Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Toán 12 trắc nghiệm tổng hợp phần 2b cơ sở dữ liệu chia theo từng phần của 5 đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 26 trang )

CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

CƠ SỞ DỮ LIỆU THEO TỪNG PHẦN – TÀI LIỆU ĐỀ TỔNG HỢP PHẦN 2
MỤC LỤC
CƠ SỞ DỮ LIỆU THEO TỪNG PHẦN – TÀI LIỆU ĐỀ TỔNG HỢP PHẦN 2 ............................................ 1

ĐẠO HÀM – PHẦN DỄ (13 CÂU) .............................................................................................................. 2

ĐẠO HÀM – PHẦN KHÁ – KHÓ (12 CÂU) .............................................................................................. 4

HÌNH HỌC KHÔNG GIAN – PHẦN DỄ (10 CÂU) .................................................................................. 7

HÌNH HỌC KHÔNG GIAN – PHẦN KHÓ (15 CÂU) ................................................................................ 9

LOGARIT (25 CÂU) ................................................................................................................................... 12

HÌNH HỌC OXYZ (25 CÂU) ..................................................................................................................... 15

TÍCH PHÂN (25 CÂU) ............................................................................................................................... 21

Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

Trang 1


CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

CHƯƠNG TRÌNH LTĐH


ĐẠO HÀM – PHẦN DỄ (13 CÂU)
Bài 1:

Gi tr lớn nh t

A. y  5

Bài 2:

C. y  21

Đường thẳng y = m – 2x ắt ường ong y 
B. m  2 vµ m = 1

Gọi M, N l gi o iểm

trung iểm I

D. y  1

2x  4
t i h i iểm phân biệt khi m:
x 1

C. 2  m  1

D. m  4 vµ m >4

ường ong y  2 x  4 . Khi ó ho nh ộ
x 1


ường thẳng y = x + 1 v

o n thẳng MN bằng :

A. x = -1

Bài 4:

y  f ( x)  x3  3x 2  5 tr n o n 1;4

B. y  3

A. m  2

Bài 3:

h ms

B. x = - 2

C. x = 1

Kết luận n o s u ây về tính ơn iệu

D. x = 2
y

h ms


2x 1
l
x 1

úng:

A. H m s luôn ồng biến tr n R.
B. H m s

khoảng   ;  1 và  1;  

ồng biến tr n

khoảng   ;  1 và  1;  

C. H m s ngh h biến tr n

D. H m s luôn ngh h biến tr n R \ {1}

Bài 5:

Trong

h m s s u, h m s n o ồng biến tr n khoảng (-1; 3):
2x  3
3x  1

A. y  2 x 2  6 x  2

B. y 


2
C. y   x3  2 x 2  6 x  2
3

D. y  x4  18x2  2

Bài 6:

Tìm m ể phương trình x3  3x2  2  m  1 ó 3 nghiệm phân biệt.

A. 2  m  4

Bài 7:

Phương trình tiếp tuyến

A. y  2 x  4

Bài 8:

B. 3  m  1

Cho h m s

D. 0  m  3

4
2
ường cong  C  : y  x  3x  4 t i iểm A  1;2  là


B. y  3x  5
y

C. 2  m  0

C. y   x  1

D. y  x  3

2 3
x  (m  1) x 2  (m2  4m  3) x ó ự tr l x1 , x2 . Gi tr lớn nh t
3

biểu

thứ A  x1 x2  2( x1  x2 ) bằng:
A.

9
2

Bài 9:

B.
S gi o iểm

9
2


C. 1

4
2
ường cong  C1  : y  x  2 x v

Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

D. 3
2
ường cong  C2  : y  x  2 là:

Trang 2


CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

A. 4

B. 1

Bài 10:

C. 3

D. 2

C.


D. m  4  m  0

y   x 3  3x 2  4

Cho ồ th h m s

như hình b n. Với gi tr n o

m thì phương

trình :

x 3  3x 2  m  0 ó 3 nghiệm phân biệt.

A. m  4  m  4

Bài 11:

H ms

B. m  4  m  0

y  x3  3mx2  3  m2  1 x  m5  3m2

t ự tr t i x1, x2 thỏ mãn x12  x22  x1 x2  7

khi m bằng:
A. m = 2


Bài 12:

S gi o iểm

A. 3

Bài 13:

C. m  2

B. m = -2

ường ong y  x 3  2 x 2  x  1 v
B. 0

Phương trình tiếp tuyến

C. 1
ường cong  C  : y 

D. m  2
ường thẳng y = 1 – 2x là:
D. 2

x3
t i gi o iểm ó ho nh ộ âm
1 x

C 


với ường thẳng  d  : y  2 x  3 là
A. y  x  2

B. y  x  4

Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

C. y  4 x  5

D. y  4 x  4

Trang 3


CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

ĐẠO HÀM – PHẦN KHÁ – KHÓ (12 CÂU)
Bài 14:

Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học th y rằng: Nếu trên mỗi ơn v diện tích mặt

hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng: ( )
nhi u

tr n một ơn v diện tí h mặt hồ ể s u một vụ thu ho h ượ nhiều

(g m). Hỏi phải thả b o
nh t?


A. n=15
B. n=17
C. n=13
D. n=12Gợi ý: Thu hoạch nhiều cá nhất nghĩa là tổng trọng lượng là lớn nhất.
Khi đó m = trọng lượng mỗi con cá số con cá. Sau đó dùng đạo hàm rồi tìm GTNN, GTLN thôi

Bài 15:
tr

Tìm t t cả các giá tr thực c a tham s m ể ồ th hàm s

ều nằm tr n

trụ tọ

A.

(

)

B.

*

+

C.


*

+

D.

*

+

ó



ộ:

* +

Gợi ý: Các cực trị nằm trên các trục nghĩa hoành or tung = 0. Muốn làm được thì em hãy đi tìm tọa độ 3
điểm cực trị đi đã. Hoặc nếu sức mạnh thì đem từng đáp án thay vào hàm số r làm ^^

Bài 16:

Một người gửi tiết kiệm ngân h ng, mỗi th ng gửi 1 triệu ồng, với lãi su t kép 1% th ng. Gửi

ượ 2 năm 3 th ng người ó ó ông việ n n ã rút to n bộ g
A.

,(


)

- triệu ồng

B.

,(

)

- triệu ồng

C.

,(

)

] triệu ồng

D.

,(

)

- triệu ồng

Gợi ý: Cách tính lãi N 


N0 . (1  i%)n  1
i%

v lãi về. S tiền người ó rút ượ l :

. Trong đó N0 là số tiền gửi vào hàng tháng, N là số tiền thu

được. i% là lãi suất, ví dụ 1% = 0,01. n là thời gian gửi

Bài 17:

Cho hàm s

tiệm cận ứng. Khi ó tổng

(

)

. Đồ th hàm s nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận ngang và
bằng:

A. 1
B. 0
C. -1
D. 2
Gợi ý: Câu này dễ thôi, trục hoành là
Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

còn trục tung là …………

Trang 4


CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

Bài 18:

Cho hàm s

.X

ồ th với ường thẳng ( )

iểm

nh

ể tiếp tuyến

ồ th h m s t i gi o

song song với ường thẳng ( )

A.
B.
C.
D.
Gợi ý: tiếp tuyến song song với


Bài 19:

thì

( )

hệ số góc của

Một ông ty b t ộng sản ó 50 ăn hộ ho thu . Biết rằng nếu ho thu mỗi ăn hộ với gi

2.000.000 ồng một th ng thì mọi ăn hộ ều ó người thu v

ứ tăng th m gi

100.000 ồng một th ng thì sẽ ó 2 ăn hộ b bỏ tr ng. Hỏi mu n ó thu nhập

ho thu mỗi ăn hộ

o nh t thì ông ty ó phải

ho thu mỗi ăn hộ với b o nhi u một th ng:
A. 2.225.000
B. 2.100.000
C. 2.200.000
D. 2.250.000

Bài 20:

và ( )


Cho hàm s

ồ th h m s

ắt (d) t i b

iểm phân biệt ó ho nh ộ

. Tìm t t cả các giá tr c a tham s



thỏ mãn:

A. {
B.
C.
D.

Bài 21: Có t t cả bao nhiêu giá tr c a tham s m ể ồ th hàm s s u ây tiếp xúc với trục hoành?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Bài 22: Chọn ph t biểu s i:
A. B t kỳ ồ th h m s n o ũng ều phải ắt trụ tung v trụ ho nh.
B. S gi o iểm c


ồ th hàm s

( ) với ường thẳng ( )

là s nghiệm c a

phương trình ( )
C. Đồ th c a hàm s

nhận gi o iểm

Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

h i tiệm ận l m tâm

i xứng
Trang 5


CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

D. S

Bài 23:

ự tr t i

CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12
h m trùng phương l b .


Khi sản xu t vỏ hộp sữ bò hình trụ,

nh thiết kế luôn ặt mụ ti u s o ho hi phí nguy n

liệu l m vỏ hộp l ít nh t, tứ l diện tí h to n phần
v diện tí h to n phần hình trụ nhỏ nh t thì b n kính
A.



B.



C.



D.



Bài 24: Có bao nhiêu giá tr nguy n dương
(

hình trụ nhỏ nh t. Mu n thể tí h kh i trụ ó bằng V
y bằng:

m ể hàm s


ồng biến tr n khoảng

)
A. 4
B. 5
C. 9
D. 3

Bài 25: Một ch t iểm chuyển ộng theo quy luật
ộng

. Khi ó vận t

v(m/s)

huyển

t gi tr lớn nh t t i thời iểm t (giây) bằng:

A. t=2
B. t=0
C. t=1
D. 0

Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

Trang 6


CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12


CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

HÌNH HỌC KHÔNG GIAN – PHẦN DỄ (10 CÂU)
Bài 26:

Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . H i mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc

với (SBC). Tính thể tí h hình hóp .

a3 3
A.
12

Bài 27:
với
A.

a3 3
B.
4

Cho hình chóp SA BC ó

a3 3
C.
6
y ABC l t m gi

a3 2

D.
12

vuông ân t i B với AC = a biết SA vuông góc

y ABC v SB hợp với

y một gó 60o. Tính thể tí h hình hóp

a3 6
24

a3 3
24

Bài 28:

B.

Cho kh i hóp S. ABCD ó

C.

a3 6
8

D.

a3 6
48


y ABCD l hình hữ nhật AD  2a, AB  a . Gọi H l trung iểm

AD , biết SH   ABCD  . Tính thể tí h kh i hóp biết SA  a 5 .

A.

2a 3 3
3

B.

4a 3 3
3

C.

4a 3
3

D.

2a 3
3

Cho kh i nón ó ộ d i ường sinh bằng 6 v diện tí h xung qu nh bằng 30 . Thể tí h

Bài 29:

kh i nón l :

A.

6 11

5

Bài 30:
A.

B.

C.

Hình nón ó thiết diện qu trụ l t m gi

3 a 3
2

Bài 31:

25 11

3

B.

ều

3 a 3
3


4 11

3

3 a 3
6

8 a 3
D.
3

ắt bỏ ở mỗi gó t m bì một hình vuông

g p l i th nh một hình hộp hữ nhật không ó nắp. Nếu dung tí h


5 11

3

nh 2 . Thể tí h kh i nón l :
C.

Với một t m bì hình vuông người t

D.

i hộp ó l 4800


nh 12 m rồi

cm3 . Thì nh t m

ó ộd il
A. 42cm

B. 36cm

C. 44cm

D. 38cm

Bài 32: Cho lăng trụ ứng ABC.A’B’C’ ó nh b n AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông t i A có BC  2a 3 .
Thề tí h

hình trụ ngo i tiếp kh i lăng trụ n y l :

A. 6 a3 B.

Bài 33:

S.ABCD ó

4 a3
y hình vuông

C. 2 a3
nh √ v t m gi


D. 8 a3
SAB vuông ân t i S nằm trong 2 mặt phẳng

vuông gó nh u. Mặt ầu ngo i tiếp ó b n kính l :
A. 2a

B. a 2

Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

C. a/2

D. a

Trang 7


CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

Bài 34:

Cho hình hóp t m gi

ều S.ABC ó

nh

yl


v

nh b n l 2 . B n kính

mặt ầu

ngo i tiếp hình hóp S.ABC l :
A.

2a 33
11

Bài 35:

B.

a 11
11

C. a 33

Hình nón ó thiết diện qu Trụ l một t m gi

ều

D.

a 33
11


nh l 6. Thể tí h kh i ầu nội tiếp hình

nón này là :
B. 4 3

A. 3 3

Bài 36:

Cho hình chóp SABCD ó

v mặt b n (SCD) hợp với

a3 3
A.
3

Bài 37:
gó với

C.

4 3
3

y ABCD l hình vuông ó

D.
nh a và SA


2 3
3
vuông gó

y ABCD

o

y một gó 60 . Tính thể tí h hình hóp SA BCD

a3 3
C.
6

2a 3 3
B.
3

Cho kh i hóp S. ABCD ó

D. a3 3

y ABCD l hình hữ nhật tâm O , AC  2 AB  2a, SA vuông

y. Tính thể tí h kh i hóp biết SD  a 5

a3 5
A.
3


a 3 15
B.
3

Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

C. a

3

6

a3 6
D.
3

Trang 8


CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

HÌNH HỌC KHÔNG GIAN – PHẦN KHÓ (15 CÂU)
Bài 38:

Đ y

một hình hộp l một hình thoi ó


hình hộp d i 10 m v t o với mặt phẳng
A. 124 3 cm

Bài 39:

Cho hình hóp SABCD ó

Biết rằng khoảng

h từ A ến

3

C. 120 2 cm

y ABCD l hình thoi

3

hình hộp l
D. 180 2 cm

nh

3

v gó BAD = 60o, SA  (ABCD).

nh SC bằng a . Thể tí h kh i hóp SABCD l :


a3 2
B.
12

A. a 3 3

Bài 40:

0

y một gó 45 . Khi ó thể tí h

B. 180cm

3

0

nh bằng 6 m v gó nhọn bằng 45 . C nh b n

a3 3
C.
6

a3 2
D.
4

Từ một t m tôn hình chữ nhật kích thước 1m  20m, người ta làm các thùng ựng nước


có chiều cao bằng 1m, theo hai cách sau (xem hình minh họ dưới ây) :
 Cách 1 : Gò t m tôn ban ầu thành mặt xung quanh c

một hình trụ

(hình1)
 Cách 2 : Chi

hiều d i t m tôn ban ầu thành b n phần, rồi gò thành mặt xung quanh c a một hình

lăng trụ. (hình 2)
Kí hiệu V1 là thể tích c a thùng gò ược theo cách 1 và V2 là thể tích c a thùng gò ược theo cách

Khẳng

nh n o s u ây l

A. V1 = V2

Bài 41:

úng

B. V1< V2

Cho hình hóp ều S.ABCD ó

Mặt phẳng (P) hứ AB v


i qu trọng tâm G

C. V1 > V2
nh

y bằng 2 . Mặt b n
t m gi

D. V1 = 2V2
hình hóp t o với

y gó 600 .

SAC ắt SC, SD lần lượt t i M, N. Thể tí h kh i

chóp S.ABMN là:
A.

5a

3

3

3

2a 3 3
3
B.


a3 3
C. 2

Bài 42: Một hình trụ ngo i tiếp hình lăng trụ t m gi

ều với t t ả

4a 3 3
3
D.
nh bằng a ó diện tí h xung

qu nh bằng b o nhi u ?

Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

Trang 9


CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

2 a2 3
A.
3

Bài 43:

4 a2 3

C.
3

a2 3
3

B.

Cho lăng trụ ứng ABC.A’B’C’ ó

héo BC’

D.

a2 3

vuông t i A, AC = , ACB  600 . Đường

y l t m gi

mặt b n (BCC’B’) t o với mặt phẳng (AA’C’C) một gó 300 . Thể tí h

kh i lăng trụ

ABC.A’B’C’ l :
A.

2a 3 6
3


Bài 44:

B.

a3 6
3

C.

Cho hình hóp S.ABCD ó

vuông gó

4a 3 6
3

phẳng (ABCD) một gó 450. Tính thể tí h


B.



C.





y ABCD l hình hữ nhật, AB = a và


iểm S tr n mp (ABCD) trùng với trọng tâm

A.

D. a 3 6

t m gi

. Hình hiếu

BCD. Đường thẳng SA t o với mặt

kh i hóp S.ABCD

D. Đ p n kh

Bài 45:

Cho hình hóp S.ABC ó

b n SA vuông gó với

yv

y ABC l t m gi

vuông t i B,

√ . Gọi M l trung iểm


và góc ̂

nh AB. Khoảng

,

nh

h giữ h i ường

thẳng SB v CM theo .
A.
B.
C.





D. Đ p n kh

Bài 46:

Cho hình hóp S.ABC ó t m gi

Hình hiếu vuông gó
một gó

A.


h từ iểm I ến mặt phẳng (

v I l trung iểm

nh SC.

BC, mặt phẳng (SAB) t o với

y

) theo a.







B.
C.

S l n mặt phẳng (ABC) l trung iểm H

. Tính khoảng

Gợi ý: Chiều cao

ABC vuông t i A,




D. Đ p n kh
Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

Trang 10


CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

Bài 47:

Cho hình hóp S.ABC ó

vuông gó với (ABC), t m gi

SAB ân t i S, t m gi



B.



C.

. Mặt phẳng (SAB)


SBC vuông t i S. Tính khoảng

h từ A ến mặt



phẳng (SBC) Gợi ý: Tính được chiều cao
A.

̂

y ABC vuông t i A, BC = 2 , gó



D. Đ p n kh

Bài 48:

Cho hình hóp S.ABC ó

vuông góc c

y ABC l t m gi

ỉnh S trên mặt phẳng (ABC) l

thẳng SB v mặt phẳng

vuông t i A với


iểm H thuộ

;

o n BC sao cho

√ . Hình chiếu
, gó giữ

ường

y bằng 600. Tính thể tí h kh i hóp S.ABC.

A.


B.



C.

D. Đ p n kh

Bài 49:

Cho hình chóp S.ABCD ho
̂


y ABCD l hình hữ nhật tâm O, SD vuông gó với mặt

, gó giữ h i mặt phẳng (

) và (

) bằng 450. Tính khoảng

y,

h giữ h i

ường AD v SB.
A.



B.



C.



D. Đ p n kh

Bài 50:

Cho hình lăng trụ t m gi


Hình hiếu vuông gó

ABC.A’B’C’ ó

y ABC l t m gi

A’ tr n (ABC) trùng với trung iểm H

vuông ân ở B v AB = .

nh AB. Biết diện tí h mặt b n

ABB’A’ bằng 3 2. Tính thể tí h kh i lăng trụ ã ho
A.
B.
C.
D. Đ p n kh
Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

Trang 11


CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

LOGARIT (25 CÂU)
Bài 51:


Tập x

nh

A. R

A. 2x

Bài 53:

2

2016

là:

 ;1  1;  

B.
1
 12

Cho K   x  y 2 



Bài 52:

y   x 2  1


h ms


y y
 
1  2
x x 


C. R \ 1

nh

h ms

. Biểu thứ rút gọn

y   2  3x 

là:

2

D   ; 
C.
3


2


D   ; 
D.
3


Bài 54:

Phương trình 5x

A.

5.0,2x

1

B.

4

2

D. x – 1

5

2

D   ;  
B.
3



A.

Kl :

C. x +1

2
\ 
3

D

 1;1

1

B. x

Tập x

D.

26 ó tổng

nghiệm l :
C. 1

2


D.

3

D.

f '( x)  x ln x

3

Bài 55:

Tập x

nh

h ms

y  3  x  2  4 5  x

B. D   ;3

A. D  (;3]

D. D  (;5] \ 3

C. D  (;5]

Bài 56:


Tính

A.

Bài 57:

A. y  3 x

Bài 58:
A.

Bài 59:

oh m

h m s s u: f ( x)  x x

f '( x)  x x1 ( x  ln x)

Trong

H ms

bx
3 3 a  bx3

Nghiệm

là:


f '( x)  x x (ln x  1)

B.

h m s s u, h m s n o ồng biến tr n

khoảng x
1

B. y  x 4

y  3 a  bx3 ó

f '( x)  x x

C.

nh


D. y  x 4

C. y  x 3

o hàm là:

B. 3bx

23


a  bx

3

bx 2

C.
3

b t phương trình

32.4 x

Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

18.2 x

1

0

 a  bx 

3 2

D.

bx 2
3 3  a  bx3 


là:

Trang 12


CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

1

x

4

Bài 60:

B.

1
16

x

4

4

D.


5

B.
Nếu a

a7 . a
3
a

4

C. a 2 . 5 a

log30 3 và b
b

phép tính n o s u ây?
D.

a5
a

log30 5 thì:

log30 1350

2a

2


B.

log30 1350

a

2b 1

C.

log30 1350

2a b 1

D.

log30 1350

a

2b

x x x x x

Biểu thứ

 x  0

15


7

31

31

B. x 8

C. x 32

D. x 16

A.

Bài 65:
A.

2x 1
1

Nghiệm

phương trình 8 x

x

2
7


1, x

Tập x

nh

B.

x

h ms y

R \ 2

0, 25.

2)

7x

2
2
7

1, x
(x

3

5


là:
C.

x

C.

 ;2

Cho h m s

A. f '  0  

1
5

Bài 67:

H m s n o s u ây ngh h biến tr n khoảng  0;   ?

A. y  ( x  2)

Bài 68:

B. f '  0   

1
5


B. y  ( x  2)2

(+) Tìm tập x

C. f '  0  

C. y 

2
5

D. f '  0   

x 8
x2

D.

x

1, x

D.

2;

2
7

nh h m s s u: f ( x)  log 1


 3  13
  3  13 
D
; 3   
;1
2
2

 


Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

2
5

D. y  ( x  2)2016

2

A.

2
7

x 1
x  1 . Kết quả f '  0  là:

Bài 66:


1
4

1, x

là:

B. R

f  x 

2

ượ viết dưới d ng lũy thừ với s mũ hữu tỉ l :

A. x 8

Bài 64:

1

D. 9a 2b

C. 9a 2b

A.

Bài 63:


x

(với b < 0) là:

Kết quả a 2  a  0  l biểu thứ rút gọn

a.5 a

Bài 62:

2

C.

B. Kết quả kh

3

A.

1
2

81a 4b2

Rút gọn biểu thứ

A. 9a 2 b

Bài 61:


x

3  2x  x 2
x 1
B.

D   ; 3  1;   

Trang 13


CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

C.

Bài 69:

 3  13
  3  13 
D  
; 3   
;1
2
2

 



Tính

h m s s u: f ( x) 

oh m

D.



3  13   3  13
D   ;
;  

2
2

 


e x  e x
e x  e x

A.

f '( x) 

4
(e  e  x ) 2


B.

f '( x)  e x  e x

C.

f '( x) 

ex
(e x  e  x ) 2

D.

f '( x) 

5
(e  e  x ) 2

Bài 70:

Nếu a

x

x

log15 3 thì:

A.


log 25 15

3
5(1 a)

B.

log 25 15

5
3(1 a)

C.

log 25 15

1
2(1 a)

D.

log 25 15

1
5(1 a)

Gi tr

a


C.

716

Bài 71:
A.

Bài 72:
A.

Bài 73:

8 log

a2

7

0

a

1 bằng

B.

72
Phương trình 32 x
2 x1


x2

Tập x

1

4.3x

B.

0

nh

h ms

78
1

ó h i nghiệm x1 , x 2 trong ó x1

0
x1

D.

2 x2

f x


log

C.

1
2

x

1

log 1 3

x1

x

x2

74

x 2 , họn ph t biểu úng?
2

log 8 x 1

3

D.


x1. x 2

1

1

là:

2

A.

Bài 74:
A.

Bài 75:

x

1

Nghiệm

x 1
Gi tr

A. 8

B. 1 x

x 1

phương trình 3 .5
B.
biểu thứ P

3
2x  2
x

C.

x

3

D.

C.

x4

D.

x

1

 15 là:


x  2, x   log 2 5

x  3, x  log3 5

25log5 6 49 log7 8 3
là:
31 log9 4 4 2 log2 3 5log125 27

B. 10

Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

C. 9

D. 12

Trang 14


CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

HÌNH HỌC OXYZ (25 CÂU)
Bài 76:

Mặt phẳng trung trực c

( )


t i gi o iểm ó tọ

A. (

(

ường thẳng AB với

)

(

) ắt ường thẳng

ộl ?

)

B. (

)

C. (

)

D. Đ p n kh

Bài 77:


Trong không gian Oxyz cho ( ) {

v mặt phẳng ( )

. Tìm

mệnh ề ĐÚNG:
A. d song song với mp (P)
B. d nằm trong mp (P)
C. d ắt mp (P)
D. d vuông góc mp (P)
Gợi ý: Các trường hợp trên em đã có công thức rồi. Còn trường hợp nằm trong thì em sẽ lấy



tìm được 2 điểm ngẫu nhiên thuộc (d). Đem thế 2 điểm đó vào mặt phẳng. Nếu cả 2 điểm đều thuộc mp thì ta
nói d nằm trong mp.

Bài 78:
gó với

Trong không gi n Oxyz ho ường thẳng
{

. Phương trình

i qu g

tọ


ộ, vuông gó với trụ Ox v vuông

dl ?

A. {

B. {
C.
D. {

Bài 79:

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm (

phương trình l

) và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) có

. Phương trình mặt ầu (S) l :

A. (

)

(

)

(


)

B. (

)

(

)

(

)

C. (

)

(

)

(

)

Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

Trang 15



CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

D. (

Bài 80:

)

(

)

CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12
(

)

Mặt phẳng chứ 2 iểm (

)

(

) v song song với trụ Ox ó phương trình l ?

A.
B.
C.
D.


Bài 81:

Trong không gi n Oxyz ho h i ường

iểm (

), vuông gó với

v

ắt



{

. Đường thẳng i qu

ó phương trình l ?

A.
B.
C.
D.

Bài 82:

Phương trình mặt phẳng ( ) i qu


(

iểm

v song song với ường thẳng

), vuông gó với mặt phẳng ( )

là ?

A.
B.
C.
D. Đ p n kh

Bài 83:




Trong không gian
⃗⃗

(

) ⃗⃗

(

) ⃗


(

). Tọ

ộ ve to

⃗ là:

A. (

)

B. (

)

C. (

)

D. (

Bài 84:

cho ba vecto ⃗

)
Trong không gi n Oxyz ho mặt ầu ( )


phương trình

v mặt phẳng ( ) có

. Với giá tr nào c a m thì ( ) ắt ( ) theo một giao tuyến l

ường tròn

có diện tích bằng
A.
B.
C.



D. Đ p n kh
Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

Trang 16


CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

Bài 85:

Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD với (

Độ d i ường


o

)

(

)

(

)

(

).

tứ diện xu t ph t từ ỉnh D l ?

A. 11
B. 12
C. 16
D. Đ p n kh

Bài 86:

Trong không gian hệ tọ




ho 3 iểm (

) (

) và (

). Diện tí h

tam giác ABC là ?
A.



B.



C.



D. Đ p n kh

Bài 87:

Trong không gi n hệ tọ

ộ Oxyz ho iểm (

) và


{

. Điểm H thuộ

ó tọ

ộ b o nhi u ể o n AH ó ộ d i nhỏ nh t l ?
A.
B.
C.
D.
Gợi ý: Rút t điểm H rồi tính vecto AH. Rồi độ dài AH. AH nhỏ nhất khi biểu thức trong căn nhỏ nhất. Đến đó
thì cái này dùng đạo hàm thôi or dùng máy tính đều được

Bài 88:

Trong không gi n Oxyz viết phương trình mặt ầu ( ) có tâm thuộc mặt phẳng

iểm (

)

(

)

(

v


i qu 3

).

A.
B.
C.
D. Đ p n kh

Bài 89:

Trong không gian hệ tọ
. Tọ

A. (

ộ Oxyz ho iểm

ộ hình hiếu vuông gó

(

)v

ường thẳng

iểm M tr n ường thẳng

ó phương trình l


là ?

)

B. (

)

C. (

)

D. (

)

Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

Trang 17


CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

Bài 90:

CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

Trong không gi n hệ tọ


phương trình

và mặt phẳng ( ) có

ộ Oxzy ho ường thẳng

. Gi tr m ể

( ) là ?

A.
B.
C.
D.

Bài 91:

V trí tương

kính

là ?

i

mặt phẳng: ( )

và mặt cầu có tâm (

) và bán


A. Cắt nh u
B. Tiếp xú nh u
C. Không ắt nh u
D. Đ p n kh

Bài 92:

( ) {

Mặt ầu (S) ó tâm l gi o iểm

và bán kính là khoảng cách từ iểm

(

) ến ( )

v mặt phẳng ( )
. Mặt ầu (S) ó phương trình

A.
B.
C.
D. Đ p án khác

Bài 93:

Trong không gi n Oxyz ho mặt phẳng ( )


và ( )

. Gó giữ

h i mặt phẳng n y l ?
A.
B.
C.
D.
Gợi ý: Tra SGK or tập tài liệu để biết công thức!

Bài 94:

Trong không gi n Oxyz ho h i ường thẳng ắt nh u:

Mặt phẳng (P) hứ h i ường thẳng



{

là ?

A.
B.
C.
D.
Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

Trang 18



CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

Gợi ý: Bài này có dùng tích vô hướng. Còn điểm đi qua thì lấy điểm đi qua của d1 or d2 đều được

Bài 95:

Trong không gi n Oxyz ho iểm (

A, B, C, O (g
A.



B.



C.



D.



Bài 96:

khẳng

tọ

)

(

)

(

). Mặt ầu i qu 4 iểm

ộ) ó b n kính bằng ?

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) ó ường kính AB với (
nh s u. Khẳng

(

). Trong

nh n o s i


A. Mặt ầu (S) ó b n kính
B. Mặt cầu (S) i qu

)


iểm

(

)

C. Mặt ầu (S) tiếp xú với mặt phẳng ( )
D. Mặt cầu (S) có tâm (

Bài 97:

Trong không gi n Oxyz ho h i iểm (

Điểm M thuộc

thỏa mãn

A. (

)

B. (

)

C. (

)


D. (

Bài 98:
( )

)

nhỏ nh t ó tọ

)

(

)v

ường thẳng

ộl :

)
Trong không gi n Oxyz ho 3 mặt phẳng ( )
. Trong

( )



mệnh ề s u, mệnh ề n o s i:

A. P1 vuông góc P2

B. P1 vuông góc P3
C. P1 song song với P2
D. P2 vuông góc P3

Bài 99:

Trong không gi n Oxyz ho mặt phẳng ( )

v

iểm

(

). Với

giá tr nào c a m thì khoảng cách từ iểm M ến mặt phẳng ( ) bằng 1
A.
B.
C.
D.

Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

Trang 19


CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12


Bài 100: Trong không gi n Oxyz ho 4 iểm (

)

(

)

(

)

(

). Diện tí h tứ gi

ABCD là ?
A.



B. 2√
C.



D. Đ p n kh
Gợi ý: Tính diện tích 2 tam giác ABC và BCD rồi cộng lại là xong.


Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

Trang 20


CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

TÍCH PHÂN (25 CÂU)
Bài 101: Nguyên hàm ( ) c a hàm s
A.

( )

| |

B.

( )

| |

C.

( )

| |

D.


( )

| |

Bài 102:

( )

( ) là một nguyên hàm c a hàm s

(

)

(

( )

) là ?

(

), biết rằng

( )

.

( ) l biểu


thứ n o s u ây:
A.

( )

B.

( )

C.

( )

D.

( )

| |

| |

Bài 103: Tìm hàm s

( ) biết rằng

( )

và ( )


A.
B.
C.
D.

Bài 104: Cho hàm s

( )

có một nguyên hàm ( ) thỏa ( )

. Nguy n h m ó ó

kết quả n o s u ây:
A.

( )

B.

( )

C.

( )

D.

( )
3


Bài 105: Biến ổi

2
0
x
3x 2  5 x  1
2
dx
thành
với
=
1+
Giả
sử
I

I

f
(
t
)
dt
0 1  1  x
1 x  2 dx  a ln 3  b khi
1

ó gi tr �+2� là ?
A. 30

B. 40
C. 50
D. 60
Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

Trang 21


CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

Bài 106: Cho

e

x
1

CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

ln x  1
dx và
2
 ln 2 x

. Khẳng

nh n o s u ây l SAI

e


1  1
1 
A. I   

dt
2 1  t 1 t  1 
1
e

dt
(t  1)(t  1)
0

B. I  
1
e

dt
1 t2
0

C. I  

Bài 107:

.

/Gọi ( ) là một nguyên hàm c a ( )

biết rằng ( )


.X

nh

( )
A.

( )

B.

( )

C.

( )

D.

( )

Bài 108: Giả sử

7

dx

 4 x  1  M .ln K . Gi


tr

Ml

1

A. 2
B.
C.
D.

Bài 109: Giả sử

b

b

a

c

 f ( x)dx  2 và  f ( x)dx  3 và

c

thì

 f ( x)dx bằng b o nhi u ?
a


A. 5
B. 1
C.
D.
2

Bài 110: Cho


0

2

f ( x)dx  3 . Khi ó  [4 f ( x)  3]dx bằng ?
0

A. 2
B. 4
C. 6
Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

Trang 22


CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

D. 8
a


Bài 111: Tích phân  x 2 a 2  x 2 dx(a  0) bằng ?
0

A.
B.
C.
D.
0

3x 2  5 x  1
2
Bài 112: Giả sử I  
dx  a ln  b khi ó gi tr �+2� là ?
x2
3
1

A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
m

Bài 113: Tập hợp các giá tr

sao cho  (2 x  4)dx  5 là ?
0

A. 5

B. 5 hoặ
C. 4
D. 4 hoặ
1

Bài 114: Biết tí h phân  x 1  xdx 
0

M
với
N

l phân s t i giản. Gi tr M + N bằng ?

A. 18
B. 19
C. 20
D. 21

Bài 115: Cho tích phân
trong

khẳng

2

( x 2  2 x)( x  1)
dx  a  b ln 3  c ln 2 với (
1
x 1


). Chọn khẳng

nh úng

nh s u:

A.
B.
C.
D.
Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

Trang 23


CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12
1

Bài 116: Đổi biến

thì tích phân


0

dx
4  x2


trở th nh


6

A.

 tdt
0


6

B.

 dt
0


6

C.

1

 t dt
0



3

D.

 dt
0

1

Bài 117: Để hàm s

( )

thỏa mãn ( )



 f ( x)dx  4 thì

v b nhận gi tr l ?

0

A.
B.
C.
D.
2

Bài 118: Tìm các hằng s A, B ể hàm s


( )

thỏ

( )



 f ( x)dx  4
0

A. {
B. {
C. {
D. {

Bài 119: Cho h m s : f ( x) 

a
 bxe x . Tìm v b biết rằng
3
( x  1)

1

( )




 f ( x)dx  5
0

A.
B.
C.
D.
Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam

Trang 24


CHƯƠNG TRÌNH LTĐH

Bài 120: Cho

e

x
1

CHUYÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN 12

ln x  1
dx và
2
 ln 2 x

. Khẳng


nh n o s u ây l SAI

e

1  1
1 
A. I   

dt
2 1  t 1 t  1 
1
e

dt
(t  1)(t  1)
0

B. I  
1
e

dt
1 t2
0

C. I  

.

D.


/

Bài 121: Gọi ( ) là một nguyên hàm c a ( )
A.

( )

B.

( )

C.

( )

D.

( )

Bài 122: Giả sử

7

dx

 4 x  1  M .ln K . Gi

tr


biết rằng ( )

.X

nh s i trong

khẳng

nh ( )

Ml

1

A. 2
B.
C.
D.
2

Bài 123: Cho I   2 x x 2  1dx và

. Chọn khẳng

nh s u:

1

3


A.



udu

1



B.
2

C.



udu

1

D. Đ p n kh

Bài 124: Cho nguyên hàm

x

3ln x  1
dx . Nếu ặt
1  2 ln x


Chương trình lớp 12 – Nguyễn Hoàng Nam



thì âu n o s u ây l

úng ?

Trang 25


×