VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN ĐẠI SỐ LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nhiệm (3,0 điểm) Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 1
B. 0
C. – 1
D. 2
Câu 2: Phương trình x 2 4 0 tương đương với phương trình nào
A. x 2 x 2 0
B. x 2 x 2 0
C. x 2 x 2 0
D. x 2 x 2 0
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 2x2 – 3 = 0
B. x + 5 = 0
C. 0x – 10 = 0
D. x2 + 2x – 3 = 0
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào có vô số nghiệm:
A. 2x + 2 = 0
B. x2 – 2x + 1 = 0
Câu 5: Phương trình
A.
51
2
C. x2 – 2x = 0
D. 2x – 10 = 2x – 10
10 x 3
6 8x
1
có nghiệm là:
12
9
B.
2
51
C.
5
21
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình
D.
51
2
x 1 2x
0 là:
x 3 x 1
A. x 3 và x 1
B. x 3 và x 1
C. x 3 và x 1
D. x 3 và x 1
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Bài 1: Giải phương trình sau: (3,0 điểm)
a) 3x – 5 = 0
c) x x 3 2x 1 x 3
b) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10
d)
1
5
3x
x 1 x 2 x 1 x 2
Bài 2: (2,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính
quãng đường AB?
Bài 3: (1,0 điểm) Giải phương trình:
x 3 x 2 x 1 x
1
2014 2015 1008 2017
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm:
2m 1 x 3m 5 0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 8
I. Phần trắc nhiệm (3,0 điểm)
Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
A
C
B
D
A
B
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Bài
Nội dung
a) 3x – 5 = 0 3x = 5 x =
Điểm
5
3
(0.5 điểm)
b) 4(3x – 2 ) – 3(x – 4) = 7x + 10 12x – 8 - 3x + 12 = 7x + 10
12x - 3x - 7x = 10 + 8 - 12 2x = 6 x = 3
c) x(x + 3) – (2x – 1).(x + 3) = 0 x 3 x 2x 1 0
(0.25 điểm)
x 3 x 1 0
x 3 0
1
(0.5 điểm)
(0.25 điểm)
hoặc –x + 1 = 0
x + 3 = 0 nên x = -3; -x + 1 = 0 nên x = 1
(0.25 điểm)
Vậy: x = -3 và x = 1 là nghiệm của phương trình
(0.25 điểm)
d) ĐKXĐ: x 1 và x 2
(0.25 điểm)
Phương trình trên tương đương với
x 2 5 x 1
3x
x 1 x 2 x 1 x 2
2
(0.25 điểm)
x 2 5 x 1 3x x 2 5x 5 3x
x 2 5x 5 3x 0
(0.25 điểm)
3x 3 0 x 1 không phải là nghiệm của phương trình.
(0.25 điểm)
Gọi chiều dài quãng đường AB là x(x > 0,km)
(0.25 điểm)
Do vận tốc lúc đi từ A đến B là 15km/h nên thời gian lúc đi là:
x
h
15
(0.25 điểm)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Và vận tốc lúc về là 12km/h nên thời gian lúc về là :
x
h
12
3
Thời gian về chậm hơn thời gian đi là 45 phút = h nên có phương
4
trình:
x
x 3
12 15 4
Vậy quãng đường AB dài 45 km
(0.25 điểm)
x 3 x 2 x 1 x
1
2014 2015 1008 2017
x3
x2
x 1
x
(
1) (
1) (
2) (
1)
2014
2015
1008
2017
(0.25 điểm)
x 2017 x 2017 x 2017 x 2017
2014
2015
1008
2017
(0.25 điểm)
Sau đó chuyển vế,đặt nhân tử chung,đưa về PT tích.
(0.25 điểm)
kết quả là x = 2017
(0.25 điểm)
2m 1 x 3m 5 0
4
(0.75 điểm)
(0.75 điểm)
Giải phương trình: x = 45
3
(0.25 điểm)
(2m – 1)x = 5 – 3m x
5 3m
2m 1
Để phương trình vô nghiệm thì: 5 – 3m 0 và 2m – 1 = 0
m
5
1
1
và m m
3
2
2
(0.5 điểm)