 5

L  sin 13  x  – cos  x –
– x
  cot(12 – x )  tan 
2 

 2

File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


Chuyên đề LƯỢNG GIÁC


20

 3

 5

 7

 9

M  sin 
 x   sin 
 x   tan 
– x   cot 
 x
 2

 2

 2

 2

N  cos 1710 x  – 2 sin  x – 2250   cos  x  90   2 sin  720 x   cos  540  x 
 19

tan 
 x  .cos  36  x  .sin  x  5 
 2


O
9



sin 
 x  .cos  x  99 
 2

P  sin    x   sin  2  x   sin  3  x   sin 100  x 
1.30 Chứng minh:
m
   1 sin 

a) sin    k   
2   1 m cos 



   tan 

b) tan    k   
2   cot 

1.31 Chứng minh:
85

a) sin  x 
2



khi k  2m
khi k  2m  1

 k, m   

khi k  2m
k, m  
khi k  2m  1

3

2
2
  cos  207  x   sin  33  x   sin  x 
2




 1


b) sin  x  a   sin  x  2a   sin  x  3a   ...  sin  x  100a   0







1.32 Tìm cos x nếu biết: sin  x    sin  sin  x   .
2
2
2



Dạng 4. Hệ thức lượng trong tam giác


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 Cho ABC , ta có các kết quả sau:
 A  B  C    0  A, B, C  

A B C 
A B C 
   0 , , 
2 2 2 2
2 2 2 2
 A  B và C ; B  C và A ; A  C và B là các cặp góc bù nhau.
A B
C B C
A A C
B

 và
;  và ; 

là các cặp góc phụ nhau.
2 2

2 2 2
2 2 2
2
 Sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác khi cần thiết.


B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.31 Cho A , B , C là các góc của tam giác. Chứng minh các đẳng thức sau:

a) sin  A  B   sin C
A B
C
 cos
2
2
e) cos C  cos  A  B  2C   0

c) sin

b) cos  A  B   cos C  0
A B
C
 sin
2
2
f) cos  A – B   cos  2 B  C   0

d) cos

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


GV. TRẦN QUỐC NGHĨA

21

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
VD 1.32 Cho A, B, C, a, b, c lần lượt làcác góc và các cạnh của tam giác. Chứng minh:

a) a 2 .cot 2 A  b 2 .cot 2  A  C   b 2  a 2

  BC  A
 A  B  C 

b) b cos 
  cos 
    a  c  sin B
2
2



 

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


Chuyên đề LƯỢNG GIÁC

22

C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.33 Chứng minh rằng trong ABC ta có:
a) sin A  cos

3A  B  C
0
2

b) tan

c) tan  2 A  B  C   tan A

e)

1  sin 2  A  B 

1 
1  cos2  A  B  2C 

A
BC
.tan
1
2
2

d) cot  A  B   cot C  0

C
 AB 

f) tan 
  cot  B  
2
 2 


1
 A B C 
cos 2 

2



1.34 Cho A , B , C , a , b , c lần lượt là ba góc và ba cạnh của ABC . CMR:

a) a 2 cot 2 A – b 2 cot 2  A  C   b2 – a 2
b) a 2 cot 2 A  b 2 cot 2 B  c 2 cot 2 C  a 2 cot 2  B  C   b 2 cot 2  C  A   c 2 cot 2  A  B 
AC  B
 b sin  B  C 
2
3A  B  C
d) a.sin  A  B  2C   c.cos
2
BC  A
A B C 

e) b  cos
 cos
   a  c  sin  A  2 B  C   0
2
2



c) a cos

Vấn đề 3. CÔNG THỨC CỘNG
Dạng 1.

Sử dụng trục tiếp các công thức để tính hay đơn giản biểu thức


A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 Tính giá trị của một biểu thức
 Rút gọn hoặc đơn giản một biểu thức

 Cần chú ý phân tích các số đo cung lượng giác qua các cung liên quan
đặc biệt đã biết như: 00, 300, 450, 600, 900.

B. CÁC VÍ DỤ
VD 1.33 Không dùug máy tính, hãy tính những giá trị sau:

a) A  cos 25 cos 5  sin 25 sin 5
c) C  sin 36 cos 6  sin126 cos84

b) B  cos 38 cos 22  sin 38 sin 22
d) D  cos 75

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


GV. TRẦN QUỐC NGHĨA

23

2 
3
3

,     và cos    , 
    .
3 2
4
2
Tính sin     , cos     , sin     , cos    

VD 1.34 a) Cho sin  

b) Cho sin   

9
3


,   
. Tính tan    
11
2
4


...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

1
1
, cos   cos   . Tính cos     .
3
2
b) Tính tan 2 và tan 2  , biết tan      8 và tan      5

VD 1.35 a) Cho sin   sin  

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


Chuyên đề LƯỢNG GIÁC

24

VD 1.36 Rút gọn:

1
3
cos x 
sin x b) N  sin 14  2 x  cos 16  2 x   cos 14  2 x  sin 16  2 x 
2
2
c) P  sin x cos 5 x  cos x sin 5 x
d) Q  sin  x  y  cos  x  y   sin  x  y  cos  x  y 
a) M 

e) R 

tan 3 x  tan x
1  tan x tan 3x


f) S 

tan  a  45   1
1  tan  a  45 

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.35 Tính giá trị lượng giác của các cung có số đo sau.
5

13
a) –15 ;
b)
;
c)
;
12
12
1.36 Tính:
85
103
a) sin 3045 ;
b) cos
;
c) tan
;
12
12

d)

19
12

d) cot

299
12



3


và     . Tính tan    
5
2
3

b) Biết tan a  2 và 0  a  90 . Tính cos  a  30  .

1.37 a) Biết sin  

4
8
, 0  a  90 , sin b 
, 90  a  180 .
5
17
Tính cos  a  b  , sin  a – b  , tan  a  b  .

c) Biết sin a 

d) Cho 2 góc nhọn a và b với tan a 

1
1
, tan a  . Tính a  b .
2
3


File Word liên hệ

Mã số tài liệu: DS10C6-TL_TN


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×