Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hóa học lớp 8 trường THCS Tân Ước, Hà Nội năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.03 KB, 5 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRƯỜNG THCS DÂN HÒA

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút

Ma trận đề thi
Đánh giá
Kiến thức

Nhận Biết
TN

TL

Vận dụng

Thông
Hiểu
TN

TL

Thấp
TN

TL


Tống số
Cao

TN

TL

Cách điều

Giải toán

Chủ đề 1

chế oxi

tính theo

Tính chất hoá

trong phòng

PTHH có

học của oxi

thí nghiệm.

liên quan

TN


TL

đến t/c của
oxi.
Câu hỏi

2

3

1

1

Số điểm

0,5đ



0,5đ



(tỉ lệ)

5%

30%


5%

30%

Chủ đề 2

Phân biệt sự

-Phân biệt

Biện pháp

Phản ứng hóa

cháy, sự oxi

PƯHH,

dập tắt sự

hợp; phản

hoá chậm.

PƯPH, sự

cháy.

ứng phân


oxi hoá.

huỷ; Sự oxi

-Cân bằng

hoá.

PTHH.

Câu hỏi

3

2

4

2

1

Số điểm

0,5 đ



0,5 đ






(Tỉ lệ)

5%

20%

5%

10%

20%

Chủ đề 3

-Nhận biết

Oxit

oxit.

Gọi tên oxit


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


-Phân loại
oxit
Câu hỏi
Số điểm

1

1a

0,5 đ 1,5 đ

1b

1

1

1,5 đ

0,5 đ



15%

5%

30%

(Tỉ lệ)


5%

15%

Số câu

3

0,5

1

1

0,5

1

4

3

Số điểm

1,5đ

1,5đ




0,5đ

1,5 đ







Tỉ lệ

15%

15%

20%

5%

15%

30%

20%

80%

Tổng số câu


3,5

1

1,5

1

7

Tổng số điểm









10đ

Tỉ lệ

30 %

20 %

20 %


30 %

100%

Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất
1) Cho những chất sau: CaO, Mg(OH)2, Na2O, CuO, KOH, H3PO4 Những chất là oxit:
A. CaO, Na2O, KOH, CuO.

C. Mg(OH)2, KOH, H3PO4.

B. CaO, Na2O, CuO.

D. Tất cả đều đúng.

2) Trong các chất sau chất nào dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. KMnO4 và H2O.

C. KMnO4 và KClO3.

B. KMnO4 và CaCO3.

D. KMnO4 và CuSO4.

3) Sự cháy khác sự oxi hoá chậm ở chỗ:
A. Toả nhiệt và phát sáng

C. Toả nhiệt.


B. Toả nhiệt nhưng không phát sáng

D. Phát sáng.

4) Câu nào “sai” trong các câu sau:
Để dập tắt một đám cháy do xăng dầu gây nên người ta làm như sau:
A. Phủ cát lên đám cháy.

C. Phun nước lên đám cháy.

B. Chùm kín lên đám cháy.

D. Phun khí CO2 vào đám cháy.

II-TỰ LUẬN (8,0 điểm)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 1 (3,0 điểm)
Cho các oxit sau: MgO, N2O, P2O5, PbO, K2O, SO3.
a) Hãy chỉ ra đâu là oxit axi? oxit bazơ?
b) Gọi tên các oxit đó.
Câu 2 (2,0 điểm)
Điền các chất thích hợp: Mg, P, O2

vào dấu? và cân bằng các phương trình phản ứng sau,

chỉ ra đâu là sự oxi hoá?phản ứng hoá hợp? phản ứng phân huỷ?
0


t
a) ? + O2 
MgO
0

t
b) KClO3 
KCl + ?

0

t
c) ? + O2 

P2O5
0

t
d) C2H4 + ? 
CO2 + H2O

Câu 3 (3,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 8,1 g Al thu được một lượng Al2O3
a) Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc).
b) Tình số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đáp án đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hóa học lớp 8
I- TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
1. B đúng
2. C đúng
3. D đúng
4. C đúng
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
II-TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm)
- Oxit axit: N2O: Đinitơ oxit
(1,5đ)

P2O5: Điphotpho pentaoxit
SO3: Lưu huỳnh trioxit

- Oxit bazơ: MgO: Magiê oxit
(1,5đ)

PbO: Chì oxit
K2O: Kali oxit

(Phân loại đúng mỗi chất 0,25 điểm; gọi tên đúng 0,25 điểm)
Câu 2 (2,0 điểm)
0

t
a) 2Mg + O2 
2MgO (Sự oxi hoá - Phản ứng hoá hợ)
0


t
b) 2KClO3 
2KCl + 3O2 (Phản ứng phân huỷ)
0

t
c) 4P + 5O2 
P2O5 (Sự oxi hoá - phản ứng hoá hợp)
0

t
d) C2H4 + 3O2 
2CO2 + 2H2O (Sự oxi hoá)

(Điền và cân bằng đúng mỗi câu 0,25 điểm; Phân loại đúng phản ứng 0,25 điểm)
Câu 3 (3,0 điểm)
0

t
a) ptpứ: 4Al + 3O2 
2Al2O3 (0,5 điểm)

nAl = 8,1 : 27 = 0,3 mol
Theo ptpứ:

(0,5 điểm)

nO = ¾ nAl = 0,225 mol

=> Vo2 = 0,225 . 22,4 = 5,04 (l)

0

(0,25 điểm)

(0,25 điểm)

t
b) ptpứ: 2KMnO4 
K2MnO4 + MnO2

+ O2 (0,5 điểm)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Theo ptpứ: nKMnO = 2nO = 0,45 mol
=> mKMnO = 0,45 . 158 = 71,1 g

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)



×