Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tổng hợp 10 đề thi thử hóa pen i hocmai 2017 số (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.04 KB, 5 trang )

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

ĐỀ 3 PEN – I 2017
Đây là đề thi tự luyện số 03 thuộc Khoá học luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Lê Đăng Khương).
Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết
trong video bài giảng

Câu 1: Sản phẩm của phản ứng thủy phân các chất béo trong môi trường axit bao gồm các axit béo và
A. Etanol.
B. Glixerol.
C. Etilen glicol.
D. Propan – 1,2 – điol.
Câu 2: Chọn phát biểu sai?
A. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai.
B. Đipeptit không có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Aminoaxit đơn giản nhất có công thức H2N-COOH.
D. Nhiều protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và bị đông tụ khi đun nóng.
Câu 3: Tên gọi của amin có công thức cấu tạo C2H5NHCH3 là
A. Metyletylamin.
B. Trimetylamin.
C. Etylmetylamin.
D. Propylamin.
Câu 4: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân
A. Saccarozơ


B. Xenlulozơ
C. Glucozơ
D. Tinh bột
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại xesi dùng chế tạo tế bào quang điện.
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn nhiều so với các kim loại khác cùng chu
kỳ.
C. Các kim loại natri, canxi, bari đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
D. Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ nhất so với các kim loại khác trong
cùng chu kì.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng?
A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe2O3.
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó có từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
C. Crom là kim loại cứng nhất.
D. Niken là kim loại màu xanh lục.
Câu 7: Chọn phát biểu sai?
A. Fe(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
B. Kim loại Cu phản ứng trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội giải phóng khí SO2.
C. CuO bị khử bởi H2 thu được kim loại Cu và nước.
D. Muối đồng(II) sunfat kết tinh ở dạng ngậm nước CuSO4.5H2O có màu xanh.
Câu 8: Chất X có CTPT: C4H8O2. Số đồng phân este của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 9: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol, metyl axetat và lòng trắng trứng là
A. NaOH.
B. AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2.
D. HNO3.

Câu 10: Tơ visco là thuộc loại:
A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật.
B. Tơ tổng hợp.
C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật.
D. Tơ nhân tạo.
Câu 11: Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i

r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a

ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 1 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich

Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
A. CH3NH3Cl và CH3NH2.
C. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5
Câu 12: Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nitơ?
A. Protein.
B. Cacbohiđrat.
C. Chất béo.
D. Hiđrocacbon thơm.
Câu 13: Chọn phát biểu sai?
A. Crom ở ô số 24, nhóm IB, chu kì 4 của bảng tuần hoàn.
B. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
C. Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
D. Dung dịch của ion Cr2O72 có màu da cam.
Câu 14: Những vùng nước giếng khoan khi mới múc nước lên thì thấy nước trong, nhưng để lâu lại thấy
nước đục, có màu nâu, vàng là do:
A. Nước có ion Fe2+ bị oxi hóa bởi không khí tạo ra Fe(OH)3.
B. Nước có các chất bẩn.
C. Nước chứa nhiều ion Mg2+ và Ca2+ nên tạo kết tủa với CO2.
D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, etyl axetat, Gly – Ala – Ala . Trong các
chất trên, số chất phản ứng với Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 4.

C. 5.
D. 2.
Câu 16: Biết 1 mol axit glutamic phản ứng vừa đủ với a mol dung dịch HCl và 1 mol axit glutamic cũng
phản ứng vừa đủ với b mol dung dịch NaOH. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 1 và 2.
B. 1 và 1.
C. 2 và 1.
C. 1 và 3.
3+:
2 2 6 2 6
5
Câu 17: Cấu hình electron của R 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Nguyên tử R là
A. Cu.
B. Fe.
C. Cr.
D. Al.
Câu 18: Khi điều chế Zn từ dung dịch ZnCl2 bằng phương pháp điện phân. Quá trình xảy ra ở cực dương

A. 2Cl  Cl2  2e .
B. Cl2  2e  2Cl .

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr

c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m

o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/

ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp

C. Zn → Zn2+ + 2e.
D. Zn2+ + 2e → Zn
Câu 19: Cho các chất: Cr, CrO, Cr2O3, Cr(OH)3. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH đặc, nóng
và dung dịch HCl là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Có thể phân biệt 3 dung dịch: NaOH, HNO3, NaCl bằng một thuốc thử là
A. Giấy quỳ tím.
B. Ag.
C. Cu.
D. BaCO3
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) KHCO3 là muối khó bị nhiệt phân.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung
dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 22: Từ phản ứng hoá học: Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag ↓ cho thấy
A. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe3+.
B. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 2 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

C. Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Fe3+.
Câu 23: Cho các phản ứng sau:
o

t
a) FeO + HNO3 (loãng) 

c) Fe + dung dịch FeCl3 


D. Ag có tính khử mạnh hơn Fe2+.
t

b) Al + H2SO4 ( đặc) 

d) Na + H2O 



e) MgO + HCl 
f) Cu + AgNO3 

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. a), b), c), d), e).
B. a), b), d), e), f
C. a), b), c), d), f).
D. b), c), d), e), f).
Câu 24: Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 32,4.
C. 5,6.
D. 21,6.
Câu 25: Đun nóng 3,0 gam CH3COOH với 3,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng
este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam.
B. 4,4 gam.
C. 8,8 gam.
D. 2,2 gam.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí CO2
(đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4.
B. 3.

C. 2.
D. 1.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam một este no, đơn chức, mạch hở E thấy sinh ra 13,44 (l) khí CO2
(đktc). Công thức phân tử của E là
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C5H10O2.
D. C2H4O2.
Câu 28: Đốt cháy 2,46 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 6,72 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc ) đã phản ứng là
A. 448 ml.
B. 672 ml.
C. 1344 ml.
D. 224 ml.
Câu 29 : Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam
muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai
este đó là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
Câu 30 : Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45.
B. 0,35.
C. 0,25.
D. 0,05.
Câu 31: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 mL dung dịch
NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 mL dung dịch HCl 0,5M, thu
được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là

A. H2NC3H5(COOH)2.
B. (H2N)2C2H3COOH.
C. (H2N)2C3H5COOH.
D. H2NC3H6COOH.

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr

c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w

wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp

Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
(e) Hòa tan hỗn hợp Na và Al theo tỷ lệ mol 1: 1 vào nước dư.
(f) Cho 1 mol Ba tác dụng với dung dịch chứa 1 mol CuSO4.
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 3 -


Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch
chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là
A. 2x = y + 2z.
B. 2x = y + z.
C. x = y – 2z.
D. y = 2x.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al, Mg (tỉ lệ về số mol 2 : 1) bằng dung dịch HNO3 loãng thu
được dung dịch X và 1,68 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu, trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài
không khí. Tỉ khối của Y so với H2 bằng

52
. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
3

A. 28,7 gam.

B. 30,2 gam.
C. 25,6 gam.
D. 29,2 gam.
Câu 35: Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị: (các đơn vị được tính theo
mol)
n↓
0,9

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH trị của x là
hcich Giá
A. 0,20.

A

//
e
e

v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
n
1,5
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T D. 0,25.
B. 0,30.
C. 0,35.
m
m
o
o
c HNO3 đặc, nóng, dư thu được 2,24 lít khí NO2
.c.với
Câu 36: Cho 7,2 gam một oxit của kim loại M tácodụng
k

k
o
o
bbokim loại thỏa mãn điều kiện bài toán?
e
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Có bao nhiêu
oxit
e
c
c
a
.f.fa C. 2.
A. 4.
B. 3. www
D. 1
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
Câu 37: Xenlulozơ trinitrat

ss: : được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric
sđặc,
s: :
p
p
p
p
t
t
t
t
t
t
t
t
h
h
nóng. Để có 29,7 kghxenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (H = 90%). Giáhtrị của m
x

B

CO2


A. 18,9 kg.
B. 10,0 kg.
C. 6,3 kg.
D. 21,0 kg.
Câu 38: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung
dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 45,3.
B. 48,3.
C. 36,7.
D. 57,0.
Câu 39: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch
KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho
toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm
A. Một axit và một este.
B. Một este và một rượu.
C. Hai este.
D. Một axit và một rượu.
Câu 40: Điện phân với điện cực trơ 500 ml dung dịch CuSO4 đến khi thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot thì
dừng lại. Ngâm 1 đinh sắt vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng
đinh sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ mol của CuSO4 ban đầu là
A. 0,4 M.
B. 2,0 M.
C. 1,8 M.
D. 1,6 M.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 4 -

Group : />

Page
Page ::

// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Cấp độ

Loại câu hỏi
Chuyên đề

Tổng


thuyết

Bài
tập

Nhớ

Hiểu

Vận
dụng

1.Đại cương về kim loại

3


3

Câu
17, 22

Câu 18

Câu 24,
40, 34

6

2.Kim loại kiềm, kim loại kiềm
thổ, nhôm và hợp chất

1

3

Câu 5

Câu 35,
38, 30

4

3. Sắt, Cu và một số kim loại
nhóm B và hợp chất


4

3

Câu 6, Câu 7,
13
19

Câu 33,
36, 28

7

4. Tổng hợp hoá học vô cơ

3

1

Câu
20

32

4

8. Polime, vật liệu polime

1


9. Tổng hợp nội dung kiến thức
hoá học hữu cơ

3

10. Phân biệt chất, hóa học và
các vấn đề KT-XH-MT

2

Tổng (câu)

23

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
5.
hhHH Este, lipit
c

c
i
h

Câu 21,
23

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
2
4
Câu 8,
Câu
29,
6
HH
h
h
c

c
i
i
câu 1
T/Thh 39, 27,
/
m
m
25
c.coo
.
k
k
o
b2boooCâu 2 Câu 3, Câu 26, 5
e
e
6. Amin, amino axit, protein
3 acc
ww.f.fa
16
31
w
wwww
w
w
w
w
w
/

/
/
/
/
/
/
/
::
ss: :
7. Cacbohidrat hh
1
1
Câu 1
Câu 37
2
tttptpss
hhtttptp
Câu
11

17

11

Câu 10

1

Câu 12,
câu 15


3

Câu 9,
14

2

12

17

40

Giáo viên: Lê Đăng Khương
Nguồn:

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

Hocmai.vn

- Trang | 5 -

Group : />


×