Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tổng hợp đề trắc nghiệm hóa (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.66 KB, 8 trang )

ĐỀ SỐ 11
Câu 1: Khi cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y.
Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y ?
A. Br2, NaNO3, KMnO4.
B. NaOH, Na2SO4,Cl2.
C. KI, NH3, Cu.
D. BaCl2, HCl, Cl2.
Câu 2: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl(thơm), HCOOC6H5(thơm),
C6H5COOCH3(thơm), HO-C6H4-CH2OH(thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3, HCOOC6H4Cl (thơm) Có
bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 3: X có CTPT C3H12N2O3. X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ) hoặc HCl đều có khí
thoát ra. Lấy 16,50 gam X tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung
dịch rồi nung nóng chất rắn đến khối lượng không đổi thì được m gam. Xác định m?
A. 22,75
B. 19,9
C. 20,35
D. 21,20
Câu 4: Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Br2 và khí O2.
(5). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(2). Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(7). Hg và S.
(4). CuS và dung dịch HCl.
(8). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là


A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 5: Oxi hóa 2m gam ancol no, đơn chức, bậc 1 bằng oxi không khí trong điều kiện thích hợp thì thu
được 3m gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit và nước. Xác đinh công thức của ancol trên.
A. CH3OH hoặc C2H5OH
B. C2H5OH
C. CH3OH
D. C2H5OH hoặc C3H7OH
Câu 6: Hỗn hợp A gồm axit ađipic và một axit đơn chức X (X không có phản ứng tráng gương). Lấy 3,26
gam A tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M. % về khối lượng của X trong A là?
A. 29,375%
B. 55,215%
C. 64,946%
D. 34,867%
Câu 7: Cho dung dịch hỗn hợp FeCl3, AlCl3, CuCl2, FeCl2, MgCl2 (nồng độ mỗi chất khoảng 0,1M). Sục
H2S đến dư vào X thì xuất hiện kết tủa Y. Số chất có trong Y là?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 8: Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối MgSO 4 và CuSO4 thu được khí X, dung dịch Y và hỗn hợp
kết tủa Z. Nung kết tủa Z được chất rắn R. Cho X đi qua R nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn P. Cho P vào dung dịch HCl dư. Nhận xét nào đúng ?
A. P hoàn toàn không tan trong HCl
B. P tan hết trong HCl
C. P tan một phần nhưng không tạo khí
D. P tan một phần trong HCl tạo khí
Câu 9: Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dung dịch H 2SO4 loãng (không dùng thêm

bất cứ chất nào khác kể cả quỳ tím và nước nguyên chất) có thể nhận biết được những kim loại nào?
A. Cả 5 kim loại
B. Ba, Ag, Fe
C. Ba và Ag
D. Ba, Ag và Al
Câu 10: X mạch hở có CTPT C6H10 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom là đồng phân cấu tạo
của nhau. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 11: So sánh tính bazơ của các chất sau: (1).Natri axetat; (2).Natri phelonat; (3).Natri etylat; (4).Natri
hiđroxit
A. (2) < (1) < (4) < (3) B. (1) < (3) < (2) < (4) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (1) < (2) < (4) < (3)
Câu 12: Tiến hành este hóa hỗn hợp axit axetic và etilenglycol (số mol bằng nhau) thì thu được hỗn hợp
X gồm 5 chất (trong đó có 2 este E 1 và E2,

M E1 < M E2 ). Lượng axit và ancol đã phản ứng lần lượt là

70% và 50% so với ban đầu. Tính % về khối lượng của E1 trong hỗn hợp X?
A. 51,656%
B. 23,934%
C. 28,519%
D. 25,574%
Câu 13: Cho 0,2 mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào một dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch
X. Hỏi dung dịch X có những chất tan gì?
Trang 1/8 - Mã đề thi 134


A. NaNO3 + NaOH

B. NaNO3 + NaNO2 + NaOH
C. NaNO3 + NaNO2
D. NaNO2 + NaOH
Câu 14: Xà phòng hoá một este no đơn chức mạch hở X bằng 0,6 mol MOH (M là kim loại kiềm) thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y và đốt chất rắn thu được trong khí O 2 dư, đến phản ứng hoàn toàn tạo ra 2,24
lít CO2 (đktc), a gam H2O và 31,8 gam muối. Giá trị của a không thể là?
A. 7,2 gam.
B. 9 gam.
C. 5,4 gam
D. 10,8 gam.
Câu 15: Tiến hành nhiệt phân hexan (giả sử chỉ xẩy ra phản ứng cracking ankan) thì thu được hỗn hợp X.
Trong X có chứa tối đa bao nhiêu chất có CTPT khác nhau?
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
0
Câu 16: Cho cân bằng hóa học: a A + b B
pC + q D. Ở100 C, số mol chất D là x mol; ở 200oC, số mol
chất D là y mol.
Biết x > y, (a + b) > (p + q), các chất trong cân bằng trên đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây đúng:
A. Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất
C. Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và tăng áp suất
Câu 17: Lấy x gam P2O5 cho tác dụng với 338 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch
thu được 3x gam chất rắn. Xác định x?
A. 11,36 gam
B. 17,04 gam
C. 12,78 gam

D. 14,20 gam
Câu 18: Cho 2-metylpropan-1,2-diol tác dụng với CuO đun nóng thì thu được chất có CTPT nào sau đây?
A. C4H8O2
B. C4H6O2
C. C4H8O3
D. C4H6O3
Câu 19: Hỗn hợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (trong đó C 3H8 và
C2H4(OH)2 có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Xác định m?
A. 42,158 gam
B. 43,931
C. 47,477 gam
D. 45,704 gam
Câu 20: Có các dãy đồng đẳng của: anken; anđêhit no đơn chức; este của ancol êtylic với axit no đơn chức. Các
dãy đồng đẳng trên có đặc điểm gì chung?
A. Đều làm mất màu dung dịch nước Brôm
B. Đốt cháy luôn cho nH O : nCO = 1:1 và đều chứa 1 liên kết π trong phân tử
C. Đốt cháy luôn cho nH O : nCO = 1:1
D. Đều chứa 1 liên kết π trong phân tử
Câu 21: Lấy 2,32 gam Fe3O4 cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HI dư thu được dung dịch X. Cô cạn
X được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dụng dịch AgNO3 dư được m gam kết tủa. Xác định m?
A. 18,80 gam
B. 17,34 gam
C. 14,10 gam
D. 19,88 gam
Câu 22: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2;
Y + XCl2 → YCl2 + X.
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+

B. Kim loại X khử được ion Y2+
3+
+2
C. Ion Y có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
D. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y
Câu 23: Cho 6,48 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,87 mol HNO 3 tạo ra sản
phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan, m có thể là
A. 46,935
B. 51,430
C. 56,592
D. 47,355
Câu 24: Cho các chất: ancol metylic, etylenglycol, glyxerin, axit oxalic.
Nếu lấy các chất trên với khối lượng bằng nhau lần lượt tác dụng với Na dư thì chất nào thu được
nhiều H2 nhất.
A. ancol metylic
B. etylenglycol
C. glyxerin
D. axit oxalic
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
2. Sục F2 vào nước.
3. Sục NO2 vào dung dịch NaOH.
4. Sục CO2 vào nước javen.
5. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3.
6. Cho NaBr (tinh thể) vào H2SO4 (đặc nóng).
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xẩy ra là:
2

2


2

2

Trang 2/8 - Mã đề thi 134


A. 5
B. 4.
C. 6
D. 2
Câu 26: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C 2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch
brom trong CCl4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là
A. 128.
B. 64 gam.
C. 80 gam.
D. 96 gam.
Câu 27: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe; (2) Fe, Cu; (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với
dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH4NO3) là.
A. (1) và (2) và (3).
B. (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (1).
Câu 28: Dùng phản ứng nào sau đây để điều chế Fe(NO3)2?
A. Fe + HNO3(dư)
B. Fe(OH)2 + HNO3
C. FeCl2 + HNO3
D. Ba(NO3)2 + FeSO4
Câu 29: Điện phân dung dịch X (chứa y mol Cu(NO 3)2 và 2y mol NaCl) bằng điện cực trơ đến khi khối

lượng catot không đổi thì ngừng và thu được dung dịch Z. Bỏ qua độ tan của khí trong nước. Đo pH của X
(pHX) và pH của Z (pHZ), nhận thấy
A. pHX < pHZ = 7
B. pHX < 7 < pHZ
C. pHX = pHZ = 7
D. pHZ < pHX = 7
m
Câu 30: Lấy m gam kim loại M hoặc
gam muối sunfua của nó tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc
2
nóng dư thì đều thoát ra khí NO2 (duy nhất) với thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện. Xác định công
thức của muối sunfua trên?
A. FeS
B. MgS
C. Cu2S
D. CuS
Câu 31: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 42,75 gam
kết tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là
94,2375 gam. Giá trị của x là
A. 0,3
B. 0,45
C. 0,25
D. 0,15
Câu 32: Este X tạo thành từ aminoaxit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6
gam khí CO2, 8,1 gam H2O và 1,12 lit N2 (đktc). Aminoaxit tạo thành X là
A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-COOC2H5
C. H2N-CH(CH3)-COOC2H5
D. H2N-CH2-COOH
Câu 33: Lấy 22,35 gam hỗn hợp muối clorua của kim loại kiềm A và kim loại kiềm thổ B (A, B thuộc 2

chu kì liên tiếp nhau trong bảng HTTH) tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 43,05 gam kết tủa.
A, B lần lượt là?
A. K và Sr
B. Rb và Ca
C. Na và Ca
D. K và Mg
Câu 34: Lấy 4,6 gam Na cho tác dụng vừa đủ với C 2H5OH thu được chất rắn X. Cho X vào 100 gam
dung dịch NaHSO4 18% thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được m gam chất rắn khan, xác định m?
A. 21,6 gam
B. 24,7 gam
C. 21,3 gam
D. 23,3 gam
0
Câu 35: Tiến hành lên men giấm 100ml dung dịch C2H5OH 46 với hiệu suất 50% thì thu được dung dịch
X. Đun nóng X (giải sử chỉ xẩy ra phản ứng este hóa) đến trạng thái cân bằng thu được 17,6 gam este.
Tính hằng số cân bằng của phản ứng este hóa? (biết d H 2O =1 g / ml , d C2 H 5OH = 0,8 g / ml )
A. 17
B. 16
C. 18
D. 1
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 este thơm là đồng phân của nhau có công thức C 8H8O2. Lấy 34 gam X thì tác
dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Số cặp chất có thể thỏa mãn X là?
A. 8
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 37: Cho các dung dịch sau (nồng độ khoảng 1M): NaAlO 2, C6H5NH3Cl, C2H5NH2, FeCl3, C6H5ONa,
CH3COOH. Lần lượt trộn lẫn từng cặp dung dịch với nhau, số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 9
B. 8

C. 10
D. 7
Câu 38: Khuấy kỹ dung dịch chứa 13,6g AgNO 3 với m gam bột Cu rồi thêm tiếp 100ml dung dịch H 2SO4
loãng dư vào. Đun nóng cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 9,28g kim loại và V lít khí NO
(duy nhất). Tính m và V (thể tích khí đo ở đktc):
A. 6,4 gam và 2,24 lít
B. 10,88 gam 2,688 lít C. 3,2 gam 0,3584 lít
D. 10,88 gam 1,792 lít
Câu 39: Cho 2 ống nghiệm đựng các dung dịch sau: FeCl 3, hỗn hợp FeCl2 và FeCl3. Dùng thuốc thử nào
trong số các thuốc thử sau để nhận biết 2 dung dịch trên?
A. KI/Hồ tinh bột
B. Dung dịch Br2 hoặc KMnO4/H2SO4(loãng)
C. Dung dịch Br2
D. KMnO4/H2SO4(loãng)
Câu 40: Số đồng phân este mạch hở, có công thức phân tử C5H8O2 có đồng phân hình học là:
Trang 3/8 - Mã đề thi 134


A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 41: Lấy 10,44 gam hỗn hợp Fe và Fe xOy tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu được 0,504
lít SO2 (đktc). Xác định công thức của FexOy
A. FeO hoặc Fe3O4
B. Fe2O3
C. Fe3O4 hoặc Fe2O3
D. FeO
Câu 42: Cho các chất: Metyl fomiat, stiren, anilin, vinyl axetat, poli vinyl clorua, axit acrylic. Số chất có
phản ứng cộng với dung dịch Br2 là?

A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 43: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl và 0,03 mol RCl 2. Phản ứng hoàn toàn thấy
khối lượng thanh Al tăng 0,96 gam.Vậy R là
A. Ni (59)
B. Mn (55)
C. Zn (65)
D. Cu (64)
Câu 44: Cho dãy gồm các chất Mg, Ag, O3, Cl2, Mg(HCO3)2, NaCl, C2H5-OH, CH3ONa số chất tác dụng
được với axit propionic trong điều kiện thích hợp là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 45: Một lượng FeCl2 tác dụng được tối đa với 9,48 gam KMnO4 trong H2SO4 loãng dư thì thu được
dung dịch X. Cô cạn X được m gam muối khan. Xác định m?
A. 34,28 gam
B. 45,48 gam
C. 66,78 gam
D. 20,00 gam
Câu 46: Có các thí nghiệm:
(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.
(2) Đun nóng nước cứng toàn phần.
(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.
(4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đếndư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.
(5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu.
Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3

B. 4
C. 5
D. 2
Câu 47: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO 3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn
hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 8: 15
B. 11: 28
C. 38: 15
D. 6: 11
Câu 48: Hoà tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ
khối so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình
đựng nước brom dư thì có 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). Các khí đo ở điều kiện
tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng là
A. 2,09 gam
B. 3,45gam
C. 3,91 gam
D. 1,35 gam
Câu 49: Cho không khí (chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích) vào bình kín rồi phóng tia lửa điện đi qua
(Giả sử chỉ có phản ứng tạo O3) thấy thể tích không khí giảm 2%. Xác định hiệu suất phản ứng điều chế O3
A. 20%
B. 10%
C. 30%
D. 2%
Câu 50: Cho hỗn hợp chứa toàn bộ các anken thể khí ở điều kiện thường tác dụng với H 2O ( xt: H+) tạo ra hỗn hợp
chứa tối đa bao nhiêu ancol:
A. 5.

B. 8.

C. 6.


D. 7.

----------- HẾT ----------

Câu 1: Khi cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y.
Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y ?
A. Br2, NaNO3, KMnO4.
B. NaOH, Na2SO4,Cl2.
C. KI, NH3, Cu.
D. BaCl2, HCl, Cl2.
Câu 2: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl(thơm), HCOOC6H5(thơm),
C6H5COOCH3(thơm), HO-C6H4-CH2OH(thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3, HCOOC6H4Cl (thơm) Có
bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7

Trang 4/8 - Mã đề thi 134


Câu 3: X có CTPT C3H12N2O3. X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ) hoặc HCl đều có khí
thoát ra. Lấy 16,50 gam X tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung
dịch rồi nung nóng chất rắn đến khối lượng không đổi thì được m gam. Xác định m?
A. 22,75
B. 19,9
C. 20,35
D. 21,20
Câu 4: Cho các cặp chất sau:

(1). Khí Br2 và khí O2.
(5). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(2). Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(7). Hg và S.
(4). CuS và dung dịch HCl.
(8). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 5: Oxi hóa 2m gam ancol no, đơn chức, bậc 1 bằng oxi không khí trong điều kiện thích hợp thì thu
được 3m gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit và nước. Xác đinh công thức của ancol trên.
A. CH3OH hoặc C2H5OH
B. C2H5OH
C. CH3OH
D. C2H5OH hoặc C3H7OH
Câu 6: Hỗn hợp A gồm axit ađipic và một axit đơn chức X (X không có phản ứng tráng gương). Lấy 3,26
gam A tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M. % về khối lượng của X trong A là?
A. 29,375%
B. 55,215%
C. 64,946%
D. 34,867%
Câu 7: Cho dung dịch hỗn hợp FeCl3, AlCl3, CuCl2, FeCl2, MgCl2 (nồng độ mỗi chất khoảng 0,1M). Sục
H2S đến dư vào X thì xuất hiện kết tủa Y. Số chất có trong Y là?
A. 4
B. 2
C. 5

D. 3
Câu 8: Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối MgSO 4 và CuSO4 thu được khí X, dung dịch Y và hỗn hợp
kết tủa Z. Nung kết tủa Z được chất rắn R. Cho X đi qua R nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn P. Cho P vào dung dịch HCl dư. Nhận xét nào đúng ?
A. P hoàn toàn không tan trong HCl
B. P tan hết trong HCl
C. P tan một phần nhưng không tạo khí
D. P tan một phần trong HCl tạo khí
Câu 9: Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dung dịch H 2SO4 loãng (không dùng thêm
bất cứ chất nào khác kể cả quỳ tím và nước nguyên chất) có thể nhận biết được những kim loại nào?
A. Cả 5 kim loại
B. Ba, Ag, Fe
C. Ba và Ag
D. Ba, Ag và Al
Câu 10: X mạch hở có CTPT C6H10 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom là đồng phân cấu tạo
của nhau. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 11: So sánh tính bazơ của các chất sau: (1).Natri axetat; (2).Natri phelonat; (3).Natri etylat; (4).Natri
hiđroxit
A. (2) < (1) < (4) < (3) B. (1) < (3) < (2) < (4) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (1) < (2) < (4) < (3)
Câu 12: Tiến hành este hóa hỗn hợp axit axetic và etilenglycol (số mol bằng nhau) thì thu được hỗn hợp
X gồm 5 chất (trong đó có 2 este E 1 và E2,

M E1 < M E2 ). Lượng axit và ancol đã phản ứng lần lượt là

70% và 50% so với ban đầu. Tính % về khối lượng của E1 trong hỗn hợp X?
A. 51,656%

B. 23,934%
C. 28,519%
D. 25,574%
Câu 13: Cho 0,2 mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào một dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch
X. Hỏi dung dịch X có những chất tan gì?
A. NaNO3 + NaOH
B. NaNO3 + NaNO2 + NaOH
C. NaNO3 + NaNO2
D. NaNO2 + NaOH
Câu 14: Xà phòng hoá một este no đơn chức mạch hở X bằng 0,6 mol MOH (M là kim loại kiềm) thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y và đốt chất rắn thu được trong khí O 2 dư, đến phản ứng hoàn toàn tạo ra 2,24
lít CO2 (đktc), a gam H2O và 31,8 gam muối. Giá trị của a không thể là?
A. 7,2 gam.
B. 9 gam.
C. 5,4 gam
D. 10,8 gam.
Câu 15: Tiến hành nhiệt phân hexan (giả sử chỉ xẩy ra phản ứng cracking ankan) thì thu được hỗn hợp X.
Trong X có chứa tối đa bao nhiêu chất có CTPT khác nhau?
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
Trang 5/8 - Mã đề thi 134


Câu 16: Cho cân bằng hóa học: a A + b B
pC + q D. Ở1000C, số mol chất D là x mol; ở 200oC, số mol
chất D là y mol.
Biết x > y, (a + b) > (p + q), các chất trong cân bằng trên đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây đúng:
A. Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất

B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất
C. Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và tăng áp suất
Câu 17: Lấy x gam P2O5 cho tác dụng với 338 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch
thu được 3x gam chất rắn. Xác định x?
A. 11,36 gam
B. 17,04 gam
C. 12,78 gam
D. 14,20 gam
Câu 18: Cho 2-metylpropan-1,2-diol tác dụng với CuO đun nóng thì thu được chất có CTPT nào sau đây?
A. C4H8O2
B. C4H6O2
C. C4H8O3
D. C4H6O3
Câu 19: Hỗn hợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (trong đó C 3H8 và
C2H4(OH)2 có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Xác định m?
A. 42,158 gam
B. 43,931
C. 47,477 gam
D. 45,704 gam
Câu 20: Có các dãy đồng đẳng của: anken; anđêhit no đơn chức; este của ancol êtylic với axit no đơn chức. Các
dãy đồng đẳng trên có đặc điểm gì chung?
A. Đều làm mất màu dung dịch nước Brôm
B. Đốt cháy luôn cho nH O : nCO = 1:1 và đều chứa 1 liên kết π trong phân tử
C. Đốt cháy luôn cho nH O : nCO = 1:1
D. Đều chứa 1 liên kết π trong phân tử
Câu 21: Lấy 2,32 gam Fe3O4 cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HI dư thu được dung dịch X. Cô cạn
X được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dụng dịch AgNO3 dư được m gam kết tủa. Xác định m?
A. 18,80 gam

B. 17,34 gam
C. 14,10 gam
D. 19,88 gam
Câu 22: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2;
Y + XCl2 → YCl2 + X.
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+
B. Kim loại X khử được ion Y2+
3+
+2
C. Ion Y có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
D. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y
Câu 23: Cho 6,48 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,87 mol HNO 3 tạo ra sản
phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan, m có thể là
A. 46,935
B. 51,430
C. 56,592
D. 47,355
Câu 24: Cho các chất: ancol metylic, etylenglycol, glyxerin, axit oxalic.
Nếu lấy các chất trên với khối lượng bằng nhau lần lượt tác dụng với Na dư thì chất nào thu được
nhiều H2 nhất.
A. ancol metylic
B. etylenglycol
C. glyxerin
D. axit oxalic
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
2. Sục F2 vào nước.
3. Sục NO2 vào dung dịch NaOH.

4. Sục CO2 vào nước javen.
5. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3.
6. Cho NaBr (tinh thể) vào H2SO4 (đặc nóng).
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xẩy ra là:
A. 5
B. 4.
C. 6
D. 2
Câu 26: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C 2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch
brom trong CCl4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là
A. 128.
B. 64 gam.
C. 80 gam.
D. 96 gam.
Câu 27: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe; (2) Fe, Cu; (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với
dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH4NO3) là.
A. (1) và (2) và (3).
B. (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (1).
Câu 28: Dùng phản ứng nào sau đây để điều chế Fe(NO3)2?
2

2

2

2


Trang 6/8 - Mã đề thi 134


A. Fe + HNO3(dư)
B. Fe(OH)2 + HNO3
C. FeCl2 + HNO3
D. Ba(NO3)2 + FeSO4
Câu 29: Điện phân dung dịch X (chứa y mol Cu(NO 3)2 và 2y mol NaCl) bằng điện cực trơ đến khi khối
lượng catot không đổi thì ngừng và thu được dung dịch Z. Bỏ qua độ tan của khí trong nước. Đo pH của X
(pHX) và pH của Z (pHZ), nhận thấy
A. pHX < pHZ = 7
B. pHX < 7 < pHZ
C. pHX = pHZ = 7
D. pHZ < pHX = 7
m
Câu 30: Lấy m gam kim loại M hoặc
gam muối sunfua của nó tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc
2
nóng dư thì đều thoát ra khí NO2 (duy nhất) với thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện. Xác định công
thức của muối sunfua trên?
A. FeS
B. MgS
C. Cu2S
D. CuS
Câu 31: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 42,75 gam
kết tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là
94,2375 gam. Giá trị của x là
A. 0,3
B. 0,45
C. 0,25

D. 0,15
Câu 32: Este X tạo thành từ aminoaxit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6
gam khí CO2, 8,1 gam H2O và 1,12 lit N2 (đktc). Aminoaxit tạo thành X là
A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-COOC2H5
C. H2N-CH(CH3)-COOC2H5
D. H2N-CH2-COOH
Câu 33: Lấy 22,35 gam hỗn hợp muối clorua của kim loại kiềm A và kim loại kiềm thổ B (A, B thuộc 2
chu kì liên tiếp nhau trong bảng HTTH) tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 43,05 gam kết tủa.
A, B lần lượt là?
A. K và Sr
B. Rb và Ca
C. Na và Ca
D. K và Mg
Câu 34: Lấy 4,6 gam Na cho tác dụng vừa đủ với C 2H5OH thu được chất rắn X. Cho X vào 100 gam
dung dịch NaHSO4 18% thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được m gam chất rắn khan, xác định m?
A. 21,6 gam
B. 24,7 gam
C. 21,3 gam
D. 23,3 gam
0
Câu 35: Tiến hành lên men giấm 100ml dung dịch C2H5OH 46 với hiệu suất 50% thì thu được dung dịch
X. Đun nóng X (giải sử chỉ xẩy ra phản ứng este hóa) đến trạng thái cân bằng thu được 17,6 gam este.
Tính hằng số cân bằng của phản ứng este hóa? (biết d H 2O =1 g / ml , d C2 H 5OH = 0,8 g / ml )
A. 17
B. 16
C. 18
D. 1
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 este thơm là đồng phân của nhau có công thức C 8H8O2. Lấy 34 gam X thì tác
dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Số cặp chất có thể thỏa mãn X là?

A. 8
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 37: Cho các dung dịch sau (nồng độ khoảng 1M): NaAlO 2, C6H5NH3Cl, C2H5NH2, FeCl3, C6H5ONa,
CH3COOH. Lần lượt trộn lẫn từng cặp dung dịch với nhau, số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 9
B. 8
C. 10
D. 7
Câu 38: Khuấy kỹ dung dịch chứa 13,6g AgNO 3 với m gam bột Cu rồi thêm tiếp 100ml dung dịch H 2SO4
loãng dư vào. Đun nóng cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 9,28g kim loại và V lít khí NO
(duy nhất). Tính m và V (thể tích khí đo ở đktc):
A. 6,4 gam và 2,24 lít
B. 10,88 gam 2,688 lít C. 3,2 gam 0,3584 lít
D. 10,88 gam 1,792 lít
Câu 39: Cho 2 ống nghiệm đựng các dung dịch sau: FeCl 3, hỗn hợp FeCl2 và FeCl3. Dùng thuốc thử nào
trong số các thuốc thử sau để nhận biết 2 dung dịch trên?
A. KI/Hồ tinh bột
B. Dung dịch Br2 hoặc KMnO4/H2SO4(loãng)
C. Dung dịch Br2
D. KMnO4/H2SO4(loãng)
Câu 40: Số đồng phân este mạch hở, có công thức phân tử C5H8O2 có đồng phân hình học là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 41: Lấy 10,44 gam hỗn hợp Fe và Fe xOy tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu được 0,504
lít SO2 (đktc). Xác định công thức của FexOy
A. FeO hoặc Fe3O4

B. Fe2O3
C. Fe3O4 hoặc Fe2O3
D. FeO
Câu 42: Cho các chất: Metyl fomiat, stiren, anilin, vinyl axetat, poli vinyl clorua, axit acrylic. Số chất có
phản ứng cộng với dung dịch Br2 là?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 43: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl và 0,03 mol RCl 2. Phản ứng hoàn toàn thấy
khối lượng thanh Al tăng 0,96 gam.Vậy R là
Trang 7/8 - Mã đề thi 134


A. Ni (59)
B. Mn (55)
C. Zn (65)
D. Cu (64)
Câu 44: Cho dãy gồm các chất Mg, Ag, O3, Cl2, Mg(HCO3)2, NaCl, C2H5-OH, CH3ONa số chất tác dụng
được với axit propionic trong điều kiện thích hợp là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 45: Một lượng FeCl2 tác dụng được tối đa với 9,48 gam KMnO4 trong H2SO4 loãng dư thì thu được
dung dịch X. Cô cạn X được m gam muối khan. Xác định m?
A. 34,28 gam
B. 45,48 gam
C. 66,78 gam
D. 20,00 gam

Câu 46: Có các thí nghiệm:
(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.
(2) Đun nóng nước cứng toàn phần.
(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.
(4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đếndư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.
(5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu.
Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 47: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO 3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn
hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 8: 15
B. 11: 28
C. 38: 15
D. 6: 11
Câu 48: Hoà tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ
khối so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình
đựng nước brom dư thì có 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). Các khí đo ở điều kiện
tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng là
A. 2,09 gam
B. 3,45gam
C. 3,91 gam
D. 1,35 gam
Câu 49: Cho không khí (chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích) vào bình kín rồi phóng tia lửa điện đi qua
(Giả sử chỉ có phản ứng tạo O3) thấy thể tích không khí giảm 2%. Xác định hiệu suất phản ứng điều chế O3
A. 20%
B. 10%
C. 30%

D. 2%
Câu 50: Cho hỗn hợp chứa toàn bộ các anken thể khí ở điều kiện thường tác dụng với H 2O ( xt: H+) tạo ra hỗn hợp
chứa tối đa bao nhiêu ancol:
A. 5.

B. 8.

C. 6.

D. 7.

----------- HẾT ----------

Trang 8/8 - Mã đề thi 134



×