Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE KIEM TRA HK2 MON TOAN lop 3 THEO TT22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.79 KB, 5 trang )

TRƯỜNG TH AN THUẬN
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Họ và tên:...................................
Năm học: 2016 – 2017
Lớp: 3
Thời gian: 40 phút
Môn: Toán
Họ, tên, chữ ký người coi, chấm
………………………………….……………………….
Đề A
....................................………………………………….
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:.................................................
.........................................................................................
..........................................................................................
1. Tính nhẩm: (1 điểm)
a) 6 x 4 = ...

b) 7 x 7 = ...

c) 72 : 8 = ...

d) 45 : 9 = ...

2. Viết (theo mẫu): (1 điểm)
Viết số

Đọc số

54 369


Năm mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi chín

36 052
Bốn mươi hai nghìn hai trăm linh sáu
25 018
Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai
3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) A
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 12cm

B. 36cm

C. 16cm

D. 20cm

6 cm

B
4 cm

4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

D

C

16 x 7

124 x 3


810 : 9

679 : 7

.............

.............

.............

.............

.............

.............

.............

.............

.............

.............

.............

.............

5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 7cm = ...cm là:
A. 87

B. 807

C. 870

D. 807cm

b) Thùng nhỏ có 24l dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng
nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
A.

120l

B.

29l

C. 100l

D. 1020l


6. Tìm x: (1 điểm)
a) x + 1998 = 2016

b) x x 4 = 2016

............................................


............................................

............................................

............................................

7. Viết các số 51 011; 51 110; 51 101; 51 001 theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1
điểm)
.................................................................................................................................
8. (1 điểm) Bảy bạn học sinh được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh đều
được thưởng bằng nhau. Hỏi 23 bạn học sinh thì được thưởng bao nhiêu quyển
vở ?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
9. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Tính diện tích miếng bìa đó.
Trả lời. Miếng bìa có diện tích là:...................................
10. (1 điểm) Ba đội công nhân có tất cả 472 người. Đội 1 và đội 2 có tất cả 290
người. Đội 2 và đội 3 có tất cả 336 người. Tính số người của đội 1 và đội 2 ?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên:...................................

KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2016 – 2017


Lớp: 3
Môn: Toán

Thời gian: 40 phút
Họ, tên, chữ ký người coi, chấm
………………………………….……………………….
....................................………………………………….
Nhận xét của giáo viên:..................................................
..........................................................................................
..........................................................................................

Đề B
Điểm:

1. Tính nhẩm: (1 điểm)
a) 7 x 7 = ...

c) 45 : 9 = ...

b) 6 x 4 = ...


d) 72 : 8 = ...

2. Viết (theo mẫu): (1 điểm)
Viết số

Đọc số

54 369

Năm mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi chín

25 018
Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai
36 052
Bốn mươi hai nghìn hai trăm linh sáu
3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) A
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 36cm

B. 16cm

C. 20cm

D. 12cm

6 cm

B
4 cm


4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

D

C

16 x 7

124 x 3

810 : 9

679 : 7

.............

.............

.............

.............

.............

.............

.............

.............


.............

.............

.............

.............

5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 7cm = ...cm là:
A. 87

B. 708

C. 807

D. 870cm

b) Thùng nhỏ có 24l dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng
nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
A. 29l
6. Tìm x: (1 điểm)

B. 100l

C. 120l

D. 1020l



a) x + 1998 = 2016

b) x x 4 = 2016

............................................

............................................

............................................

............................................

7. Viết các số 51 001; 51 110; 51 101; 51 011 theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1
điểm)
.................................................................................................................................
8. (1 điểm) Bảy bạn học sinh được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh đều
được thưởng bằng nhau. Hỏi 23 bạn học sinh thì được thưởng bao nhiêu quyển
vở ?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
9. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Tính diện tích miếng bìa đó.

Trả lời. Miếng bìa có diện tích là:...................................
10. (1 điểm) Ba đội công nhân có tất cả 472 người. Đội 1 và đội 2 có tất cả 290
người. Đội 2 và đội 3 có tất cả 336 người. Tính số người của đội 1 và đội 2 ?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................




×