Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

De thi toan THPT chuyen nghe an 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.59 KB, 11 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN
MÔN TOÁN (thời gian: 90 phút)
Câu 1: Biết đồ thị y =

( a − 2b ) x 2 + bx + 1 có đường tiệm cận đứng là
x2 + x − b

x = 1 và đường tiệm

cận ngang là y = 0 . Tính a + 2b
A. 6

B. 7

C. 8

Câu 2: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y =
A. 2

B. 3

D. 10
4x 2 − 1 + 3x 2 + 2
là:
x2 − x

C. 4

D. 1

Câu 3: Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây


A. y =

x −1
1 − 2x

B. y =

x −1
2x − 1

C. y =

x +1
2x + 1

D. y =

x −1
2x + 1

Câu 4: Tọa độ điểm cực đạo của đồ thị hàm số y = −2x 3 + 3x 2 + 1 là
A. ( 0;1)

B. ( 1; 2 )

C. ( −1;6 )

D. ( 2;3)

1 3

2
Câu 5: Cho hàm số y = x + mx + ( 2m − 1) x − 1 . Tìm mệnh đề sai
3
A. ∀m < 1 thì hàm số có hai điểm cực trị

B. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu

C. ∀m ≠ 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu

D. ∀m > 1 thì hàm số có cực trị

4
2
2
Câu 6: Tìm m để hàm số y = mx + ( m − 9 ) x + 1 có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu

A. −3 < m < 0

B. 0 < m < 3

C. m < −3

D. 3 < m

Câu 7: Đồ thị hàm số y = 2x 4 − 7x 2 + 4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 2

B. 3

C. 4


D. 1

Câu 8: Hàm số y = 2x − x 2 nghịch biến trên khoảng
A. ( 0;1)

B. ( −∞;1)

C. ( 1; +∞ )

D. ( 1; 2 )

Câu 9: Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 − x 2 − x là:
A. 2 − 2
Trang 1

B. 2

C. 2 + 2

D. 1


Câu 10: Biết đường thẳng y = ( 3m − 1) x + 6m + 3 cắt đồ thị y = x 3 − 3x 2 + 1 tại ba điểm
phân biệt sao cho có một giao điểm cách đều hai giao điểm còn laị. Khi đó m thuộc khoảng
nào dưới đây
A. ( −1;0 )

B. ( 0;1)


 3
C.  1; ÷
 2

x
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( 3.2 − 2 ) < 2x là:

A. ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )

B. ( −∞;0 ) ∪ ( 1; +∞ )

2 

C.  log 2 ;0 ÷∪ ( 1; +∞ )
3 


D. ( 1; 2 )

Trang 2

3 
D.  ; 2 ÷
2 


2
Câu 17: Cho hàm số y = log 1 ( x − 2x ) . Tập nghiệm của bất phương trình y ' > 0 là:
3


A. ( −∞;1)

B. ( −∞;0 )

C. ( 1; +∞ )

Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2x
A. m >

1
3

B. m ≥

1
3

3

− x 2 + mx

D. ( 2; +∞ )
đồng biến trên [ 1; 2]
D. m > −8

C. m ≥ −1

Câu 19: Cho hai số dương a, b thỏa mãn a 2 + b 2 = 7ab . Chọn đẳng thức đúng?
A. log


a+b 1
= ( log a + log b )
3
2

1
B. log a + log b = log 7ab
2
1
2
2
D. log a + log b = log ( a + b )
7

C. log a 2 + log b 2 = log 7ab
Câu

20:

Cho

hàm

số

f ( x) =

4x
.
4x + 2


Tính

giá

trị

biểu

thức

 1   2 
 100 
A=f
÷+ f 
÷+ ... + f 
÷
 100   100 
 100 
A. 50

B. 49

C.

149
3r

301
6


D.

Câu 21: Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O có công suất truyền âm không đổi. Mức
cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng R được tính bởi công thức L M = log

k
(Ben)
R2

với k là hằng số. Biết điểm O thuộc đoạn thẳng AB và mức cường độ âm tại A và B là
L A = 3 Ben và L B = 5 Ben. Tính mức cường độ âm tại trung điểm AB (làm tròn đến hai chư
số sau dấu phẩy)
A. 3,59 Ben

B. 3,06 Ben

C. 3,69 Ben

D. 4 Ben

π
4

Câu 22: Cho I = ( x − 1) sin 2xdx . Tìm đẳng thức đúng

0

π


π 4
A. I = − ( x − 1) cos 2x 4 + ∫ cos 2xdx
0 0
π

π
1
14
C. I = − ( x − 1) cos 2x 4 + ∫ cos 2xdx
2
20
0

Trang 3

π

π 4
B. I = − ( x − 1) cos 2x 4 − ∫ cos 2xdx
0 0
π

π
1
14
D. I = − ( x − 1) cos 2x 4 − ∫ cos 2xdx
2
20
0



Câu 23: Một ô tô đang chạy đều với vận tốc 15 (m/s) thì phía trước xuất hiện chướng ngại
vật nên người lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với gia
2
tốc −a ( m / s ) . Biết ô tô chuyển động thêm được 20m thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào

dưới đây
A. ( 3; 4 )

B. ( 4;5 )

C. ( 5;6 )

D. ( 6;7 )

Câu 24: Hàm số nào sau đây không phải nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

1
?
2x + 1

A. F ( x ) = ln 2x + 1 + 1

1
B. F ( x ) = ln 2x + 1 + 2
2

1
C. F ( x ) = ln 4x + 2 + 3
2


1
2
D. F ( x ) = ln ( 4x + 4x + 1) + 3
4

3
2
Câu 25: Biết hàm số F ( x ) = ax + ( a + b ) x + ( 2a − b + c ) x + 1 là một nguyên hàm hàm của
2
hàm số f ( x ) = 3x + 6x + 2 . Tổng a + b + c là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

1

2x
Câu 26: Tính tích phân I = ∫ e dx
0

A. e 2 − 1

B. e − 1


C.

e2 − 1
2

a

5
Câu 27: Có bao nhiêu số a ∈ ( 0; 20π ) sao cho ∫ sin x.sin 2xdx =
0

A. 20

B. 19

D. e +

1
2

2
7

C. 9

D. 10

Câu 28: Cho khối cầu tâm O bán kính R. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng

R

chia khối
2

cầu thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó
A.

5
27

B.

5
19

C.

5
24

D.

5
32

Câu 29: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z − i = 2 và z 2 là số thuần ảo
A. 3

B. 1

C. 4


D. 2

Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 3i = 1 . Giá trị lớn nhất của z + 1 + i là
A. 13 + 2

B. 4

C. 6

Câu 31: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z = ( 1 + 2i ) ( 3 − i ) là:
Trang 4

D. 13 + 1


A. 6

B. 10

C. 5

D. 0

Câu 32: Gọi A, B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2z + 10 = 0 .
Tính độ dài đoạn thẳng AB
A. 6

B. 2


C. 12

2
Câu 33: Biết phương trình z + az + b = 0 ( a, b ∈ ¡

A. 9

B. 1

)

D. 4

có một nghiệm là z = −2 + i . Tính a − b

C. 4

D. -1

Câu 34: Cho A, B, C là các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn z 3 + i = 0 . Tìm phát biểu sai
A. Tam giác ABC đều
B. Tam giác ABC có trọng tâm là O ( 0;0 )
C. Tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là O ( 0;0 )
D. S∆ABC =

3 3
2

Câu 35: Cho khối nón đỉnh O, trục OI. Mặt phẳng trung trực OI chia khối nón thành hai
phần. Tỉ số thể tích của hai phần là

A.

1
2

B.

1
8

C.

1
4

D.

1
7

Câu 36: Cho hình trụ có trục là OO’, có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a. Mặt phẳng
(P) song song với trục và cánh trục một khoảng

a
. Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt
2

bởi (P)
A. a 2 3


B. a 2

C. 2 3a 2

D. πa 2

Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B,
biết SA = AC = 2a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
A.

2 2 3
a
3

B.

1 3
a
3

C.

2 3
a
3

D.

4 3
a

3

Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a
và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy, biết đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a
khoảng cách giưa SA và CD.
A. 2 3a

B. a 3

C.

2a
3

D.

a
2

Câu 39: Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 12a 2 . Tính theo a thể tích khối
lập phương đó.
Trang 5


A.

8a 3

B.


2a 3

C. a 3

D.

a3
3

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 1; 2;1) . Mặt phẳng (P) thay đổi
di qua M lần lượt cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C. Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện
OABC là
A. 54

Trang 6

B. 6

C. 9

D. 18


Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

x−2 y z
=
= và mặt
2
−1 4


cầu (S) có phương trình ( S) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 2 . Hai mặt phẳng (P) và (Q) chứa
2

2

2

d và tiếp xúc với (S). Gọi M và N là tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng MN là
A. 2 2

Trang 7

B.

4
3

C.

6

D. 4


Đáp án
1-C
11-D
21-C
31-B

41-C

2-A
12-D
22-C
32-A
42-D

3-D
13-B
23-A
33-D
43-B

4-B
14-D
24-A
34-D
44-B

5-B
15-A
25-A
35-D
45-B

6-C
16-C
26-C
36-C

46-A

7-C
17-B
27-D
37-C
47-C

8-D
18-C
28-A
38-A
48-D

9-A
19-A
29-C
39-A
49-C

10-A
20-D
30-D
40-B
50-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Ta thấy:



Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x = 1 ⇒ pt x 2 + x − b = 0 có nghiệm x = 1 và

( a − 2b ) x 2 + bx + 1 = 0
số có dạng y =


Hàm

⇔ lim

x →∞

số

 1+1− b = 0
b = 2
⇔
không có nghiệm x = 1 ⇒ 
. Hàm
a ≠1
a − 2b + b + 1 ≠ 0

( a − 4 ) x 2 + 2x + 1

có

x2 + x − 2
tiệm


cận

.

ngang

a − 4 ) x 2 + 2x + 1
(
y = 0 ⇔ lim y = 0 ⇔ lim
=0
x →∞

x →∞

x2 + x − 2

2 1
+
x x 2 = lim a − 4 = 0 ⇔ a − 4 = 0 ⇒ a = 4 ⇒ a + 2b = 8
x →∞
1 2
1
1+ − 2
x x

( a − 4) +

Câu 2: Đáp án A
1 1



Tập xác định của hàm số là D =  −∞; − ÷∪  ; +∞ ÷\ { 1} . Khi đó
2 2








4x 2 − 1 + 3x 2 + 2
=3
 lim y = lim
x →+∞
 x →+∞
x2 − x
⇒ đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 3

4x 2 − 1 + 3x 2 + 2

y = lim
=3
 xlim
→−∞
x →−∞
x2 − x

 1 1
x ∈ ¡ \  − 2 ; 2 ÷




2
⇒ x = 1 ⇒ đồ thị
Số tiệm cận đứng là số nghiệm PT x − x = 0 ⇔ 
x = 0

x =1


hàm số có tiệm cận đứng x = 1
Suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.

Trang 8


1 1


4x 2 − 1 + 3x 2 + 2
Cách 2: D =  −∞; − ÷∪  ; +∞ ÷\ { 1} . Nhập y =
2 2


x2 − x
CALC x = 0, 0000001 ⇒ y = ERORR;CALC x = 1, 000000001 ⇒ y → +∞
CALC x = 109 ; x = −109 ⇒ y → 3 do đó suy ra tiệm cận đứng x = 1 tiệm cận ngang và tiệm
cận ngang y = 3 .
Câu 3: Đáp án D

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
1
. Loại A
2



Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y =



Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −



Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ ( 1;0 ) , ( 0; −1) . Loại C.

1
. Loại B
2

Câu 4: Đáp án B
x = 0
3
2
2
2
Ta có: y ' = ( −2x + 3x + 1) ' = −6x + 6x ⇒ y ' = 0 ⇔ −6x + 6x = 0 ⇔ 
x =1
 y"( 0) = 6 > 0

y"
=

12x
+
6

⇒ tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là ( 1; 2 )
Mặt khác

y"
=

6
<
0
 ( 1)
Câu 5: Đáp án B
2
2
Ta có: y ' = x + 2mx + ( 2m − 1) ⇒ y ' = 0 ⇔ x + 2mx + ( 2m − 1) = 0

Khi đó ∆ 'y' = 0 ⇔ m 2 − 2m + 1 = 0 = ( m − 1)

2

Với m = 1 ⇒ y ' = 0 có nghiệm kép suy ra hàm số không có điểm cực trị
Với m ≠ 1 ⇒ y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt suy ra hàm số có 2 điểm cực trị
Câu 6: Đáp án C
Ta thấy:



a = m < 0

Hàm số có hai cực đại và một cực tiểu khi  −b
 2a > 0



Khi

đó

x=0


y ' = 4mx + 2 ( m − 9 ) x ⇒ y ' = 0 ⇔ 4mx + 2 ( m − 9 ) x = 0 ⇔ 2 −b 9 − m 2
x =
=

2a
2m
3

Trang 9

2

3


2




 m<0

⇔ m < −3
YCBT ⇔  9 − m 2
>0

 2m

Câu 47: Đáp án C
uuur
Ta có u ( d ) = ( 1; −1;1) chính là vẽto pháp tuyến của mặt phẳng (P)
r
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và có n = ( 1; −1;1) là x − y + z = 0
Câu 48: Đáp án D
uuur
uuur uuuu
r r
uuuu
r
Điểm M ( 1; 2;0 ) ∈ ( d ) ⇒ AM = ( −1;1; −3) và u ( d ) = ( 2; −2;1) suy ra n ( P ) =  AM; u  = ( 2;5;1)
Trang 10


Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và nhận làm vecto pháp tuyến là
2x + 5y + z − 12 = 0

Khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng (P) là d =

2.0 + 5.0 + 0 − 12
22 + 52 + 12

2
2
2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x + y + z =

=

12
5 6

24
5

Câu 49: Đáp án C
Gọi A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0;c ) , khi đó phương trình mặt phẳng ( P ) là
Mà

M ( 1; 2;1) ∈ ( P ) ⇒

1 2 1
+ + = 1.
a b c

Theo


bất

Thể tích của khối tứ diện O.ABC bằng VO.ABC =

abc
≥9
6

1=

đẳng

thức

1 2 1
2
+ + ≥ 33
⇔ abc ≥ 54
a b c
abc

Vậy giá trị nhỏ nhất của khối tứ diện O.ABC là 9.
Câu 50: Đáp án B
Xét mặt phẳng thiết diện đi qua tâm I, điểm M, N và cắt d tại
H
Khi đó IH chính bằng khoảng cách từ điểm I(1;2;1) đến
đường thẳng d

uuur
uur

Điểm K ( 2;0;0 ) ∈ d ⇒ IK = ( 1; −2; −1) và u ( d ) = ( 2; −1; 4 )
uur uuur  −2 −1 −1 1 1 −2 
;
;
Suy ra  IK; u ( d )  = 
÷ = ( −9; −6;3)

1
4
4
2
2

1


uur uuur
 IK; u ( d ) 
126


⇒ d ( I; ( d ) ) =
=
= 6 ⇒ IH = 6, IM = IN = R = 2
uuur
21
u( d)
Gọi O là trung điểm của MN ⇒ MO =

Trang 11


MH.MI
2
4
=
⇒ MN =
IH
3
3

x y z
+ + =1
a b c
Cosi,

ta

có



×