C ơth ể c ủa chúng ta lúc nào c ũng có nh ững ho ạt độ n g nào đó di ễn ra. Chúng ta s ẽmiêu t ả
chúng nh ưth ếnào đâ y nh ỉ?
Knod your head -G ật đầ u
Shake your head - L ắc đầ u
Turn your head - Quay đầ u , ngo ảnh m ặt đi h ư
ớ n g khác.
Roll your eyes - Đ
ả o m ắt
Blink your eyes - Nháy m ắt
Raise an eyebrow / Raise your eyebrows - Nh ư
ớ n mày
Blow nose - H ỉ m ũi
Stick out your tongue - Lè l ư
ỡi
Clear your throat - H ắng gi ọng, t ằng h ắng
Shrug your shoulders - Nh ư
ớ n vai
Cross your legs - Khoanh chân, b ắt chéo chân (khi ng ồi.)
Cross your arms - Khoanh tay.
Keep your fingers crossed - B ắt chéo 2 ngón tr ỏvà ngón gi ữa (bi ểu t ư
ợ n g may m ắn, c ầu may.)
Give the finger - Gi ơngón gi ữa lên
Give the thumbs up/down - Gi ơngón cái lên/xu ống (khen good/bad)
�
No problem: D ễthôi
No offense: Không ph ản đố i
Not long ago: cách đâ y không lâu
Out of order: H ư, h ỏng
Out of luck: Không may
Out of question: Không th ểđư
ợ c
Out of the blue: B ất ng ờ, b ất thình lình
Out of touch: Không còn liên l ạc
One way or another: Không b ằng cách này thì b ằng cách khác
One thing lead to another: H ết chuy ện này đế n chuy ện khác
Piece of cake: D ễthôi mà, d ễợt
Poor thing: Th ật t ội nghi ệp
Last but not least: Sau cùng nh ưng không kém ph ần quan tr ọng
Little by little: T ừng li, t ừng tý
Let me go: Đ
ể tôi đi
Let me be: K ệtôi
Long time no see: Lâu quá không g ặp
Make yourself at home: C ứt ựnhiên
Make yourself comfortable: C ứt ựnhiên
My pleasure: Hân h ạnh
Make best use of: t ận d ụng t ối đa
Nothing: Không có gì
Nothing at all: Không có gì c ả
No choice: Không có s ựl ựa ch ọn
No hard feeling: Không gi ận ch ứ
Not a chance: Ch ẳng bao gi ờ
Now or never: Bây gi ờho ặc không bao gi ờ
No way out/dead end: không l ối thoát, cùng đư
ờ ng
No more: Không h ơn
No more, no less: Không h ơn, không kém
No kidding?: Không đù a đấy ch ứ?
Never say never: Đừn g bao gi ờnói ch ẳng bao gi ờ
None of your business: Không ph ải chuy ện c ủa anh
No way: Còn lâu
So so: Th ườn g thôi
So what?: V ậy thì sao?
Stay in touch: Gi ữliên l ạc
Step by step: T ừng b ướ
c m ột
See?: Th ấy ch ưa?
Sooner or later: S ớm hay mu ộn
That’s all: Có th ếthôi, ch ỉ v ậy thôi
Too good to be true: Thi ệt khó tin
Too bad: Ráng chi ụ
The sooner the better: Càng s ớm càng t ốt
Take it or leave it: Ch ịu hay không
There is no denial that…: không th ểch ối cãi là…
Viewed from different angles…: nhìn t ừnhi ều khía c ạnh khác nhau
What is mentioning is that…: đi ều đá ng nói là ….
What is more dangerous,…: nguy hi ểm h ơn là
Well?: Sao h ả?
Well then: V ậy thì
Who knows: Ai bi ết
Way to go: Khá l ắm, được l ắm
Why not ?: Sao l ại không?
You see: Anh th ấy đó
Verbs to talk about our life / Các độn g t ừnói v ềđời ng ườ
i
to be born / được sinh ra
to start school / b ắt đầu đi h ọc
to go to university / h ọc đại h ọc
to learn to drive / h ọc lái xe
to leave school / ra tr ườ
ng
to start work / b ắt đầu đi làm
to meet your future husband (wife) / g ặp g ỡch ồng (v ợ) t ươ
n g lai
to fall in love / yêu (ph ải lòng)
to get engaged / đí nh hôn
to get married / k ết hôn
to buy a house / mua nhà
to have children / có con
to become a grandparent / tr ởthành ông (bà)
to retire / v ềh ưu
to die / ch ết
to be buried / b ị thiêu
�
Tr ư
ờ n g h ợp DÙNG "Play" (th ư
ờ n g là các môn th ểthao s ửd ụng bóng ho ặc d ụng c ụgi ống nhau)
- play basketball (ch ơi bóng r ổ)
- play soccer ( đá bóng)
- play golf (ch ơi golf)
- play cricket (ch ơi cricket)
- play volleyball (ch ơi bóng chuy ền)
- play tennis (ch ơi tennis)
- play table tennis (ch ơi bóng bàn)
- play badminton (ch ơi c ầu lông)
- play hockey (ch ơi khúc côn c ầu)
Tr ư
ờ n g h ợp KHÔNG DÙNG "Play" (ng ư
ờ i ta dùng do ho ặc compete in để thay th ếplay)
- She does gymnastics. (Cô ấy t ập th ểd ục).
- I've been competing in archery since I was a small child. (Tôi đã t ập b ắn cung t ừkhi còn là m ột
đứa tr ẻ).
Nhi ều môn th ểthao s ửd ụng độ n g t ừriêng để di ễn đạ t :
- Does she run track? (Cô ấy có ch ạy đi ền kinh không?)
- I used to fence. (Tôi t ừng đấ u ki ếm).
- I tried skiing a few times but I wasn't very good at it. (Tôi đã th ửtr ư
ợ t tuy ết vài l ần nh ưng tôi không
gi ỏi kho ản đó l ắm).
- I think he's almost good enough to skate competitively. (Tôi ngh ĩ anh ta khá gi ỏi đủ để c ạnh tranh
khi tr ư
ợ t b ăng).
�
Cách g ọi ng ư
ờ i ch ơi th ểthao
-Đ
ố i v ới nh ững môn th ểthao có th ểdùng t ừplay, ng ư
ờ i ch ơi môn đó th ư
ờ n g đư
ợ c g ọi là player
- Tr ư
ờ n g h ợp ngo ại l ệlà môn golf. Ng ư
ờ i ch ơi golf đư
ợ c g ọi là golfer, không ph ải golf player.
- Các môn th ểthao khác có r ất nhi ều t ừkhác nhau để di ễn đạ t : cyclist (ng ư
ờ i đạ p xe), Sprinters
(Ng ư
ờ i ch ạy n ư
ớ c rút)...
#tienganh #nguphap #play #sport
�
[Ng ữpháp c ơb ản]
TỔ
NG H Ợ
P 12 THÌ TRONG TI ẾNG ANH (Ph ần 1 - THÌ HI ỆN T ẠI)
?
?
1. Thì Hi ện T ại Đ
ơ n (Simple Present):
- D ấu hi ệu nh ận bi ết thì hi ện t ại đơ n : always, every, usually, often, generally, frequently.
- Di ễn t ảm ột chân lý , m ột s ựth ật hi ển nhiên.
Ex: The sun ries in the East. Tom comes from England.
- Di ễn t ả1 thói quen , m ột hành độ n g x ảy ra th ư
ờ n g xuyên ở hi ện t ại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.
- Di ễn t ản ăng l ực c ủa con ng ư
ời :
Ex : She plays badminton very well
- Di ễn t ảm ột k ếho ạch s ắp x ếp tr ư
ớ c trong t ư
ơ n g lai ho ặc th ời khoá bi ểu , đặ c bi ệt dùng v ới các
độn g t ừdi chuy ển.
?
2. Thì hi ện t ại ti ếp di ễn (Present Continuous):
- D ấu hi ệu nh ận bi ết Thì hi ện t ại ti ếp di ễn: now, right now, at present, at the moment,...
- Di ễn t ảm ột hành độ n g đa ng di ễn ra và kéo dài dài m ột th ời gian
Ex: The children are playing football now.
- Th ư
ờ n g ti ếp theo sau câu đề ngh ị, m ệnh l ệnh.
ở hi ện t ại.
?
Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
- Di ễn t ả1 hành độ n g x ảy ra l ặp đi l ặp l ại dùng v ới phó t ừALWAYS
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember
L ưu ý : Không dùng thì này v ới các độ n g t ừch ỉ nh ận th ức chi giác nh ư: to be, see, hear,
understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber,
forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?
3. Thì hi ện t ại hoàn thành (Present Perfect):
- D ấu hi ệu nh ận bi ết thì hi ện t ại hoàn thành: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy,
before...
- Di ễn t ảhành độ n g đã x ảy ra ho ặc ch ưa bao gi ờx ảy ra ở 1 th ời gian không xác định trong quá kh ứ.
- Di ễn t ảs ựl ăp đi l ặp l ại c ủa 1 hành độ n g trong quá kh ứ.
- Thì hi ện t ại hoàn thành c ũng đư
ợ c dùng v ới since và for.
Since + th ời gian b ắt đầ u
For + kho ảng th ời gian
Ex: I have study English for 5 years.
?
4. Thì hi ện t ại hoàn thành ti ếp di ễn (Present Perfect Continuous)
- D ấu hi ệu nh ận bi ết Thì hi ện t ại hoàn thành ti ếp di ễn: all day, all week, since, for, for a long time,
almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so
far.
- Nh ấn m ạnh kho ảng th ời gian c ủa 1 hành độ n g đã x ảy ra trong quá kh ứvà ti ếp t ục t ới hi ện t ại (có
th ể t ới t ư
ơ n g lai).
#tienganh #nguphap #thihientai #present #tense
------------C ấu trúc ti ếng Anh là m ột ph ần không th ểthi ếu để b ạn có th ển ắm v ững và hoàn thi ện v ốn ti ếng
Anh c ủa mình đư
ợ c t ốt h ơn, vì v ậy đừ n g ch ỉ chú tâm vào giao ti ếp mà b ỏqua ng ữpháp b ạn nhé!
?
10 CÁCH NÓI TH ỂHI ỆN S ỰNG ẠC NHIÊN
1. Really? - Th ật á?
2. What? - Cái gì c ơ?
3. What a surprise! - Th ật là ng ạc nhiên!
4. You’re kidding! - B ạn đù a mình à!
5. I don’t believe it! - Mình không tin!
6. Are you serious? - B ạn nói nghiêm túc ch ứ?
7. I’m speechless! - Tôi không th ểth ốt đư
ợ c nên l ời n ữa r ồi!
8. You don’t say! - Th ật b ất ng ờ!