Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

hoa vo co 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.67 KB, 18 trang )

GV: ĐOÀN VĂN QUÝ

2015-2016

ÔN TẬP VÔ CƠ
Chương 5: KIM LOẠI – TÍNH CHẤT- DÃY ĐIỆN HÓA KIM LOẠI
I. Đại cương kim loại.
Câu 1: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm chính nhóm nào sau đây chỉ toàn kim loại:
A. Nhóm I (trừ hidrô)
B. nhóm I (trừ hidrô) và II
C. nhóm I (trừ hidrô), II và III
D. tất cả đều sai
Câu 2: Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết gì
A. Ion
B. cộng hóa trị
C. Kim loại
D. Kim loại và cộng hóa trị
Câu 3: câu sai khi nói về nguyên tử kim loại:
A. Bán kính nguyên tử tương đối lớn so với phi kim trong cùng 1 chu kì
B. số e hóa trị thường ít so với phi kim
C. Lực liên kết giữa hạt nhân và các e hóa trị tương đối yếu
D. năng lượng ion hóa của nguyên tử kim loại lớn
Câu 4: Kim loại có các tính chất vật lí chung
A. Tính dẻo,tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim
C. tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim
B. Tính dẫn điện dẫn nhiệt, ánh kim, đàn hồi
D. tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính cứng
Câu 5: Kim loại dẻo nhất là
A. Vàng
B. Bạc
C. chì


D. đồng
Câu 6: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra bởi
A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể
C. trong kim loại có các e hóa trị
B. Trong kim loại có các e tự do
D. tất cả các kim loại đều là chất rắn
Câu 7: Tính dẫn điện dẫn nhiệt của kim loại theo thứ tự
A. Cu < Al < Ag
B. Al < Ag < Cu
C. Al < Cu < Ag
D. tất cả đều sai
Câu 8: Kim loại cứng nhất là
A. Crom
B. Nhôm
C. Sắt
D. Đồng
Câu 9: Vai trò của kim loại và ion kim loại
A. Đều là chất khử
B. kim loại là chất khử,ion kloại là chất oxh
C. Kim loại là chất oxh, ion kloại là chất khử
Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxh hoặc chất khử
Câu 10: Tính chất hóa học chung của ion kim loại Mn+ là:
A. Tính khử
B. tính oxh
C. tính khử và tính oxh
D. tính hoạt động mạnh
Câu 11: Cho Cu, Ag, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl dư, các chất tan hết là:
A. Cu, Ag, Fe
B. Al,Fe, Ag
C. Cu, Al, Fe

D. CuO, Al, Fe
Câu 12: Hòa tan kim loại M vào dd HNO3 loãng không thấy khí thoát ra, kim loại M là:
A. Cu
B. Pb
C. Mg
D. Ag
Câu 13: Nhóm kim loại không tan trong cả axít HNO3 đặc nóng, và H2SO4 đặc nóng
A. Pt, Au
B. Cu, Pb
C. Ag, Pt
D. Ag, Pt, Au
Câu 14: Trường hợp nào không xảy ra phản ứng
A. Fe + dd H2SO4
B. Cu + dd HCl
C. Cu + dd HNO3
D. Cu + dd Fe2(SO4)3
Câu 15: Cho Na vào dd CuCl2 sẽ thu được
A. Cu(OH)2
B. Cu
C. CuCl
D. cả 3 chất trên
Câu 16: Kim loại nào không tan trong trong HNO3đặc nguội, H2SO4 đặc nguội:
A. Zn, Fe
B. Fe, Al
C. Cu, Al
D. Ag, Fe
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có 1 đến 3 e
B. số e lớp ngoài cùng của phi kim từ 4 đến 7e
C. Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn phi kim

D. trong cùng nhóm số e ngoài cùng của các ngtử bằng nhau
1


GV: ĐOÀN VĂN QUÝ

2015-2016

Câu 18: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc, phải dùng chất nào làm sạch thủy ngân trong phòng thí nghiệm
A. Bột sắt
B. bột than
C. bột lưu huỳnh
D. nước
Câu 19: Tính chất nào không phải tính chất chung của kim loại
A. Tác dụng với phi kim
B. tác dụng với dd muối
C. tác dụng với kim loại
D. tác dụng với bazờ
Câu 20: Tính chất vật lí nào không phải do các e tự do gây ra
A. Tính dẻo
B. tính cứng
C. ánh kim
D. tính dẫn diện, nhiệt.
Câu 21: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tác dụng với axít B. dễ nhường e
C. thể hiện tính khử D. tất cả đều đúng
Câu 22: tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử vì
A. Nguyên tử kim loại có 5,6,7 e ngoài cùng
C. nguyên tử kim loại có ion hóa nhỏ
B. Kim loại có khuynh hướng nhận thêm e

D. nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn
Câu 23: khi đung nóng Fe với chất nào sau đây tạo ra hợp chất Fe2+:
A. O2
B. Cl2
C. S
D. dd HNO3
2+
3+
2+
3+
Câu 24: có 4 ion kim loại Ca , Al , Fe , Fe . Ion có số e lớp ngoài cùng nhiều nhất là:
A. Fe3+
B. Fe2+
C. Al3+
D. Ca2+
Câu 25: cho 4 kim loại Zn, Fe, Cu, Mg vào 4 dd Zn(NO3)2, AgNO3, CuCl2, FeSO4. Kim loại khử được 4 kim
loại muối là
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Mg
Câu 26:Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử
A. Al, Mg, Ca, K
B. K,Ca, Mg, Al
C. Al ,Mg, K, Ca
D. Ca, K, Mg, Al
Câu 27: Trong các kim loại Mg, Zn, Fe, Cu, kim loại tác dụng với Fe(NO3)2 tạo Fe là:
A. Fe, Cu
B. Zn, Fe
C. Mg, Zn

D. Zn, Cu
Câu 28: phản ứng nào không xảy ra
A. Fe + dd Fe2(SO4)3
C. Zn + dd Mg(NO3)2
B. Cu + dd FeCl3
D. dd AgNO3 + dd Fe(NO3)2
Câu 29: Dd ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Kim loại dùng để bỏ tạp chất CuSO4 là
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Mg
Câu 30: Để tách riêng từng kim loại ra khỏi muối AgNO3 và Pb(NO3)2 người ta phải dùng lần lượt kim loại nào
A. Cu, Fe
B. Pb, Fe
C. Ag, Pb
D. Zn, Cu
Câu 31: Khi cho kẽm vào dd HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí H2. Khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn khi cho thêm dd
nào sau đây
A. Nước
B. dd MgCl2
C. dd NaCl
D. dd CuCl2
Câu 32: Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M ngoài không khí ẩm. Kim loại M là
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Al
Câu 33: Trong không khí ẩm, vật làm bằng vật liệu nào sau đây xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa
A. Sắt nguyên chất
B. sắt tây

C. hợp kim Al-Fe
D. tôn
Câu 34: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Al2O3 và dd NaOH
B. CaO và dd NaNO3
C. K2O và H2O
D. Na và H2O
Câu 35: Kim loại Al-Fe không tác dụng với dd
A. CH3COOH
B. HNO3loãng
C. HNO3đặc,nguội
D. Cu(NO3)2
Câu 36: Muốn loại bỏ Al, Fe ra khỏi hổn hợp gồm Al, Fe, Cu thì cho hh trên vào dd
A. FeCl2
B. Al(NO3)3
C. FeCl3
D. HCl
Câu 37: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: 1. Cu và HCl 2. Fe và FeCl3 3. Cu và Hg(NO3)2 4. Fe và FeCl2
A. 1,2
B. 1,3
C. 1,4
D. 2,4
Câu 38: Cho phản ứng Al + HNO3 Al(NO3)3+N2+H2O. tổng hệ số câng bằng của phản ứng trên là
A. 56
B. 77
C. 82
D. 80
Câu 39: Dựa vào dãy điện hóa: 1. Ag+ và Al 2. Al3+ và Ag 3. Cu2+ và Al 4. Mn2+ và Cu trường hợp có phản
ứng xảy ra
A. 1,2

B. 1,3
C. 3,4
D. 1,2,3,4
Câu 40:Cho các chất Fe, Cu, FeCl2, FeCl3, AgNO3. Trộn lẫn các chất với nhau. Số cặp chất xảy ra phản ứng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
2


GV: ĐOÀN VĂN QUÝ

2015-2016

Câu 41: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion kim loại
theo thứ tự nào (ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A. Ag+, Pb2+, Cu2+
C. Pb2+, Ag+, Cu2+
C. Cu2+, Ag+, Pb2+
D. Ag+, Cu2+, Pb2+
Câu 42: Vai trò của Fe3+ trong phản ứng: Cu + 2Fe(NO3)3 = Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 là:
A. Chất khử
B. Chất bị oxi hóa
C. Chất bị khử
D. Chất trao đổi
Câu 43: Câu nào nói hoàn toàn đúng?
A. Cặp oxi hóa khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hóa và một chất khử
B. Dãy điện hóa của kim loại là một dãy những cặp oxi hóa-khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa
của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại.

C. Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra.
D. Fe2+ có thể đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trò chất khử trong phản
ứng khác
Câu 44: Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag+ = Cu2+ + 2Ag. Kết luận
nào sau đây sai:
A. Cu2+ có tính oxi hóa yếu hơn Ag+
C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag+
D.Ag có tính khử yếu hơn Cu
Câu 45: Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Pb2+ ; Cu2+ có tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự nào?
A. Fe2+ < Ni2+ < Pb2+ < Cu2+ < Ag+
C. Fe2+ < Ni2+ < Cu2+ < Pb2+ < Ag+
2+
2+
2+
2+
+
B. Ni < Fe < Pb < Cu < Ag
D. Fe2+ < Ni2+ < Pb2+ < Ag+ < Cu2+
Câu 46: Phương trình phản ứng hóa học nào sai?
A. Cu + 2Fe3+ = 2Fe2+ + Cu2+
C. Cu + Fe2+ = Cu2+ + Fe
B. Zn + Pb2+ = Zn2+ + Pb
D. Al + 3Ag+ = Al3+ + 3Ag
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện
B. Một chất oxi hóa gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hóa học
C. Đã là kim loại thì phải có nhiệt độ nóng chảy cao
D. Với một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hóa-khử tương ứng
Câu 48: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, bột Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp bột vào

một lượng dư dung dịch X1, sau đó lọc lấy Ag. Hỏi dung dịch X chứa chất nào:
A. AgNO3
B. HCl
C. NaOH
D. H2SO4
Câu 49: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag
thu được là:
A. 5,4 gam
B. 2,16 gam
C. 3,24 gam
D. giá trị khác
Câu 50: Cho 0,1 mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa:
A. AgNO3
B. Fe(NO3)3
C. AgNO3 và Fe(NO3)2
D. AgNO3 và Fe(NO3)3
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hợp kim là hổn hợp gồm nhiều kim loại khác nhau
B. Tinh thể xêmentit Fe3C thuộc loại tinh thể dung dịch rắn
C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn các kim loại tạo nên hợp kim
D. Hợp kim thường mềm hơn các kim loại tạo nên hợp kim
Câu 52: Liên kết trong hợp kim là liên kết:
A. Ion
B. Cộng hóa trị
C. Kim loại
D. Kim loại và cộng hóa trị
Câu 53: Có các kim loại: Zn,Ni,Sn,Cu. Kim laoị dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển làm bằng thép:
A. Ni
B. Zn
C. Sn

D. Cu
Câu 54: Cặp chất ko xãy ra phản ứng:
A. Fe+Cu(NO3)2
B. Cu+ AgNO3
C. Zn+ Fe(NO3)2
D. Ag+ Cu(NO3)2
Câu 55: Cho hỗn hợp Ag và Cu tác dụng với dd HNO3 đặc, dư. Người ta thu đc chất khí duy nhất:
A. SO2
B. NO
C. NO2
D. H2
Câu 56. Kim loại có tính dẽo là do các ion kim loại trong mạng tinh thể
A. Có thể trược lên nhau mà không tách rời nhau
B. Liên kết chặt chẽ nên khó trượt lên nhau
3


GV: ĐOÀN VĂN QUÝ

2015-2016

C. Không trượt lên nhau khi có lực tác động mạnh
D. Kết dính nhau nên dễ dàng trượt lên nhau

Câu 57. ở nhiệt độ thường kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại
A. Vàng
B. Bạc
C. Đồng
D. Nhôm
Câu 58. Đốt hỗn hợp Al, Fe, Cu, Ag trong khí clo sẽ thu được hỗn hợp rắn gồm.

A. AlCl3, FeCl3,Cu, AgCl
B. AlCl3, Fecl2, CuCl2,AgCl
B. AlCl3, FeCl3,CuCl2, AgCl
D. AlCl3, FeCl3,Cu, Ag
Câu 59. Dãy nào sau đây gồm những chất tác dụng được với oxi
A. Fe,Ag,Au
B. Ag,Cu, Al
C. Al,Cu, Pt
D. Mg,Ca,Au
Câu 60. Khi đốt hỗn hợp Al,Fe,Cu,Ag trong không khí sẽ thu được hỗn hợp
A. Al2O3,FeO,Ag,Cu
B. Al2O3,FeO,AgO,CuO
B. Al2O3,FeO,Ag2O ,CuO
D. Al2O3,Fe2O3 ,Ag2O ,CuO
Câu 61. Cho bột sắt vào cốc chứa dung dịch HCl. Khẳng định nào đúng
A. Sắt không tan và lắng xuống đáy cốc
B. Sắt tan vào dung dịch tạo thành sắt 3+
C. Cl- kết hợp với sắt tạo thành muối bám vào thành cốc
D. H+ bị khử nên H+ trong dung dịch bị giảm
Câu 62. Dung dịch HCl có thể hòa tan hết hỗn hợp nào sau đây
A. Mg,Ag,Fe
B. Mg,Cu,Fe
C. Mg,Pt,Fe
D. Mg,Al,Fe
Câu 63. Cho hỗn hợp Fe, Cu,Ag tác dụng với dung dịch HCl. Dãy chất nào sau đây có thể là sản phẩm của thí
nghiệm
A. FeCl3,Ag,Cu
B. FeCl2,Ag,Cu
C. FeCl3,Ag,CuCl2 D. FeCl3,AgCl ,CuCl2
Câu 64. Dãy nào trong các dãy sau có thể tan hết trong dung dịch HCl dư

A. Cu, Ag, Fe
B. Al, Ag, Fe
C. Cu, Al, Fe
D. CuO, Al, Fe
Câu 65. Để làm sạch bột Cu lẫn với Fe, và Al có thể cho hỗn hợp của chúng vào dung dịch nào sau đây
A. H2SO4 loãng
B. FeSO4
C. Al2(SO4)3
D.AgNO3
Câu 66. Hai kim loại nào sau đây không tan trongdung dịch HNO3 đặc nguội
A. Zn, Fe
B. Fe,Al
C. Cu, Al
D. Ag, Fe
Câu 67. Nhóm kim loại nào sau đây không tan trong cả HNO3đặc nóng và H2SO4 đặc nóng
A. Al,Pt
B. Cu, Au
C. Au, Pt
D. Au, Pb
Câu 68. Cho phương trình phản ứng : xZn + y HNO3 ----> z Zn(NO3)2 + t N2 + u H2O.
Tổng t+ u là bao nhiêu
A. 6
B. 7
C. 8
D.9
Câu 69. Cho hỗn hợp Cu,Fe,Ag tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư sẽ sinh ra
A. FeSO4, CuSO4, Ag2SO4
C. Fe2 (SO4)3 , CuSO4, Ag2SO4
B. FeSO4, Cu, Ag2SO4
D. FeSO4, CuSO4, Ag

Câu 70. Nhóm kim loại nào sau đây đều không tác dụng được với H2SO4 loãng nhưng tác dụng được với H2SO4
đặc nóng.
A. Ag,Mg
B. Cu,Zn
D. Cu,Ag
D. Mg,Zn
Câu 71. Ngâm thanh sắt vào dung dịch CuSO4 một thời gian, hiện tượng nào không đúng
A. Bề mặt thanh kim loại có màu đỏ
C. dung dịch bị nhạt màu
B. Dung dịch có màu vàng nâu
D. dung dịch thu được có màu lục nhạt
Câu 72. Cho Na vào dung dịch CuCl2dư sẽ thu được chất không tan nào sau đây
A. Cu(OH)2
B. Cu
C. NaCl
D. CuO
Câu 73. Để thu lấy bạc từ hỗn hợp bạc và đồng, có thể hòa tan hỗn hợp trong lượng dư dung dịch
A. H2SO4
B. AgNO3
C. Cu(NO3)2
D. HNO3
Câu 74. Cho 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, FeSO4. Khử được ion dương kim loại có tron 4 dung dịch
muối là:
A. Zn
B. Pb(NO3)2
C. Sn(NO3)2
D. Hg(NO3)2
4



GV: ĐOÀN VĂN QUÝ

2015-2016

II.Toán Kim Loại tác dụng với axit HCl, H2SO4loãng.
Câu 1. Cho 8,3g hh gồm Fe và Al tác dụng với lượng dư dd HCl thì thu được 5,6l khí H2 (đkc). Hàm lượng Fe
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 67,5%
B. 50%
C. 56%
D. 32,5%
Câu 2. Hòa tan 16,5g hh Al,Fe trong dd HCl dư thu được 59,2g hh mối khan. Hàm lượng Al trong hỗn hợp ban
đầu là:
A. 49,1%
B. 50,9%
C. 66,7%
D. 35%
Câu 3. Cho 10g hh Fe,Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng sinh ra 2,24l khí H2 (đkc). Hàm lượng Cu trong hh ban
đầu là:
A. 4,4%
B. 44%
C. 5,6%
D. 56%
Câu 4. Hòa tan hỗn hợp 5,1g Mg,Al trong dd HCl dư thì thu được 5,6 lit khí (đkc). Tổng khối lượng muối khan
sinh ra là:
A. 13,975g
B. 22,85g
C. 45,7g
D. 27,95g
Câu 5. Hòa tan 19,2g hh Fe, CuO trong 200ml dd HCl xM vừa đủ. Sau phản ứng khối lượng muối khan sinh ra

là 38,9g. Giá trị của x là.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 6. Cho 4,2g hh Zn và Mg tác dụng hết với dd HCl dư, thoát ra 2,24l khí (đkc). Khối lượng muối khan tạ ra
trong dd là:
A. 7,1g
B. 7,75g
C. 11,3g
D. 14,91g.
Câu 7. Cho 2,98g hh X gồm Zn và Fe tác dụng với dd HCl dư. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 6,53g chất rắn.
Thề tích khí thu được ở đkc là
A. 0,224l
B. 0,448l
C. 0,896l
D. 1,12l
Câu 8. Hòa tan 20g hh Mg, Fe trong dd HCl dư thu được 1g khí H2. Cô cạn dd sau phản ứng thu được x gam
muối khan. Giá trị của x là:
A. 50g
B. 55,5g
C. 60g
D. 60,5g
Câu 9. Hòa tan 9,14g hh Cu, Mg, Al bằng dd HCl dư thu được 7,84l khí H2 (đkc), 2,54g chất rắn và dd X. khối
lượng muối có trong dd X là:
A. 21,565g
B. 33,25g
C. 31,45g
D. 33,99g
Câu 10. Cho 11g hh Al, Fe tác dụng với lượng dư dd H2SO4 loãng thu được dd X và 8,96l khí H2. Khối lượng

muối khan tạo tạo ra trong dd X:
A. 48,8g
B. 49,4g
C. 117,8g
D. 74,2g
Câu 11. Cho 8 gam hh Mg, Fe tác dụng với dd HCl dư thì thoát ra 5,6l khí H2 (đkc). Khối lượng muối khan tạo
ra là:
A. 16,1g
B. 25,75g
C. 13,6g
D. 16,875g
Câu 12. Để hòa tan m gam hỗn hợp Fe, FeO cần 504ml dd HCl 36,5% (D= 1,19) thu được 0,4 gam H2. Giá trị
m
A. 21,28
B. 212,8
C. 201,6
D. 20,16.
III.Toán kim loại tác dụng với axit HNO3, H2SO4.
Câu 1. Cho 25,6g Cu tác dụng với 400ml dd HNO3 2M loãng. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí
NO ở điều kiện chuẩn tạo ra là:
A. 8,96l
B. 5,97l
C. 4,48l
D. 3,36l
Câu 2. Cho 4,05g Al tác dụng với 180ml dd HNO3 2M thì thu được V lit khí N2(đkc) là sản phẩm khử duy nhất.
Giá trị của V là:
A. 6,72
B. 0,672
C. 1.008
D. 3.36

5


GV: ĐOÀN VĂN QUÝ

2015-2016

Câu 3. Cho 3,2 g Cu tác dụng với dd HNO3 loãng dư thì thể tích khí NO (đkc) thu đc là :
A. 0,75l
B. 6,72l
D. 3,36l
D. 1,5l
Câu 4. Hòa tan hoàn toan m gam Ag trong dd HNO3 loãng dư thu được 4,48l NO (đkc). Giá trị của m là:
A. 32,4
B. 65,8
C. 21,6
D. 43,2
Câu 5. Hòa tan m gam Fe vào dd HNO3 đặc nóng, dư thu được 13,8g khí NO2. Nếu lấy m gam Fe hòa tan hoàn
toàn vào dd HCl dư thì thề tích khí H2 (đkc) tạ ra là:
A. 4,48l
B. 3,36l
C. 6,72l
D. 2,24l
Câu 6. Cho 3,024g một kim loại M tan hết trong dd HNO3 loãng dư tạo ra 940,8 l khí X ( sản phẩm khử duy
nhất) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 22. M là
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Be
Câu 7. Để hòa tan 5,7g Al cần dung V l dd HNO3 2M. Nếu phản ứng tạo khí N2O là sản phẩm khử duy nhất thì

giá trị của V là
A. 187,5
B. 575
C. 0,375
D. 175,5
Câu 8. Hòa tan 17,6 gam hh gồm Cu và CuO cần dung V ml dd HNO3 2M tạo ra 2,24l khí NO (đkc). Giá trị của
V là:
A. 200
B. 330
C. 300
D. 250
Câu 9. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag2O và 0,2mol Cu tác dụng hết với HNO3 loãng dư. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng rồi nung đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn cuối cùng thu được là:
A. 22,25g
B. 37,6g
C. 24.45g
D. 25,75g
Câu 10. Hòa tan hoàn tan 15,2 gam hỗn hợp Fe,Cu trộn theo tỉ lệ mol 2 :3 trong dung dịch HNO3 đặc. số gam
khí NO2 thu được là :
A. 23g
B. 18,4g
C. 32,2g
D. 27,6g
Câu 11. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trộn theo tỉ lệ mol 1:2 tác dụng với lượng du dung dịch HNO3 loãng
, thu được 7,84 lit đkc khí NO. nếu lấy cũng m gam X cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí
H2(đkc) thu được là:
A. 3,36l
B. 10,08l
C. 5,04l
D. 11,76l

Câu 12. Hòa tan 30,4g hỗn hợp Fe, Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,96l khí NO (đkc). Khối
lượng của Cu có trong hỗn hợp ban đầu:
A. 6,4g
B. 12,8g
C. 19,2g
D. 25,6g
Câu 13. Hòa tan hỗn hợp X gồm Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 11,2l khí H2 (đkc). Nếu hòa tan cũng
m gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,96l khí NO (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m
là:
A. 22,3
B. 19,5
C. 16,6
D. 23,65.
IV.Toán Kim loại tác dụng với muối.
Câu 1. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10g trong 250gam dd AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng
AgNO3 trong dung dịch giảm đi 17%. Khối lượng vat sau phản ứng là.
A. 11g
B. 10,76g
C. 10g
D. 9,76g
Câu 2: Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 5g vào 250gdd AgNO3 4%. Khi Lấy vật ra thì khối lượng dd giảm
17%. Khối lượng của vật sau phản ứng:
A. 5,76g
B. 6,08g
C. 5,44g
D. 6,57g
Câu 3: Cho 0,01mol Fe vào 50mldd AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng của Ag thu được là:
A. 5,4g
B. 2,16g
C. 3,24g

D. 4,32g
Câu 4: Điện phân 200ml dd CuCl2 1M thu được 0,5 mol Cl2. Ngâm một đinh sắt sạch vào dd còn lại sau khi điện
phân, khối lượng đinh sắt sau khi phản ứng kết thúc là:
A. 9,6g
B. 1,2g
C. 0,4g
D. 3,2 g
Câu 5: Nhúng cây đinh sắt nặng 7,8g vào dd CuSO4. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra khỏi dd, thấy khối lượng
đinh sắt la 8,2g. khối lượng sắt tham gia phản ứng:
6


GV: ĐOÀN VĂN QUÝ

2015-2016

A. 2,8g

B. 5,6g
C. 1,4g
D. 4,2 g
Câu 6: Một thanh kẽm nặng 13g cho vào 100ml dd FeSO4 1,5M. Sau một thời gian lấy ra, cân lại thấy thanh có
khối lượng 12,55g. khối lượng của kẽm tham gia phản ứng là;
A. 2,35g
B. 3,25g
C. 6,5g
D. 4,7g
Câu 7: Cho một miếng Cu vào 200ml dd AgNO3 0,1M. Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng Cu
tăng lên 19% so với ban đầu. Khối lượng miếng Cu ban đầu:
A. 4g

B. 8g
C. 12g
D.16g
2+
Câu 8: Ngâm là kẽm trong dd chứa 2,24g ion kim loại M có trong thành phần muối sunfat. Phản ứng xong lấy
lá kẽm ra thấy khối lượng thanh kẽm tăng thêm 0,94g. Tên của kim loại là:
A. Zn
B. Ba
C. Cd
D. Fe
Câu 9: Ngâm lá Zn trong dd chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xãy ra thấy khối lượng thanh kẽm thay đổi như thế
nào
A. Tăng 0,1g
B. tăng 0,01g
C. giảm 0,1g
D. giảm 0,01g
Câu 10: Ngâm 1 đinh sắt trong 200ml dd CuSO4, khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra làm khô, thấy khối
lượng đinh sắt tăng 0,8g. Nồng độ mol của dd CuSO4 thu được là:
A. 0,2M
B. 0,5M
C. 1M
D. 1,5M
Câu 11: Nhúng một thanh Zn vào 200ml dd CuCl2, khi phản ứng kết thúc thấy thanh Zn giảm 0,06g. Nồng độ
mol củ add CuCl2:
A. 6M
B. 0,6M
C. 3 M
D. 0,3M
Câu 12: Dùng 500ml dd H2SO4 0,3M hòa tan hết m gam hh Mg và MgO thu được 2,24l khí H2 (đkc). Giá trị của
m là:

A. 4,4g
B. 5,2g
C. 6,4g
D. 9,6g
Câu 13: Cho 2,8g hh Cu và Ag tác dụng với HNO3 đặc dư. Thu được 0,896l khí màu nâu duy nhất. Khối lượng
Ag có trong hh là
A. 0,08g
B. 1,08g
C. 2,16g
D. 2,4g
Câu 14. Ngâm một lá Pb trong dung dịch AgNO3 sau một thời gian thấy khối lượng dung dịch thay đổi 0,8g.
Khi đó khối lượng lá Pb là:
A. Không thay đổi
B. giảm 0,8g
C. giảm 0,99g
D. tăng 0,8g
Câu 15. Cho từ từ 0,56g bột sắt vào 20ml dung dịch CuSO4 0,1M, khuấy nhẹ cho đế khi dung dịch mất màu
xanh, thu được một hỗn hợp bột rắn. Khối lượng hỗn hợp bột rắn đó là
A. 0,128g
B. 0,576g
C. 0,640g
D. 0,688g
Câu 16. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10gam trong dung dịch AgNO3. Khi lấy vật ra thì đã có 0,01
mol AgNO3 tham gia phản ứng. Khối lượng của vạt sau khi lấy ra khỏi dung dịch là:
A. 10,76g
B. 10,67g
C. 10,35g
D. 10,25g
Câu 17. Nhúng một lá sắt nặng 8g vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy ra cân lại thấy lá sắt
nặng 8,8g. Nếu thể tích không thay đổi thì nồng độ CuSO4 sau phản ứng là:

A. 0,8M
B. 1,8M
C. 1,6M
D. 0,6M
Câu 18. Ngâm một đinh sắt vào 100ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xong khối lượng đinh sắt tăng
tối đa
A. 15,5g
B. 0,8g
C. 2,7g
D. 2,4g
Câu 19. Ngâm thanh Zn vào 100ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi AgNO3 hết, khối lượng thanh kẽm
A. Giảm 0,755g
B. tăng 1,08g
C. tăng 0,755g
D. tăng 7,55g
2+
2+
Câu 20. Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 2,24g trong ion kim loại M . Khi M bị khử hết thì khối lượng
thanh kẽm tăng 0,94g. M là;
A. Fe
B. Cu
C. Cd
D. Pb
Câu 21. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch muối sunfat có chứa 4,48g ion kim loại điện tích 2+. Sau phản
ứng,khối lượng lá kẽm tăng them 1,88g. công thức hóa học của muối sunfat là:
A. NiSO4
B. CdSO4
C. FeSO4
D. CuSO4
Câu 22. Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4 xM. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối

lượng tăng them 1,6gam. Giá trị của x là;
A. 0,05
B. 0,5
C. 1
D. 0,1
7


GV: ĐOÀN VĂN QUÝ

2015-2016

Câu 23.Ngâm một là Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng thấy khối lượng tăng them 1,6
gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe.
A. 8,2 gam
B. 9,6 gam
C. 12,8 gam
D. 6,2 gam
Câu 24. Ngâm lá kẽm nặng 20 gam trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1 M. Khi muối bạc tham gia hết, khối
lượng lá kẽm là.
A. 20,755 gam
B. 21,08gam
C. 21,8 gam
D. 1,08 gam.
Câu 25. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hòa tan 8,32g CdSO4. Khi tham gia hết thì khối lượng lá kẽm
tăng them 2,35%. Khối lượng lá kẽm trước khi tham gia phản ứng là:
A. 50 gam
B. 80 gam
C. 60 gam
D. 120 gam

Câu 26. Nhúng lá kẽm vào dung dịch Cu(NO3)2 đến khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng lá kẽm giảm 0,01 gam.
Khối lượng Cu(NO3)2 trong dung dịch ban đầu là.
A. 3,24g
B. 1,88g
C. 0,94g
D. 1,6g
Câu 27. Nhúng một thanh sắt vào dung dịch Cu(NO3)2 một thời gian thấy khối lượng sắt tăng 0,8g. Khối lượng
sắt đã tham gia phản ứng là
A. 11,2g
B. 5,6g
C. 0,7g
D. 6,4g
Câu 28. Ngâm lá Fe trong dung dịch CuSO4 đến khi phản ứng kết thúc khối lượng là Fe tăng 1,2g. khối lượng
đồng bám trên sắt là :
A. 1,37g
B. 8,4g
C. 9,6g
D. 1,05g
V. Sự ăn mòn điện hóa.
Câu 1. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa
A. Các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li
B. Các điện cực phải khác nhau vế bản chất
C. Các điện cực phải tiếp xúc hoặc nối với nhau bằng vật dẫn điện
D. Cả ba điều kiện trên.
Câu 2. Cặp kim loại Fe – Sn tiếp xúc với nhau trong không khí ẩm thì kim loại nào bị ăn mòn và dạng ăn mòn
chính là :
A. Sn bị ăn mòn điện hóa
C. Fe bị ăn mòn điện hóa
B. Sn bị ăn mòn hóa học
D. Fe bị ăn mòn hóa học.

Câu 3. Trường hợp nào dưới đây xảy ra ăn mòn điện hóa
A. Gang, thép để trong không khí ẩm
C. kẽm nguyên chất trong dd H2SO4loãng
B. Fe tác dụng với khí clo
D. Natri cháy trong không khí.
Câu 4. Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl, nhận thấy thanh sắt sẽ tan nhanh nếu them vào dung dịch vài giọt
A. Dung dịch NH3
C. dung dịch Na2SO4
B. Dung dịch CuSO4
D. dung dịch NaOH
Câu 5. Ngâm một lá Fe vào dung dịch HCl thì thấy sủi bọt khí, bọt khí sẽ sủi mạnh khi them vào chất nào
A. Nước
C. dung dịch ZnCl2
B. Dung dịch CuSO4
D. dung dịch NaCl
Câu 6. Cặp kim loại Fe – Cu trong dung dịch H2SO4 loãng:
A. Cu bị ăn mòn điện hóa
C. Fe bị ăn mòn điện hóa
B. Cu bị ăn mòn hóa học
D. Fe bị ăn mòn hóa học.
Câu 7. Sắt trong vật liệu nào dưới đây có khả năng bị ăn mòn điện hóa học
A. Tôn ( sắt tráng kẽm)
C. sắt nguyên chất
B. Sắt tây ( sắt tráng thiết)
D. A và C đều đúng
Câu 8. Hợp kim nào dưới đây có khả năng bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm
A. Fe – Cu
B. Fe – C
C. Fe – Fe3C
D. A,B,C đều đúng.

Câu 9. Có nhiều kim loại tiếp xúc nhau, hỏi trong không khí ẩm, kim loại nào đi ăn mòn trước
A. Kim loại có tính khử yếu
C. kim loại có tính khử mạnh nhất
B. Kim loại có số electron lớp ngoài cùng ít nhất
D. Kim loại có bán kính lớn nhất.
Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự ăn mòn điện hóa học
A. Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3
8


GV: ĐOÀN VĂN QUÝ

2015-2016

B. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4
C. Nhúng thanh đồng vào dung dịch FeCl3
D. Nhúng thanh sắt quấn dây đồng vào dung dịch H2SO4.

Câu 11. Có một thủy thủ làm rơi đồng xu làm bằng kẽm xuống đáy tàu bằng sắt và quên không nhặc lại đồng xu
đó. Hiện tượng gì xảy ra sau thời gian dài
A. Đồng xu bị gỉ
C. đáy tàu bị thủng
B. đồng xu biến mất
D. đồng xu nặng hơn trước.
Câu 12. Tôn lợp nhà được sản xuất từ vật liệu sắt mạ kẽm, nếu có lớp xước sau tới lớp sắt bên trong thì
A. kẽm bị ăn mòn trước
C. sắt bị ăn mòn trước
B. không kim loại nào bị ăn mòn
D. kẽm và sắt đồng thời bị ăn mòn
Câu 13. Ngâm lá kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng rồi thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Nhận định nào sau

đây đúng
A. Xảy ra ăn mòn điện hóa
C. xảy ra ăn mòn kim loại
B. Đó là cách bảo vệ kẽm khỏi bị ăn mòn bởi axit
D. xảy ra ăn mòn hóa học.
Câu 14. Vật liệu bằng sắt bị gỉ khi để ngoài không khí ẩm là do
A. Sắt bị ăn mòn điện hóa
C. sắt bị ăn mòn hóa học
B. Sắt tác dụng cới nước
D. sắt tác dụng với oxi.
VI. Chống ăn mòn kim loại.
Câu 1. Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta phải gắn kim loại nào sau đây ở vỏ tàu ( phần chìm dưới nước
biển)
A. Na
B. Zn
C. Pb
D. Cr
Câu 2. Bảo vệ bề mặt là một trong những phương pháp chống ăn mòn kim loại. Cách nào sau đây thuộc phương
pháp này
A. Phủ một lớp sơn lên kim loại
B. Mạ một lớp kim loại ( như crom, niken) lên kim loại
C. Phủ một lớp màng hợp chất bền vững lên kim loại ( như oxit kim loại, photphat kim loại)
D. Cả A,B,C
Câu 3. Kim loại nào sau đây có thề làm anot hy sinh để bảo vệ các thiết bị làm bằng thép
A. Ag
B. Cu
C. Pb
D. Zn
Câu 4. Bản chất của sự ăn mòn điện hóa là:
A. Sự hình thành dung dịch chất điện li trên bề mặt kim loại

B. Sự oxihoa kim loại thành ion dương mất hết tính chất cơ bản của kim loại
C. Quá trình oxihoa kim loại có phát sinh dòng điện
D. Quá trình oxihoa- khử xảy ra ở 2 điện cực nên phát sinh dòng điện
Câu 5. Trong ăn mòn điện hóa xảy ra
A. Oxihoa cực âm, sự khử cực dương
C. oxihoa cực dương, sự khử cực âm
B. Sự oxi hóa và sự khử trên bề mặt kim loại D. sự oxihoa và sự khử trên những vị trí bất kì
VI. ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI
Câu 1: “Ăn mòn kim loại” là sự phá hủy kim loại do:
A. Tác dụng hóa học của môi trường xung quanh
B. Kim loại phản ứng hóa học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao
C. Kim loại tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện
D. Tác động cơ học
Câu 2: Nhúng 2 là kim loại Zn và Cu vào một dung dịch axit H2SO4 loãng rồi nối 2 lá kim loại bằng một dây
dẫn. Khi đó sẽ có:
A. Dòng electron chuyển từ lá Cu sang lá Zn qua dây dẫn
B. Dòng electron chuyển từ lá Zn sang lá Cu qua dây dẫn
C. Dòng ion H+ trong dung dịch chuyển về lá Cu
D. D. Cả B và C cùng xảy ra
9


GV: ĐOÀN VĂN QUÝ

2015-2016

Câu 3: Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch axit H2SO4 loãng, chủ yếu xảy ra:
A. Ăn mòn hóa học
B. Ăn mòn điện hóa C. Ăn mòn hóa học và điện hóa
D. Sự thụ động hóa

Câu 4: Để một hợp kim ( tạo nên từ hai chất dưới đây) trong không khí ẩm, hợp kim sẽ bị ăn mòn điện hóa khi
hai chất đó là:
A. Fe và Cu
B. Fe và C
C. Fe và Fe3C
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm (có chứa khí CO2) xảy ra ăn mòn điện hóa. Quá
trình gì xảy ra ở cực dương của vật?
A. Quá trình khử Cu
C. Quá trình khử Zn
B. Quá trình khử ion H+
D. Quá trình oxi hóa ion H+
Câu 6: Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào dưới đây thì xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa?
A. Tôn (sắt tráng kẽm)
B. Sắt nguyên chất
B. Sắt tây (sắt tráng thiếc)
D. Hợp kim gồm Al và Fe
Câu 7: Một sợi dây bằng thép có hai đầu A,B. Nối đầu A vào một sợi dây bằng nhôm và nối đầu B vào một sợi
dây bằng đồng. Hỏi khi để sợi dây này trong không khí ẩm thì ở các chỗ nối, thép bị ăn mòn điện hóa ở đầu
nào?
A. Đầu A
B. Đầu B
C. Ở 2 đầu
D. Không có đầu nào bị ăn mòn
Câu 8: Ngâm một lá sắt vào dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí H2. Bọt khí sẽ sủi ra nhanh nhất khi
thêm vào chất nào?
A. Nước
B. Dung dịch CuSO4- C. dung dịch NaCl
D. Dung dịch ZnCl2Câu 9: Bản chất của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa giống nhau và khác nhau như thế nào?
A. Giống là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng điện

B. Giống là cả hai đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện
C. Giống là cả hai đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hóa học mới là quá trình oxi hóa khử
D. Giống là cả hai đều là quá trình oxi hóa khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện
Câu 10: cách li kim loại với môi trường là một trong những phương pháp chống ăn mòn kim loại. Cách làm nào
sau đâu thuộc về phương pháp này:
A. Phủ một lớp sơn, vecni lên kim loại
B. Mạ một lớp kim loại (như crôm, niken) lên kim loại
C. Tạo một lớp màng hợp chất hóa học bền vững lên kim loại (như oxit kim loại, photphat kim loại)
D. A,B,C đều thuộc phương pháp trên.
Câu 11: M là kim loại. Phương trình sau đây Mn+ + ne = M biểu diễn:
A. Tính chất hóa học chung của kim loại
C.Nguyên tắc điều chế kim loại
B. Sự khử của kim loại
D. Sự oxi hóa ion kim loại
Câu 12: phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trog
hợp chất nào:
A. Muối ở dạng khan
B. Dung dịch muối C. Oxit kim loại
D. Hidroxit kim loại
Câu 13: Muốn điều chế Pb theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch Pb(NO 3)2:
A. Na
B. Cu
C. Fe
D. Ca
Câu 14: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H2 ở nhiệt độ cao để khử ion
kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là:
A. Muối rắn
B. Dung dịch muối
C. Oxit kim loại
D. Hidroxit kim loại

Câu 15: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (nhờ chất khử CO) đi
từ oxit kim loại tương ứng:
A. Al, Cu
B. Mg, Fe
C. Fe, Ni
D. Ca, Cu
Câu 16: Có thể coi chất khử trong phương pháp điện phân là:
A. Dòng điện trên catot B. Điện cực
C. Bình điện phân
D. Dây dẫn điện
Câu 17: Khi điện phân dung dịch CuCl2 (điện cực trơ) thì nồng độ dung dịch biến đổi như thế nào?
A. Tăng dần
C. Giảm dần
B. Không thay đổi
D. Chưa khẳng định được
Câu 18: Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
10


GV: ĐOÀN VĂN QUÝ

2015-2016

A. NaCl

B. CaCl2
C. AgNO3 (điện cực trơ)
D. AlCl3
Câu 19: Cách nào sau đây có thể giúp người ta tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag và Cu?
A. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch AgNO3

B. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch FeCl3
C. Nung hỗn hợp với oxi dư rồi hòa tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HCl dư
D. A, B, C đều đúng
Câu 20: Nung quặng pyrite FeS2 trong không khí thu được chất rắn là:
A. Fe và S
B. Fe2O3
C. FeO
D. Fe2O3 và S
Câu 21: Từ Fe2O3 người ta điều chế Fe bằng cách nào?
A. Điện phân nóng chảy Fe2O3
C. Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao
B. Nhiệt phân Fe2O3
D. A, B, C đều đúng
Câu 22: Từ dung dịch Cu(NO3)2 có thể điều chế Cu bằng cách nào?
A. Dùng Fe khử Cu2+ trong dung dịch Cu(NO3)2
B. Cô cạn dung dịch rồi nhiệt phân muối rắn Cu(NO3)2
C. Cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy Cu(NO3)2
D. D.A, B, C đều đúng
Câu 23: Từ dung dịch AgNO3 có thể điều chế Ag bằng cách nào?
A. Dùng Cu để khử Ag+ trong dung dịch
B. Thêm kiềm vào dung dịch được Ag2O rồi dùng khí H2 để khử Ag2O ở nhiệt độ cao
C. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ
D. A, B, C đều đúng
VII.
Toán tìm tên kim loại
Câu 1: Lấy 4,8g một oxit kim loại phản ứng vừa đủ với 0,4 l dd HCl 0,6M. Cong thức của kim loại là:
A. Al
B. Fe
C. Mg
D. Ca

Câu 2: Điện phân dd chứa 1,35g muối clorua của một kim loại cho đến khi ở catốt có khí thoát ra thì ngừng, thu
được 224ml khí (đkc) ở anot. Kim loại đã phản ứng là:
A. Zn
B. Mg
C. Cu
D. Al
Câu 3: Đốt 1 kim loại trong bình chứa khí clo thu được 32,5g muối đồng thời thể tích trong bình giảm 6,72lit
(đkc). Tên kim loại bị đốt là:
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cu
Câu 4: Hòa tan 1,44g một kim loại hóa trị 2 trong 150ml dd H2SO4 0,5 M, để trung hòa axít dư trong dd phải
dùng hết 30ml dd NaOH 1M. Kim loại đó là:
A. Ba
B. Ca
C. Mg
D. Cu
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 0,5g hh Fe và một kim loại hóa trị 2 trong dd HCl thu được 1,12lit khí H2 (đkc). Kim
loại đó là:
A. Mg
B. Ca
C. Zn
D. Be
Câu 6: Cho 16,2g kim loại M hóa trị n tác dụng với 0,15mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hòa tan
vào dd HCl dư, thấy thoát ra 13,44lit khí H2(đkc). Kim loại M là:
A. Fe
B. Al
C. Ca
D. Mg

Câu 7: để khử hoàn toàn 13,2g kim loại, cần dùng 8,96lit H2(đkc). Kim loại đó là:
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Cr
Câu 8: Cho 9,6g bột kim loại A vào 500ml dd HCl 1M. Khi phản ứng kết thúc thu được 5,376lit khí H2 (đkc).
Kim loại A là:
A. Mg
B. Ca
C. Fe
D. Ba
Câu 9: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở catốt thu được 6g kim loại và ở anot thu được
3,36lit khí (đkc) thoát ra. Muối clorua đó là:
A. Nacl
B. KCl
C. BaCl2
D. CaCl2
Câu 10: Hòa tan hết 2,8 gam kim loại A bằng dd H2SO4loãng, cô cạn dd thu được 5g muối khan kim loại. Kim
loại A là
A. Ca
B. Zn
C. Mg
D. Fe
11


GV: ĐOÀN VĂN QUÝ

2015-2016


Chương 5: KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM

1. Kim loại kiềm
Câu 1. Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. M+ là cation:
A. Ag+
B.Cu+
C. Na+
D. K+
Câu 2. Tính chất không phải của kim loại kiềm là
A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả kim loại.
B. Có số oxi hóa +1 trong các hợp chất.
C. Có số oxi hóa +1 trong các hợp chất.
D. Độ cứng cao.
Câu 3. Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 7,8 gam kali kim loại vào 36,2 gam nước là
A. 25,57%.
B. 12,79%.
C. 25,45%.
D. 12,72%.
Câu 4. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,04 mol khí ở anot và 3,12 gam kim loại ở
catot. Công thức phân tử của muối kim loại kiềm là
A. KCl
B. NaCl.
C. LiCl.
D. RbCl.
Câu 5. Nung 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi được 69g
chất rắn. Thành phần % theo khối lượng của Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là
A. 84% ; 16%.
B. 16% ; 84%.
C. 32% ; 68%.
D. 68% ; 32%.

Câu 6. Cho 3,1g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước
thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm. Khối lượng kiềm là
A. 48g
B. 4,8g.
C. 24g.
D. 2,4g.
Câu 7. Dung dịch muối có pH > 7 là
A. KCl.
B. NH4Cl.
C. NaHSO4 .
D. Na2CO3.
Câu 8. Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH. Dung dịch thu được có pH
A. pH > 7.
B. pH < 7.
C. pH = 7.
D. pH = 5,25.
Câu 9. Khối lượng K2O cần lấy để hòa tan vào 70,6g nước để thu được dung dịch có nồng độ 14% là
A. 8,4g.
B. 4,8g.
C. 4,9g.
D. 9,4g.
3
3
Câu 10. Hoà tan 2,5g muối Na2CO3.xH2O trong 250cm nước cất. Biết 25cm dung dịch này tác dụng vừa đủ
với 17,5cm3 dung dịch HCl 0,1M. Công thức hoá học của muối ngậm nước là
A. Na2CO3.10H2O.
B. Na2CO3.7H2O.
C. Na2CO3.5H2O.
D. Na2CO3.H2O.
Câu 11. Cho công thức hoá học của muối cacnalit là xKCl.yMgCl 2.zH2O. Biết khi nung nóng 11,1g cacnalit thì

khối lượng giảm 4,32g. Mặt khác khi cho 5,55g cacnalit tác dụng với dung dịch KOH dư, lọc lấy kết tủa đem
nung đến khối lượng không đổi thì được chất rắn có khối lượng giảm 0,36g so với trước khi nung. Công thức
hoá học của cacnalit là
A. KCl.MgCl2.6H2O.
B. KCl.2MgCl2.6H2O.
C. 2KCl.MgCl2.6H2O.
D. 2KCl.2MgCl2.6H2O.
Câu 12. Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong 268 giờ. Sau điện phân còn lại 100g
dung dịch 24%. Nồng độ % của dung dịch NaOH trước điện phân là
A. 2,4%.
B. 24%.
C. 1,26%.
D. 12,6%.
Câu 13. Cho 5g Na có lẫn Na2O và tạp chất trơ tác dụng với H2O thu được dung dịch X và 1,875 lit khí Y
(đktc). 100ml dung dịch X trung hoà 200ml dung dịch HCl 1M. Thành phần % theo khối lượng của tạp chất trơ

A. 77%.
B. 20,2%.
C. 2,8%.
D. 7,7%.
2. Kim loại kiềm thổ
Câu 14. Cho 200g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 loãng để lấy khí CO2 sục vào dung dịch
chứa 60g NaOH. Khối lượng muối natri thu được là
12


GV: ĐOÀN VĂN QUÝ

2015-2016


A. 126g.
B. 12,6g.
C. 168g.
D. 16,8g.
Câu 15. Cho 197g BaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl để lấy khí CO 2 sục vào dung dịch chứa 84g
KOH. Khối lượng muối thu được là
A.119g.
B. 50g.
C.69g.
D. 11,9g.
Câu 16. Cho 2,8g CaO tác dụng với một lượng nước dư thu được dung dịch X. Sục 1,68 lít khí CO 2 (đktc) vào
dung dịch X, khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,5g.
B. 4,05g.
C. 6,55g.
D. 7,5g.
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II trong 150ml dung dịch H 2SO4 0,5M. Để trung hòa axit dư
phải dùng hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Be.
Câu 18. Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại hóa trị II và một lượng muối nitrat của kim loại đó có số
mol bằng số mol muối clorua thì thấy khác nhau 7,95g. Kim loại đó là
A. Ba.
B. Ca.
C. Mg.
D. Be.
Câu 19. Cho 4,0 gam kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 11,1 gam muối clorua. Kim loại
đó là

A. Be.
B. Mg.
C. Ca
D. Ba.
Câu 20. Hòa tan 8,2g hỗn hợp bột CaCO 3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít CO2 (đktc). Số gam CaCO3 và
MgCO3 lần lượt là
A. 4 và 4,2.
B. 4,2 và 4.
C. 3,36 và 4,48.
D. 4,48 và 3,36.
Câu 21. Cho 2,84g hỗn hợp CaCO 3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,03 mol khí CO 2.
Thành phần % theo khối lượng của CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 70,4% và 29,6%.
B. 29,6% và 70,4%.
C. 59,15% và 40,85%.
D. 40,85% và 59,15%.
Câu 22. Có 5 chất bột trắng là: NaCl, Na2CO3 , Na2SO4 , BaCO3 , BaSO4 . Chỉ dùng nước và khí CO2 phân biệt
được số chất là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 23. Kim loại thuộc nhóm IIA không tác dụng với nước ngay cả ở nhiệt độ cao là
A. Be.
B. Mg.
C. Ca .
D. Ba.
Câu 24. Trường hợp ion canxi bị khử thành Ca là
A. Điện phân dung dịch CaCl2 với điện cực trơ, có màng ngăn.
B. Điện phân CaCl2 nóng chảy.

C. Cho dung dịch CaCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 25. Phân biệt dung dịch Ca(HCO3)2 với dung dịch CaCl2 bằng
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na2CO3.
C. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaCl.
Câu 26. Khi nung 40g quặng đôlômit thu được 11,2 lít khí CO 2 (0oC; 0,8 atm). Thành phần % theo khối lượng
của CaCO3.MgCO3 trong quặng là
A. 92%.
B. 50%.
C. 40%.
D. 100%.
Câu 27. Cho 10 lít hỗn hợp khí gồm CO và CO 2 trong đó CO2 chiếm 39,2% (theo thể tích) đi qua dung dịch
chứa 7,4g Ca(OH)2 . Số (g) chất kết tủa sau phản ứng là
A. 4,05g.
B. 14,65g.
C. 2,5g.
D. 12,25g.
Câu 28. Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại
A. Nước cứng vĩnh cửu
.
B. Nước cứng toàn phần.
C. Nước cứng tạm thời.
D. Nước khoáng.
Câu 29. Dung dịch làm mềm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaNO3.

+
2+
Câu 30. Trong một bình nước có chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3–; 0,02 mol
Cl– . Nước trong bình có
A. Tính cứng tạm thời.
B. Tính cứng vĩnh cửu.
C. Tính cứng toàn phần.
D. Tính mềm.
13


GV: ĐOÀN VĂN QUÝ

2015-2016

Câu 31. Đun sôi nước chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3–; 0,02 mol Cl– ta được
nước cứng
A. tạm thời.
B. vĩnh cửu.
C. toàn phần.
D. nước mềm.
Câu 32. Một phương trình phản ứng hóa học giải thích việc dùng dung dịch Na 2CO3 làm mềm nước cứng vĩnh
cửu là
A. Na2CO3 + CaCl2

CaCO3 + 2NaCl.

B. Na2CO3 + Ca(HCO3)2

CaCO3 + 2NaHCO3.


C. Na2CO3 + 2HCl
2NaCl + H2O + CO2. D. Na2CO3 + Ca(OH)2
CaCO3 + 2NaOH.
Câu 33. Trong phương pháp trao đổi ion để làm mềm nước cứng người ta dùng
A. Zeolit.
B. Na2CO3.
C. Na3PO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 34. Hoà tan hết 10g hỗn hợp muối cacbonat của kim loại IA và IIA bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24
lít khí (đktc). Sau đó cô cạn dung dịch thu được x gam muối khan. x có giá trị là
A. 12,00g.
B. 11,10g.
C. 11,80g.
D. 14,20g.
Câu 35. Cho 2,22g hỗn hợp kim loại gồm K, Na và Ba vào nước được 500ml dung dịch X có pH = 13. Cô cạn
dung dịch X được m (g) chất rắn. m có giá trị là
A. 4,02g.
B. 3,45g.
C. 3,07g.
D. 3,05g.
Câu 36. Cho 3,06g oxit của kim loại M (có hóa trị n) tan trong HNO 3 dư thì thu được 5,22g muối khan. Công
thức của oxit là
A. CuO.
B. BaO.
C. MgO.
D. ZnO.
Câu 37. Cho dung dịch X chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-.
- Thí nghiệm 1: X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 1,16g kết tủa và 0,06 mol khí.
- Thí nghiệm 2: X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 9,32g kết tủa.

Tổng khối lượng các ion trong dung dịch X là
A.12,22g.
B. 6,11g.
C.4,32g.
D. 5,4g.
3. Nhôm
Câu 38. Ion Al3+ bị khử trong trường hợp
A. Điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ có màng ngăn.
B. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
C. Dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
D. Thả Na vào dung dịch Al2(SO4)3.
Câu 39. Phương trình phản ứng hóa học chứng minh Al(OH)3 có tính axit là
A. Al(OH)3 + 3HCl
B. 2Al(OH)3

AlCl3 + 3H2O.

Al2O3 + 3H2O.

C. Al(OH)3 + NaOH

Na[Al(OH)4].
3
2
D. 2Al(OH)3
2Al + 3H2O + O2.
Câu 40. Cation M3+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là
A. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
B. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIB.
C. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IA.

D. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IB.
Câu 41. Chọn câu không đúng
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Câu 42. Trong những chất sau, chất không có tính lưỡng tính là
A. Al(OH)3 .
B. Al2O3.
C. ZnSO4.
D. NaHCO3.
Câu 43. Cho sơ đồ :
14


GV: ĐOÀN VĂN QUÝ
+X
→

2015-2016
+Z

→ Ba [ Al(OH) 4 ] 2

+Y
→

Al
Al2(SO4)3
Al(OH)3

Al(OH)3
(dung dịch) và (1), (2) lần lượt là
A. H2SO4 đặc nguội, NaOH, Ba(OH)2, HCl, t0, đpnc.
B. H2SO4 loãng, NaOH đủ, Ba(OH)2, HCl, t0, đpnc.
C. H2SO4 loãng, NaOH dư, Ba(OH)2, HCl, t0, đpnc.
D. H2SO4 đặc nóng, NaOH dư, Ba(OH)2, HCl, t0, đpnc.
Câu 44. Để làm kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 người ta thực hiện phản ứng
A. AlCl3 + 3H2O + 3NH3
B. AlCl3 + 3NaOH

Al2O3

Al. X, Y, Z, E

Al(OH)3 + 3NH4Cl.

Al(OH)3 + 3NaCl.

C. NaAlO2 + H2O + HCl

Al(OH)3 + NaCl.

D. Al2O3 + 3H2O
2Al(OH)3.
Câu 45. Cho dần từng giọt dung dịch NaOH (1), dung dịch NH3 (2) lần lượt đến dư vào ống đựng dung dịch
AlCl3 thấy
A. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra.
B. Lúc đ ầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan ra.
C. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa không tan.
D. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết tủa tan.

Câu 46. Cho dần từng giọt dung dịch HCl (1) , CO2 (2) lần lượt vào ống đựng dung dịch Na[Al(OH)4] thấy
A. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra.
B. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan ra.
C. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa không tan.
D. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết tủa tan.
Câu 47 Phèn chua có công thức là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.nH2O.
D. Na3AlF6.
Câu 48. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH lần lượt vào các dung dịch đựng Na + (1), Al3+ (2), Mg2+ (3) ta quan
sát thấy
A. ở (1) không hiện tượng, ở (2) xuất hiện kết tủa trắng rồi tan, ở (3) xuất hiện kết tủa trắng không tan.
B. ở (1) không hiện tượng, ở (2) và (3) xuất hiện kết tủa trắng rồi tan.
C. ở (1) không hiện tượng, ở (2) xuất hiện kết tủa trắng, không tan.
D. ở (1) không hiện tượng, ở (3) xuất hiện kết tủa trắng, không tan.
Câu 49. Có 2 lọ không ghi nhãn đựng dung dịch AlCl 3 (1) và dung dịch NaOH (2). Không dùng thêm chất
khác, người ta phân biệt chúng bằng cách
A. Cho từ từ từng giọt dung dịch (1) vào dung dịch (2) thấy (2) có kết tủa rồi tan ra, nhận ra (1) là
AlCl3 , (2) là NaOH.
B. Cho từ từ từng giọt dung dịch (1) vào dung dịch (2) thấy (2) có kết tủa, rồi kết tủa không tan, nhận ra
(1) là AlCl3 , (2) là NaOH.
C. Cho từ từ từng giọt dung dịch (2) vào dung dịch (1) thấy (1) có kết tủa trắng, kết tủa trắng tăng dần
rồi tan, nhận ra (1) là AlCl3 , (2) là NaOH.
D. Cho từ từ từng giọt dung dịch (2) vào dung dịch (1) thấy (1) có kết tủa trắng, kết tủa trắng tăng dần,
rồi không tan, nhận ra (1) là AlCl3 , (2) là NaOH.
Câu 50. Có 4 mẫu bột kim loại là Na, Al, Mg, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể
phân biệt được là
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 51. Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH. Kết tủa tạo thành được làm khô
và nung đến khi khối lượng không đổi cân nặng 2,55g. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH ban đầu là
A. 2,75M và 0,75M.
B. 2,75M và 0,35M.
C. 0,75M và 0,35M. D. 0,35M và 0,75M.
15


GV: ĐOÀN VĂN QUÝ

2015-2016

Câu 52. Hòa tan 5,4g bột Al vào 150ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO 3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản
ứng thu được số gam chất rắn là
A. 13,2.
B. 13,8.
C. 10,95.
D. 15,2.
Câu 53. Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 2,16g
Al. Hiệu suất điện phân là
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
Câu 54. Một thuốc thử phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ riêng biệt là dung dịch
A. H2SO4 đặc nguội.
B. NaOH.
C. HCl đặc.

D. amoniac.
Câu 55. Chỉ dùng các chất ban đầu là NaCl, H2O, Al (điều kiện phản ứng coi như có đủ) có thể điều chế được
A. Al(OH)3.
B. AlCl3 , Al2O3 , Al(OH)3. C. Al2O3
D. AlCl3.
Câu 56. Một hóa chất để phân biệt Al, Mg, Ca, Na, là
A. Dung dịch Na2CO3.
B. H2O.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH.
Câu 57. Một hóa chất để phân biệt các dung dịch riêng biệt NaCl, CaCl2 , AlCl3 là
A. Dung dịch Na2CO3.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. H2O.
Câu 58. Hoà tan hết 3,5g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe bằng dung dịch HCl, thu được 3,136 lít khí (đktc)
và m (g) muối clorua. m nhận giá trị bằng
A. 13,44g.
B.15,2g.
C. 9,6g.
D. 12,34g.
Câu 59. Hỗn hợp X gồm K và Al. m (g) X tác dụng với nước dư được 5,6 lít khí. Mặt khác, m (g) X tác
dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 8,96 lít khí. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí
đo ở đktc). m có giá trị là
A.10,95g.
B. 18g.
C. 16g.
D. 12,8g.
Câu 60. Hoà tan 4,32 gam nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (đktc) và dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 35,52 gam muối. Giá trị của V là
A. 5,6000 lít.

B. 4,4800 lít.
C. 3,4048 lít.
D. 2,5088 lít.
Câu 61. Cho hỗn hợp 0,1 mol Ba và 0,2 mol Al vào nước dư thì thể tích khí thoát ra (đktc) là
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 62. Cho 9g hợp kim Al tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được 10,08 lít H 2 (đktc). % Al
trong hợp kim là
A. 90%.
B. 9%.
C. 7.3%.
D. 73%.
Câu 63. Hợp kim Al-Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 8,96 lit H 2 (đktc). Cũng lượng hợp kim
trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 6,72 lit H2 (đktc). % Al tính theo khối lượng là
A. 6,92%.
B. 69,2%.
C. 3,46%.
D. 34,6%.
Câu 64. Khối lượng Al2O3 và khối lượng cacbon bị tiêu hao cần để sản xuất được 0,54 tấn Al bằng phương
pháp điện phân nóng chảy Al 2O3 với anot bằng cacbon (coi như hiệu suất điện phân bằng 100%, và khí thoát ra
ở anot chỉ là CO2) có giá trị lần lượt bằng
A.102kg, 180kg
B. 102kg; 18kg
C.1020kg; 180kg
D. 10200kg ;1800kg
Câu 65. 31,2g hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 16,8 lit H 2(00C; 0,8atm). Biết đã
dùng dư 10ml thì thể tích dung dịch NaOH 4M đã lấy ban đầu là
A. 200ml.

B. 20ml.
C. 21ml.
D. 210ml.
Câu 66. Hỗn hợp Al và Fe3O4 đem nung không có không khí. Hỗn hợp sau phản ứng nhiệt nhôm nếu đem tác
dụng với NaOH dư thu được 6,72 lit H 2(đktc); nếu đem tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 26,88 lit
H2(đktc) Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 27g.
B. 2,7g.
C. 54g.
D. 5,4g.
Câu 67. Cho a (g) hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1 thể tích H 2 bằng thể tích
của 9,6g O2 (đktc). Nếu cho a (g) hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 8,96 lít H 2 (đktc). a có
giá trị là
A. 11g.
B. 5,5g.
C. 16,5g.
D.22g.
Câu 68. Cho dung dịch chứa 16,8g NaOH tác dụng với dung dịch chứa 8g Fe 2(SO4)3, tiếp tục thêm vào dung
dịch sau phản ứng 13,68g Al2(SO4)3 nữa thì thu được kết tủa X. Nhiệt phân hoàn toàn X, thu được chất rắn Y.
Khối lượng chất rắn Y là
A. 2,12g.
B. 21,2g.
C. 42,2g.
D. 4,22g.
16


GV: ĐOÀN VĂN QUÝ

2015-2016


Câu 69. Cho 3,42g Al2(SO4)3 tác dụng với 250ml dung dịch NaOH aM, thu được 0,78g chất kết tủa. Nồng độ
mol/lit của dung dịch NaOH đã dùng là
A.1,2M hoặc 2,8M.
B. 0,12M hoặc 0,28M. C.0,04M hoặc 0,08M.
D.0,24M hoặc 0,56M.
Câu70. Cho 21g hỗn hợp 2 kim loại K và Al hoà tan hoàn toàn trong nước được dung dịch X. Thêm từ từ dung
dịch HCl 1M vào X, lúc đầu không thấy kết tủa, đến khi kết tủa hoàn toàn thì cần 400ml dung dịch HCl. Số
gam K là
A. 15,6.
B. 5,4.
C. 7,8.
D. 10,8.
Câu 71. Cho 23,4g X gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,675 mol SO 2.
Nếu cho 23,4g X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được khí Y. Dẫn từ từ toàn bộ Y vào ống chứa bột
CuO dư, nung nóng thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2g so với ban đầu. Thành phần % theo khối
lượng của Al trong X là
A. 23,08%.
B. 35,89%.
C. 58,97%.
D. 41,03%.
Câu 72. Hỗn hợp X gồm a mol Al và 0,3 mol Mg phản ứng hết với hỗn hợp Y (vừa đủ) gồm b mol Cl 2 và 0,4
mol O2 thu được 64,6g hỗn hợp chất rắn. Giá trị của a là
A. 0,6
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2
Câu 73. Cho 5,15g hỗn hợp X gồm Zn và Cu vào 140ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi phản ứng xong được
15,76g hỗn hợp 2 kim loại và dung dịch Y. khối lượng Zn trong hỗn hợp là
A. 1,6g.

B. 1,95g.
C. 3,2g.
D. 2,56g.
Câu 74. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7; nguyên tử của nguyên tố Y
có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi
X và Y là
A. AlCl3.
B. FeCl3.
C. MgCl2.
D. NaCl.
Câu 75. Hoà tan hoàn toàn 1,62g Al trong 280ml dung dịch HNO 3 1M thu được dung dịch X và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Mặt khác cho 7,35g hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào 500ml dung dịch HCl
được dung dịch Y và 2,8 lit khí H2 (đktc). Khi trộn dung dịch X vào dung dịch Y tạo thành 1,56g chất kết tủa.
Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là
A. 0,3M
B. 0,15M
C. 1,5M
D. 3M
Câu 76. Cho ion HXO3 . Tổng các hạt trong ion đó là 123, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 43 hạt. Biết H (A = 1; Z = 1), O (A = 16; Z = 8). Vậy X có cấu hình electron là
A. 1s22s22p2.
B. 1s22s22p63s23p3.
C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p63d64s2.
Câu 77. Tổng số hạt (p, n, e) trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 142,
trong đó tổng số hạt mang điện
nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42 hạt. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn X là 12 hạt. X
và Y lần lượt là
A. Ca và Fe.
B. Fe và Cu.

C. Mg và Fe.
D. Al và Fe.
Câu 78. Cho x mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và Ba(OH) 2 0,75M thu
được 23,64g kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,12 hoặc 0,38.
B. 0,12
C. 0,88
D. 0,12 hoặc 0,90.
Câu 79. Thứ tự pH theo chiều tăng dần các dung dịch có cùng nồng độ mol của NH3, NaOH, Ba(OH)2 là
A. NH3, NaOH, Ba(OH)2.
B. Ba(OH)2, NaOH, NH3.
C. NH3, Ba(OH)2, NaOH.
D. NaOH, Ba(OH)2, NH3.
Câu 80. Điện phân 100ml một dung dịch có hoà tan 13,5g CuCl2 và 14,9g KCl có màng ngăn và địên cực trơ
mất 2 giờ, cường độ dòng điện là 5,1A. Nồng độ mol các chất có trong dung dịch sau điện phân đã được pha
loãng cho đủ 200ml là
A.[KCldư] = 0,1M; [ KOH] = 0,9M.
B.[ KOH] = 0,9M.
C.[KCldư] = 0,9M; [ KOH] = 0,9M.
D.[ KOH] = 0,18M.
Câu 81: Tính chất hóa học chung của kim loại kiềm là:
A. Tính khử
B. tính OXH
C. tính khử mạnh nhất
D. tính oxh mạnh nhất
Câu 82: Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể, mật độ electron tự do, điện tích ion như thế nào và điều đó giải
thích được tính chất nào của kim loại kiềm
A. Lục phương, thấp, nhỏ, mềm
C. lập phương tâm khối, thấp, nhỏ, nhiệt độ nóng chảy thấp
17



GV: ĐOÀN VĂN QUÝ

2015-2016

B. Lục phương, thấp, lớn, khối lượng riêng nhỏ

D. Lập phương tâm khối, thấp, nhỏ, nhiệt độ nóng chảy

thấp và mềm.
Câu 83: Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là:
A. Oxi
B. nước
C. dd muối
D. dd axít
Câu 84: để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng vào:
A. Nước
B. phenol
C. ancol
D. dầu hỏa
Câu 85: cho Na vào dd CuSO4, hiện tượng xảy ra là:
A. Sủi bột khí không màu và có kết tủa màu xanh C. Sủi bột khí không màu và có kết tủa màu đỏ
B. Bề mặt kim loại có màu đò, dung dịch nhạt màu D. bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
Câu 86: Khi cho dd NaOH vào muối nào sau đây không có hiện tượng kết tủa
A. Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2
C. Ba(NO3)2
D. Zn(NO3)2
Câu 87: Công thức của thạch cao khan là:

A. CaSO4.H20
B. CaSO4
C. CaSO4.2H20
D. CaCO3
Câu 88: Khi cắt kim loại Na, bề mặt bị cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do sư hình thành các sản phẩn rắn
nào sau đây
A. Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3.
C. NaOH, Na2CO3, NaHCO3.
B. NaOH, Na2O, NaHCO3.
D. NaOH, Na2CO3, Na2O.
Câu 90: khí CO2 không phản ứng được với dung dịch nào
A. NaOH
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. NaHCO3.
Câu 91: Điện phân dung dịch muối nào thì điều chế được kim loại tương ứng
A. NaCl
B. CaCl2
C. AgNO3
D. MgCl2.
Câu 92: Chất nào có thể điều chế được Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A. Na2O
B. Na2CO3
C. NaOH
D. NaNO3
Câu 93: Cho quỳ tím vào từng dd sau đây: Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl, Na2SO4, NaOH, HCl, NaCl, số dd làm
quỳ tím hóa xanh là:
A.3
B. 4
C. 5

D. 6
Câu 94: để phân biệt các lọ mất nhãn: NaOH, Na2CO3,NaCl, Na2SO4. Người ta có thể dùng quỳ tím và một
thuốc thử nào sau đây:
A. Axit HCl
B. BaCl2
C. KOH
D. CaCO3.
Câu 95: nhỏ từ từ NaOH đến dư vào dd AlCl3. Hiện tượng xãy ra là:
A. Có khí bay ra
C. có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan
B. có kết tủa trắng và khí bay ra
D. có kết tủa trắng
Câu 96: Hòa tan chất nào sau đây vào nước thì được dd có môi trường kiềm
A. NaCl
B. KHSO4
C. Na2CO3
D. K2SO4.
Câu 97: Trong quá trình điện phân ddNaCl, ở catốt xảy ra quá trình
A. Khử H2O
B. Oxi hóa Na+
C. Oxi hóa H2O
D. Khử Na+.
Câu 98: cách nào sau đây không điều chế được NaOH
A. Cho Na tác dụng với H2O
C. Cho dd Ca(OH)2 tác dụng với dd Na2CO3
B. Điện phân dd NaCl không có màng ngăn
D. Điện phân dd NaCl có màng ngăn.
Câu 99: chất nào không lưỡng tính
A. NaHCO3
B. Al2O3

C. Al(OH)3
D. CaO.
Câu 100: CaSO4.2H2O có tên gọi:
A. Thạch cao khan
B. thạch cao nung
C. Thcạch cao sống
D. đá vôi
Câu 101: muối nào tạo kết tủa trắng trong dd NaOH dư:
A. Al(OH)3
B. Zn(OH)2
C. Mg(OH)2
D. Fe(OH)3.
Câu 102: quặng đolomit có chứa các hợp chất nào sau đây:
A. CaSO4.MgSO4
B. Ca(HCO3)2.Mg(HCO3)2 C. CaCl2.MgCl2
D. CaCO3.MgCO3.

18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×