Bộ đề chuyên môn Hóa học
ĐỀ SỐ
01
Trần Phương Duy
(Bài thi KHTN_môn Hóa học_ Sở GD & ĐT Ninh Bình)
Câu 1: Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
C. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng thu được ba
A. glucozơ
B. fructozơ
C. tinh bột.
D. saccarozơ
loại muối hữu cơ.
Câu 3: Lên men m gam glucozơ (hiệu suất quá trình lên men
là 90%), thu được etanol và khí CO2. Hấp thụ hết lượng khí
CO2 sinh ra bằng nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa và
khối lượng dung dịch giảm so với ban đầu là 3,4 gam. Giá trị
của m là
C. 13
D. 12
Câu 4: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. K
B. Na
C. Ca
D. Ag
Câu 5: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở. Cho 0,1 mol
X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
7,36 gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng và 3,76 gam hỗn hợp hai ancol kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Công thức cấu tạo của hai este
trong X là
B. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
(1) anlyl axetat
(2) metyl acrylat
(3) phenyl axetat
(4) etyl fomat
(5) vinyl axetat
(6) tripanmitin
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư),
đun nóng, sinh ra ancol là
C. 5
D. 3
Câu 7: Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Br2, thu
được 9,9 gam kết tủa 2,4,6.tribrom anilin. Giá trị m là
B. 3,72.
vừa đủ với HCl, thu được 5,73 gam muối. Số công thức cấu
tạo của X là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 12: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân
hoàn toàn 7,02 gam X trong môi trường axit, thu được dung
dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y, sau đó cho thêm
lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được
8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
glucozơ trong X là
A. 51,28%.
B. 48,70%.
C. 81,19%.
D. 18,81%.
Câu 13: Trùng hợp 8,96 lít etilen (đktc) với hiệu suất phản
A. 8,96 gam.
B. 8,4 gam.
C. 6,3 gam.
D. 7,2 gam.
bậc hai?
Câu 6: Cho dãy gồm các chất:
A. 1,86.
Câu 11: Cho 3,54 gam amin X đơn chức, bậc một tác dụng
Câu 14: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin
D. HCOOCH3 và CH3COOC2H5.
B. 2
D. Thủy phân không hoàn toàn X, thu được Ala-Gly.
ứng là 75%, thu được polietilen có khối lượng là
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5.
A. 4
Phát biểu nào sau đây đúng?
B. X thuộc loại tripeptit và có phản ứng màu biure.
Câu 2: Chất nào sau đây là polisaccarit?
B. 14
H2 NCH 2CONHCH CH3 CONHCH CH 3 COOH
A. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly.
D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
A. 15
Câu 10: Peptit X có công thức cấu tạo là
C. 2,79.
D. 0,93.
Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH,
đun nóng, thu được natri axetat và etanol. Công thức của X là
A. C2H3COOCH3
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOC2H3.
Câu 9: “ Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào sau?
A. glucozơ
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
A. (CH3)3N.
B. (CH3)2CH-NH2.
C. CH3.NH-CH2CH3.
D. CH3CH2CH2.NH2
Câu 15: Công thức cấu tạo nào sau đây tương ứng với αamino axit?
A. CH3.CH(NH2)-COONa.
B. H2N-CH2.CH2.COOH.
C. CH3.CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2.CH(CH3)-COOH.
Câu 16: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu
đặc trưng là
A. màu da cam.
B. màu tím.
C. màu vàng.
D. màu đỏ.
Câu 17: Tơ tằm thuộc loại
A. polime tổng hợp.
B. polime bán tổng hợp.
C. polime thiên nhiên.
D. polime đồng trùng hợp.
Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:
LOVEBOOK.VN|1
Trần Phương Duy
The best or nothing
(a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
A. 6,4gam.
B. 12,8gam.
(b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. 8,2gam.
D. 9,6gam.
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
(d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
A. Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 là este của glyxin.
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
B. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại dạng ion
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 19: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch
H2SO4, đun nóng là
lưỡng cực H3N+CH2COO-.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong
nước và có vị ngọt.
A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa
B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 27: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở
D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
dạng lỏng?
Câu 20: Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn
kim loại thuộc loại
A. Hg
B. Fe
C. Ag
D. Na
Câu 28: Số tripeptit mạch hở khi thủy phân hoàn toàn thu
A. phản ứng thủy phân.
B. phản ứng trao đổi.
C. phản ứng oxi hoá khử. D. phản ứng phân hủy.
được 3 α-amino axit Gly, Ala, Val là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 21: Hỗn hợp X gồm Al và Zn. Hòa tan hoàn toàn 9,2
Câu 29: Kim loại nào dưới đây có thể được điều chế bằng
gam X trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 5,6 lít khí
cách dùng CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao?
H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Fe.
A. 29,35%.
B. 59,75%.
Câu 30: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N số chất vừa
C. 70,65%.
D. 40,25%.
phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với
Câu 22: Amino axit X chứa một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được
dung dịch HCl là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
8,88 gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với
Câu 31: Điện phân (với các điện cực trơ, màng ngăn) dung
HCl, thu được 10,04 gam muối. Công thức của X là
dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng
A. H2N-C2H4.COOH.
điện có cường độ 2,68A. Sau thời gian 6h, tại anot thoát ra
B. H2N-C3H4.COOH.
4,48 lít khí (đktc). Thêm 20 gam bột sắt vào dung dịch sau
C. H2N-C3H6.COOH.
điện phân, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
D. H2N-CH2.COOH.
NO3.) và 12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản
Câu 23: Benzyl axetat là este có chứa vòng benzen và có mùi
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
thơm của hoa nhài. Công thức cấu tạo thu gọn của benzyl
A. 97,5.
B. 77,5.
axetat là
C. 68,1.
D. 86,9.
A. C6H5CH2COOCH3.
Câu 32: Một loại chất béo có chứa 89% tristearin và 11% axit
B. C6H5COOCH3.
stearic (theo khối lượng). Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam
C. CH3COOC6H5.
chất béo đó bằng dung dịch NaOH (phản ứng vừa đủ), sau
D. CH3COOCH2C6H5.
phản ứng thu được m gam xà phòng. Giá trị của m là
Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải của triolein?
A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
A. 124,56.
B. 102,25.
C. 108,48.
D. 103,65.
B. Tác dụng Cu(OH)2 ở t thường, tạo dung dịch xanh lam.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
C. Thủy phân hoàn toàn trong NaOH, thu được xà phòng.
(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết
D. Tác dụng với H2 dư (xt:Ni, to) tạo ra tristearin.
peptit.
o
Câu 25: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời
(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
gian phản ứng, lấy thanh Fe ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân
(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
thấy khối lượng thanh Fe tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu
(d) Peptit Gly–Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
bám trên thanh Fe là
2|LOVEBOOK.VN
Bộ đề chuyên môn Hóa học
Trần Phương Duy
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-
chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete.
aminoaxit.
Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được
(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng
chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là
bền trong môi trường axit.
đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
Số phát biểu đúng là:
A. 5
A. Chất T không có đồng phân hình học.
B. 4
C. 3
D. 2
B. Chất Z làm mất màu nước brom.
Câu 34: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
C. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan
D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
trong nước.
Câu 38: Hợp chất hữu cơ X có vòng benzen và chứa các
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
nguyên tố C, H, O. X có công thức phân tử trùng với công thức
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan
đơn giản nhất. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch
Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
NaOH 12%, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và
dịch thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là 91,6
saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
gam và phần chất rắn Y có khối lượng m gam. Nung Y với khí
monosaccarit duy nhất.
oxi dư, thu được 15,9 gam Na2CO3; 24,2 gam CO2 và 4,5 gam
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3
H2O. Giá trị của m là
trong NH3 thu được Ag.
A. 23,6.
B. 20,4.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun
C. 24,0.
D. 22,2.
nóng) tạo sobitol.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đơn chức, mạch
Số phát biểu đúng là
hở và là đồng phân cấu tạo của nhau (trong đó X có số mol nhỏ
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
nhất). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ
Sau phản ứng hoàn toàn, thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm
2,9
hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong cùng một
mol
O2, thu được 2,04
mol
CO2 và 1,96
mol
H2O. Mặt khác,
thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun
dãy đồng đẳng và hỗn hợp hơi M gồm các chất hữu cơ no, đơn
nóng, thu được dung dịch chứa khối lượng muối là
chức. Cho F phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
A. 33,36 gam.
B. 30,16 gam.
NH3, thu được 8,64 gam Ag. Cho hỗn hợp M phản ứng với
C. 34,48 gam.
D. 26 gam.
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 6,48 gam Ag.
Câu 36: Hợp chất X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O5.
Phần trăm khối lượng của X trong E là
Khi cho X tác dụng với Na hoặc NaHCO3 đều thu được số mol
A. 20,00%.
B. 16,67%.
khí bằng số mol X đã phản ứng. Từ X, thực hiện các chuyển
C. 13,33%.
D. 25,00%.
hóa sau:
(1) X + 2NaOH
(2) Y + HCl
Câu 40: Hỗn hợp E gồm tripeptit X và tetrapeptit Y đều
t
o
2Y + H2O
Z + NaCl
Trong phân tử chất Z chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Khi
cho 1 mol Z tác dụng với Na dư, thu được số mol H2 tối đa là
A. 0,5 mol.
B. 1,0 mol.
C. 2,0 mol.
D. 1,5 mol.
Câu 37: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X
mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch
NaOH dư, thu được 76,25 gam hỗn hợp muối của alanin và
glyxin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung
dịch HCl dư, thu được 87,125 gam muối. Thành phần % theo
khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào?
A. 27%.
B. 31%.
C. 35%.
D. 22%.
phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol
LOVEBOOK.VN|3
Trần Phương Duy
The best or nothing
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1.B 2.C
3.A 4.D 5.D
6.A 7.C 8.C 9.D
11.D 12.A 13.B 14.C 15.C 16.B 17.C 18.C 19.D
21.A 22.A 23.D 24.B 25.B 26.A 27.A 28.D 29.D
31.D 32.D 33.C 34.C 35.A 36.B 37.A 38.D 39.B
10.B
20.C
30.B
40.D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
CHEMNOTE
Với những câu hỏi này liên
quan đến tính oxi hóa khử
của kim loại và ion kim loại
trong dãy điện hóa
Từ trái sang phải, tính oxi
hóa của ion kim loại tăng
đồng thời tính khử của kim
loại giảm dần.
CHEMNOTE
Để xét một phản ứng giữa
kim loại và ion kim loại có
xảy ra hay không ta thường
áp dụng quy tắc alpha ().
Câu 1: Chọn đáp án B.
Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không phản ứng.
Cu 2Fe3
Cu2
2Fe2
Cu
Cu 2
2Ag
2Ag
Fe Cu
2
Fe
2
Cu
Dãy điện hóa của kim loại
Li K Ba 2 Ca 2 Na Mg 2
Li K Ba Ca Na Mg
Al 3 Mn 2 Zn 2 Fe 2 Ni 2 Sn 2 Pb 2 2H Cu 2 Fe 3
Al Mn Zn Fe Ni Sn Pb H 2 Cu Fe2
Hg 2
Hg
Ag Pt 2 Au 3
Ag Pt Au
tính oxi hóa của ion kim loại tăng đồng thời tính khử của kim loại giảm dần
Câu 2: Chọn đáp án C.
C6H12O6
Hay C6.(H2O)6
C12H22O11
Hay C12.(H2O)11
(C6H10O5)n
CHEMNOTE
Công thức giải nhanh khi
CO2, SO2 tác dụng Ca(OH)2
hay Ba(OH)2
Tuy nhiên giá trị
n ở tinh bột khác với Xenlulozo nên
chúng không phải đồng phân
Câu 3: Chọn đáp án A.
Khi cho CO2 vào nước vôi trong :
mdung dich
C6 H12O6
mCaCO3 – mCO2
men
2C2 H 5OH
3, 4gam
2CO 2
0,15mol
n CO2
n C6H12O6
1
.n
2 CO2
H%
0, 083mol
m
15 gam
Câu 4: Chọn đáp án D.
CHEMNOTE
Đối với dạng toán này
thường dùng nhất với 2
định luật và phương pháp
BTKL và trung bình
Câu 5: Chọn đáp án D.
Vì 2 este đơn chức mạch hở
n este
n muoi
Bảo toàn khối lượng : m X
m NaOH
mmuoi
n ancol
mancol
n NaOH
mX
7,12g
MX
71, 2g
M muoi = 73,6g 2 muối là HCOONa và CH3COONa
M ancol = 37,6g 2 ancol là CH3OH và C2H5OH
Chỉ có cặp : HCOOCH3 (M = 60) và CH3COOC2H5 (M = 88) thỏa mãn điều kiện MX.
4|LOVEBOOK.VN
Bộ đề chuyên môn Hóa học
CHEMNOTE
Nhớ rằng este RCOOR’ khi
thủy phân trong NaOH sẽ
tạo muối và R’OH(*)
Muốn (*) là ancol thì nhóm
OH phải đính vào C không
phải của nhân benzen
hoặc C có chứa liên
Trần Phương Duy
Câu 6: Chọn đáp án A.
1 CH 3COOCH 2CH
2 CH 2
CHCOOCH3
4 HCOOC2 H 5
6
CH 2
NaOH
C15 H 31COO 3 C3H 5
kết bội
t
NaOH
to
NaOH
o
to
CH3COONa
CH 2
HCOONa
3NaOH
t
o
CH 2
CHCOONa
CHCH 2 OH
CH3OH
C2 H 5OH
3C15H 31COONa
C3H 5 OH
3
Thủy phân este tạo ancol không bền lập tức chuyển hóa thành hợp chất bền hơn :
RCOOCH
CH
R'
H ,t o
RCOOH
R ' CH
CH OH
R ' CH 2 CHO
andehit
RCOOC CH
R''
R'
R ' CH
H ,t o
RCOOH
C OH
R ''
R ' CH 2
C
O
R ''
xeton
Este của phenol phản ứng tạo ra hai muối và nước:
RCOOC6 H5
2NaOH
to
RCOONa
C6 H5 ONa
H2O
Câu 7: Chọn đáp án C.
C6H5NH2 + 3Br2 → H2NC6H2Br3 + 3HBr
0,03mol
0,03mol
m = 2,79g
Câu 8: Chọn đáp án C.
CH3COOC2 H5
CHEMNOTE
Đối với cacbohidrat, người
ra đề có thể hỏi về hàm
lượng của chúng trong các
loại thực phẩm đặc trưng và
đây là một dạng câu hỏi
không khó nhưng không dễ
nếu bạn học không kĩ.
NaOH
to
CH3COONa
Câu 9: Chọn đáp án D.
Vị ngọt:
Glucozo < Đường mía < Fructozo
Glucozo: quả nho
, mật ong (30%)
Fructozo: mật ong (40%)
CHEMNOTE
CTCT một số aminoaxit
Glyxin
NH2CH2COOH
Alanin
CH3CH(NH2)COOH
Axit glutamic
HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
Valin
(CH3)2CHCH(NH2)COOH
C2H5OH
Saccarozo: mía
Câu 10: Chọn đáp án B.
, máu người (0,1%)
:
, củ cải đường
, hoa thốt nốt
A sai. Vì X phải có kí hiệu là Gly–Ala–Ala
H2 NCH2 CO NH CH(CH3 ) CO NH CH(CH3 )COOH
C sai. Vì X + NaOH chỉ tạo ra 2 loại muối : H 2 NCH 2COONa và H 2 NCH(CH3 )COONa
D sai. Vì thủy phân không hoàn toàn X chỉ thu được 2 đipeptit : Gly – Ala hoặc Ala - Ala
Câu 11: Chọn đáp án D.
RNH 2
HCl
Do n RNH2
RNH3Cl
n RNH3Cl
3, 54
R
16
5, 73
R
52, 5
R
43 C3H 7
CTPT là C3H 7 NH 2
Các CTCT có thể có :
CH3CH 2CH 2 NH 2
propyl a min
CH3 2 CH NH 2
isopropyla min
Có thể hướng theo cách áp dụng các định luật bảo toàn
LOVEBOOK.VN|5
Trần Phương Duy
The best or nothing
Áp dụng BTKL có n RNH2
M a min
CHEMNOTE
Ở đây cần nhớ một số mảng
trong bảng dưới đây, sau khi
hoàn thành xong chúng ta
sẽ không thấy khó và dễ
nhớ hơn
3, 54
0, 06
59
m muoi m a min
36, 5
n HCl
R
59 16
5, 73 3, 54
36, 5
0, 06mol
43 C3H 7
Câu 12: Chọn đáp án A.
Gọi số mol Glucozo và saccarozo trong X lần lượt là x và y 180x + 342y = 7,02 (1)
Glucozo (x mol )
Thủy phân X: Saccarozo
y
H 2 O, t o
H 2 SO4
Glucozo
mol
y
mol
Fructozo
y
mol
Glucozo
AgNO3 /NH 3
2 Ag
Fruotozo
AgNO3 /NH 3
2 Ag
nAg = 2.(x + y) + 2y = 0,08 (2)
Từ (1) và (2) x = 0,02 ; y = 0,01 mol %mGlucozo(X) = 51,28%
Câu 13: Chọn đáp án B.
o
n H2C
BTKL: m polietilen
CHEMNOTE
Các xác định bậc của amin
và bậc của ancol khác nhau
nên tuyết đối không được
nhầm lần. Để nhớ kĩ hơn
chúng ta hoàn thành nhánh
sơ đồ tư duy sau
6|LOVEBOOK.VN
t C, xt, p
CH2
PE
m etilen
CH2
pu
0,4.28
75%
CH2
n
8,4 gam
Câu 14: Chọn đáp án C.
Bậc của amin = số nhóm hidrocacbon gắn trực tiếp vào N.
toC
toC
Bộ đề chuyên môn Hóa học
CHEM
NOTE
C(denta )
Trần Phương Duy
Câu 15: Chọn đáp án C.
α-amino axit là amino axit có nhóm chức -COOH và -NH2 cùng gắn vào 1 Cacbon.
C(gamma )
Câu 16: Chọn đáp án B.
C(beta )
Câu 17: Chọn đáp án C.
C(anpha )
COOH
Polime thiên nhiên
Là những polime có
sẵn trong tự nhiên
Polime bán tổng hợp (nhân tạo)
Là những polime có nguồn gốc từ
thiên nhiên được xử lý một phần
bằng phương pháp hoá học
tơ axetat, tơ visco(nguồn gốc từ
xenlulozơ), xenlulozo trinitrat,..
-poli saccarit:
+ tinh bột
+ xenlulozo
- protein:
+tơ tằm
+lông cừu,len
- cao su thiên nhiên
Polime tổng hợp
Là polime do con người tổng hợp từ các chất
đơn giản ban đầu
- chất dẻo : PE, PS, PVC( poli(vinyl clorua)),
thủy tinh hữu cơ (poli(metylmetacrylat))
- tơ tổng hợp : nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, tơ
lapsan, tơ olon (hay tơ nitron, poliacrilonitrin).
- cao su tổng hợp : cao su buna, cao su bunaS, cao su isopren (cao su lưu hóa), cao su bunaN, …
Câu 18: Chọn đáp án C.
(a) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag; (d) CuO + CO → Cu + CO2
Thí nghiệm (b) có phản ứng Fe
Fe2 (SO4 )3
3FeSO4
Thí nghiệm (c) có phản ứng nhưng không ra kim loại
Na Ca
K
2Na
2H 2 O
NaOH
CuSO4
2NaOH
H2
Cu(OH)2
Na 2SO 4
ddmuoi Cu2 ,Fe2 ,... không bao giờ sinh kim loại do chúng khử nước
Ba
Câu 19: Chọn đáp án D.
saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 20: Chọn đáp án C.
CHEMNOTE
Trong các dữ kiện có đề cập
đến phản ứng
Kim loại (X)
H2
Ta áp dụng
Câu 21: Chọn đáp án A.
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
mX
27n Al
65n Zn
n H2
1,5n Al
n Zn
9,2 gam
n Al
%m Al( X )
0,25 mol
0,1mol
n Zn
29,35%
Câu 22: Chọn đáp án A.
X : H 2 NRCOOH a
HCl
ClH 3 NRCOOH
NaOH
H 2 NRCOONa
mol
m muoiCl
a. R
97,5
m muoi Na
a. R
83
10,04
8,88
aR
a
2,24
0,08
a
0,08
R
28
C2 H 4
H 2 NC2 H 4 COOH
Câu 23: Chọn đáp án D.
LOVEBOOK.VN|7
Trần Phương Duy
The best or nothing
Câu 24: Chọn đáp án B.
Triolein là este (C17H33COO)3C3H5 không có phản ứng với Cu(OH)2.
Câu 25: Chọn đáp án B.
Fe
CuSO 4
FeSO 4
Cu
x mol
x mol
m thanh Fe tăng
64 – 56x
1,6
0,2 mol
x
12,8 gam
m Cu bám
Câu 26: Chọn đáp án A.
A sai do H2N – CH2COOH3N-CH3 là muối amoni tạo thành bởi aminoaxit và amin
H2 NCH2COOH
CHEMNOTE
Đối với Hg người ra đề có
thể hỏi một cách đánh đố ở
mức độ cao hơn như kim
loại nào có nhiệt độ nóng
chảy thấp nhất.
CH3 NH2
H 2 NCH 2COONH3CH3
Câu 27: Chọn đáp án A.
Câu 28: Chọn đáp án D.
G – A – V ; G – V – A; A – G – V ; A – V – G; V – A – G ; V – G – A
Câu 29: Chọn đáp án D.
Oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa mới có thể bị khử bởi các tác nhân khử
trung bình như : CO , C , H2…
CO
C
H2
M x Oy
t
CO 2
o
M
CO 2
H2O
Câu 30: Chọn đáp án B.
Các chất thỏa mãn : CH3COONH4 và HCOONH3CH3
CH 3COONH 4
NaOH
HCOONH 3CH 3
CH 3COONH 4
CH 3COONa
NaOH
HCl
HCOONH 3CH 3
HCOONa
NH 4 Cl
HCl
NH 3
H 2O
NH 2CH 3
H 2O
CH 3COOH
CH 3 NH 3Cl
HCOOH
Câu 31: Chọn đáp án D.
It
F
Có: n e
CHEMNOTE
Hai công thức quen thuộc
hay dùng trong các dạng bài
điện phân
Trong đó
A: khối lượng mol
I: Cường độ dòng điện
T: Thời gian điện phân
F: Hằng số Faraday (96500)
Catot
0,6mol
Cu
Các quá trình có thể xảy ra :
n Cl 2
n O2
0,2 mol
ne
2n Cl 2
4n O2
+ 2e → Cu
2Cl → Cl2 + 2e
2H2O + 2e → 2OH + H2
n Cl 2
0,6 mol
2H2O → 4H+ + O2 + 4e
n O2
0,1mol
n NaCl
0,2 mol
H+ dư
Chất rắn thu được gồm 2 kim loại
n Cu2
Anot
-
-
Vì khi thêm Fe vào thì tạo NO
sau điện phân
2+
tạo Fe2+; Cu2+ chuyển hết thành Cu và Cu2+ còn dư
0,3mol
đp
Có các phản ứng sau :
3Fe
0,15
Fe
x
8H
mol
0,4
Cu
mol
x
mol
2
0,05
Fe 2
8|LOVEBOOK.VN
0,1mol
2NO
4H 2O
mol
Cu
mol
x mol
m Kl truoc – m KL sau
x
3Fe 2
NO 3
m Fe pu
n Cu NO
3 2
bđ
m Cu tao ra
0,4 mol
20 – 12,4
m
86,9 gam
56. 0,15
x – 64x
Bộ đề chuyên môn Hóa học
Trần Phương Duy
Câu 32: Chọn đáp án D.
Xà phòng là hỗn hợp muối Na của các axit béo
C17 H 35COO 3 C3 H 5
C17 H 35COOH
to
3NaOH
t
NaOH
o
3C17 H 35COONa
C17 H 35COONa
Sau phản ứng n C17 H35COONa
0,3
C3 H 5 OH
H 2O
0,3387 mol
0,039
3
103,65 gam
m
Câu 33: Chọn đáp án C.
(a) Sai. Trong 1 phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(d) Sai. Chỉ có tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure
(f) Sai. Hợp chất peptit kèm bền cả trong môi trường axit lẫn bazo.
Câu 34: Chọn đáp án C.
(d) Sai do thủy phân saccarozo tạo Glucozo và Fructozo
(f) Sai do chỉ có Glucozo + H2 tạo Sobitol.
Câu 35: Chọn đáp án A.
BTKL : m
32,24 gam
m O2
m CO2
m H2O
m
BTNT O : 6n ( X )
2n O2
2n CO2
n H 2O ( X có 3 nhóm – COO
nX
0,04 mol
MX
806
C15 H 31COO 3 C3 H 5
3NaOH
X
n O( X )
6n ( X ) )
RCOO C3 H 5
MR
211 C15 H 31
3C15 H 31COONa
C3 H 5 OH 3
3
0,12 mol
0,04
m
33,36g
Câu 36: Chọn đáp án B.
X + Na hoặc NaHCO3 đều tạo nkhí bằng nX (pứ) X có 1 nhóm COOH và 1 nhóm OH
X + NaOH tạo ra 2Y Y phải là : HOC2H4COOC2H4COOH Z là HOC2H4COOH
Khi cho 1 mol Z + Na dư thì : n H2
1mol
Câu 37: Chọn đáp án A.
Z + H2SO4 đặc nóng
dimetyl ete
Z là CH3OH
Vì T + HBr tạo 2 sản phẩm là đồng phân hình học của nhau
T phải là CH≡C-COOH
Câu 38: Chọn đáp án D.
X + NaOH → phần khí chỉ có hơi nước > X là este của phenol
m H2O ( dd NaOH )
88gam
BTNT C : n C(trong X )
0,2mol
n H2O( thuy phan )
n Na 2CO3
0,7 mol
n CO2
Vì phan ung vua đu, n NaOH
3n X và n H2O
2n X
BTKL : m X
m H2O tao ra
mY
m NaOH
mY
C trong X
n C trong X
nX
=
0,7
0,1
7
X : HCOOC6 H 4 OH
m
22,2 gam
BTNT Na : 2n Na 2CO3
Câu 39: Chọn đáp án B.
F + AgNO3/NH3 → Ag
F chứa HCOONa. Vì 2 muối đồng đẳng kế tiếp
còn lại là
muối CH3COONa
n HCOONa
0,5.n Ag
0,04 mol ;nCH3COONa
Lại có : M gồm các chất no đơn chức
0,02mol ; n E
n muoi
0,06mol
ME
86 gam
3 este thỏa mãn CH3COOCH=CH2 (0,02 mol) ;
HCOOCH=CHCH3 ; HCOOC(CH3)=CH2.
M gồm : CH3CHO (0,02 mol) ; CH3CH2CHO ; CH3COCH3
LOVEBOOK.VN|9
n
Trần Phương Duy
The best or nothing
n Ag
2 n CH3CHO
0,01mol
n CH3CH 2CHO n CH3CH 2CHO
X là esten min : HCOOCH
0,01mol
CH 2CH 3 ; n X
n CH 3COCH 3
%m X
0,03 mol
0,04 – 0,01
16, 67%
Câu 40: Chọn đáp án D.
Tổng quát : amino axit có dạng H2N-R-COOH
H2N-R-COONa : 76,25gam và ClH3N-R-COOH : 87,125gam
m muoi Clo
mmuoi Na
R
97,5 – R
83 .n muoi
87,125 – 76,25
n muoi
0,75 mol
Giả sử số mol muối natri của gly và ala lần lượt là amol và bmol
a
97a
0,75mol
b
a
76,25 gam
111b
Gọi số mol X và Y lần lượt là x và y
Và : 3x + 4y = 0,75
0,5 ; b
0,25
x + y = 0,2 mol
x = 0,05 ; y = 0,15 mol
E gồm : X là (Gly)n(Ala)3.n và Y là (Gly)m(Ala)4.m
nGly = 0,5 = 0,05n + 0,15m hay 10 = n + 3m
Do m và n đều nguyên nên có n
= 1 ; m = 3 thỏa mãn.
X là Gly(Ala)2 và Y là (Gly)3Ala %mX = 21,76%
MA TRẬN SƠ LƯỢC ĐỀ THI SỐ 1 THEO NỘI DUNG
Tổng [câu]
MẢNG NỘI DUNG
Este – Lipit – Chất béo
Cacbohidrat
Amin – aminoaxit – Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kim loại kiềm – Kiềm thổ-Nhôm
Crom – Sắt – Đồng
Phân biệt – Nhận biết
Hóa học – môi trường
Điểm (%)
11 [5; 6; 8; 23; 24; 32; 35; 36; 37; 38; 39]
2,75
6 [2; 3; 9; 12; 19; 34]
1,50
12 [7; 10; 11; 14; 15; 16; 22; 26; 28; 30; 33; 40]
3,00
2 [13; 17 ]
0,50
6 [1; 18; 20; 27; 29; 31]
1,50
1 [4]
0,25
2 [21; 25]
0,50
0
0,00
0
0,00
Lý thuyết
Tính toán
Tổng (câu)
Điểm (%)
Hóa học vô cơ
6
2
8
2,0
Hóa học hữu cơ
18
14
32
8,0
Tổng (câu)
24
16
Điểm (%)
6,0
4,0
Các ma trận chỉ mang tính chất tham khảo để định hướng cho quá trình ôn tập tiếp theo.
Có những nội dung xuất hiện hoặc được lồng ghép khéo léo trong 1 câu.
10|LOVEBOOK.VN