Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Bộ đề ôn thi HSG bậc tiểu học 1 toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.67 KB, 26 trang )

Trờng th định tăng

đề ễN LUYN
năm học: 2010-2011
Môn : Toán
( Thời gian : 90 phút)

Câu 1: (3 điểm) Đặt tính rồi tính:
19 5
30 + 50
3 + 14
7 + 12
18 + 11
56 12
Câu 2: (6 điểm)
a. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
51 +16 - 17 = 40
89 - 12 - 15 = 60
48 27 + 65 = 87
25 + 21 + 32 =78
b. Điền dấu +, - vào ô trống để đợc phép tính đúng.
11
5
4 = 12
16
3
1 = 12
Câu 3: ( 3 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng ba ô liền nhau có kết quả bằng
19.
11
5


Câu 4: (3.5 điểm)
Toàn có 25 cái kẹo. Mẹ cho Toàn thêm một số kẹo bằng số bé nhất có hai chữ số. Hỏi
Toàn có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................
Câu 5: (3.5điểm)
Trong hình bên:
Có mấy hình vuông?
Có mấy hình tam giác?.
Có mấy đoạn thẳng?
A
B

E

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..

Em hãy viết tên các đoạn thẳng đó
D
C
.......................................................................................................................................

1


Phòng gd&đt yên định

Trờng tiểu học quý lộc 2

đề thi Học Sinh giỏi lớp 1
Môn: Toán
Năm học: 2010 - 2011
( Thời gian: 90 phút)

Câu 1: ( 4 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
18 . = 12
19 18 =.
15 . = 13
13 . = 11
Câu 2:( 4 điểm)

+


14
3
2 = 15
14
4
1 = 19
15
3
2 = 14
13
2
1 = 12
Câu 3: ( 4 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:

17 7 + 5 = 15
16 + 2 8 = 10
12 2 + 4 = 18
40 + 10 30 = 80
Câu 4: ( 2 điểm) Một xe lam chở 10 hành khách. Đến một bến xe có 3 ngời xuống và 2 ngời
lên xe. Hỏi xe lam bây giờ có bao nhiêu hành khách ? ( Viết phép tính thích hợp vào ô trống)
Câu 5: ( 4 điểm) Trên bãi cỏ có cả trâu và bò, trong đó có 2 con bò. Số trâu ít hơn số bò. Hỏi
trên bải cỏ cả trâu và bò có tất cả mấy con?
Câu 6: ( 2 điểm) Ghi dấu ì vào ô trống trớc ý đúng:
Hình bên có:
- 6 hình vuông
- 8 hình vuông
- 9 hình vuông

Phòng GD&ĐT Yên định
Trờng th tt thống nhất
Câu 1: (3 điểm)
Đặt tính rồi tính
42 + 17
7 + 51

Đề thi học sinh giỏi lớp 1
Môn: Toán
Năm học: 2010 - 2011
(Thời gian: 90 phút)

89 15
86 34

57 + 20

79 5
2


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................
Câu 2: (3 điểm)
a. Viết các số chẵn bé hơn 8
b. Viết các số lẻ bé hơn 9
c. Cho các số 1, 2, 3 hãy lập các phép tính có kết quả bằng 3
Câu 3: (6 điểm)
a. Điền dấu thích hợp vào ô trống:
10 + 5
10 + 7
20 4
20 5
13 + 6
16 + 3
17 + 0
18 2
b. Điền số thích hợp vào ô trống:
15 - 14 >
10 1 <
< 10 + 1
Câu 4: (4 điểm). Trong hộp có một số bút chì gồm cả màu xanh và màu đỏ. Trong đó có 3
bút chì màu đỏ. Biết bút chì màu xanh ít hơn bút chì màu đỏ. Hỏi trong hộp cả bút chì màu
xanh và bút chì màu đỏ có thể có bao nhiêu chiếc?
Câu 5: (4 điểm). Trong hình bên có:

A
a. Mấy hình tam giác ?
b. Mấy đoạn thẳng, đó là những đoạn thẳng nào?
B
O
C
Đề THI HọC SINH GiỏI LớP 1

Phòng gd & đT yên định
Trờng tiểu học yên ninh

năm học: 2010 - 2011

Môn: Toán
(Thời gian: 90 phút )

Câu 1: ( 4 điểm).
* Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
-

4

3
1 4

+ 2

5
8 7


+

3
1____
5 8

-

6
2____
3 2

Câu 2: ( 4 điểm). Hãy chỉ ra các phép tính có kết quả bằng nhau?
a. 32 + 16
c. 52 + 14
g. 46 13
i. 44 + 4
b. 99 66
d. 19 + 70
h. 24 + 22
k.72 + 17
Câu 3: ( 6 điểm).
a. Điền dấu thích hợp vào ô trống?
11 5
4 = 12
28
4
2 = 26
16
3 1 = 14

50
7
7 = 50
b. Trong một tuần lễ, ngày liền sau ngày thứ sáu là ngày thứ mấy, ngày liền tr ớc ngày thứ hai
là ngày thứ mấy?
3


Câu 4: ( 4 điểm).
a. Trên bãi cỏ có cả trâu và bò, trong đó có 2 con bò. Số trâu có ít hơn số bò. Hỏi trên bãi cỏ
cả trâu và bò có tất cả mấy con?
b. Có 6 quả gồm ba loại: bởi, cam và quýt. Biết rằng số cam nhiều hơn bởi nhng ít hơn quýt.
Hỏi mỗi loại có mấy quả?
Câu 5: ( 2 điểm).

A

H

B

D
I
C
a. Hình vẽ trên có mấy hình tam giác?
b. Viết tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ?
( Học sinh chỉ trả lời không cần vẽ hình vào bài).

Phòng GD&ĐT Yên Định


Đề thi học sinh giỏi lớp 1
Môn:
Toán
Thời gian : 90 phút
Câu 1 : ( 3 điểm ) Đặt tính rồi tính :
35 + 24
57 + 31
86 - 35
6 + 52
7 + 42
59 - 8
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................
Câu 2 : ( 4 điểm )
a/ Sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
20 , 11 , 19 , 16...................................................................................................
50, 49 ,35 , 51.................................................................................................
b / Hãy chỉ ra các phép tính có kết quả bằng nhau:
a. 41+8
b. 32+3
c. 86-5
d. 60+21
g. 12+23
h. 24+25
.....................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
Câu 3 : ( 4 điểm )
Điền dắu thích hợp vào chỗ chấm

46 - 6 ..... 5 0
37 - 2 ..... 39 - 4
32 ..... 25 + 4
41 + 52 .... 60 + 25
Câu 4 : ( 5 điểm )
Tuấn hỏi Tú : Năm nay Tú học lớp mấy ? Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn có một
chữ số thì ra lớp Tú đang học. Vậy Tú học lớp mấy ?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
TRờng Tiểu học Yên Thọ

4


.................................................................................................................Câu 5: ( 4điểm )
hãy cho biết
a, Hình vẽ dới đây là hình gì ?
b, Có mấy đoạn thẳng ?
c, Có mấy điểm trong hình ?
d, Có mấy điểm ngoài hình ?
A
.
.o
.B
.............................................................................
.............................................................................
.I
.K
............................................................................
.............................................................................

.C
Phòng GD&ĐT YÊN ĐịNH
TRƯờng th định hải

Em

Đề THI HọC SINH GiỏI LớP 1
môn: toán
( Thời gian 90 phút

Câu 1: ( 4 điểm)
Điền số thích hợp vào ô trống:
5
7
4
9
+
+
3 4
5
6
5
7
6 0
9 8
2 4
Câu 2: ( 4 điểm)
Cho các số 28, 17, 9, 8, 10, 0, 90,55, 72, 42
a, Tìm trong dãy số trên:
- Các số có một chữ số là:.............................................................................................

- Các số có hai chữ số là:.............................................................................................
- Số nhỏ nhất có hai chữ số là:......................................................................................
- Số nhỏ nhất có một chữ số là:......................................................................................
b, Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần:.....................................................................................
Câu 3: (4 điểm)
Điền dấu thích hợp vào ô trống
39 7
33
16 2
10 + 4

12
15 2
25 + 63
35 + 53
Câu 4: (4 điểm)
Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hà giành đợc số điểm 10 đúng bằng nhỏ nhất
có hai chữ số cộng với 8. Bạn Hằng giành đợc số điểm 10 đúng bằng số lớn nhất có
một chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giành đơc bao nhiêu điểm 10?
b, Chú của bạn Mai hỏi bạn Mai: Năm nay cháu học lớp máy rồi?. Mai đáp:
Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu
đang học. Vậy Mai học lớp mấy
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
5



Câu 5: (4 điểm )
A

B

E

D

C
Em hãy cho biết:
a, Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng? Viết tên các đoạn thẳng đó? ...........................................
.................................................................................................................................................
b, Có mấy hình tam giác?
....................................................................................................................................................

Phòng GD & ĐT Yên Định
Trờng tiểu học Định Hoà

Đề thi học sinh giỏi lớp 1
Môn: toán
6


Năm học: 2010 - 2011
(Thời gian: 90 phút
Câu 1: (3 điểm) Đặt tính rồi tính
8 + 41


68 17

56 + 23

89 9

48 + 20

96 92

Câu 2: (5 điểm)
a. Cho các số: 0; 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90. Hãy tìm các cặp số sao cho lấy số lớn
trừ đi số bé thì có kết quả là 50.
b. Xếp các số: 14; 29; 41; 25; 18 theo thứ tự giảm dần.
Câu 3: (6 điểm)
a. Điền dấu thích hợp vào ô trống.
82 41

52 12

33 + 20 97 16

42 +13



99 29

141 + 14

27 + 12

b. Điền số thích hợp vào ô trống.
17 2 > > 10 + 3

30 7 < < 18 + 7

Câu 4: (4 điểm)
Lan hỏi Hà: Năm nay em cậu học lớp mấy rồi ?
Hà đáp: Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp em
mình đang học. Vậy em Hà học lớp mấy?
Câu 5: (2 điểm)
Hình sau có mấy hình tam giác?

Phòng GD&ĐT Yên định
Trờng tiểu học định hng

Đề thi học sinh giỏi lớp 1
Môn : Toán
(Thời gian: 90 phút)

Câu 1: (4 điểm) Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
62
8
54
72
3
20
3
2

97
66
23
50
Câu 2: (4 điểm) Hãy chỉ ra các phép tính có kết quả bằng nhau:
a, 26 + 12
d, 88 32
7


b, 42 + 51
i, 58 + 41
c, 20 + 36
h, 32 + 61
d, 17 + 82
k, 79 41
Câu 3: (6 điểm)
a, Điền dấu >, <, = vào ô trống
12 + 6 7 16 + 3 8
25 + 3 + 11 32 + 3 + 5
36 15 11 45 20 12
11 + 12 + 3 35 13 + 2
b, Điền số vào chỗ chấm:
- Số lớn nhất trong các số có chữ số hàng chục ;à 6 là số .....
- Số bé nhất có 2 chữ số trong các số có chữ số hàng đơn vị là 2 là số ...
Câu 4: (4 điểm) Nhà Lan có 6 con gà vừa trống, vừa mái. Tìm số con gà trống, số con gà mái
của nhà Lan biết rằng số con gà trống ít hơn số gà mái.
Câu 5: (2 điểm) Em hãy cho biết
A
a, Hình bên có mấy đoạn thẳng?

b, Hãy viết tên các đoạn thẳng đó.
B
M
C
N

Phòng GD & ĐT Yên định
Trờng tiểu học Định liên

Đề thi học sinh giỏi lớp 1
Môn : Toán
(Thời gian: 90 phút)

Câu 1: ( 3 điểm)
Đặt tính rồi tính:
53 + 14
55 + 23
35 + 22
90 60
56 - 33
66 - 30
Câu 2: ( 3 điểm)
Cho các số 14, 18, 11, 15, 39
a, Số lớn nhất là số nào?
b, Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
c, Các số trên là các số có mấy chữ số?
Câu 3: ( 4 điểm)
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
16 5
12

18 1
11 + 6
13 3
10
30 + 30
30 + 20
8


Câu 4: ( điểm) Hà và Lan hái đợc 68 bông hoa; riêng Hà hái đợc 34 bông hoa.
a, Hỏi Lan hái đợc bai nhiêu bông hoa?
b, Nếu mẹ cho Lan thêm 2 bông hoa nữa thì Lan có tất cả là bao nhiêu bông hoa?
Câu 5: ( điểm)
Cho hình vẽ và ký hiệu các điểm nh sau:

.C

.B

.N

.A
Em hãy cho biết:
a, Hình vẽ trên là hình gì?
b, Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng?
c, Hãy nêu tên các điểm ở trong hình?
d, Hãy nêu tên các điểm ở ngoài hình?
X
Phòng GD&ĐT Yên Định
Trờng TH Định Thành

Câu 1:
48

.D

.O

Đề thi học sinh giỏi lớp 1
Môn: Toán
( Thời gian làm bài 90 phút).

Điền số thích hợp vào ô trống.
65
9
5
2

6
3

41
20
5 4
3 6
Câu 2: Hãy nối các phép tính có kết quả bằng nhau.
21 + 18
78 18
89 15

12 + 27


50 + 10

34 + 40

25 + 63
35 + 53
Câu 3: a) Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
30 + 5
45 10
33 + 46
54 + 22
78 18
43 + 24
18 + 41
41 + 18
b) Điền số thích hợp vào chỗ trống.
40 + 5 <
< 47
17 16 >
Câu 4: Học kỳ I em đợc 43 điểm 10, học kỳ II em đợc 33 điểm 10. Học kỳ nào em đợc
nhiều điểm 10 hơn? Và nhiều hơn bao nhiêu điểm 10.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
................................................................................................................
Câu 5: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
9


.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
................................................................................................................
Phòng GD&ĐT Yên Định
Trờng TH Định Thành

Đề thi học sinh giỏi lớp 1
Môn: Toán
( Thời gian làm bài 90 phút).

Câu 1: ( 3 điểm)
Đặt tính rồi tính :
74 + 21
43- 23
98 8
8 + 31
87 - 53
52 40
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................
Câu 2: (4 điểm)
Điền số thích hợp vào ô trống.
72 +
=79
20 +
= 60 -20
88 = 84
- 30 = 10 + 40
Câu 3: ( 4 điểm)

a : Trả lời câu hỏi:
Hôm nay là thứ Hai, hôm qua là thứ mấy ? Ngày mai là thứ mấy?
.....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
b : Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
28 , 43, 34, 47 ...............................................................................................................
18, 81, 48, 38.................................................................................................................
Câu 4:( 5 điểm)
Nam có số sách ít hơn 4 quyển nhng nếu thêm 2 quyển thì số sách của Nam sẽ nhiều hơn 4
quyển . Hỏi Nam có bao nhiêu quyển sách.?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
................................................................................................................
Câu 5: (4 điểm)

Cho hình vẽ và các điểm ký hiệu nh sau:
Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
a> Hình vẽ bên là hình gì?
b> Những điểm nào ở trong hình?
c> Những điểm nào ở ngoài hình?
( Học sinh không phải vẽ hình , chỉ trả lời câu hỏi)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................
Phòng GD&ĐT Yên Định
Trờng TH quý lộc 1

Đề thi học sinh giỏi lớp 1
Môn: Toán

10


( Thời gian làm bài 90 phút).
Câu 1: (4 điểm) :
Viết các chữ số thích hợp vào ô trống
7
6 2
5 7
3
-25
+
5
- 1
+2 5
5 4

7 7

4 2

5 6

Câu 2: ( 4 điểm)
Hãy chỉ ra các phép tính có kết quả bằng nhau.
a) 25 + 4
b) 27 - 3
c) 20 + 26
d) 28 - 3
e) 76 - 30

g) 24 + 5
h) 20 + 5
i) 14 + 10
................................................................................................................................................
....................................................................................................................
Câu 3: ( 4 điểm).
Điền dấu thích hợp vào ô trống.
32 + 26
23 + 26
42 + 24
87 - 21
68 - 32
24 + 22
95 - 52
87 - 34
Câu 4:( 6 điểm).
a) Năm nay anh 10 tuổi. Em 4 tuổi. Hỏi khi anh 16 tuổi em bao nhiêu tuổi?
b) An cho Bình 1 viên bi, thế là số bi của hai bạn bằng nhau và đều có 5 viên. Hỏi tr ớc khi
An cho Bình mỗi bạn có mấy viên bi.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................
Câu 5: ( 2 điểm).
a) Trong hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng?
b) Em viết tên các đoạn thẳng đó? A
B

O
C

.....................................................................................................................................................
D
.....................................................................................................................................................
...................................................................................................................

Phòng GD&ĐT Yên định
Trờng th tt thống nhất

Đề thi học sinh giỏi lớp 1
Môn: Toán
(Thời gian: 90 phút)

Câu 1: (3 điểm)
Đặt tính rồi tính
42 + 17
89 15
57 + 20
7 + 51
86 34
79 5
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..............................................................................................................
Câu 2: (3 điểm)
d. Viết các số chẵn bé hơn 8...................................................................................
e. Viết các số lẻ bé hơn 9........................................................................................
11


f. Cho các số 1, 2, 3 hãy lập các phép tính có kết quả bằng 3

.....................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
Câu 3: (6 điểm)
c. Điền dấu thích hợp vào ô trống:
10 + 5
10 + 7
20 4
20 5
13 + 6
16 + 3
17 + 0
18 2
d. Điền số thích hợp vào ô trống:
15 - 14 >
10 1 <
< 10 + 1
Câu 4: (4 điểm). Trong hộp có một số bút chì gồm cả màu xanh và màu đỏ. Trong đó có 3
bút chì màu đỏ. Biết bút chì màu xanh ít hơn bút chì màu đỏ. Hỏi trong hộp cả bút chì màu
xanh và bút chì màu đỏ có thể có bao nhiêu chiếc?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
................................................................................................................
Câu 5: (4 điểm). Trong hình bên có:
A
c. Mấy hình tam giác ?
d. Mấy đoạn thẳng, đó là những đoạn thẳng nào
B
O
C
.....................................................................................................................................................

............................................................................................................................
x
PHềNG GD & T YấN NH
TRNG TH TH TRN QUN LO
THI HC SINH GII LP 1
Mụn : Toỏn
( Thi gian : 90 phỳt )
Cõu 1: ( 5 im )
a, t tớnh ri tớnh:
35 + 24
58 18
50 + 15
47 7
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.................................................................................................................
b, Tớnh:
21 + 17 - 33 =
75 cm 55 cm =
64 14 + 16 =
7cm + 11 cm 5cm =
Cõu 2: ( 5 im)
a, Sp xp cỏc s sau theo th t t ln n bộ:
* 25, 16, 49, 10, 63.................................................................................................
* 12, 34, 9, 36, 50.....................................................................................................
b, Hóy ch ra cỏc phộp tớnh cú kt qu bng nhau:
a, 15 + 21
b, 48 24
c, 56 20
12



d, 40 + 6
e, 10 + 14
g, 68 22
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...............................................................................................................
Cõu 3:( 2 im ) in du > , <, = vo ụ trng:
34
45 25
16 + 23
49 10
64 - 31
45
58 8
6 + 32
Cõu 4: ( 4 im ) An cú 3 chc nhón v, An cho H 1 chc nhón v.Hi An cũn bao nhiờu
nhón v?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.................................................................................................................
Cõu 5: ( 4 im) Hỡnh v bờn cú:
A
C
D
B
a) Bao nhiờu on thng?
b) K tờn cỏc on thng ú.
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.................................................................................................................

Phòng GD & Đt yên định
Trờng Tiểu học định long

Đề thi học sinh giỏi lớp 1
Môn: toán
Năm học: 2010 -2011
Thời gian : 90 phút

Bi 1: t tính rồi tính:
15 - 5
17 + 2
19 - 5
11 + 6
18 +1
12 2
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
................................................................................................................
Bài 2: Điền dấu > ;< ;=
8 - 41 + 5
10 + 713 + 4
17 - 517 - 4

8 + 00 + 8

Bài3: Sắp xếp các số:7, 9, 10, 3, 8, 11, 15.
a, Theo thứ tự tăng dần:..........................................................

b, Theo thứ tự giảm dần:.........................................................
Bài 4:
Lan và Hà cùng nhau gấp đợc 7 tàu thuỷ. Biết Hà gấp nhiều hơn Lan. Hỏi mỗi bạn gấp đợc
mấy tàu thuỷ?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................
Bài 5:
a,Hình bên có mấy hình tam giác?
13


b,Có mấy hình vuông?

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................

Phòng GD&ĐT Yên Định
Trờng th yên bái
Đề Thi học sinh giỏi lớp 1
Môn toán :
Năm học: 2010-2011
Câu 1 : ( 3 điểm ) : Hãy chỉ ra các phép tính có kết quả bằng nhau :
a, 13 + 4
c, 15 + 2
g, 19 1
b, 11 + 7

d, 19 4
h, 17 2
.....................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
Câu 2 : ( 4 điểm ) : Điền dấu hoặc số thích hợp vào ô trống .
10 + 3
11 +

16 3

18 5

= 17 1

15 + 4

12 2 = 16 -

Câu 3 : ( 4 điểm ) : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống .
5+3+2=9
18 5 + 3 =

13

16 2 3 =

11

13 + 4 7 =


10

Câu 4 : ( 3,5 điểm ) : Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng 3 số ở 3 ô liên tiếp có kết quả
bằng 9 .
1

5

Câu 5 : ( 4 điểm ) : Hình vẽ bên có
a, Mấy hình tam giác ?
b, Mấy hình vuông ?
( học sinh không phải vẽ hình )

14


x
Phòng GD huyện Yên Định
Trờng Tiểu học Yên Giang
Đề thi học sinh giỏi lớp 1
Môn Toán
( Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: (3 điểm) Đặt tính rồi tính
46 + 23
77- 24
65 + 13
82 52
Câu 2: (4 điểm)
Hãy chỉ ra các phép tính có kết quả bằng nhau:
a/ 47 + 22

b/ 63 + 15
c/ 30 + 46
g/ 52 + 24
h/ 99 24
i/ 19 + 50
Câu 3: (6 điểm)
Điền dấu thích hợp vào ô trống.
20 + 6
17 + 2
35 + 12

20 + 8

78 - 6
67 + 20
d/ 74 + 1
k/ 88 10
25 4

2 + 17

21 - 1

18 5

32 + 15

14 + 0

12

15 + 0

Câu 4: (5 điểm)
a/ Năm nay anh 10 tuổi, em 4 tuổi. Hỏi khi anh 16 tuổi thì em bao nhiêu tuổi?
b/ Tùng có 5 viên bi vừa bi màu đỏ vừa bi màu vàng. Biết rằng, nếu bớt đi 1 viên bi
màu đỏ thì số bi mỗi màu đều bằng nhau. Hỏi Tùng có mấy viên bi màu đỏ, mấy viên bi màu
vàng?
Câu 5: (2 điểm)
Em hãy cho biết:
. M .A
a
.P
a/Những điểm ở trong hình vẽ?
b/ Những điểm ở ngoài hình vẽ?
.B
.N
.C
(Học sinh chỉ cần trả lời không cần vẽ hình vào bài làm)

Phòng GD&ĐT Yên định
Trờng tiểu học yên hùng
Câu 1:( 4 điểm) Số?
5
=
6
+
8
=
4
+

1
Câu 2: ( 4 điểm)
Cho các số: 0,1,2,3,4,5

+

3

Đề thi học sinh giỏi lớp 1
Môn : Toán
(Thời gian: 90 phút)
4

=

6

=

15

2

+
-

5

-


3

+

2


a) Tìm hai số cộng lại bằng 5.
b) Tìm ba số khác nhau cộng lại bằng 5.
Câu 3: (2 điểm)
Số?
19 > 12 +
> 17
13 <
- 4 < 17
Câu 4: ( 3 điểm)
Hình vẽ dới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
A
B
C
D
.
.
.
.
Câu 5: ( 3 điểm)
Một xe tắc xi chở 8 hành khách. Đến một bến có 3 ngời xuống và 2 ngời lên xe. Hỏi trên xe
tắc xi lúc này có bao nhiêu hành khách?
Câu 6: ( 4 điểm)
Điền các số 1,2,6,7 vào các ô trống thích hợp sao cho cộng ba số trên mỗi cạnh của hình tam

giác đều có kết quả bằng 10 ?

5
Phòng GD&ĐT 3Yên định
Trờng tiểu học yên lạc
THI HC SINH GII LP 1
Môn: TON
NM học: 2010 - 2011
Bi 1: ( 4 im)
Tớnh:
2 + 3 + 4=
8 - 8 + 0 =

4 + 6 -9=
9 - 5- 4 =

Bi 2 ( 4 im)
in du ( < , >, =) thớch hp vo ụ trng:
8 - 4

1 + 4

7 - 5

10 - 7

0 + 3

9 - 6


8 - 0

0 + 8

Bi 3 ( 4 im)
16


Cú th in vo ụ trng nhng s no?
8 - 5 <

<1 + 6

4 <

-2 <9

Bi 4 ( 4 im)
Mt xe ụ tụ ch 10 khỏch . n mt bn cú 3 ngi xung v 2 ngi lờn. Hi trờn xe
bõy gi cú bao nhiờu khỏch?
Bi 5 ( 4 im) Cho cỏc s 1,2,3,4,5,6. Hóy xp cỏc s vo cỏc chm trũn sao cho cỏc s trờn
mt ng thng cng li u bng 9 ?

Phòng GD & ĐT Yên Định
Trờng TH Yên Lâm

Đề thi thi học sinh giỏi lớp 1
môn Toán
( Thời gian: 90 phút)


Câu 1: 3 điểm
Điền dấu thích hợp vào ô trống
27 1

24 + 2

35

34 -3

28 1
30 + 6

15 + 1
39 6

Câu 2 : 3 điểm
Đặt tính rồi tính
35 4
22 + 6

7 + 12
4 + 14

96 6
55 - 1

Câu 3: 3 điểm
Xếp các thứ tự từ bé đến lớn
a) 95 , 59 , 13 , 31 , 85 , 58

b) 35 , 42 , 95 , 70 , 21 , 12
Câu 4: 3 điểm
Điền số thích hợp vào ô trống
+ 12 = 17 + 1
20 -10

= 70 -

4+

= 16 - 6

15 + 5

=

17

- 20


Câu 5: 3 điểm
Tìm số lớn nhất điền số thích hợp vào ô trống thích hợp
15 >

> 10

32 <

< 36


Câu 6: 3 điểm
An nói với Bình : Ba năm nữa thì tuổi của mình bằng số lớn nhất có một chữ số . Em hãy
cho biết ba năm nữa An bao nhiêu tuổi ?
Câu 7: 2 điểm
Một xe ô tô chở 9 ngời . Đến bến xe có 4 ngời xuống xe và 5 ngời lên xe . Hỏi trên xe bây giờ
có bao nhiêu ngời ?
(Thành)
Phòng GD& ĐT yên định
Trờng Tiểu học Yên Phú

Câu1(3đ). Đặt tính rồi tính.

Đề thi học sinh giỏi lớp 1
Năm học: 2010 -2011
Môn toán

81 + 18
53 - 53
7 + 42
52 - 2
Câu 2( 4đ)
a. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần.

30 + 9
67- 24

* 13; 31; 9; 35; 54.
* 79; 45; 12; 90; 19.
b. Điền chữ số thích hợp vào dấu *.

1*
*7
+
2
3
*
16
*9
12
Câu 3.( 4đ). Điền số thích hợp vào ô trống.
+

*4

a.

13 <

- 4 < 15

b.

19 > 12

+ 12 > 17

1*
4
*5


Câu 4. (5đ). Tìm hai số mà khi cộng hai số đó đợc kết quả bằng 5.
Câu 5. (4đ). Hình vẽ dới đây có bao nhiêu điểm? Bao nhiêu đoạn thẳng? Hãy viết tên các
điểm và các đoạn thẳng đó?
A
P
B

D

Q
18

C


Phòng GD& ĐT yên định
Trờng Tiểu học Yên Phong
Đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn
môn toán lớp 1
Năm học: 2010 - 2011
(Thời gian: 90 phút)
Câu 1: (3 điểm) Đặt tính rồi tính:
36 + 21
65 - 32
87 - 5
8 + 31
78 - 25
45 + 20
Câu 2: (4 điểm)
A. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

34 += 58
- 13= 22
B. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Bố đi công tác một tuần và hai ngày là bao nhiêu ngày?
a. 3 ngày



b. 7 ngày



c . 9 ngày



Câu3: (4 điểm): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
45 - 442

17 -110 + 5

2522 +1
52+ 2525 + 52
Câu 4: (5 điểm)
a. Lan có 1 chục quyển vở. Lan đã dùng một số quyển thì còn lại 4 quyển vở. Hỏi Lan đã
dùng mấy quyển vở?
b. Mẹ chia 5 cái kẹo cho An và Bình, mẹ nói: An nhận số kẹo nhiều hơn nhng không quá
3 cái, Bình nhận số kẹo ít hơn nhng phải nhiều hơn 1 cái
Em hãy cho biết An đợc mấy cái kẹo và Bình đợc mấy cái kẹo?
Câu 5: (4điểm)

A
Em hãy cho biết:
a.Hình bên có mấy hình tam giác?
b.Có mấy đoạn thẳng?
c.Viết tên các đoạn thẳng đó?
C
O
B

Phòng gd&đT yên định
Trờng tiểu học định bình

đề thi học sinh giỏi lớp 1
môn: toán

Thời gian 90 phút

Câu 1:(4điểm).
Viết các chữ số thích hợp vào chỗ trống:
+

5
32
89

+

7
15
89


-

9
54
45

19

-

63
5
10


Câu 2:(6điểm)
a, Điền dấu thích hợp vào ô trống ( > < =)
15 + 4

14+5

20 1

20 5

b, Điền số thích hợp vào ô trống:
19 10 >

20 + 1 <


< 22 + 1

45 4 > 45 10 + 1 >
> 10 1
Câu 3:(4điểm)
Tính bằng cách thuận tiện:
a, 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
b, 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11+ 13 + 15 + 17 + 19
Câu 4:(4điểm)
Năm nay Huy 8 tuổi và em Hoàng 5 tuổi hỏi:
Sang năm thì tổng số tuổi của hai anh em là bao nhiêu?
Câu 5:(2điểm)
Cho hình vẽ bên:
a, Hãy cho biết có mấy hình tam giác?
b, Viết tên các đoạn thẳng ở hình bên?
A
(Học sinh không phải vẽ hình)

H

B

C

Phòng gd&đT yên định
Trờng tiểu học định Công

E


đề thi học sinh giỏi lớp 1
môn: toán

Thời gian 90 phút

Câu 1 (4 điểm)
Cho các số: 9; 10; 45; 60; 94; 0; 8; 100. Em hãy:
a. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
c. Tìm các số có một chữ số.
d. Tìm các số có 2 chữ số.
Câu 2 (4 điểm)
Em hãy tìm và nối 2 phép tính có cùng kết quả
95 + 5

58 - 12

79 - 62

33 - 26

30 + 16

28 - 11

42 + 17
20 + 80
Câu 3 ( 4 điểm) Điền dấu ( <; >; = ) vào ô trống cho thích hợp.
20



a. 66 33

88 55

c. 44 + 35
63 + 36
Câu 4 ( 2 điểm)
Điền số thích hợp vào ô trống:

b. 79 24
d. 52 + 13

50 + 5
98 - 53

a. 19 > 12 +
> 17
b. 63 <
- 4 < 65
Câu 5 ( 4 điểm)
a. Năm nay anh Hải 14 tuổi. Hỏi 3 năm trớc anh Hải bao nhiêu tuổi? Bốn năm sau anh Hải có
số tuổi là bao nhiêu tuổi ?
b. Trên bàn có 5 cái thìa, 7 cái đĩa và 9 cái bát. Cất đi 6 đồ vật, có thể nói rằng: Trong số đồ vật
còn lại chắc chắn:
+ Có ít nhất 1 cái thìa không ?
+ Có ít nhất 1 cái đĩa, 1 cái bát không ?
Câu 6 ( 2 điểm)
Em hãy nhìn hình vẽ và cho biết:
a. Có mấy hình tam giác ?

b. Có mấy đoạn thẳng ? Viết tên các đoạn thẳng đó ? A
B
oD
Phòng gd&đT yên định
Trờng tiểu học định Công

D

đề thi học sinh giỏi lớp 1
môn: toán

Thời gian 90 phút

Câu 1: ( 4 điểm)
Viết các chữ số thích hợp vào ô trống:
5
+ 2 3

6
-45

75

9 7
- 5

87

40


+1

79
23
Câu 2: ( 4 điểm)
Hãy chỉ ra các phép tính có kết quả bằng nhau
a) 35 + 23
b) 68 +10
c) 79 15
e) 42 + 36
g) 23 + 35
h) 89 14

d) 45 + 30
i) 24 + 40

Câu 3: ( 4 điểm)
a) Điền dấu thích hợp vào ô trống
56 5
41

53
43 3

b) Điền số thích hợp vào ô trống
19 18 >
Câu 4 (4 điểm)

38 1
61 + 32


31 + 6
51 + 43

15 1 <

21

< 15 + 1

C


Mẹ chia 6 quả bóng bay cho 2 anh em, anh đợc ít hơn em. Hỏi mỗi ngời đợc mấy quả
bóng bay?
Câu 5 ( 4 điểm)
Cho hình vẽ có kí hiệu các điểm sau em hãy cho biết:
A Hình vẽ bên là hình gì?
.C
.B
B, có mấy điểm ở trong hình
.I
.A
C, có mấy điểm ở ngoài hình?
.E
.O .D
Phòng gd&đT yên định
Trờng tiểu học Yên Tâm

đề thi học sinh giỏi lớp 1

A.
môn: toán

Thời gian 90 phút

Cõu 1 (3 im): t tớnh ri tớnh
36 + 43
85 + 12
69 - 7
7 + 42
96 - 34
58 + 40
Cõu 2 (4 im):
a; Sp xp cỏc dóy s sau theo th t t bộ n ln
- 18; 11; 14; 12
- 54; 49; 36; 43
b; Hóy ch ra cỏc phộp tớnh cú kt qu bng nhau
a, 34 + 4
b; 32 + 2
d; 96 - 62
e; 26 + 12
Cõu 3(4 im):
A; in du thớch hp vo ụ trng
12 + 5

15 + 2

13 + 4

17 - 4


c; 85 - 3
h; 50 + 32

20 - 4

20 - 5

16 + 0

17 + 0

B; in s thớch hp vo ụ trng
37 - 36 >

18 - 1 <

< 17 + 2

Cõu 4: M cho 2 anh em 5 qu cam. Hi mi ngi c n my qu cam, bit c hai em u
c n cam v anh n c ớt hn em?
Cõu 5: Em hóy cho bit:
B
- Hỡnh v bờn cú my on thng?
- K tờn cỏc on thng ú?

N

22



A

C
M

Phòng gd&ĐT Yên Định

Trờng Tiểu học Yên Thái

Đề thi học sinh giỏi lớp 1
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút( không kể thời gian chép đề)

Câu 1: (4điểm)
Viết các chữ số thích hợp vào ô trống:
3

68

36

8

+
+
15
4
6
66

___
___
___
___
49
23
97
21
Câu 2: (6điểm)
a. điền dấu thích hợp vào ô trống:
12+ 2
17- 4
14- 0
19- 3

12+ 5

13+ 2

0+14
19- 5

b. Điền số thích hợp vào ô trống:
40+ 5 <
< 47
70+ 7 <
< 70+ 9
Câu 3: (4điểm)
Trên 2 cành cây bởi đều có quả , bạn mai đếm đợc tất cả 3 quả . hỏi trên mỗi cành cây
bởi có mấy ủa bởi?

Câu 4: (4điểm)
a. Nếu hôm nay là thứ năm:
- Hôm qua là thứ mấy?
- Hôm kia là thứ mấy?
- Ngày mai là thứ mấy?
- Ngày kia là thứ mấy?
b. Năm nay anh 10 tuổi, em 4 tuổi. Hỏi khi anh 16 tuổi thì em bao nhiêu tuổi?
Câu 5: (4điểm)

Em hãy cho biết:
a. hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng?
b. đó là những đoạn thẳng nào?

Phòng giáo dục yên định
Trờng tiểu học yên thịnh
đề thi học sinh giỏi lớp 1.
Môn : Toán
(Thời gian : 90 phút)
23


Câu 1: (4 điểm). Viết các chữ số thích hợp vào ô trống:
a. 3
b. 6
c. 56
d. 85
+
+
45
32

2
4
79
35
78
40
Câu 2:(4 điểm):
a. Sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
17 ; 10 ; 20 ; 27
83 ; 69 ; 73 ; 80
b. Hãy chỉ ra các phép tính có kết quả bằng nhau:
a. 20+40
c. 10+20
g. 30+20
i. 80-10
b. 50+20
d. 80-30
h. 40-10
k. 90-30
Câu 3:(4điểm): Điền dấu thích hợp vào ô trống:
56-3
52
27-1
23+3
51

89-38

54+42


61+32

Câu 4:(4 điểm):
Năm nay anh hơn em 5 tuổi. Hỏi sang năm anh hơn em mấy tuổi? Trớc đây một năm em
kém anh mấy tuổi?
Câu 5:(4 điểm): Em hãy cho biết:
a. Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng
b. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A

B

C

Phòng giáo dục yên định
Trờng tiểu học yên trờng
đề thi học sinh giỏi lớp 1.
Môn : Toán
(Thời gian : 90 phút)
Câu1: ( 4điểm) Viết các chữ số thích hợp vào ô tróng:
a. 4
b.
7
c. 6 5
d. 8 3
22
24
1
6
69

53
7 8
2 0
Câu2: ( 4 điểm) Em hãy nối 2 phép tính có cùng kết quả
90 - 10
đ. 70 20
h. 100 30
b. 20 + 30
g. 70 + 20
c. 60 + 30
24


e. 30 + 40
d. 40 + 40
Câu3: ( 6 điểm)
1) Điền dấu thích hợp vào ô trống.
2) Điền số thích hợp vào ôtrống:
a.32 + 46
44 + 30
a. 44 14 >
b. 52 + 13
89 15
b. 13 3 < < 15 + 3
c. 13 + 52
33 + 26
d. 24 12
18 + 0
Câu 4: (4,5 điểm) Em viết ngày thích hợp vào ô trống:
a. Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 tháng t thì chủ nhật tuần sau là ngày

tháng t.
b. Nếu chủ nhật tuần này là ngày 19 tháng sáu thì chủ nhật tuần trớc là ngày
sáu.
c. Nếu thứ năm tuần này là ngày 9 tháng tám thì chủ nhật tuần sau là ngày
tháng tám.
Câu 5: (1,5 điểm)
A
a. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
D
b. Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng?
c. Viết tên những đoạn thẳng có trong hình vẽ . B
C
Phòng giáo dục yên định
Trờng tiểu học yên trung
đề thi học sinh giỏi lớp 1.
Môn: Toán
(Thời gian : 90 phút)

tháng

Câu:(3 điểm) Đặt tính rồi tính
35 + 43
8 + 61

85 45
62 + 25

58 6
30 + 48


Câu 2: (4 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống
45 + 4

89 60

73 21

46 + 3

36 + 12

97 45

63 33

10 + 21

Câu 3: (4 điểm)
a, Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số đơn vị là 5
b, Viết tất cả các số tròn chục lớn hơn 20 nhỏ hơn 80
Câu 4: (5 điểm)
a, Năm nay tuổi anh là số lớn nhất có một chử số. Anh hơn em 3 tuổi. Hỏi năm nay em mấy
tuổi?
b, Nếu Hồng vẽ thêm 3 hình tròn thì Hồng sẽ vẽ đợc 18 hình tròn. Hỏi lúc đầu Hồng đã vẽ đợc mấy hình tròn.
Câu 5: (4 điểm) Em hãy cho biết
a, Hình bên có mấy đoạn thẳng?
b, Viết tên các đoạn thẳng đó?
25



×