CHUYÊN ĐỀ: PHÉP BIẾN HÌNH. 2016 – 2017
I/. Bài tập trắc nghiệm:
biến:
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T
DA
A/. B thành C.
B/. C thành A.
C/. C thành B.
D/. A thành D.
biến điểm A thành điểm:
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T
AB AD
A/. A’ đối xứng với A qua C.
C/. O là giao điểm của AC và BD.
B/. A’ đối xứng với D qua C.
D/. C.
Câu 3. Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép
biến thành:
tịnh tiến T
AB
A/. Đường kính của (C) song song với .
C/. C/. Tiếp tuyến của (C) song song với AB.
B/. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.
D/. Cả 3 đường trên đều không phải.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
I/. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất khi vecto tịnh tiến v 0 .
II/. Phép quay Q
3
I;
2
biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.
III/. Phép quay Q I ; chỉ có một điểm bất động.
A/. Cả ba mệnh đề.
B. Chỉ I.
C. Chỉ I và II.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình F có biểu thức tọa độ x '
D. Chỉ I và III.
3 x 4 y
4x 3 y
;y'
.
5
5
Ảnh của : x y 0 qua phép biến hình F là:
A/. ' : x 7 y 0 .
B/. ' : 7 x y 0 .
C/. ' : 7 x y 0 .
D/. ' : x 7 y 0 .
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình F có biểu thức tọa độ x ' 2 x y; y ' 3x 2 y . Tập
hợp điểm bất động của F có phương trình:
A/. x y 0 .
B/. x 2 y 0 .
C/. x y 0 .
D/. Một kết quả khác.
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình F có biểu thức tọa độ x ' cos x; y ' sin 2 y .
Tập hợp điểm bất động của F có phương trình:
A/. x 2 y 2 1 .
B/.
4 x2 9 y 2 1.
C/. 9 x 2 4 y 2 1 .
D/. Một kết quả
khác.
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình F có biểu thức tọa độ x ' 1 x; y ' 1 y . Tập hợp
tâm của (C’) là ảnh của C : x 2 y 2 2mx 4my 5 0 qua F có phương trình:
A/. 2 x y 1 .
B/. 2 x y 1 .
C/. x 2 y 1 .
D/. x 2 y 1 .
Câu 9. Cho v 1;5 và điểm M ' 4; 2 . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tìm M.
A/. M 5; 3 .
B/. M 3;5 .
C/. M 3; 7 .
D/. M 4;10 .
Câu 10. Cho v 3;3 và đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của C qua Tv là C ' :
2
2
B/. x 4 y 1 9 .
2
2
D/. x 2 y 2 8 x 2 y 4 0 .
A/. x 4 y 1 4 .
C/. x 4 y 1 9 .
2
2
Câu 11. Cho v 4; 2 và đường thẳng ' : 2 x y 5 0 . Hỏi ' là ảnh của đường thẳng nào qua Tv :
A/. : 2 x y 13 0 .
B/. : x 2 y 9 0 .
C/. : 2 x y 15 0 .
D/. : 2 x y 15 0 .
biến ABC thành A ' B ' C ' . Tọa
Câu 12. Cho ABC có A 2; 4 , B 5;1 , C 1; 2 . Phép tịnh tiến T
BC
độ trọng tâm của A ' B ' C ' là:
A/. 4; 2 .
B/. 4; 2 .
C/. 4; 2 .
D/. 4; 2 .
biến ABC thành A ' B ' C ' . Tọa
Câu 13. Cho ABC có A 1; 4 , B 4; 0 , C 2; 2 . Phép tịnh tiến T
BC
độ trực tâm của A ' B ' C ' là:
A/. 4; 1 .
B/. 1; 4 .
C/. 4; 1 .
D/. 4;1 .
Câu 14. Biết M ' 3; 0 là ảnh của M 1; 2 qua Tu , M '' 2;3 là ảnh của M ' qua Tv . Tọa độ u v
A/. 3; 1 .
B/. 1;3 .
C/. 2; 2 .
D/. 1;5 .
Câu 15. Khẳng định nào sai:
A/. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
B/. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó .
C/. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó .
D/. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 16. Khẳng định nào sai:
A/. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B/. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
C/. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay QO , thì OM '; OM .
D/. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M 6;1 qua phép quay Q O ,90o là:
A/. M ' 1; 6 .
B/. M ' 1; 6 .
C/. M ' 6; 1 .
D/. M ' 6;1 .
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q O ,90o , M ' 3; 2 là ảnh của điểm :
A/. M 3; 2 .
B/. M 2;3 .
C/. M 3; 2 .
D/. M 2; 3 .
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M 3; 4 qua phép quay Q O ,45o là:
7 2 7 2
A/. M '
;
.
2
2
2
2
C/. M '
;
.
2
2
2 7 2
B/. M '
;
.
2
2
7 2
2
D/. M '
;
.
2
2
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q O , 135o , M ' 3; 2 là ảnh của điểm :
5 2 5 2
A/. M
;
.
2
2
5 2 2
C/. M
;
.
2
2
2
B/. M
;
2
2
D/. M
;
2
2
.
2
2
.
2
Câu 21. Cho 1 : 2 x y 1 0, 2 : 2 x y 2 0, 3 : y 1 0 . Phép quay Q I ,180o biến 1 thành 2 ,
biến 3 thành chính nó. Tìm tọa độ điểm I.
1
B/. ;1 .
2
A/. 0;1 .
1
C/. ;1 .
2
1
D/. ;1 .
4
Câu 22. Cho hai hình bình hành ABCD và CEFB nằm ở hai phía đường thẳng BC. G là đỉnh thứ tư của
hình bình hành DCEG, O là trung điểm AC. Phép quay Q O , biến đường thẳng AD thành
đường thẳng:
A/.CE .
B/. BC.
C/. BE.
D/. AG.
Câu 23. Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính nó ?
A/. QO , .
B/. Q A, .
C/. Q D , .
D/. Cả A.B.C. đều sai.
Câu 24. Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O, biết OA = a . Phép quay QC , biến A thành A’, biến B thành
B’. Độ dài đoạn A’B’ là:
A/. 2a cos 36o .
B/. a cos 72o .
C/. a sin 72o .
D/. 2a sin 36o .
II/. Bài tập tự luận:
Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho v 5; 4 và điểm M 3; 2 . Gọi M ' là ảnh của M qua phép tịnh tiến
Tv , M '' là ảnh của M ' qua phép quay Q O ,90o . Tìm tọa độ M '' .
Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho v 1;3 và điểm M 4; 7 . Gọi M ' là ảnh của M qua phép quay
Q O ,90o , M '' là ảnh của M ' qua phép tịnh tiến Tv . Tìm tọa độ M '' .
Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho v 4;1 và đường thẳng : x 2 y 5 0 . Gọi ' là ảnh của qua
phép quay Q O ,90o , '' là ảnh của ' qua phép tịnh tiến Tv . Viết phương trình '' .
2
2
Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho v 2;5 và đường tròn C : x 2 y 1 25 . Gọi C ' là ảnh
của C qua phép tịnh tiến Tv , C '' là ảnh của C ' qua phép quay Q O ,90o . Viết phương trình
C '' .
Bài 5. Cho đường tròn (C), đường thẳng và hai điểm A, B phân biệt không thuộc và (C) và . Dựng
hình bình hành ABCD biết C nằm trên (C) và D thuộc .
Bài 6. Cho ABC . Dựng ra ngoài ABC các tam giác đều ABM và CAN. Gọi E, I, K, F lần lượt là trung
điểm của MB, BC, CN, NM. CMR tứ giác EIKF là hình thoi có góc nhọn bằng 60o .
Bài 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho v 3; 4 và đường thẳng : x y 6 0 . Viết phương trình đường
thẳng ' là ảnh của qua phép tịnh tiến Tv .
Bài 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng : 2 x y 3 0 . Viết phương trình đường thẳng ' là
ảnh của qua phép quay Q O ,90o .
Bài 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho v 3;2 và đường tròn C : x 2 y 2 4 x 4 y 1 0 . Viết phương
trình đường tròn C ' là ảnh của C qua phép tịnh tiến Tv .
Bài 10.Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 2 y 2 4 x 4 y 8 0 . Viết phương trình đường
tròn C ' là ảnh của C qua phép quay Q O ,120o .
Bài 11.Trong mặt phẳng Oxy, cho v 5; 4 và điểm M 3; 2 . Gọi M ' là ảnh của M qua phép tịnh tiến
Tv , M '' là ảnh của M ' qua phép quay Q O ,90o . Tìm tọa độ M '' .
Bài 12.Trong mặt phẳng Oxy, cho v 1;3 và điểm M 4; 7 . Gọi M ' là ảnh của M qua phép quay
Q O ,90o , M '' là ảnh của M ' qua phép tịnh tiến Tv . Tìm tọa độ M '' .
2
2
Bài 13.Trong mặt phẳng Oxy, cho v 2;5 và đường tròn C : x 2 y 1 25 . Gọi C ' là ảnh
của C qua phép tịnh tiến Tv , C '' là ảnh của C ' qua phép quay Q O ,90o . Viết phương trình
C '' .
Bài 14.Trong mặt phẳng Oxy, cho v 4;1 và đường thẳng : x 2 y 5 0 . Gọi ' là ảnh của qua
phép quay Q O ,90o , '' là ảnh của ' qua phép tịnh tiến Tv . Viết phương trình '' .
Bài 15.Cho đường tròn C I , R , trên C lấy hai điểm cố định B và C, một điểm A thay đổi trên C .
Họi H là trực tâm ABC , B’ là điểm đối xứng với B qua tâm I.
a/. CMR AH B ' C
b/. Tìm tập hợp điểm H khi A thay đổi.
Bài 16.Cho đường tròn C I , R và điểm A nằm ngoài đường tròn C . Điểm B thay đổi trên đường tròn
C . Dựng
ABC đều. Tìm tập hợp điểm C khi B thay đổi.
CHUYÊN ĐỀ: PHÉP BIẾN HÌNH. 11AC. 2016 – 2017
1
C
13
C
2
D
14
D
3
B
15
B
4
A
16
C
5
D
17
A
6
C
18
D
7
B
19
B
8
A
20
C
9
A
21
D
10
B
22
B
11
D
23
D
12
B
24
D