Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Thực hành mạng máy tính bài 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 29 trang )

BÁO CÁO THỰC HÀNH MẠNG MÁY TÍNH
BÀI 2: Cấu hình cơ bản thiết bị cisco
Họ Và Tên:
MSSV:
LỚP:
1. Địa chỉ đường mạng 192.133.219.0/24
Mượn 4 bit làm subnet =>
- số subnet có thể sử dụng được 24 = 16
- số địa chỉ mạng con có thể dùng được mỗi subnet: 24 -2=14
- có 16 subnet:
-

Địa chỉ đường mạng: 192.133.219.0/28
Địa chỉ đầu subnet: 192.133.219.1/28
Địa chỉ cuối subnet: 192.133.219.14/28
Địa chỉ broadcast : 192.133.219.15/28

- Địa chỉ đường mạng : 192.133.219.16/28
Địa chỉ đầu subnet: 192.133.219.17/28
Địa chỉ cuối subnet: 192.133.219.30/28
Địa chỉ broadcast : 192.133.219.31/28
- Địa chỉ đường mạng: 192.133.219.32/28
Địa chỉ đầu subnet: 192.133.219.33/28
Địa chỉ cuối subnet: 192.133.219.46/28
Địa chỉ broadcast : 192.133.219.47/28
-

-

Địa chỉ đường mạng: 192.133.219.48/28
Địa chỉ đầu subnet: 192.133.219.49/28


Địa chỉ cuối subnet: 192.133.219.62/28
Địa chỉ broadcast : 192.133.219.63/28
Địa chỉ đường mạng: 192.133.219.64/28
Địa chỉ đầu subnet: 192.133.219.65/28
Địa chỉ cuối subnet: 192.133.219.78/28
Địa chỉ broadcast : 192.133.219.79/28
1


- Địa chỉ đường mạng: 192.133.219.80/28
Địa chỉ đầu subnet: 192.133.219.81/28
Địa chỉ cuối subnet: 192.133.219.94/28
Địa chỉ broadcast : 192.133.219.95/28
- Địa chỉ đường mạng: 192.133.219.96/28
Địa chỉ đầu subnet: 192.133.219.97/28
Địa chỉ cuối subnet: 192.133.219.110/28
Địa chỉ broadcast : 192.133.219.111/28
- Địa chỉ đường mạng: 192.133.219.112/28
Địa chỉ đầu subnet: 192.133.219.113/28
Địa chỉ cuối subnet: 192.133.219.126/28
Địa chỉ broadcast : 192.133.219.127/28

- Địa chỉ đường mạng: 192.133.219.128/28
Địa chỉ đầu subnet: 192.133.219.129/28
Địa chỉ cuối subnet: 192.133.219.142/28
Địa chỉ broadcast : 192.133.219.143/28
- Địa chỉ đường mạng: 192.133.219.144/28
Địa chỉ đầu subnet: 192.133.219.145/28
Địa chỉ cuối subnet: 192.133.219.158/28
Địa chỉ broadcast : 192.133.219.159/28

- Địa chỉ đường mạng: 192.133.219.160/28
Địa chỉ đầu subnet: 192.133.219.161/28
Địa chỉ cuối subnet: 192.133.219.174/28
Địa chỉ broadcast : 192.133.219.175/28
- Địa chỉ đường mạng: 192.133.219.176/28
Địa chỉ đầu subnet: 192.133.219.177/28
Địa chỉ cuối subnet: 192.133.219.190/28
Địa chỉ broadcast : 192.133.219.191/28
- Địa chỉ đường mạng: 192.133.219.192/28
Địa chỉ đầu subnet: 192.133.219.193/28
2


Địa chỉ cuối subnet: 192.133.219.206/28
Địa chỉ broadcast : 192.133.219.207/28
- Địa chỉ đường mạng: 192.133.219.208/28
Địa chỉ đầu subnet: 192.133.219.209/28
Địa chỉ cuối subnet: 192.133.219.222/28
Địa chỉ broadcast : 192.133.219.223/28
-

Địa chỉ đường mạng: 192.133.219.224/28
Địa chỉ đầu subnet: 192.133.219.223/28
Địa chỉ cuối subnet: 192.133.219.238/28
Địa chỉ broadcast : 192.133.219.239/28

-

Địa chỉ đường mạng: 192.133.219.240/28
Địa chỉ đầu subnet: 192.133.219.241/28

Địa chỉ cuối subnet: 192.133.219.254/28
Địa chỉ broadcast : 192.133.219.255/28
2. Kết nối vật lý giữ các thiết bị với nhau:
 Kết nối port console của PC 1 vào console của router bằng dây console



Kết nối card NIC của PC 1 với interface Fa0/0 của router bằng cáp chéo
(Crossover)

3




Kết nối giữa interface Fa0/1 của router với interface Fa0/1 của switch bằng
cáp thẳng



Kết nối card NIC của PC 2 với interface Fa0/2 của switch bằng cáp thẳng



Kết nối Card NIC của PC 3 với interface Fa0/3 của switch bằng cáp thẳng
4


3. Thực hiện kết nối từ PC 1 đến router qua HyperTerminal , là phần
mền để truy cập vào thiết bị qua cổng console để cấu hình thiết bị.

 Click vào PC 1 chọn desktop -> Terminal -> giữ nguyên thông số ->
chọn Ok

5


6


4. Sau khi truy cập ta vào mode cấu hình đầu tiên trong router -> chọn No -> Enter ->
Enter




Ta vào mode User mode
Router>
Gõ lệnh enable -> Enter để chuyển sang mode privileged mode
Router>enable  Router>enable
Router#

7


5. Cấu hình và đặt tên router là Router1
Vào mode Globle Configuration mode gõ lệnh hostname Router1
 Vào Globle Configuration mode để thực hiện đặt tên router
Router>enable
Router#configure terminal
Enter configuration commands, one per line.

End with CNTL/Z.
Router(config)#



Trong Globle Configuration mode gõ lệnh hostname Router1 -> Enter

Router>enable
Router#configure terminal
Enter configuration commands, one per line.
CNTL/Z.
Router(config)#hostname Router1
Router1(config)#

8

End with


6. Cấu hình cài banner MOTD cho Router với nội dung: “Wellcome Cisco
Lab!!!”
Router1>enable
Router1#configure terminal
Enter configuration commands, one per line. End
with CNTL/Z.
Router1(config)#banner motd # Chao mung den voi lab
thuc hanh mang #

9





Kiểm tra lại banner ta gõ exit ->enter, exit ->enter

7. Cấu hình password enable cho router với password là “cisco”
 Là loại password mà thiết bị yêu cầu người dùng nhập vào khi đang ở mode
user chuyển sang mode privileged
Router1>enable
10


Router1#conf t
Enter configuration commands, one per line.
with CNTL/Z.
Router1(config)#enable password cisco
Router1(config)#



End

Sau khi thiết lập password enable, từ user mode muốn cuyển sang privileged
mode ta gõ enable sau đó nhập password vừa cài đặt
Chao mung den voi lab thuc hanh mang
Router1>enable
Password:

8. Cấu hình password enable secret cho router với password là
“fetelacad”

Router1>enable
Password:
Router1#conf t
Enter configuration commands, one per line.
with CNTL/Z.
Router1(config)#enable secret fetelacad
11

End


9. Cấu hình password cho line vty 0 đến 4 với password là “class”
Router1>enable
Password:
Router1#conf t
Enter configuration commands, one per line. End
with CNTL/Z.
Router1(config)#line vty 0 4
Router1(config-line)#password class
Router1(config-line)#login
Router1(config-line)#

12


10.Cấu hình interface Fa0/0 trên Router1
 Sử dụng địa chỉ cuối của subnet 192.133.219.32/28
 Thiết lập ghi chú cho interface “ ket noi voi PC1 bang cap cheo”

Router1>enable

Password:
Router1#conf t
Enter configuration commands, one per line.
End with CNTL/Z.
Router1(config)#interface fa0/0
Router1(config-if)#ip add 192.133.219.46
255.255.255.240
Router1(config-if)#no shutdown
Router1(config-if)#
13


%LINK-5-CHANGED: Interface FastEthernet0/0,
changed state to up
%LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface
FastEthernet0/0, changed state to up
Router1(config-if)#description Ket noi voi PC1
bang cap cheo
Router1(config-if)#

11.Cấu hình interface Fa0/1 trên Router1
 Sử dụng địa chỉ cuối của subnet 192.133.219.48/28
 Thiết lập ghi chú cho interface “Ket noi voi switch bang cap thang”
Router1>enable
Password:
Router1#conf t
Enter configuration commands, one per line.
CNTL/Z.
Router1(config)#interface fa0/1
Router1(config-if)#ip add 192.133.219.62

255.255.255.240
Router1(config-if)#no shutdown

14

End with


Router1(config-if)#
%LINK-5-CHANGED: Interface FastEthernet0/1, changed
state to up
%LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface
FastEthernet0/1, changed state to up
Router1(config-if)#description Ket noi voi switch bang
cap thang

12.Cấu hình địa chỉ IP cho PC1
 Vào PC1 chọn IP configuration
 Sử dụng địa chỉ IP đầu của subnet 192.133.219.32/28

15


13.Cấu hình địa chỉ IP cho PC2 và PC 3
 Sử dụng địa chỉ thứ 2 và thứ 3 của subnet 192.133.219.48/28
16


14.Kiểm tra kết nối giữ các thiết bị
17



Từ PC1 ping lần lượt PC2 và PC3 xem các PC đã kết nối với nhau
chưa bằng câu lệnh ping địa_chỉ _PC2
Router1>enable
Password:
Router1#ping 192.133.219.50


Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.133.219.50,
timeout is 2 seconds:
.!!!!
Success rate is 80 percent (4/5), round-trip
min/avg/max = 0/17/70 ms
Router1#ping 192.133.219.51
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.133.219.51,
timeout is 2 seconds:
.!!!!
Success rate is 80 percent (4/5), round-trip
min/avg/max = 0/1/5 ms

18


15. Lưu lại cấu hình trên router bằng câu lệnh: coppy running-cofig
startup-config
Router1>enable
Password:

Router1#copy running-config startup-config
Destination filename [startup-config]?
Building configuration...
[OK]

19


16.Kiểm tra lại cấu hình của các thiết bị lần nữa bằng cách sử dụng lệnh telnet
để cấu hình cho router và switch từ Host 1, Host 2, Host 3
 Từ PC1 thực hiện telnet đến Router1 bằng cách gõ lệnh “telnet
192.133.219.46”
 Lệnh “show ip interface brief” để kiểm tra thông số các interface một
cách ngắn gọn
Router1>enable
Password:
Router1#telnet 192.133.219.46
Trying 192.133.219.46 ...Open
User Access Verification
Password:
Router1>enable
Password:
Router1#show ip interface brief

20




Tư PC2 telnet đến Router1. Gõ lệnh “ telnet 192.133.219.50 ”


21






Tư PC3 telnet đến Router1. Gõ lệnh “telnet 192.133.219.46”

Cấu hình password cho line vty 0 đến 4 với password là “class”
Switch>ena
Password:
Switch#conf t
Enter configuration commands, one per line.
with CNTL/Z.
Switch(config)#line vty 0 4
Switch(config-line)#password class
Switch(config-line)#login
Switch(config-line)#

22

End




Đặt IP cho Switch : Switch là một thiết bị ở lớp 2 nên các cổng của Switch
ta không thể đặt IP được để có thể quản lý thiết bị từ xa, đối với Cisco

Switch ta có thể làm được điều này bằng cách đặt ip thông qua 1 interface
đặt biệt VLAN1 ( logical interface )
Switch>ena
Password:
Switch#conf t
Enter configuration commands, one per line. End with
CNTL/Z.
Switch(config)#interface vlan 1
Switch(config-if)#ip add 192.133.219.61 255.255.255.240
Switch(config-if)#no shutdown
Switch(config-if)#
%LINK-5-CHANGED: Interface Vlan1, changed state to up

23


%LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Vlan1,
changed state to up
Switch(config-if)#ip default-gateway 192.133.219.62
-

Để từ mạng khác vẫn có thể quản lý được switch cần khai báo thêm
Gateway cho Switch
Switch(config-if)#ip default-gateway 192.133.219.62
Với 192.133.219.62 là địa chỉ của gateway



Từ PC1 telnet đến Switch
Để kiểm tra lại cấu hình interface Vlan 1, ta dùng lệnh“show interface vlan 1”


24


PC>telnet 192.133.219.61
Trying 192.133.219.61 ...Open
User Access Verification
Password:
Switch>ena
Password:
Switch#show interface vlan 1
Vlan1 is up, line protocol is up
Hardware is CPU Interface, address is 0006.2a45.e310 (bia
0006.2a45.e310)
Internet address is 192.133.219.61/28
MTU 1500 bytes, BW 100000 Kbit, DLY 1000000 usec,
reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255
Encapsulation ARPA, loopback not set
ARP type: ARPA, ARP Timeout 04:00:00
Last input 21:40:21, output never, output hang never
Last clearing of "show interface" counters never
Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total
output drops: 0
Queueing strategy: fifo
Output queue: 0/40 (size/max)
5 minute input rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
5 minute output rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
1682 packets input, 530955 bytes, 0 no buffer
Received 0 broadcasts (0 IP multicast)
0 runts, 0 giants, 0 throttles

0 input errors, 0 CRC, 0 frame, 0 overrun, 0 ignored
563859 packets output, 0 bytes, 0 underruns
0 output errors, 23 interface resets
0 output buffer failures, 0 output buffers swapped out
Switch#

25


×