Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

1000 cau giao tiep tieng anh thong dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.82 MB, 6 trang )

HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH
HỌC SINH TIỂU HỌC | HỌC SINH CẤP 2 | SINH VIÊN & NGƯỜI ĐI LÀM

1000 CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP
THÔNG DỤNG NHẤT (part 1)
STT

English

Audio

Vietnamese

1

About 300 kilometers

Khoảng 300 km.

2

Anything else?

Còn gì nữa không?

3

Are you free tonight?


Tối nay bạn có rảnh không?

4

Are you ok?

Bạn ổn chứ?

5

Are you busy?

Bạn có bận không?

6

Are you comfortable?

Bạn thoải mái chứ?

7

Be careful.

Cẩn thận.

8

Call me.


Gọi cho tôi.

9

Can I help you?

Tôi có thể giúp gì bạn?

10

Can it be cheaper?

Có thể rẻ hơn được không?

11

Can you please say that again?

Bạn có thể nói lại được không?

12

Come here.

Đến đây.

13

Did you get my email?


Bạn nhận được email của tôi chưa?

14

Do you feel better?

Bạn thấy tốt hơn chứ?

15

Do you play any sports?

Bạn có chơi môn thể thao nào
không?


HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH
HỌC SINH TIỂU HỌC | HỌC SINH CẤP 2 | SINH VIÊN & NGƯỜI ĐI LÀM

16

Do you understand?

Bạn có hiểu không?

17

Do you want to go with me?


Bạn có muốn đi cùng tôi không?

18

Do you know her?

Bạn biết cô ấy không?

19

Don’t worry.

Đừng lo lắng.

20

Don’t do that.

Đừng làm vậy.

21

Excuse me, what did you say?

Bạn đã nói gì vậy?

22

Follow me.


Theo tôi.

23

Have you been waiting long?

Bạn đợi có lâu không?

24

Have you eaten yet?

Bạn ăn gì chưa?

25

Here it is.

Nó đây.

26

How do I use this?

Cái này sử dụng thế nào?

27

He works at a computer

company in New York.

Anh ấy làm việc tại một công ty máy
tính ở New York.

28

How far is it?

Bao xa?

29

How long have you been here?

Bạn ở đây bao lâu?

30

How long will it take?

Nó sẽ kéo dài bao lâu.

31

How much is it?

Nó giá bao nhiêu?

32


How’s the weather?

Thời tiết thế nào?

33

I don’t like it.

Tôi không thích nó.

34

I don’t think so.

Tôi không nghĩ vậy.


HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH
HỌC SINH TIỂU HỌC | HỌC SINH CẤP 2 | SINH VIÊN & NGƯỜI ĐI LÀM

35

I have a cold.

Tôi bị cảm lạnh.

36


I have a resevation.

Tôi có đặt trước.

37

I lost my watch.

Tôi làm mất đồng hồ.

38

I need to go now.

Tôi phải đi bây giờ.

39

I still haven’t decided.

Tôi vẫn chưa quyết định.

40

I want to show you something.

Tôi muốn cho bạn xem vài thứ.

41


I wish I had one.

Tôi ước mình có một cái.

42

I’d like to go for a walk

Tôi muốn đi dạo.

43

I’d like to make a phone call.

Tôi muốn gọi một cuộc điện thoại.

44

I’ll pay for dinner.

Tôi sẽ trả tiền cho bữa tối.

45

I’m coming right now.

Tôi sẽ đến ngay.

46


I’ll come back later.

Tôi sẽ gọi lại sau.

47

I’m just kidding.

Tôi chỉ đùa thôi.

48

I’m looking for the post office.

Tôi đang tìm bưu điện.

49

I’m not sure.

Tôi không chắc.

50

Is everything ok?

Mọi chuyện ổn chứ?

51


Is it raining?

Trời đang mưa à?

52

It’s mine.

Của tôi.

53

I’ve never seen that before.

Tôi chưa thấy bao giờ.

54

I’ve worked there for 5 years.

Tôi đã làm việc ở đó 5 năm rồi.


HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH
HỌC SINH TIỂU HỌC | HỌC SINH CẤP 2 | SINH VIÊN & NGƯỜI ĐI LÀM

55


Just a moment.

Đợi một lát.

56

Let me check.

Để tôi kiểm tra lại.

57

Let’s go.

Đi thôi.

58

Maybe.

Có lẽ.

59

Never mind.

Đừng bận tâm.

60


No problem.

Không vấn đề gì.

61

No, thank you.

Không, cảm ơn.

62

Of course.

Tất nhiên.

63

Open the door.

Mở cửa ra.

64

Please take me to this address.

Làm ơn đưa tôi đến địa chỉ này.

65


Please wait for me.

Làm ơn đợi tôi.

66

Really?

Thật à?

67

Right here.

Ngay đây.

68

See you later.

Gặp lại sau.

69

Someone is coming.

Ai đó đang tới.

70


Sorry to bother you.

Xin lỗi đã làm phiền bạn.

71

Take me to the Marriott hotel.

Đưa tôi đến khách sạn Marriott.

72

Thanks for your help.

Cảm ơn bạn đã giúp.

73

That’s enough.

Đủ rồi.

74

That’s it.

Thế đấy.



HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH
HỌC SINH TIỂU HỌC | HỌC SINH CẤP 2 | SINH VIÊN & NGƯỜI ĐI LÀM

75

That’s right.

Đúng rồi.

76

There’s a restaurant near here.

Có một nhà hàng gần đây.

77

The plane departs at 5pm.

Máy bay sẽ cất cánh lúc 5 giờ.

78

Try it on.

Thử nó.

79


Turn around.

Quay lại.

80

Waiter!

Phục vụ (nam)

81

What are you doing?

Bạn đang làm gì vậy?

82

What are you two talking
about?

Hai bạn đang nói chuyện gì thế?

83

What are your hobbies?

Sở thích của bạn là gì?


84

What can I do for you?

Tôi có thể làm gì cho bạn?

85

What do you do for work?

Bạn đang làm việc gì?

86

What do you want to buy

Bạn muốn mua gì?

87

What happened?

Cái gì đã xảy ra?

88

What kind of music do you
like?

Bạn thích loại nhạc gì?


89

What time does it start?

Bắt đầu lúc mấy giờ?

90

What’s up?

Có chuyện gì vậy?

91

What’s wrong?

Có gì không ổn à?

92

What’s your email address?

Địa chỉ mail có bạn là gì?

93

Which is better?

Cái nào tốt hơn?



HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH
HỌC SINH TIỂU HỌC | HỌC SINH CẤP 2 | SINH VIÊN & NGƯỜI ĐI LÀM

94

Whose book is that?

Quyển sách này của ai?

95

Will you take me home?

Bạn sẽ đưa tôi về chứ?

96

Would you like a glass of
water?

Bạn có muốn một ly nước không?

97

Why aren’t you going?


Tại sao bạn không đi?

98

Why not?

Tại sao không?

99

You look tired.

Trông bạn có vẻ mệt mỏi.

100

You’re welcome.

Không có chi.



×