Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Nhom3-QLDA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 28 trang )

4.PROJECT INTEGRATION MANAGEMENT
14.PROJECT STAKEHOLDER MANAGEMENT

NHÓM 3

GVHD: HUỲNH THI MINH TRÚC


QUẢN LÝ TỔNG HỢP DỰ ÁN
QUẢN LÝ CÁC BÊN LIÊN QUAN DỰ ÁN
UYÊN NHI

VIỆT THẮNG

HẢ
ẢII NI
NI
H

HỒNG HẠNH

MY LY
LY
MY

THIÊN THANH


A. T ỔNG QUAN
QUẢN LÝ TỔNG HỢP DỰ ÁN


QUẢN LÝ CÁC BÊN LIÊN QUAN DỰ ÁN

(6 NỘI DUNG )

(4 NỘI DUNG)

YẾU TỐ ĐẦU VÀO
CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT

YẾU TỐ ĐẦU RA


A. TỔNG QUAN
QUẢN LÝ TỔNG HỢP DỰ ÁN
1. Xây dựng điều lệ dự án
2. Quy trình xây dựng kế
hoạch quản lí dự án

4. Quy trình giám sát và điều
khiển cơng việc của dự án

3. Chỉ đạo và quản lý công việc dự án

5. Theo dõi và kiểm sốt cơng việc dự
án
6. Kết thúc dự án hay giai đoạn


A. T ỔNG QUAN
QUẢN LÝ TỔNG HỢP DỰ ÁN

1. Xây dựng điều lệ dự án
Yếu tố đầu vào
- Bản mô tả cơng việc
- Các tình huống kinh doanh
- Các thỏa thuận
- Các yếu tố môi trường doanh
nghiệp
- Các tài sản tiến trình tổ chức
Cơng cụ và kĩ thuật
- Đánh giá của chuyên gia
- Kỹ thuật tạo thuận lợi.
Yếu tố đầu ra
- Điều lệ dự án

2. Quy trình xây dựng kế
hoạch quản lý dự án
Yếu tố đầu vào
- Điều lệ dự án
- Đầu ra từ các quy trình khác
- Các yếu tố mơi trường doanh
nghiệp
- Các tài sản tiến trình tổ chức
Công cụ và kĩ thuật
- Đánh giá của chuyên gia
- Kỹ thuật tạo thuận lợi.
Yếu tố đầu ra
- Kế hoạch quản lý dự án

3. Chỉ đạo và quản lý công việc dự án
Yếu tố đầu vào

- Kế hoạch quản lý dự án (PMP)
- Thay đổi các yêu cầu đã được duyệt
- Các yếu tố môi trường doanh nghiệp
- Các tài sản quy trình thuộc tổ chức
Cơng cụ và kĩ thuật
- Xin ý kiến chuyên gila
- Hệ thống thông tin quản lý dự án
- Các cuộc họp
Yếu tố đầu ra
- Các bản chuyển giao
- Dữ liệu chất lượng công việc
- Thay đổi các yêu cầu
- Cập nhật kế hoạch quản lý dự án PMP
- Cập nhật các tài liệu của dự án


A. T ỔNG QUAN
QUẢN LÝ TỔNG HỢP DỰ ÁN
1. Xây dựng điều lệ dự án
4. Quy trình giám sát và điều
khiển công việc của dự án
Yếu tố đầu vào
- Các thay đổi đã được phê duyệt
- Thông tin hiệu quả công việc
- Các yếu tố môi trường doanh
nghiệp
- Các tài sản quy trình thuộc tổ chức
Cơng cụ và kĩ thuật
- Xin ý kiến chuyên gia
- Các kỹ thuật phân tích

- Hệ thống thông tin quản lý dự án
- Các cuộc họp
Yếu tố đầu ra
- Thay đổi các yêu cầu
- Bản báo cáo chất lượng công việc
- Cập nhật kế hoạch quản lý dự án
- Cập nhật tài liệu của dự án

2. Quy trình xây dựng kế
hoạch dự án

3. Chỉ đạo và quản lý công việc dự án

5. Theo dõi, kiểm sốt cơng việc dự án
Yếu tố đầu vào
- Kế hoạch quản lý dự án
- Báo cáo thực hiện công việc
- Yêu cầu thay đổi
- Các yếu tố môi trường dự án
- Quy trình tổ chức tài sản
Cơng cụ và kĩ thuật
- Đánh giá của chuyên gia
- Tổ chức họp kiểm soát thay đổi
Yếu tố đầu ra
- Yêu cầu thay đổi được chấp nhận
- Thay đổi ghi chép
- Cập nhật kế hoạch quản lý dự án
- Cập nhật tài liệu dự án

6. Kết thúc dự án hay giai

đoạn
Yếu tố đầu vào
- Kế hoạch quản lý dự án
- Chấp nhận khả năng phân phát
- Qui trình tổ chức tài sản
Cơng cụ và kĩ thuật
- Ý kiến của chuyên gia
- Công nghệ phân tích
- Tổ chức họp
Yếu tố đầu ra
.- Sản phảm cuối cùng, dịch vụ,
hay chuyển tiếp kết quả
- Cập nhật quy trình tổ chức tài
sản 


A. T ỔNG QUAN
QUẢN LÝ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN CỦA DỰ ÁN
1. Xác định các bên có liên
quan
2. Kế hoạch quản lý các
bên liên quan
3. Quản lý tiếp xúc với các bên
có liên quan
4. Kiểm sốt liên kết các
bên liên quan


A. TỔNG QUAN
QUẢN LÝ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN CỦA DỰ ÁN

1. Xác định các bên có liên
quan
Yếu tố đầu vào
- Bản mơ tả cơng việc
- Các tình huống kinh doanh
- Các thỏa thuận
- Các yếu tố môi trường
doanh nghiệp
- Các tài sản tiến trình tổ
chức
Cơng cụ và kĩ thuật
- Phân tích các bên liên quan
- Đánh giá của các chuyên
gia
- Các cuộc họp
Yếu tố đầu ra
- Đăng kí các bên liên quan

2. Kế hoạch quản lý các
bên liên quan
Yếu tố đầu vào
- Bản kế hoạch quản lý dự
án
- Danh sách và thông tin chi
tiết các bên liên quan
- Các yếu tố mơi trường của
doanh nghiệp
- Các quy trình của tổ chức
Công cụ và kĩ thuật
- Đánh giá chuyên gia

- Các cuộc họp
- Kỹ thuật phân tích
Yếu tố đầu ra
- Kế hoạch quản lý các bên
liên quan
- Bản cập nhật tài liệu dự án

3. Quản lý tiếp xúc với các bên
có liên quan
Yếu tố đầu vào
- Kế hoạch quản lý các bên liên
quan
- Kế hoạch quản lý giao tiếp với
các bên liên quan
- Ghi chép thay đổi
- Tài sản quy trình tổ chức.
Cơng cụ và kĩ thuật
- Phương thức giao tiếp
- Kỹ năng quan hệ giữa các cá
nhân
- Kỹ năng quản lý
Yếu tố đầu ra
- Ghi chép vấn đề
- Yêu cầu thay đổi
- Cập nhật bản kế hoạch quản lý
dự án
- Cập nhật tài liệu dự án
- Cập nhật tài sản quy trình tổ
chức


4. Kiểm sốt liên kết các
bên liên quan
Yếu tố đầu vào
- Kế hoạch quản lý dự án
- Nhật ký vấn đề
- Dữ liệu hiệu suất công
việc
- Tài liệu dự án
Công cụ và kĩ thuật
- Hệ thống quản lý thông
tin
- Nhận định của chuyên
gia
- Các cuộc họp
Yếu tố đầu ra
- Thông tin hiệu quả công
việc
- Yêu cầu thay đổi
- Cập nhật kế hoach quản
lý dự án
- Cập nhật tài liệu dự án
- Cập nhật xử lý tài sản
của tổ chức


B. QUẢN LÝ TỔNG HỢP DỰ ÁN
1. Xây dựng điều lệ dự án

a


a

b

c

Khái niệm

 Là quá trình phát triển một tài liệu chính thức cho phép sự tồn
tại của một dự án
 Quy định cho người quản lý dự án có quyền áp dụng các
nguồn lực của tổ chức để thực hiện các hoạt động dự án


B. QUẢN LÝ TỔNG HỢP DỰ ÁN

1. Xây dựng điều lệ dự án
a

b

c

b

Mục đích

 Xác định rõ dự án và ranh giới dự án
 Tạo ra một hồ sơ chính thức của dự án
 Là phương thức quản lý cấp cao chính thức chấp nhận và

cam kết với dự án


B. QUẢN LÝ TỔNG HỢP DỰ ÁN
1. Xây dựng điều lệ dự án

c
a

b

c

Kết Quả

 Mục đích dự án
 Đo lường mục tiêu dự án đo lường và các tiêu chí thành công liên
quan,
 Các yêu cầu mức cao
 Các giả định và ràng buộc
 Mô tả mức cao và ranh giới dự án
 Các rủi ro ở cấp độ cao
 Tóm tắt kế hoạch mốc lớn
 Tóm tắc ngân sách
 Danh sách các bên liên quan,
 Các yêu cầu chính thức của dự án
 Phân công quản lý dự án, trách nhiệm, và cấp có thẩm quyền


B. QUẢN LÝ TỔNG HỢP DỰ ÁN

2. Quy trình xây dựng kế hoạch quản lí dự án

Định nghĩa

Mục đích

Kết quả

Là quá trình xác định, chuẩn bị và phối hợp tất cả các kế hoạch
thành phần và tích hợp chúng vào một kế hoạch quản lý dự án
toàn diện
Xác định cơ sở của tất cả các công việc của dự án
Kế hoạch quản lý dự án được từng bước xây dựng bởi các cập nhật,
và được kiểm soát và phê duyệt thơng qua việc thực hiện kiểm sốt
thay đổi tích hợp quy trình


B. QU ẢN LÝ T ỔNG H ỢP D Ự ÁN
3. Quy trình ch ỉ đ ạo và qu ản lý cơng vi ệc d ự án

Định nghĩa

Là quy trình lãnh đạo và thực hiện công việc được xác định trong
kế hoạch quản lý dự án và thực hiện các thay đổi đã được phê
duyệt để đạt được mục tiêu của dự án.

Mục đích

• Quản lý tồn bộ cơng việc của dự án
• Thực thi tất cả cơng việc được định nghĩa theo yêu cầu


Yêu cầu

Trong quá trình thực hiện dự án phải luôn tiến hành cập nhật thông tin về
tình hình thực hiện dự án và cập nhật các kế hoạch bộ phận làm cơ sở cho
việc chỉ đạo thực hiện các cơng việc cịn lại của dự án trong tương lai 




B. QU ẢN LÝ T ỔNG H ỢP D Ự ÁN
3. Quy trình ch ỉ đ ạo và qu ản lý công vi ệc d ự án

1
Các điều
chỉnh cần
thiết

2

3

Các hoạt động điều chỉnh để nhằm đưa kết quả thực hiện của dự án
trong tương lai về đúng quỹ đạo theo như kế hoạch đã đ ề ra

Các hoạt động điều chỉnh để nhằm đưa kết quả thực hiện của dự
án trong tương lai về đúng quỹ đạo theo như kế hoạch đã đ ề ra

Các hoạt động khắc phục sai sót bao gồm sửa chữa hoặc lo ại bỏ những
linh kiện chi tiết không đạt yêu cầu



B. QU ẢN LÝ T ỔNG H ỢP D Ự ÁN
4. Quy trình giám sát và đi ều khi ển công vi ệc c ủa d ự án

Định nghĩa

Mục tiêu

Là quy trình giám sát gồm thu thập, đo lường thành quả cũng như
xu hướng phát triển của dự án so với những gì đã hoạch định
trong kế hoạch quản lý dự án.
Là quy trình điều khiển gồm các hoạt động ngăn ngừa và sửa lỗi
cho các hoạt động của dự án.
- Cho phép các bên liên quan hiểu được trạng thái hiện tại của
dự án, các bước thực hiện.
- Dự báo về ngân sách, lịch trình và phạm vi dự án.




B. QU ẢN LÝ T ỔNG H ỢP D Ự ÁN
4. Quy trình giám sát và đi ều khi ển công vi ệc c ủa d ự án

- Thay đổi phạm vi dự án, sản phẩm, chất lượng và lịch biểu hay
giá cả ban đầu
Kết quả

- Đưa ra các quyết định, các hành động
- Cập nhật kế hoạch quản lý dự án

- Cập nhật tài liệu của dự án: dự báo giá, lịch biểu, bản báo cáo
chất lượng và thuyết trình các vấn đề




B. QU ẢN LÝ T ỔNG H ỢP D Ự ÁN
5. Quy trình thực hiện kiểm sốt và thay đổi tích hợp

Định nghĩa

Quy trình thực hiện kiểm sốt thay đổi tích hợp là qui trình xem l ại t ất
cả yêu cầu thay đổi; chấp nhận thay đổi và quản lý thay đổi liên quan
đến khả năng phân phát, qui trình tổ chức tài sản, tài liệu dự án và kế
hoạch quản lý dự án; trao đổi quyết định cuối cùng đối với các yêu cầu
thay đổi. Xem lại tất cả yêu cầu thay đổi hay việc sửa tài liệu dự án,
khả năng phân phát, ranh giới, hay kế hoạch quản lý dự án và chấp nhận
hay từ chối thay đổi.




B. QU ẢN LÝ T ỔNG H ỢP D Ự ÁN
5. Quy trình th ực hi ện ki ểm sốt thay đ ổi tích h ợp

Mục tiêu

Kết quả

Mục tiêu lợi ích của qui trình này là cho phép thay đổi tài liệu trong

khả năng dự án để được xem xét trong hình dáng tích hợp trong
khi giảm thiểu rủi ro, điều này thường xuất hiện thay đổi mà không
cần xem xét đến tổng thể mục tiêu hay kế hoạch dự án.
Thay đổi yêu cầu, tài liệu, cập nhật kế hoạch và tài liệu của dự
án




B. QU ẢN LÝ T ỔNG H ỢP D Ự ÁN
6. Kết thúc dự án hay giai đoạn

Định
nghĩa
Mục
đích
Kết
quả

 Là qui trình hồn thành tất cả các cơng việc của các đội thực
hiện quản lý dự án để chính thức hồn thành dự án hay giai
đoạn.

 Cung cấp bài học, chính thức kết thúc làm việc dự án, và giải
thoát nguồn tài nguyên tổ chức để tiếp tục nổ lực mới.

 Đưa ra sản phảm cuối cùng, dịch vụ cuối cùng của dự án

www.PowerPointDep.net



C. QU ẢN LÝ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN C ỦA D Ự
ÁN
1. Xác định các bên có liên quan
Định nghĩa: Quá trình của việc xác định các cá nhân, nhóm, hoặc tổ chức mà có thể ảnh hưởng hoặc bị
ảnh hưởng bởi quyết định, hoạt động hoặc đầu ra của dự án.
Đối tượng:
-

Khách hàng,
Người bảo trợ
Đội dự án
Cơng chúng

VÌ SAO PH ẢI XÁC Đ ỊNH STAKEHOLDERS?


C . QU ẢN LÝ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN D Ự
ÁN
VÌ SAO PH ẢI XÁC Đ ỊNH STAKEHOLDERS?

Bạn có thể sử dụng ý kiến
của những đối tượng có ảnh
hưởng, quyền hạn cao nhất
để xây dựng dự án của bạn
từ buổi sơ khai. Điều này
không chỉ giúp bạn giành
được sự ủng hộ của họ ngay
từ đầu, mà nó cịn giúp bạn
nâng cao chất lượng dự án


Giành được sự ủng
hộ từ những đối
tượng có ảnh hưởng,
có quyền lực cịn có
thể giúp bạn có được
nhiều nguồn lực hơn,
đây cũng là yếu tố sẽ
làm cho dự án của
bạn thành công

Thông qua việc giao
tiếp, trao đổi sớm và
thường xuyên với các
đối tượng liên quan, bạn
có thể đảm bảo được là
họ biết bạn đang làm gì
và hiểu đầy đủ những
lợi ích mà dự án của
bạn đem lại – điều này
có nghĩa họ sẽ chủ động
hỗ trợ bạn khi cần thiết

Bạn có thể dự đốn
mọi người sẽ phản
ứng như thế nào đối
với dự án của bạn
để đưa vào trong kế
hoạch hành động
nhằm lôi kéo sự ủng

hộ của mọi người


C . QU ẢN LÝ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN D Ự
ÁN
Quyền hạn và mối quan tâm cao: đây là những người bạn phải
có mối liên hệ chặt chẽ với họ, phải cố gắng nỗ lực hết mình để
thỏa mãn họ
Quyền hạn cao nhưng ít quan tâm: bạn chỉ cần nỗ lực vừa phải
để làm họ hài lòng, nhưng đừng tiếp cận q nhiều vì những gì
bạn nói có thể làm cho họ phát chán
Quyền hạn thấp nhưng quan tâm: bạn chỉ cần cung cấp thông
tin vừa đủ cho họ và nói chuyện với họ để chắc chắn rằng
khơng có vấn đề lớn gì phát sinh. Những người này thường rất
có ích cho dự án của bạn ở những phần chi tiết, cụ thể
Quyền hạn thấp, không mấy quan tâm: một lần nữa, bạn nên
quan sát những người này, nhưng đừng làm họ chán vì bắt họ
phải nghe, đọc, thấy quá nhiều về bạn

SƠ ĐỒ CÁC BÊN LIÊN QUAN CỦA BẠN THEO MƠ
HÌNH QUYỀN HẠN/QUAN TÂM


C . QU ẢN LÝ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN D Ự
ÁN
2. Kế hoạch quản lý các bên liên quan
Định nghĩa:
Quy trình phát triển chiến lược quản lý phù hợp để ràng buộc Stakeholder hiệu quả nhất trong suốt dự án dựa trên sự
phân tích nhu cầu, lợi ích và ảnh hưởng lên sự thành cơng của dự án
Lợi ích

Nó cung cấp một cách rõ ràng kế hoạch để tương tác với các Stakeholders trong dự án để phục vụ lợi ích của dự án


C . QU ẢN LÝ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN D Ự
ÁN
M ỨC Đ Ộ THAM GIA C ỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN CÓ TH Ể Đ ƯỢC PHÂN LO ẠI NH Ư SAU

KHƠNG BIẾT: khơng hay biết gì về dự án và tiềm năng dự án mang lại
TRỞ NGẠI: nhận thức được về dự án và ảnh hưởng của dự án, chống lại những thay đổi
TRUNG LẬP: nhân thức được về dự án nhưng không ủng hộ cũng không chống lại
HỖ TRỢ: nhận thức được về dự án và các tiềm năng của d ự án, đ ồng thời h ỗ tr ợ các thay đ ổi
DẪN ĐẦU: Nhận thức của dự án và các tác động ti ềm năng của d ự án, đ ồng th ời tích c ực tham gia
trong việc đảm bảo thành công dự án


C . QU ẢN LÝ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN D Ự
ÁN
3. Quản lý tiếp xúc với các bên có liên quan
Khái niệm

Là quá trình giao tiếp và làm việc với các bên liên quan về các vấn đề liên quan đến các giai đoạn dự án như: kì
vọng, lợi ích, rủi ro…
Mục đích

- Tiếp xúc với các bên liên quan vào các giai đoạn khác nhau của dự án nhằm thu hút hoặc xác nhận cam kết của
họ với thành công của dự án.
- Quản lý các kỳ vọng của các bên thông qua giao tiếp và đàm phán, đảm bảo dự án thành công.
- Xác định các quan ngại tiềm ẩn – chưa phát triển thành vấn đề, dự đốn những vấn đề có thể xảy ra trong tương
lai từ phía các bên liên quan
- Làm rõ và giải quyết các vấn đề đã được xác định.

Đáp ứng các yêu cầu/ nhu cầu của họ, xác định các vấn đề phát sinh, cũng như một phương thức giao tiếp phù hợp
trong các hoạt động suốt vòng đời của dự án


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×