Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE ON HKII DE 118

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.41 KB, 5 trang )

ĐỀ ÔN HKII – ĐỀ 118
A. Trắc nghiệm (6,0 điểm)
Câu 1. Cho số phức

z thỏa mãn ( 3 + i ) z + ( 1 + 2i ) z = 3 − 4i . Môđun của số phức z là

A. 5

B. 17

C.

1

Câu 2. Cho

∫ [ 2 f ( x) − g ( x)] dx = 5
0

A. 10

D.

29

1



26


1

∫ [ 3 f ( x) + g ( x)] dx = 10 . Tính ∫ f ( x)dx .
0

0

B. 15

C. 3

D. 5

2
2
Câu 3. Kí hiệu z1 và z2 các nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 5 = 0 . Tính tổng A = z1 + z 2 .
A. -6
B. -4
C. -2
D. 2

π
3

x
dx . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
cos
x
0


Câu 4. Cho tích phân I =

π
3

π
3
0

π
3
0

A. I = − x cot x + cot xdx


B. I = x tan x + tan xdx


0

π
3

π

π
3


π

C. I = x cot x 3 − cot xdx

0

0
π
3

D. I = x tan x 3 − tan xdx

0

0

0

Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ, kí hiệu A và B là hai điểm biểu diễn cho các nghiệm phức của
phương trình z 2 + 2 z + 3 = 0. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. −2 2.
B. 2.
C. 2 3.
D. 2 2.
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
x
x
A. ∫ x.e dx = ∫ xdx.∫ e dx.
B. ∫ 4 ln xdx = 4 ∫ ln xdx.
1

2

C. ∫  + sin x ÷dx = 2 ∫ dx + ∫ sin xdx.
x
x


D.

A. M ( 1; −2; −3) .

C. M ( −2; −3;1) .

∫ ( tan x ) 'dx = tan x + C.

r
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 1; −2; −3) và vectơ n = ( 2; −3; 2 ) . Viết
r
phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến n.
A. 2 x − 3 y + 2 z + 2 = 0.
B. 2 x − 3 y + 2 z − 2 = 0.
C. x − 2 y − 3 z + 2 = 0.
D. x − 2 y − 3 z − 2 = 0.
uuuur r r r
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OM = k − 2i − 3 j . Tìm tọa độ điểm M.
B. M ( −3; −2;1) .

D. M ( 1; −3; −2 ) .

2

2
2
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x − 6 y + 4 z − 11 = 0.
Xác định tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. I ( 1;3; −2 ) ; R = 5.
B. I ( 1;3; −2 ) ; R = 3.

C. I ( 1;3; −2 ) ; R = 25.

D. I ( −1; −3; 2 ) ; R = 7.
π
4

3

Câu 10. Cho

∫ f ( x ) dx = 8 . Tính tích phân ∫ f ( 1 + 2 tan x ) dx .
1

0

A. 8

B. 2

cos 2 x
C. 4

D. 16


Câu 11. Giả sử hàm số f ( x ) liên tục trên khoảng K và a, b, c (aKhẳng định nào sau đây là sai?
b

A.


a

b

f ( x ) dx = ∫ f ( t ) dt.
a

a

B.

∫ f ( x ) dx = 0.
a

Trang 1/4 - Mã đề thi 118


C.

b

a


a

b

∫ f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx.

D.

b

b

c

a

c

a

∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.

Câu 12. Trong tập số phức £ , kí hiệu z là căn bậc hai của số -5. Tìm z.
A. z = 5i.
B. z = ± 5.
C. z = ±i 5.

D. z = ±5i.


Câu 13. Tìm phần ảo của số phức z biết 2i + 1 + iz = (3i − 1) 2
A. -8
B. 8
C. 9

D. -9
r
r
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a = ( 2;5;0 ) và b = ( 3; −7;0 ) . Tính
urr
a,b .

( )

A. 300.

B. 1350.

C. 450.

D. 600.

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 z − 3 = 0. Vectơ nào sau đây
là một uu
vectơ
pháp tuyến của (P)uur
r
ur
uur
A. n4 = ( 2;0; −6 ) .

B. n3 = ( 1; −2;0 ) .
C. n1 = ( 1; −2; −3) .
D. n2 = ( 1;0; −2 ) .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 2; −1; −2 ) , B ( 2;0;1) . Viết phương
trình mặt cầu tâm A và đi qua điểm B.
2
2
2
2
2
2
A. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 9.
B. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 10.
C. ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 9.
2

2

2

D. ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 10.
2

2

2

Câu 17 Cho số phức z = 1 + 3i . Khi đó
A.


1 1
3
= −
i
z 2 2

B.

1 1
3
= +
i
z 2 2

C.

1 1
3
= +
i
z 4 4

D.

1 1
3
= −
i
z 4 4


Câu 18. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ ¡ ) thoả mãn (1 + i ) z + 2 z = 3 + 2i. Tính P = a + b.
1
1
A. P = −
B. P = −1
C. P =
D. P = 1
2
2
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
z − ( 3 − 4i ) = 2 là
A. Đường tròn tâm I(3; 4), bán kính bằng 4
B. Đường tròn tâm I(3; 4), bán kính bằng 2
C. Đường tròn tâm I(-3;- 4),bán kính bằng 4
D. Đường tròn tâm I(3;- 4), bán kính bằng 2
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1 ; 2 ; 3) và mặt phẳng
( P ) : 4 x + 3 y − 7z − 3 = 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với
mặt phẳng (P)
 x = 3+t
 x = 1 + 4t
 x = −1 + 8t
 x = −1 + 4t




A.  y = 4 + 2t .
B.  y = 2 + 3t .
C.  y = −2 + 6t .
D.  y = −2 + 3t .

 z = 7 + 3t
 z = 3 − 7t
 z = −3 − 14t
 z = −3 − 7t




x+2 y−2 z
=
=
và mặt phẳng
1
1
−1
( P ) : x + 2 y − 3z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P) vuông góc và cắt
đường thẳng d.
 x = −3 − t
 x = −3 + t
 x = −1 − t
 x = −1 + t




A.  y = 1 + t
B.  y = 1 − 2t
C.  y = 2 − t
D.  y = 2 − 2t
 z = 1 − 2t

z = 1− t
 z = −2t
 z = −2t




Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương trình
( P ) : 5 x − 3 y + z − 2 = 0, ( Q ) : −10 x + 6 y − 2 z + 1 = 0. Tính khoảng cách giữa (P) và (Q).
Trang 2/4 - Mã đề thi 118


A.

2 35
.
35

B.

35
.
14

C.

141
.

47

D.

3 35
.
70

Câu 23. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = 4 − x 2 và trục Ox. Tính thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi cho (H) quay quanh trục Ox.
32π
16π
32π
32π
A.
B.
C.
D.
5
3
3
7
x −1 y + 2 z − 5
=
=
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :

2
−3
4

x − 7 y − 2 z −1
d2 :
=
=
. Tìm vị trí tương đối của d1 và d 2 .
3
−2
2
A. Chéo nhau.
B. Song song.
C. Trùng nhau.
D. Cắt nhau.
Câu 25. Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn 2iz − ( 2 − 3i ) = 1 + 4i.
7 1
1 3
7 1
1 3
A. z = − i.
B. z = − i.
C. z = + i.
D. z = + i.
2 2
2 2
2 2
2 2
 x = 1 + 3t

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y = 2 + 3t . Vectơ nào sau đây là
 z = 3 − 6t


một vectơ
uur chỉ phương của d? uur
A. u4 = ( 1;1; 2 ) .
B. u2 = ( 3;3;6 ) .

ur
C. u1 = ( 1; 2;3 ) .

uur
D. u3 = ( 1;1; −2 ) .

Câu 27. Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = x + 1 và trục Ox quay quanh trục Ox. Biết đáy lọ và miệng lọ có đường
kính lần lượt là 2dm và 4dm. Tính thể tích của lọ.
15
15 2
14
3
3
dm
A. π dm
B.
C. 8π dm2
D. π dm
2
2
3
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A ( −1;1;0 ) , B ( 2;3; −4 ) , C ( 0;1; 4 ) . Vectơ
nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C?
r

r
r
r
A. n = ( 12; −16;1) .
B. n = ( 4; −16;1) .
C. n = ( 8; −16; −2 ) .
D. n = ( −2; 4; −16 ) .
r
r
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a = ( 1; −1;0 ) , b = ( −2;3; −1) và
r
r r r r
c = ( −1;0; 4 ) . Tìm tọa độ vectơ u = a + 2b − 3c.
r
r
r
r
A. u = ( 0;5; −14 ) .
B. u = ( 3; −3;5 ) .
C. u = ( −6;5; −14 ) .
D. u = ( 5; −14;8 ) .
1
1
1
=

z 1 − 2i (1 + 2i ) 2
8 14
10 35
B. z = − + i

C. z = + i
25 25
13 26

Câu 30. Tìm số phức z biết rằng
8 14
+ i
25 25
B. Tự luận (4,0 điểm)
−2 2
x −1
dx
Câu 1. Tính I = ∫
x+3
−1
A. z =

D. z =

10 14
− i
13 25

Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = −4 x 2 + 7, y = −8 x + 7 .
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xác định toạ độ hình chiếu A' của điểm A(3; 2;0)
x −3 y
=
= z −2.
lên đường thẳng d :
4

−5
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;0;3) . Tính khoảng cách từ điểm A
đến mặt phẳng ( P ) : x + 4 z + 12 = 0 .
Trang 3/4 - Mã đề thi 118


....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Trang 4/4 - Mã đề thi 118


ĐÁP ÁN
1-C
11-D
21-B
1
2
3
4
5
6

2-C
12-C
22-D

C
C
A
D
D
A

3-A
13-C
23-C
7
8
9
10
11
12

4-D
14-B
24-A
B
C
A
C
D
C

5-D
15-D
25-D

13
14
15
16
17
18

6-A
16-B
26-D
C
B
D
B
D
B

7-B
17-D
27-A
19
20
21
22
23
24

8-C
18-B
28-C

D
B
B
D
C
A

9-A
19-D
29-A
25
26
27
28
29
30

10-C
20-B
30-C
D
D
A
C
A
C

Trang 5/4 - Mã đề thi 118




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×