Sở GD&ĐT THáI bình
Trờng THPT nguyễn đức cảnh
đề thi thử đại học lần 1 năm học 2011- 2012
Môn hoá học
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
Mó : 103
H, tờn thớ sinh: .................................................................S bỏo danh: ...............................................................
Cho bit nguyờn t khi (theo vC) ca cỏc nguyờn t: H=1; He=4; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;
Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108;
Sn=119; Cs=133; Ba=137; Pb=207.
------------------------------------------------------I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (40 cõu, t cõu 1 n cõu 40)
Câu 1 : Cú cỏc thớ nghim:
(1) Nh dd NaOH d vo dd hn hp (NaHCO3 v CaCl2).
(2) un núng nc cng ton phn.
(3) Cho dd Na3PO4 vo nc cng vnh cu.
(4) un núng nc cng tm thi.
(5) Nh dd Ba(OH)2 d vo dd KAl(SO4)2.12H2O.
Cú ti a my thớ nghim thu c kt ta?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 2 : Cho s phn ng sau: X + Cu(OH)2/OH- dung dch Y xanh lam.
t0
Dung dch Y
kt ta Z gch
Trong tt c cỏc cht Glucoz, saccaroz, mantoz, fructoz, tinh bt, andehit axetic, glixerol s cht X
tho món l.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 3 : Cho cỏc cht sau: toluen, etilen, stiren, vinylaxetilen, etanal, imetyl xeton, propilen. S cht lm mt
mu dung dch KMnO4 nhit thng l
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 4 : Nhit phõn hon ton m gam hn hp X gm KNO3 v Fe(NO3)2 . Hn hp khớ thu c em dn vo
bỡnh cha 3 lit H2O thỡ khụng thy khớ thoỏt ra khi bỡnh . Dung dich thu c cú giỏ tr pH=1 v ch
cha mt cht tan duy nht, coi th tớch dung dch khụng thay i . giỏ tr m l
A. 34,575
B. 46,12
C. 42,15
D. 38,2
Câu 5 : in phõn 1(lit) dung dch CuSO4 2M vi anot bng Cu. Khi catot tng 6,4 (g) thỡ dng in phõn.
Nng ca CuSO4 trong dung dch sau in phõn l (Coi th tớch dung dch khụng thay i ):
A. 2M
B. 1M
C. 0,5M
D. 0,1M
Câu 6 : Hp cht X cha vũng benzen, cú cụng thc phõn t C xHyN. Khi cho X tỏc dng vi dung dch HCl thu
c mui Y cú cụng thc dng RNH3Cl (R l gc hirocacbon). Phn trm khi lng ca nit trong
X l 13,084%. S ng phõn cu to ca X tha món cỏc iu kin trờn l
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 7 : Dóy gm cỏc cht u cú kh nng lm i mu dung dch quỡ tớm l
A. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH
B. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH
C. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH
D. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH
Câu 8 : Cho khớ CO qua hn hp A gm Fe v Fe2O3 nung núng thu c hn hp khớ B v hn hp cht rn D. Cho
B qua dung dch Ca(OH)2 d thu c 6 gam kt ta. Mt khỏc, hũa tan hn hp D bng dung dch H2SO4
c, núng, d thu c 3,36 (lit) SO2 (ktc) (sn phm kh duy nht) v 24 gam mui. Phn trm s mol ca
Fe trong hn hp A l
A. 75%.
B. 66,67%.
C. 60%
D. 50%.
Câu 9 : Hiro húa etylbenzen thu c xicloankan X. Hóy cho bit khi cho X tỏc dng vi clo (as) thu c bao
nhiờu dn xut mono clo?
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 10 : hirat húa 2-metylbutan-2-ol thu c sn phm chớnh l anken no sau õy?
A. 3-metyl but-1-en
B. 2-metyl but-2-en
C. 2-metyl but-1-en
D. Pent-1-en
Câu 11 : em hn hp cỏc ng phõn mch h ca C4H8 cng hp vi H2O (H+, to) thỡ thu c ti a s sn
phm cng l
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 12 : S sp xp no ỳng vi chiu tng dn kh nng phn ng th H trong vũng benzen ca cỏc cht sau :
benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) v nitrobenzen (4).
A. (4) < (1) < (3) < (2)
B. (3) < (4) < (1) < (2)
C. (4) < (1) < (2) < (3)
D. (1) < (2) < (3) < (4)
Câu 13 : Cho 0,1 mol -amino axit X tỏc dng va vi 100 ml dung dch HCl 1M. Trong mt thớ nghim
khỏc, cho 10,68 gam X vo dung dch HCl d, sau ú cụ cn cn thn dung dch thu c 15,06 gam mui
khan. Vy X l:
A. Axit glutamic.
B. Alanin
C. Valin.
D. Glyxin.
Trang 1/4 Mó thi 103
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :
A.
C©u 16 :
A.
C.
C©u 17 :
A.
C©u 18 :
A.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :
A.
C.
C©u 21 :
A.
C©u 22 :
A.
C.
C©u 23 :
A.
C©u 24 :
A.
C©u 25 :
A.
C.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :
A.
C©u 28 :
A.
C©u 29 :
A.
C©u 30 :
Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,12
lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết
tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là
0,125M và 0,125M
B. 0,25 M và 0,375M
0,25M và 0,25M
D. 0,15M và 0,15M
Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp B gồm metan và etan có tỉ khối so với H2
là 11,5. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol B cần V(l) hỗn hợp A ở (đktc). Giá trị của V là:
2,24(l
B. 6,72(l)
C. 4,48(l)
D. 8,96(l)
Ion M2+ có tổng số hạt proton, electron, nơtron, là 80 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 20. Trong bảng tuần hoàn M thuộc .
Chu kì 4, nhóm VIIIB
B. Chu kì 3 nhóm VIIIB
Chu kì 4, nhóm IIA
D. Chu kì 4, nhóm VIIIA
Có bao nhiêu liên kết peptit trong hợp chất sau đây:
H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2CH2CONHCH2CONH(CH3)CHCOOH
1
B. 3
C. 4
D. 2
Cho 7,48 gam hỗn hợp X gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Y gồm HNO31M và
H2SO4 0,9 M thu được khí NO duy nhất và dung dịch Z chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
18,63
B. 19,75
C. 17,98
D. 16,12
Nung 8,42 (g) hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg trong O2 sau một thời gian thu được 11,62 (g) hỗn hợp Y.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong HNO3 dư thu được 1,344(l) khí NO(đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là:
0,44mol
B. 0,32mol
C. 0,24mol
D. 0,64 mol
Phản ứng nào sau đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động.
Ca(HCO3)2 → CaCO3 +CO2+H2O
B. CaCO3 +CO2+H2O →Ca(HCO3)2
CaO + CO2 →CaCO3
D. CO2+ Ca(OH)2→CaCO3 +H2O
Khi đun nóng 66,4 gam hỗn hợp 3 ancol mạch hở,no, đơn chức với H 2SO4 đặc ở 1400c thu được 55,6
gam hỗn hợp các ete (có số mol bằng nhau). Tính số mol mỗi ête?
0,2 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,4 mol.
D. 0,1 mol.
Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào bị chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ ?
B. N2(khí) + 3H2(khí) ⇌ 2NH3(khí)
2CO2(khí) ⇌2CO(khí) + O2 (khí)
D. 2SO3(khí) ⇌ 2SO2(khí) + O2(khí)
2NO(khí) ⇌ N2(khí) + O2 (khí)
Hỗn hợp khí X có thể tích 6,72 lít (đo ở đktc) gồm H2 và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1.
Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 14. Cho
toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối lượng brom
đã phản ứng là
16,0 gam.
B. 32,0 gam.
C. 3,2 gam.
D. 8,0 gam.
Hoà tan hết 7,2 gam hỗn hợp X gồm Al và K vào 100ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit H 2
(đktc). Thành phần % khối lượng Al có trong X là.
18,75%
B. 35,0%
C. 15%
D. 79,69%
Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2,5M với 100ml dung dịch H3PO4 1,6M thu được dung dịch X. Xác định
các chất tan có trong X?
Na3PO4 và Na2HPO4
B. NaH2PO4 và H3PO4
Na2HPO4 và NaH2PO4
D. Na3PO4 và NaOH
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu
hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
kim loại.
B. cộng hoá trị.
C. cho nhận.
D. ion.
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrô bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X trên, rồi
cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
30 gam
B. 50gam
C. 40gam
D. 20 gam
Cho 3 chất hữu cơ : Glyxin, Metylamin, Axit glutamic, để phân biệt 3 chất đó dung.
Quỳ tím ẩm
B. Na
C. NaOH
D. HCl
X là tetrapeptit Ala-Gly-Gly-Ala, Y là tripeptit Gly-Ala-Gly. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y
có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch A. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được 10,26 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
6,85.
B. 6,8.
C. 13,6
D. 13,7
Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằngnhau:- Phần
một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và1,07 gam kết
tủa;- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2, thu được 4,66 gam kết tủa.Tổng khối lượng các
Trang 2/4 Mã đề thi 103
muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nướcbay hơi)
A. 3,73 gam.
B. 3,52 gam.
C. 7,04 gam.
D. 7,46 gam.
C©u 31 : Có các bình kín không giãn nở đựng đầy các hỗn hợp khí ở toC như sau:
Bình (1) chứa H2 và Cl2
Bình (2) chứa CO và O 2
Bình (3) chứa SO2 , O2 và xt
Bình (4) chứa N2, H2 và xt
Sau khi đun nóng các hỗn hợp để phản ứng xảy ra, đưa nhiệt độ về trạng thái ban đầu thì áp suất trong
các bình thay đổi như thế nào?
A. Có 2 bình áp suất giảm
B. Có 3 bình áp suất tăng
C. Có 3 bình áp suất giảm.
D. Có 2 bình áp suất không thay đổi
C©u 32 : Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng N có trong X là 15,73%. Xà phòng hoá m
gam X thu được hơi ancol Z, cho Z qua CuO dư thu được andehit Y , cho Y phản ứng với
AgNO3/NH3dư thu được 32,4 gam Ag ( các phản ứng xảy ra hoàn toàn) . giá trị m là.
A. 6,675
B. 7,725
C. 13,35
D. 3,3375
C©u 33 : Điều chế NH3 từ hỗn hợp N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là
0,6 thì hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:
A. 60%
B. 70%
C. 75%
D. 80%
C©u 34 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư (xúc tác thích
hợp) thu được sản phẩm isopentan ?
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
C©u 35 : Hoà tan hoàn toàn 34,8 gam hỗn hợp X ( Gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3) cần tối thiểu Vml dung dịch
H2SO420%(D=1,2 g/ml), sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối có số mol bằng nhau. Giá trị của V
là.
A. 245
B. 250
C. 183,75
D. 300
C©u 36 : Hòa tan 3 gam CH3COOH vào nước tạo ra 250 ml dung dịch có độ điện ly α =1,4%. Nồng độ cân bằng
của axit axetic và pH của dung dịch lần lượt bằng:
A. 0,1972M và 3,15.
B. 0,1972M và 2,55.
C. 0,0028M và 2,55.
D. 0,0028M và 1,55.
C©u 37 : Cho các dung dịch sau NaOH, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau
theo từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra phản ứng là.
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
C©u 38 : Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2
0,1M là
A. 250 ml.
B. 150 ml
C. 200 ml.
D. 100 ml.
C©u 39 : Cho các chất sau : CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3,
CH3-CH=C=C-CH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
C©u 40 : Hòa tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a (M) thu được dung dịch Y và còn lại 1,0
gam Cu không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn nhấc thanh Mg ra thấy
khối lượng tăng thêm 4,0 gam so với khối lượng thanh Mg ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đo ở đktc) thoát ra
(giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoát ra đều bám hết vào thanh Mg). Khối lượng Cu trong X và giá trị
của a lần lượt là
A. 3,2 gam và 2M.
B. 4,2 gam và 1M.
C. 4,2 gam và 0,75M.
D. 3,2g gam và 0,75M.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Trong dãy nào dưới đây , các chất đã không được sắp xếp trật tự tăng dần độ mạnh tính axit từ trái sang phải?
A. HI, HBr, HCl, HF.
B. H3PO4, H2SO4, HClO4.
C. NH3, H2O, HF.
D. HClO, HClO2, HClO3, HClO4.
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một axit cacboxylic không no (phân tử có chứa 2 liên kết π) cần dùng 6,72 lít khí
O2 (đkc). Sản phẩm cháy cho qua dung dịch nước vôi trong (dư) thì thấy có 30 gam kết tủa tạo thành. Công thức của
axit cacboxylic trên là
A. C4H6O4.
B. C3H4O4.
C. C3H4O2.
D. C4H6O2.
Câu 43:Cho 24,4 (gam) hỗn hợp gồm CH3COOH, HCOOH, Glixerol, ancol etylic phản ứng với Na dư thu được
6,72(l) khí H2 ở đktc và m (g) muối rắn. Giá trị của m là:
A. 25,72(g)
B. 31(g)
C. 37,6 (g)
D. 31,3(g)
Câu 44: Khi đốt cháy hoàn toàn a gam C 2H5OH và cháy b gam C2H5COOH đều thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cho a
gam C2H5OH tác dụng với b gam C2H5COOH (H2SO4 đặc, to) thu được c gam este (H% = 80%). Giá trị của c là
A. 7,04
B. 12,24.
C. 8,16.
D. 10,2.
Trang 3/4 Mã đề thi 103
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ X cần dùng vừa đủ 3,92 lít O 2 (đktc) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số
mol là 1 : 1. X tác dụng với KOH tạo ra hai chất hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 46:Cho phản ứng oxi hoá khử:
H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Tổng hệ số các chất của phương trình phản ứng trên (nguyên, tối giản) là
A. 26.
B. 42.
C. 31.
D. 14.
Câu 47: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt
phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng và dung dịch HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8.
B. 10.
C. 9.
D. 7.
Câu 48. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomanđehit.
B. Buta-1,3-đien và stiren
C. Axit ađipic và hexametilenđiamin
D. axit ω-aminoenantoic
Câu 49.Đun m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ (khối lượng saccarozơ gấp 1,9 lần khối lượng glucozơ) với
dung dịch H2SO4 loãng, khi phản ứng hoàn toàn đem trung hòa, sau đó thực hiện phản ứng tráng bạc thu được 25,92
gam Ag. Giá trị của m là
A. 20,88.
B. 31,32
C. 62,64.
D. 10,44.
Câu 50.Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH4, oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên
tố đó là
A. Nitơ.
B. Cacbon.
C. Silic.
D. Bo.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Este X không no, mạch hở, có tỷ khối hơi so với Oxi bằng 2,6875. Khi X tham gia phản ứng xà phòng hoá
tạo ra một adehit và một muối của axit hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X là.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 52:. Để xà phòng hóa 100 g chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun chất béo đó với 14,2 gam NaOH trong
dung dịch. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, trung hòa NaOH dư cần vừa đủ 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối
lượng glixerol thu được từ phản ứng xà phòng hóa là
A. 12,0 gam.
B. 14,52 gam.
C. 10,35 gam.
D. 8,97 gam
Câu 53: Cho biết phản ứng oxi hoá − khử trong pin điện hoá Fe − Cu là
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu ; E0 (Fe2+/Fe) = − 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34V
Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe − Cu là
A. 0,10 V
B. 1,66 V
C. 0,92 V
D. 0,78 V
Câu 54: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng
là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.
A. pH3< pH2 < pH1.
B. pH3 < pH1 < pH2.
C. pH1 < pH3 < pH2.
D. pH1 < pH2 < pH3.
Câu 55.Trong các chất: CuSO4, FeCl3, NaHSO4, HNO3, Ca(HCO3)2, CaCl2, CH3COOH, SO3 , Ba(OH)2, số chất khi
cho vào dung dịch Na2CO3 thì sinh ra khí CO2 là
A. 6
B. 5.
C. 4
D. 3
Câu 56.Trong các chất Zn(OH)2, ZnO, Cu(OH)2, Fe(OH)3, AgNO3 số chất vừa tác dụng được với dung dịch NH 3, vừa
tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 57. Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa,C6H5NH3Cl, alanin. Số
dung dịch làm đổi màu quỳ tím là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 58. Cho CTCT: CH3NHC2H5 gọi tên theo danh pháp thay thế?
A. Etyl metyl amin
B. N- Metyl etan amin
C. N- etyl metan amin
D. N, N- Đi metyl amin
Câu 59: Cho các chất CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, CH3CCl3, CH3CN. Trong số các chất trên, số chất phản ứng trực
tiếp sinh ra axit axetic là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen thu được CO 2 có khối lượng nhỏ hơn 35,2
gam. Biết rằng a (mol) X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 2a(M). Công thức cấu tạo của X có thể là chất
nào trong những chất sau đây:
A. C6H5-CH2OH.
B. HO-C6H4-CH2OH. C. HO-CH2-C6H4-COOH.
D. C6H4(OH)2.
........................Hết.....................
Trang 4/4 Mã đề thi 103
Trang 5/4 Mã đề thi 103
Trang 6/4 Mã đề thi 103