Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

100 cum dong tu tieng anh thong dung nhat a3796

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.83 KB, 8 trang )







Ngữ Pháp (Grammar)
NGỮ ÂM (PRONUNCIATION)
TỪ VỰNG ( VOCABULARY)
ĐỀ KIỂM TRA & THI





Phương pháp làm các dạng bài tập tiếng Anh hiệu quả
Tổng hợp lý thuyết Ngữ pháp tiếng Anh Bổ ích
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
NGỮ PHÁP (GRAMMAR)
Tổng hợp lý thuyết Ngữ pháp tiếng Anh Bổ ích
100 CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT

100 cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất
Cập nhật lúc: 08:46 23-08-2016 Mục tin: Ngữ Pháp (Grammar)

Cụm động từ (Phrasal Verb) là sự kết hợp của một động từ rất cơ bản đi kèm với một
hoặc hai giới từ. Nghĩa của cụm động từ rất khó đoán dựa vào nghĩa của động từ và giới
từ tạo thành nó. Thành thạo các cụm động từ giúp người giao tiếp hiệu quả, đẳng cấp;
đặc biệt giúp học sinh làm các bài thi và kiểm tra tốt hơn.



30 bài văn mẫu tiếng Anh cực hay



100 câu trắc nghiệm về giới từ( có đáp án)



84 cấu trúc tiếng Anh hay gặp nhất



76 bài tập đọc điền vào chỗ trống( có đáp án)



490 bài tập viết lại câu cực hay ( có đáp án)



Quantifiers( Từ chỉ định lượng)



Các cấu trúc viết câu thông dụng nhất



Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh




Tag quesions ( Câu hỏi đuôi)



Wh- Questions
Xem thêm: Tổng hợp lý thuyết Ngữ pháp tiếng Anh Bổ ích
100 CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT
*

Lưu



s.o



s.th:

viết
viết

tắt
tắt

cho
cho


ý:
someone
something

(người
(cái

nào

đó)



đó)


*



dụ:

– Với cụm động từ look after s.o: chăm sóc ai đó, ta có thể vận dụng để đặt câu:
Con cái nên chăm sóc cha mẹ già yếu = children should look after their old and feeble
parents.(như vậy ta thay s.o bằng their parents)
1. Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself,
herself…)
2. Break down: bị hư
3. Break in: đột nhập vào nhà
4. Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

5. Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
6. Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
7. Brush up on s.th: ôn lại
8. Call for sth: cần cái gì đó
9. Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
10. Carry out: thực hiện (kế hoạch)
11. Catch up with s.o: theo kịp ai đó
12. Check in: làm thủ tục vào khách sạn
13. Check out: làm thủ tục ra khách sạn
14. Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
15. Clean s.th up: lau chùi
16. Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
17. Come off: tróc ra, sút ra
18. Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
19. Come up with: nghĩ ra
20. Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
21. Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)


22. Count on s.o: tin cậy vào người nào đó
23. Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó
24. Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
25. Do away with s.th: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
26. Do without s.th: chấp nhận không có cái gì đó
27. Dress up: ăn mặc đẹp
28. Drop by: ghé qua
29. Drop s.o off: thả ai xuống xe
30. End up: có kết cục = wind up
31. Figure out: suy ra
32. Find out: tìm ra

33. Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai
34. Get in: đi vào
35. Get off: xuống xe
36. Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó
37. Get out: cút ra ngoài
38. Get rid of s.th: bỏ cái gì đó
39. Get up: thức dậy
40. Give up s.th: từ bỏ cái gì đó
41. Go around: đi vòng vòng
42. Go down: giảm, đi xuống
43. Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
44. Go on: tiếp tục
45. Go out: đi ra ngoài, đi chơi
46. Go up: tăng, đi lên
47. Grow up: lớn lên


48. Help s.o out: giúp đỡ ai đó
49. Hold on: đợi tí
50. Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó
51. Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
52. Let s.o down: làm ai đó thất vọng
53. Look after s.o: chăm sóc ai đó
54. Look around: nhìn xung quanh
55. Look at sth: nhìn cái gì đó
56. Look down on s.o: khinh thường ai đó
57. Look for s.o/s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
58. Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó
59. Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
60. Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó

61. Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
62. Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
63. Make up one’s mind: quyết định
64. Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó
65. Pick s.o up: đón ai đó
66. Pick s.th up: lượm cái gì đó lên
67. Put s.o down: hạ thấp ai đó
68. Put s.o off: làm ai đó mất hứng, không vui
69. Put s.th off: trì hoãn việc gì đó
70. Put s.th on: mặc cái gì đó vào
71. Put sth away: cất cái gì đó đi
72. Put up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
73. Run into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đó


74. Run out of s.th: hết cái gì đó
75. Set s.o up: gài tội ai đó
76. Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đó
77. Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
78. Show off: khoe khoang
79. Show up: xuất hiện
80. Slow down: chậm lại
81. Speed up: tăng tốc
82. Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
83. Take away (take sth away from s.o): lấy đi cái gì đó của ai đó
84. Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là
ý tưởng, sản phẩm..)
85. Take s.th off: cởi cái gì đó
86. Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
87. Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì đó

88. Tell s.o off: la rầy ai đó
89. Turn around: quay đầu lại
90. Turn down: vặn nhỏ lại
91. Turn off: tắt
92. Turn on: mở
93. Turn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai đó
94. Turn up: vặn lớn lên
95. Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
96. Warm up: khởi động
97. Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì
có nghĩa là bị mòn)


98. Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
99. Work s.th out: suy ra được cái gì đó

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
Tải về

>> Khai giảng Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2017 bám sát cấu trúc Bộ
GD&ĐT bởi các Thầy Cô uy tín, nổi tiếng đến từ các trung tâm Luyện thi ĐH hàng đầu, các Trường
THPT Chuyên và Trường Đại học..





Gửi phản hồi Hủy

Bình luận

Các bài khác cùng chuyên mục


Phương pháp làm bài tập điền vào bài đọc (23/08)












Phân biệt "can" - "could" - " be able to" (14/03)
100 câu trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh nâng cao - Có đáp án(21/02)
Lý thuyết & Bài tập về Giới từ - Có đáp án(21/02)
173 bài tập cấu tạo từ trong tiếng Anh - có đáp án (21/02)
123 bài tập câu đảo ngữ - có đáp án (21/02)
Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành & Hiện tại hoàn thành tiếp diễn(04/01)
Transitive & Intransitive Verbs ( Nội động từ & Ngoại động từ)(04/01)
Bài tập rút gọn Mệnh đề quan hệ - có đáp án(26/12)
Reduced Relative Clauses ( Rút gọn mệnh đề quan hệ)(26/12)

CHUYÊN ĐỀ ĐƯỢC QUAN TÂM


























Phương pháp làm các dạng bài tập tiếng Anh hiệu...
Tổng hợp lý thuyết Ngữ pháp tiếng Anh Bổ ích
Tổng hợp các bài luyện tập tiếng Anh hay
Các cấu trúc và cụm từ thông dụng (Common structures...
Cấu tạo từ (Word formation)
Mệnh đề quan hệ (Relative clauses)
Câu tường thuật (Reported speech)
So sánh với tính từ và trạng từ (Comparison)

Các Thì trong tiếng Anh (Tenses)
Câu bị động (Passive voice)
Các âm trong tiếng Anh
Câu điều kiện (Conditional sentences)
Sự hòa hợp giữa các thành phần trong câu
Động từ khuyết thiếu (Modal Verbs)
Trọng âm
Thức giả định (Subjunctive mood)
Mệnh đề trạng ngữ (Adverbial clauses)
Câu ước với wish
Mạo từ "a/an/the" (Articles a/an/the)
Danh từ (Nouns)
Trạng từ (Adverbs)
Tính từ (Adjectives)
Động từ (Verbs)
Nguyên âm đơn

BÀI VIẾT MỚI NHẤT











Phân biệt "can" - "could" - " be able to"...

Đề luyện thi THPT QG môn Anh - Đề số...
Đề luyện thi THPTQG môn Anh - Đề số 15...
Đề luyện thi THPTQG môn Anh - Đề số 14...
Đề luyện thi THPTQG môn Anh - Đề số 13...
Đề luyện thi THPTQG môn Anh 2017 - Đề số...
Đề luyện thi THPT QG môn Anh - Đề số...
Đề kiểm tra 1 tiết - số 1 - Có...
Đề luyện thi THPTQG môn Anh 2017 - Đề số...
Đề luyện thi THPT QG môn Anh - Đề số...


Copyright 2016 - 2017 - tienganh247.info
Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2016



×