1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA
CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO
VAI TRÒ CỦA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP
ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ
TẠI VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2012
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA
CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO
VAI TRÒ CỦA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP
ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ
TẠI VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Chuyên ngành
Mã số
: Kinh tế tài chính, ngân hàng
: 62.31.12.01
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS., TS. LÊ VĂN TỀ
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2012
3
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả luận án có lời cam đoan danh dự về công trình khoa học này của
mình, cụ thể:
Tôi tên là: Nguyễn Thị Tuyết Nga
Sinh ngày 25 tháng 05 năm 1965 - Tại Phú Cường – Bình Dương.
Quê quán: Bình Dương.
Hiện công tác tại: Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM, số 12 đường
Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Tp.HCM
Là Nghiên cứu sinh khoá 11 của Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM.
Mã số nghiên cứu sinh : 010111060005
Cam đoan đề tài: “Các giải pháp nâng cao vai trò của tỷ giá hối đoái trong quá
trình hội nhập đối với nền kinh tế tại Việt Nam”
Người hướng dẫn khoa học: PGS., TS. Lê Văn Tề.
Luận án được thực hiện tại Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM.
Đề tài này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu có
tính độc lập riêng, không sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa được công bố toàn bộ
nội dung này bất kỳ ở đâu; các số liệu, các nguồn trích dẫn trong luận án được chú
thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi.
Tp.HCM, ngày 25 tháng 02 năm 2012
Tác giả
Nguyễn Thị Tuyết Nga
4
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
ADB
Asian Development Bank
Ngân hàng phát triển Châu á
BOT
Built - Operration - Transfer
Đầu tư theo hình thức xây dựng
– kinh doanh và chuyển giao
BTO
Built - Transfer - Operration
Đầu tư theo hình thức xây dựng
– chuyển giao và kinh doanh
BT
Built - Transfer
Đầu tư theo hình thức xây dựng
– chuyển giao
CNY
CPI
Nhân dân tệ Trung Quốc
Consummer Price Index
Chỉ số giá tiêu dùng
CSTT
Chính sách tiền tệ
EUR
Đồng tiền chung Châu Âu
FDI
Foreign Direct Investment
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
FED
Federal Reserve System
Cục dự trữ liên bang Hoa Kỳ
FII
Foreign Indirect Investment
Đầu tư gián tiếp nước ngoài
GDP
Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm quốc nội
GNP
Gross National Product
Tổng sản phẩm quốc dân
IMF
Internationnal Monetary
Fund
Quỹ tiền tệ quốc tế
IRP
Interest Rate Parity
Ngang bằng lãi suất
JPY
NEER
NHNN
Yên Nhật
Nominal Effective Exchange
Rate
Tỷ giá danh nghĩa hiệu dụng
Ngân hàng nhà nước Việ Nam
5
NHTM
Ngân hàng thương mại
NHTW
Ngân hàng trung ương
ODA
Official Development
Assistance
Tài trợ phát triển chính thức
PPP
Purchasing Power Parity
Ngang bằng sức mua
REER
Real Effective Exchange
Rate
Tỷ giá thực hiệu dụng
SDR
Special Drawing Rights
Quyền rút vốn đặc biệt
TGBQLNH
Tỷ giá bình quân liên ngân hàng
TGHĐ
Tỷ giá hối đoái
TGHĐ DN
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa
TGHĐ TT
Tỷ giá hối đoái thực tế
THB
Bạt Thái Lan
USD
Đôla Mỹ
VCB
Vietcombank
Đồng Việt Nam
VND
WTO
Ngân hàng CP Ngoại thương
Việt Nam
World Trade Orgnarization
Tổ chức thương mại thế giới
6
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Tỷ giá hối đoái tác động đến hoạt động của nền kinh tế ................................ 36
Bảng 2.1: Diễn biến tỷ giá hối đoái USD/VND giai đoạn 1989-1992 ........................... 73
Bảng 2.2: Cán cân thương mại Việt Nam từ 1986-1992 ................................................ 74
Bảng 2.3: Tỷ giá bán của ngân hàng thương mại ........................................................... 79
Bảng 2.4: Diễn biến tỷ giá hối đoái 6 tháng năm 1997 .................................................. 80
Bảng 2.5: Các chỉ số kinh tế vĩ mô ................................................................................. 81
Bảng 2.6: Diễn biến tỷ giá bình quân liên ngân hàng qua các thời kỳ từ 26/12/1999
đến nay ............................................................................................................ 95
Bảng 2.7: Biên độ giao dịch tỷ giá từ năm 1998 đến nay ............................................... 96
Bảng 2.8: Diễn biến tỷ giá chính thức và tỷ giá thị trường từ năm 1998 đến 2011 ....... 97
Bảng 2.9: Dự báo tỷ giá đến năm 2020 ........................................................................ 121
Bảng 3.1: Tốc độ tăng cung tiền, tín dụng từ 2001-2011 ............................................ 153
7
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Cung cầu ngoại tệ và tỷ giá hối đoái ...................................................................... 10
Hình 1.2: Sự biến thiên của cán cân thương mại (đường cong J) khi một quốc gia phá giá
với điều kiện Marshall – Lerner đã thoả .................................................................. 43
Hình 1.3: Lý thuyết bộ ba bất khả thi ..................................................................................... 46
Hình 1.4: Chính sách tài khoá tác động cán cân vãng lai ...................................................... 47
Hình 1.5:Chính sách tỷ giá hối đoái tác động cán cân vãng lai ............................................. 47
Hình 1.6: Kết hợp chính sách tạo ra trạng thái cân bằng đối ngoại ........................................ 48
Hình 1.7: Kết hợp chính sách tạo ra trạng thái cân bằng đối nội ........................................... 48
Hình 1.8: Mô hình cân bằng đối nội và đối ngoại Swan ........................................................ 49
Hình 1.9: Chính sách tài khoá mở rộng trong điều kiện tỷ giá thả nổi và vận động vốn
hoàn hảo ................................................................................................................. 52
Hình 1.10: Chính sách tài khoá mở rộng trong điều kiện tỷ giá thả nổi và vận động vốn ở
mức cao .................................................................................................................. 52
Hình 1.11: Chính sách tài khoá mở rộng trong điều kiện tỷ giá thả nổi và vận động vốn ở
mức thấp ................................................................................................................ 53
Hình 1.12: Chính sách tiền tệ mở rộng trong điều kiện tỷ giá thả nổi và vận động vốn
hoàn hảo ................................................................................................................. 53
Hình 1.13: Chính sách tiền tệ mở rộng trong điều kiện tỷ giá thả nổi và vận động vốn
không hoàn hảo ...................................................................................................... 54
Hình 1.14: Mô hình tăng vọt phóng đại tỷ giá của Dornbusch .............................................. 58
Hình 1.15: Cân bằng trong mô hình ....................................................................................... 58
Hình 1.16: Diễn biến NEER và REER của đồng Nhân dân tệ ............................................... 60
Hình 1.17: Diễn biến tỷ giá danh nghĩa và tỷ giá thực của Thái Lan .................................... 63
8
Hình 2.1: Diễn biến tỷ giá bình quân liên ngân hàng và tỷ giá thị trường từ 1999-2011...... 93
Hình 2.2: Diễn biến tỷ giá từ năm 2008-2011 ....................................................................... 93
Hình 2.3: Dự trữ ngoại hối từ 1995 – 2011 ............................................................................ 99
Hình 2.4: Tỷ giá chính thức USD/VND và tỷ giá thị trường tự do theo ngày từ 2009-2011
............................................................................................................................................... 101
Hình 2.5: Kiều hối và đầu tư trực tiếp FDI từ 1993-2011 .................................................... 112
Hình 2.6: Cán cân thương mại từ 1995-2011 ....................................................................... 113
Hình 2.7: Diễn biến REER, NEER, CPI từ 2000 đến 2011 ................................................. 114
Hình 2.8: Diễn biến lãi suất tái cấp vốn và tái chiết khấu .................................................... 131
Hình 2.9: Tốc độ tăng giảm giá vàng, giá USD (%) ........................................................... 132
Hình 2.10: Diễn biến tỷ giá EUR/USD năm 2011-2012 ..................................................... 137
Hình 2.11: Diễn biến tỷ giá GBP/USD năm 2011-2012 ...................................................... 138
Hình 2.12: Diễn biến tỷ giá USD/JPY năm 2011-2012 ....................................................... 138
Hình 3.1: Tốc độ tăng trưởng GDP từ 2000-2011 ................................................................ 148
Hình 3.2: Kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2011 và quý 1/2012 .......................................... 149
Hình 3.3: Diễn biến lạm phát hàng tháng trong năm 2011................................................... 152
9
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Tốc độ tăng GDP của Mỹ ........................................................................................211
Phụ lục 2: Tốc độ tăng GDP của Việt Nam ..............................................................................211
Phụ lục 3: Cân bằng ngân sách chính phủ (% GDP) ................................................................212
Phụ lục 4: Tốc độ tăng cung tiền qua các năm .........................................................................212
Phụ lục 5: Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng và lạm phát qua các năm ......................................213
Phụ lục 6: Diễn biến tỷ giá bình quân liên ngân hàng từ 1999 đến nay ...................................213
Phụ lục 7: Diễn biến tỷ giá chính thức và tỷ giá thị trường từ năm 1988-2010 .......................214
Phụ lục 8: Tăng trưởng kinh tế thế giới, Mỹ, khu vực đồng Euro, các nước Châu Á đang
phát triển .................................................................................................................214
Phụ lục 9: Kiểm định mô hình tỷ giá tác động các nhân tố .....................................................215
Phụ lục 10: Diễn biến giá vàng thế giới 2010 ..........................................................................223
Phụ lục 11: Lạm phát tại các nước phát triển, các nước mới nổi, các nước Châu Á ................223
Phụ lục 12: Tăng trưởng GDP các ngành kinh tế từ 2000-2010 ..............................................224
Phụ lục 13: Tăng trưởng GDP, M2 và tín dụng ........................................................................224
Phụ lục 14: Kim ngạch xuất nhập khẩu 2000-2010 ..................................................................225
Phụ lục 15: Thâm hụt ngân sách 2005-2011.............................................................................225
Phụ lục 16: Diễn biến tỷ giá USD/VND từ 2009-2010 ............................................................226
Phụ lục 17: Luồng vốn nước ngoài vào ròng và tăng trưởng kinh tế của Việt Nam từ
2005-6T/2010 ........................................................................................................226
Phụ lục 18: Cán cân thanh toán của Việt Nam 1996 – 2010 ....................................................227
Phụ lục 19: Mức độ mở cửa thương mại của Việt Nam (XNK/GDP) (%)...............................228
Phụ lục 20: Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam phân theo ngành ..................................228
10
Phụ lục 21: Quy mô vàng thuộc Dữ trữ quốc tế của các nước từ 2000 – 2009 ........................229
Phụ lục 22: Lượng vàng nắm giữ và tỷ lệ so với tổng dự trữ của một số nước cuối
năm 2009 ...............................................................................................................229
Phụ lục 23: Tỷ giá thực song phương, đa phương và tỷ lệ xuất khẩu so với nhập khẩu của
Việt Nam trong thời gian qua ................................................................................230
Phụ lục 24: Mức dự trữ ngoại hối của Việt Nam và số tháng nhập khẩu ................................230
Phụ lục 25: Vốn đầu tư phát triển qua các năm ........................................................................231
Phụ lục 26: Thâm hụt Ngân sách Nhà nước trong giai đoạn 2001-2010..................................231
Phụ lục 27: Xuất, nhập khẩu và cán cân thương mại................................................................232
Phụ lục 28: Tốc độ tăng giá tiêu dùng (CPI) theo tháng năm 2010..........................................232
Phụ lục 29: Tỷ trọng các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam ......................................233
Phụ lục 30: Tổng số dư nợ nước ngoài so với GDP (%) ..........................................................233
Phụ lục 31: Diễn biến tốc độ tăng tín dụng, tổng phương tiện thanh toán và
lạm phát (2001-2009) ............................................................................................234
Phụ lục 32: Tỷ giá bình quân liên ngân hàng từ 11/2/2011 đến 31/3/2011 ..............................234
Phụ lục 33: Diễn biến lãi suất Libor qua đêm USD 2007-2009 ...............................................235
Phụ lục 34: Diễn biến lãi suất huy động, cho vay bằng VND và lạm phát từ 2008-2009........235
Phụ lục 35: Sơ lược quá trình diễn biến của tỷ giá hối đoái ở Việt Nam từ 1999 đến 2009 ...236
Phụ lục 36: Đồ thị giá vàng ......................................................................................................240
Phụ lục 37: Lãi suất quỹ dự trữ liên bang Hoa Kỳ năm 2000 – 2008 ......................................240
Phụ lục 38: Diễn biến chỉ số giá tiêu dùng (1996-2010) ..........................................................241
Phụ lục 39: Diễn biến tỷ giá USD/VND 6 tháng đầu năm 2012 ..............................................241
Phụ lục 40: Tỷ trọng các mặt hàng xuất khẩu chính từ năm 2008 - 2012 ................................242
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....