Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 8 trường THCS Bãi Thơm, Kiên Giang năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.08 KB, 2 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PGD&ĐT PHÚ QUỐC

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

TRƯỜNG THCS BÃI THƠM

MÔN: ĐỊA LÍ 8

NĂM HỌC: 2016 - 2017

Thời gian: 45 phút

Câu 1 (3,0 điểm): Nêu đặc điểm dân cư khu vực Nam Á?
Câu 2 (4,0 điểm): Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á?
Câu 3 (3,0 điểm): Cho bảng số liệu sau: Thu nhập GDP/người (USD) các nước châu Á
năm 2001
Nước

GDP

Côoet

19.040

Hàn Quốc

8.861

Lào



317

Em hãy vẽ biểu đồ thể hiện thu nhập bình quân của 3 nước trên.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8
Câu
Câu 1

Nội dung

Điểm

Nêu đặc điểm dân cư khu vực Nam Á:
- Tập trung dân cư đông nhất thế giới, dân cư phân bố chủ yếu ở các

1,0

vùng ven biển, vùng đồng bằng nơi có những con sông lớn.
- Ấn Độ là quốc gia đông dân cư (hơn 1 tỷ dân).

1,0

- Dân cư chủ yếu theo Ấn Độ giáo, Hồi giáo, ngoài ra còn theo

1,0


Thiên Chúa giáo, Phật giáo… Tôn giáo có ảnh hưởng lớn đến tình
hình kinh tế - xã hội của các nước Nam Á.
Câu 2

Các đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
a. Địa hình và sông ngòi:
- Địa hình: Phần lớn là các cao nguyên, sơn nguyên, các dãy núi

1,0

hiểm trở và các bồn địa tập trung ở phía Tây. Các vùng đồng bằng
đồi núi thấp phân bố ở phía Đông Trung Quốc và bán đảo Triều
Tiên.
- Sông ngòi:

1,0

+ Phía Tây (TQ): Chủ yếu là các con sông nhỏ, ngắn, dốc.
+ Phía Đông (TQ): Có 3 con sông lớn A-mua, Hoàng Hà, Trường
Giang cung cấp nước tưới tiêu và bồi đắp phù sa cho các đồng bằng.
b. Khí hậu và cảnh quan:
- Phía Tây (TQ): Có khí hậu khô hạn là đặc trưng của kiểu khí hậu

1,0

lục địa, cận nhiệt và kiểu núi cao. Vì vậy cảnh quan chủ yếu là thảo
nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc.
- Phía Đông (TQ): Thuộc kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa, có độ ẩm

1,0


cao, hình thành cảnh quan rừng là chủ yếu.
Câu 3

- HS vẽ chính xác biểu đồ cột

2,0

- Có tên biểu đồ

0,5

- có bảng chú giải

0,5



×