BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
( Lưu ý : Đáp án chi tiết hay từng câu từ trang 5 đến trang 13)
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa với chu kì là
A. 2π
m
k
B. 2π
k
m
k
m
C.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
dao động với biên độ là bao nhiêu?
A. 6cm
B. 3cm
C. 4cm
D.
m
k
x = 6cos4πt(cm). Hỏi vật
D. 2cm
π
Câu 3: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 15cos 2π t + ÷
2
π
và x1 = 15cos 2π t − ÷
3
. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là
π
3
πx
Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2 cos 20π t − ÷(mm)
3
. Tần số dao động của sóng là
A. 20Hz
B. 5Hz
C. 10Hz
D. 40Hz
10−3
H.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt vào tụ điện có điện dung C =
π
Dung kháng của tụ là
A. 100Ω
B. 200Ω
C. 10Ω
D. 1000Ω
Câu 6: Chọn phát biểu sai
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng dọc
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chất rắn
Câu 7: Một vật dao động điều hòa có phương trình
x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần
lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
v2 a2
ω 2 a2
v2 a2
v2 a2
A. 2 + 4 = A2
B. 2 + 4 = A2
C. 2 + 2 = A2
D. 4 + 2 = A2
ω ω
v
ω
ω ω
ω ω
Câu 8: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của
con lắc là
1
1
A. mωA2
B. mωA2
C. mω2A2
D. mω2A2
2
2
Câu 9: Một sóng cơ trên dọc theo phương Ox có phương trình u = 5cos(ωt - 2πx)(cm).
Biên độ của sóng này là
A.
π
4
B.
5π
6
C.
π
6
D.
A. 5cm
B. 2cm
C. 10cm
D. 4cm
Câu 10: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. nhiễu xạ ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
B. tăng cường độ chùm sáng
D. Tán sắc ánh sáng
Câu 11: Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành
A. Nhiệt năng
B. Hóa năng
C. Điện năng
D. Quang năng
23
Câu 12: Số nuclon trong 11 Na là
A. 23
B. 11
C. 22
D. 34
Câu 13: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. năng lượng nghỉ
B. năng lượng liên kết
C. độ hụt khối
D. năng lượng liên kết riêng
Câu 14: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt B. có tính chất sóng C. là sóng siêu âm D. là sóng dọc
Câu 15: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 -5(H) và tụ
điện có điện dung 2,5.10-6(F). Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10-5(s)
B. 1,57.10-10(s)
C. 6,28.10-10(s)
D. 3,14.10-10(s)
Câu 16: Thí nghiệm giao thoa Y-âng dùng để xác định:
A. cường độ chùm sáng
B. bước sóng ánh sáng
C. vận tốc ánh sáng
D. tính đơn sắc của ánh sáng
Câu 17: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà chúng dao động cùng pha
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều
u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch có điện trở
thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
A. Z = R 2 +
1
(ωC ) 2
B. Z = R 2 −
1
(ωC ) 2
C. Z = R 2 + (ωC ) 2
D. Z = R 2 +
1
ωC 2
Câu 19: Trong một phân tích quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro, người ta thấy có
ba vạch màu. Quang phổ phát xạ trên có bao nhiêu vạch
A. 3
B. 5
C. 10
D. 15
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X (tia Rơnghen)?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên
B. Tia X không có khả năng ion hóa không khí
C. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất
D. Tia X có tác dụng sinh lý
Câu 21: Điều nào sau đây không phải là điều kiện để xảy ra phản ứng nhiệt hạch?
A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1
B. Mật độ hạt nhân đủ lớn
C. Nhiệt độ phản ứng đủ cao
D. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị bằng
10−4
10−4
( F ) hoặc
( F ) thì điện
4π
2π
áp điện dụng hai đầu cuộn cảm thuần đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của độ tự cảm L
bằng bao nhiêu?
A.
1
(H )
2π
B.
2
(H )
π
C.
3
(H )
π
D.
1
(H )
3π
Câu 23: Gọi λα và λβ là lượt là 2 bước sóng của 2 vạch H α và Hβ trong dãy Banme. Gọi λ1
là bước sóng đầu tiên trong dãy Pasen. Mối liên hệ giữa λα,λβ, λ1 nào dưới đây là đúng?
1
1
1
1
1
1
A. λ = λ + λ
B. λ1 = λα + λβ
C. λ1 = λβ − λα
D. λ = λ − λ
1
α
β
1
β
α
Câu 24: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m được treo bằng một
sợi dây cách điện có chiều dài l, tíchurcho vật nặng một điện tích q > 0. Con lắc dao động
điều hòa trong điện trường đều có E hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao động
của con lắc được xác định bằng biểu thức nào dưới đây?
A.
C.
T = 2π
T = 2π
l
2
qE
g2 +
÷
m
B.
l
g−
D.
qE
m
226
T = 2π
T = 2π
l
2
qE
g2 −
÷
m
l
g+
qE
m
Câu 25: Một hạt bụi 88 Ra có khối lượng 1,8.10-8g nằm cách màn huỳnh quang 1cm.
Màn có diện tích 0,03cm2. Hỏi trong thời gian 1 phút xuất hiện bao nhiêu chấm sáng trên
màn, biết chu kì bán rã của Ra là 1590 năm?
A. 50
B. 100
C. 95
D. 150
Câu 26: Hai con lắc đơn làm bằng hai hòn bi có cùng chất liệu, kích thước và hình dạng
bên ngoài, có khối lượng là m 1 = 2m2 được treo bằng hai sợi dây có chiều dài tương ứng
là l1 = l2. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ góc ban đầu nhỏ và
bằng nhau. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc không như nhau do khối lượng khác nhau
B. Thời gian dao động tắt dần của m1 nhỏ hơn của m2 bốn lần
C. Thời gian dao động tắt dần của m2 nhỏ hơn của m1 hai lần
D. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc là như nhau do chiều dài bằng nhau
Câu 27: Sợi dây AB có đầu A cố định, đầu B được kích thích dao động nhỏ với tần số
20Hz. Sợi dây có chiều dài 80cm, trên dây có 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây
có giá trị bằng bao nhiêu
A. 80 cm/s
B. 1,6 m/s
C. 16cm/s
D. 8 m/s
Câu 28: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1
(đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ
cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời
điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ
5 là
A. 4,0 s
B. 3,25 s
C. 3,75 s
D.
3,5 s
Câu 29: Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức I = 4cos 2ωt(A). Giá trị hiệu dụng
của dòng điện này có thể bằng bao nhiêu?
A. 2 2 A
B. 6 A
C. 2 A
D. 3 A
Câu 30: Hai nguồn sóng kết hợp đặt tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước dao động ngược pha
với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Hai điểm M, N trên mặt
nước có vị trí được xác định bới các khoảng cách MS 1 = 4 cm, MS2 = 10 cm và NS1 = 8
cm, NS2 = 10 cm. Số đường dao động với biên độ cực đại trong khoảng MN bằng bao
nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R = 32 Ω và tụ C mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz. Kí hiệu U R,
UC tương ứng là điện áp tức thời hai đầu phần tử R và C. Biết rằng
625u R2 + 256uC2 = (1600) 2 (V 2 )
. Điện dung của tụ bằng bao nhiêu?
A.
10−3
F
2π
B.
10−4
F
2π
C.
10−3
F
5π
D.
10−4
F
5π
Câu 32: Đoạn mạch R, L và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều, độ tự cảm L
thay đổi được. Khi điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm là L 1 và L2 thì pha ban đầu của
π
π
dòng điện qua mạch là − và
còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ
6
3
số công suất của mạch khi độ tự cảm là L1 là
A. 1
B.
2
2
C. 0,5
D.
3
2
Câu 33: Khi một chùm sang đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào
dưới đây là đúng?
A. tần số tăng, bước sóng giảm
B. tần số giảm, bước sóng tăng
C. tần số không đổi, bước sóng giảm
D. tần số không đổi, bước sóng tăng
Câu 34: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. T = π LC
B. T = 2π LC
C. T = LC
D. T = 2π LC
Câu 35: Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của chất làm lăng kính có đặc điểm nào
dưới đây?
A. càng lớn
B. biến thiên cành nhanh theo bước sóng ánh sáng
C. càng nhỏ
D. biến thiên cành chậm theo bước sóng ánh sáng
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động theo
phương thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số góc ω = 10 5 rad/s . Cho g = 10 m/s2. Trong
mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn │F đh│không vượt quá 1,5
N bằng bao nhiêu?
π
π
π
2π
s
s
s
s
A.
B.
C.
D.
15 5
60 5
30 5
15 5
Câu 37: Xét hiện tượng quang điện ngoài xảy ra trong tế bào quang điện. Khi U AK = 2V
thì tốc độ cực đại của quang điện tử khi đến anốt lớn gấp 1,5 lần tốc độ cực đại của
quang điện tử khi mới rời ca tốt v0max. Xác định giá trị của hiệu điện thế hãm Uh.
A. 2,5 V
B. 1,0 V
C. 1,6 V
D. 4,0 V
Câu 38: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng
chu kì T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt là x 1 =
A1cos(ωt + φ1) (cm) và x2 = v1T (cm) được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ
dao động cực đại của chất điểm bằng 53,4 (cm/s). Giá trị của t 1 gần với giá trị nào nhất
sau đây?
A. 0,56
B. 0,52
C. 0,75
D. 0,64
Câu 39: Lò vi sóng (còn được gọi là lò viba) là một thiết bị
sử dụng sóng điện từ để làm nóng hoặc nấu chín thức ăn.
Loại sóng dùng trong lò là
A. tia hồng ngoại
B. sóng ngắn
C. sóng cực ngắn
D. tia tử ngoại
Câu 40: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều
A. có thể gây ra một số phản ứng hóa học
B. có tác dụng nhiệt giống nhau
C. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất
D. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
1A
11C
21A
31C
2A
12A
22C
32B
3B
13D
23D
33C
4C
14B
24D
34D
Đáp án
5C
6C
15D
16B
25C
26A
35B
36A
7A
17D
27D
37C
8D
18A
28D
38A
9A
19B
29B
39C
10D
20B
30A
40A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
nhanh gọn và đúng nó. Tuy nhiên,
Câu 2: Đáp án A
trong vài dòng phía dưới đây, chúng
Câu 3: Đáp án B
tôi đưa ra một số chứng minh cho công
Độ lệch pha
∆ϕ = ϕ 2 − ϕ1 =
5π
6
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án C
Sóng điện từ là sóng ngang lan truyền
được trong môi trường rắn, lỏng, khí và
cả trong chân không
Câu 7: Đáp án A
Với các bạn đã làm quen với bài toán
này thì không hề khó để giải quyết
thức
v2 a2
+ 4 = A2 có trong đáp án bài
2
ω ω
toán.
Một vật dao động điều hòa có phương
trình x = Acos(ωt + φ) thì theo định
nghĩa phương trình vận tốc:
v = x ' = − A sin(ωt + ϕ )
Mà ta luôn có:
sin2(ωt + φ) + cos2(ωt + φ) = 1 nên ta
có
sin 2 (ωt + ϕ ) + cos 2 (ωt + ϕ ) = 1
2
phương truyền sóng mà chúng dao
2
v2
x v
2
⇒ ÷ +
=
1
⇒
x
+
= A2 (1)
÷
2
ω
A −ω A
động cùng pha.
Mặt khác từ phương trình vận tốc
Câu 19: Đáp án B
v = x ' = − A sin(ωt + ϕ ) , theo định nghĩa
Phổ phát xạ đầy đủ của nguyên tử
gia tốc ta có:
hydro có bốn vạch màu (đỏ, lam, chàm,
a = v ' = −ω 2 A cos(ωt + ϕ ) = −ω 2 x ⇒ x 2 =
a2
ω4
Câu 18: Đáp án A
tím) tương ứng với bốn dịch chuyển từ
các mức kích thích thứ hai, ba, bốn và
Thay điều này vào (1) ta có điều phải
năm về mức kích thích thứ nhất. Ở đây
chứng minh
chỉ có ba vạch màu tức là có một vạch
Câu 8: Đáp án D
bị thiếu. Đó là do không có nguyên tử
Câu 9: Đáp án A
nào được kích thích lên mức cao hơn
Câu 10: Đáp án D
mức n = 5. Vì thế số vạch trong quang
Câu 11: Đáp án C
phổ nói trên sẽ là:
Pin quang điện là nguồn điện biến đổi
N = n(n-1)/2 = 10
trực tiếp quang năng thành điện năng
Câu 20: Đáp án B
Câu 12: Đáp án A
A. Đúng. Tia X có khả năng đâm
Câu 13: Đáp án D
xuyên, tia X có thể xuyên qua được
Năng lượng liên kết riêng đặc trưng
giấy, vải, gỗ, thậm chí cả kim loại.
cho mức độ bền vững của hạt nhân.
B. Sai. Tia X có khả năng ion hóa
Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì
hạt nhân càng bền vững.
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án D
Áp dụng công thức: T = 2π LC
không khí.
C. Đúng. Tia X tác dụng mạnh lên kính
ảnh, làm phát quang một số chất
D. Đúng. Tia X có tác dụng sinh lý:
hủy diệt tế bào, tiêu diệt vi khuẩn
Câu 16: Đáp án B
Câu 21: Đáp án A
Thí nghiệm giao thoa Y-âng dùng để
+ Điều kiện để xảy ra phản ứng nhiệt
xác định bước sóng ánh sáng
hạch là mật độ hạt nhân đủ lớn, nhiệt
Câu 17: Đáp án D
độ phản ứng đủ cao và thời gian duy trì
Bước sóng là khoảng cách giữa hai
nhiệt độ cao đủ dài
điểm gần nhau nhất trên cùng một
+ Điều kiện hệ số nhân nơtron phải lớn
Câu 26: Đáp án A
hơn hoặc bằng 1 là điều kiện để phản
Theo giả thiết con lắc đơn làm bằng hai
ứng phân hạch xảy ra
hòn bi có cùng chất liệu, kích thước và
Câu 22: Đáp án C
hình dạng bên ngoài, do đó chúng cùng
Theo bài thay đổi C để UL1 = UL2 thì I1
chịu tác dụng của lực cản môi trường
= I2 tức là Z1 = Z2, điều này suy ra
như nhau.
R2 + (ZL – ZC1)2 = R2 + (ZL – ZC2)2
Giả thiết cũng cho ta biết hai con lắc
⇒ ZL =
Z C1 + Z C 2
3
= 300 ⇒ L = ( H )
2
π
cùng dao động trong một môi trường
với li độ góc ban đầu nhỏ và bằng
Nhận xét: Đây cũng là kết quả giá trị
nhau, có khối lượng là m1 = 2m2 được
của L khi thay đổi C để mạch có cường
treo bằng hai sợi dây có chiều dài
độ dòng điện chạy qua mạch, công
tương ứng là l1 = l2.
suất điện mà vạch tiêu thụ là lớn nhất.
Do đó con lắc thứ nhất có năng lượng
Câu 23: Đáp án D
toàn phần lớn hơn (gấp đôi) con lắc thứ
1
1 1
Ta có: λ = λ − λ (f = fβ − f α )
1β
α
hai.
Như vậy, với cùng lực cản thì con lắc
Câu 24: Đáp án D
Vật nặng tích điện tích q > 0. Con lắc
dao động điều hòa trong điện trường
ur
đều có E hướng thẳng đứng xuống
dưới,
g'= g+a = g+
theo
thứ nhất tắt dần chậm hơn con lắc thứ
hai.
Câu 27: Đáp án D
Sóng dừng với hai đầu cố định thì
đó
qE
l
⇒ T = 2π
qE
m
g+
m
Câu 25: Đáp án C
chiều dài dây l = k
λ
, áp dụng cho bài
2
toán
ta
có:
λ = 40(cm) ⇒ v = λ f = 8( m / s)
Câu 28: Đáp án D
Số hạt phát ra trong thời gian t:
∆N = N 0 λt
- Ta có ω2 =
v2max 4π 2π
=
=
(rad/s)
A
6
3
- Nhìn đồ thị ta có T2 = 2T1 suy ra
1,8.10−8
ln 2
.6.02.1023.
.60 ≈ 39768
226
1590.365.86400
4π
ω1 = 2ω2 =
(rad / s)
Với khoảng cách tới màn 1 cm thì số
3
=
chấm sáng trên màn là ∆n =
∆N .S
≈ 95
4π r 2
- Chất điểm 1: Tại t = 0 vật đi qua cân
bằng theo chiều dương, nên phương
trình dao động của chất điểm 1 là:
3,75, dựa vào 4 đáp án ta có thể chọn
ngay D.
π
4π
x1 = 6 cos
t − ÷(cm)
2
3
Câu 29: Đáp án B
- Chất điểm 2: Tại t = 0 vật đi qua cân
Ta viết lại i = 4cosω 2ωt = 2 + 2cos2ωt
bằng theo chiều dương, nên phương
(A)
trình dao động của chất điểm 2 là:
Cường độ dòng điện tổng hợp gồm hai
thành phần: thành phần không đổi có
π
2π
x2 = 6 cos
t − ÷(cm)
2
3
cường độ 2A và thành phần xoay chiều
- Hai chất điểm có cùng li độ khi x 1 =
x2 tương đương
có cường độ hiệu dụng là
2 (A)
Có
Q = I 2 Rt = I12 Rt + I 22 Rt ⇒ I = I12 + I 22 = 6( A)
π
π
4π
2π
∑
6 cos
t − ÷ = 6 cos
t− ÷
2
2
3
3
Câu 30: Đáp án A
π 2π
π
4π
3 t− 2 = 3 t− 2
MS 2 − MS1
t = 3k
=3
⇔
⇔
λ
4
π
π
2
π
π
t
=
0,5
+
m
t− =−
Ta có
, mà hai nguồn
t − ÷+ m2π
NS 2 − NS1
3
2
3
2
=1
λ
- Nhìn đồ thị, ta thấy trong khoảng thời
gian từ 0 < t < T2 +
T2
3
= 3 + = 3, 75s thì
4
4
hai đồ thị cắt nhau 5 lần.
ngược pha nên M thuộc đường cực tiểu
số 3, N số 1
Mà M, N cùng một bên so với trung
trực của S1S2 do vậy giữa M và N có 2
0 < t = 3k < 3, 75
Do đó:
0 < t = 0,5 + m < 3, 75
điểm dao động với biên độ cực đại
0 < k < 1, 25
k = 1
⇒
⇒
−0,5 < m < 3, 25 m = 0;1; 2;3
- Thời điểm hai chất điểm có cùng li độ
lần 5 ứng với m = 3, tức là t = 0,5 + 3
= 3,5 s
Câu 31: Đáp án C
Đối với mạch chỉ có R và C mắc nối
tiếp thì uR và uC vuông pha với nhau
2
2
u u
nên R ÷ + C ÷ = 1
u0 R u 0 C
Ngoài ra, nhìn đồ thị, nếu tinh ý, chúng
Đối chiếu với giả thiết ta có
ta thấy điểm cắt lần thứ 5 ứng với thời
u2
uR2
R UC
4096 16
+ C =1⇒
=
=
=
4096 10000
Z C U 0C
10000 25
điểm
2T1 +
nằm
trong
khoảng
T1
T
< t < 2T2 + 2 tức là 3,375 < t <
4
4
⇒ ZC = 50 ⇒ C =
10−3
(F )
5π
Câu 32: Đáp án B
−π
−π
ϕu = 6 + ϕ1 ϕ1 = 6 + ϕu
⇒
Ta có
ϕ = π + ϕ
ϕ = −π + ϕ
u
2
2
u
3
3
Câu 37: Đáp án C
Câu 33: Đáp án C
Câu 38: Đáp án A
Theo định luật bảo toàn ta có
1 2 1 2
mv = mv0max + eU AK
2
2
Do I1 = I2 nên φ1 = - φ2
1
1 2
⇔ m.1,52 v02max = mv0max
+ eU AK
2
π
π
π
π
22
⇒ + ϕu = − ϕu ⇒ ϕu = ⇒ ϕ1 = ⇒ cos ϕ1 =⇔ 1,52 e U = e U + eU ⇒ U = 1, 6V
h
h
AK
h
6
3
12
4
2
Ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường
này sang môi trường kia thì không bị
tán sắc hay đổi màu, tức là tần số của
nó không đổi nhưng bước sóng giảm
khi truyền từ không khí vào thủy tinh.
v
c
=
, khi truyền ánh sáng
f nf
Ta
từ nước vào thủy tinh thì chiết suất n
thể
tăng lên làm λ giảm.
tóm lược các dữ kiện đề bài từ đồ thị và
Câu 34: Đáp án D
các phương trình:
Câu 35: Đáp án B
Phương trình dao động các vật:
Câu 36: Đáp án A
Gọi ∆l là độ biến dạng của lò xo ở vị
x1 = A1 cos(ωt + ϕ )
x2 = v1T = ( x1 ) ' T = −2 A1 A sin(ωt + ϕ1 )
trí cân bằng; theo định luật Húc:
Nhìn vào đồ thị: tại thời điểm t1, hai vật
mg = k ∆l
gặp nhau ở tọa độ x = -3,95, tại thời
Theo định nghĩa
điểm t = 2,5(s) vật 1 đang ở vị trí cân
Ta có λ =
ω=
k
g
=
⇒ ∆l = 2(cm)
m
∆l
có
bằng theo chiều dương, vật 2 đang ở vị
trí biên dương
Ta cũng có │Fđh│=k(∆l+│x│), mà
Xét tại thời điểm t1 thì x1 = x2
theo bài│Fđh│≤ 1,5 nên│x│≤ 1
Điều này tương đương
Từ đường tròn lượng giác ta có thời
A1 cos(ωt1 + ϕ1 ) = −2π A1 sin(ω t1 + ϕ1 )
gian tương ứng là
1
⇒ ϕ = ωt1 + ϕ1 = arctan −
2π
π
T
π
t = 4∆t = 4. 6 = =
(s)
2π 3 15 5
T
Tại thời điểm t = 2,5(s) thì
÷+ kπ { k ∈ Z }
x1 = 0
π
⇒ ωt + ϕ1 = −
2
v1 > 0
Từ đó ta có tỉ lệ δ =
Từ đó ta có đáp án A
Từ đó ta có hệ phương trình:
1
ωt1 + ϕ1 = arctan − 2π ÷+ kπ
ωt + ϕ = − π
1
2
1 π
⇒ ω (t1 − t ) = arctan −
÷+ + kπ
2π 2
Ta thấy hai thời điểmn t1 và t là hai
thời điểm gần nhau nhất và t 1 < t = 2,5
nên ta tìm được k = −1 Từ đó ta có:
1
arctan −
2π
t1 =
ω
t1
≈ 0,546
T
π
÷−
2 + 2,5
Nhận xét: Bài toán này là một câu về
đồ thị khá hay, theo xu hướng ra đề gần
đây.
Lời giải khác gọn hơn:
x1 = x2 ⇔ A cos α = 2π A sin α = 3,95
1
o
tan α = 2π ⇒ α = 9
Ta có: ⇔
A = 3,95 = 4(cm)
cos 9o
Mặt khác hai dao động vuông pha nên
vmax =
Mặt khác ta cũng có vmax = ωAth. Hai
dao động trên vuông pha với nhau nên
2π
A 1 + 4π 2 = 53, 4 ⇒ T = 3( s)
T
Từ t1 đến t2 vec-tơ quay quét được một
góc bằng 99o trên đường tròn lượng
Ath = A12 + A22 = A1 1 + 4π 2
giác
Do vậy nên:
2π
(2,1 − t1 ) = 1, 73 ⇒ t1 = 1, 675( s)
T
t
⇒ 1 = 0,56
T
vmax = ω A1 1 + 4π 2 ⇒ A1 =
⇔
vmax
ω 1 + 4π 2
Thay vào phương trình x2 ta suy ra:
Câu 39: Đáp án C
1
Câu 40: Đáp án A
sin arctan −
÷÷ = −3,95
2
2
π
ω 1 + 4π
Đặc trưng của tia hồng ngoại là tác
1
−2π v max .sin arctan −
dụng nhiệt còn tia tử ngoại bị nước và
÷÷
2π
⇒ω =
thủy tinh hấp thụ mạnh.
−3,95 1 + 4k 2
x 2 = −2π
v max
Bằng máy tính ta tính được ω ≈ 2,1
Cả hai tia đều có thể gây ra một số
(rad/s) ⇒ T ≈ 2,99 (s)
phản ứng hóa học, có thể gây ra hiện
Thay vào phương trình tính t 1 ta tính
tượng quang điện trong với một số
được t1 ≈ 1,636 (s)
kim loại, chứ không phải tất cả.
TỔNG KẾT ĐỀ 01
Các kiến thức cần ghi nhớ
1. Dao động điều hòa
• Các công thức tính T;f;ω;Eđ;Et; phương trình dao động; các đại lượng đặc trưng
cho dao động, độ lệch pha giữa các dao động. Đây là những kiến thức cơ bản, dễ
lấy điểm nhưng cũng rất dễ mất điểm do nhầm lẫn.
• Con lắc đơn dao động trong điện trường (câu 24)
• Trong đề này có 2 câu đồ thị dao động cơ, trong đó 1 câu được trích từ đề
THPTQG năm 2015. Đồ thị là dạng câu hỏi khó trong đề thi. Những bạn muốn
chinh phục điểm số cao cần tìm hiểu về dạng bài này.
2. Sóng cơ, sóng âm
• Có 2 định nghĩa về bước sóng sau đây:
Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm sóng gần nhau nhất trên cùng
phương truyền sóng dao động cùng pha.
• Lưu ý bài toán sóng dừng trên dây
3. Điện xoay chiều
• Công thức tính dung kháng, cảm kháng, tổng trở của mạch
• Tính hệ số công suất đoạn mạch
4. Dao động và sóng điện từ
• Tính chu kì, tần số, tần số góc của mạch dao động
• Sóng điện từ là sóng ngang, truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và cả chân
không.
5. Sóng ánh sáng
• Giao thoa và nhiễu xạ đặc trưng của sóng
• Ứng dụng của tia X ( tia Ronghen):
Chụp điện, chiếu điện
Dò tìm vết nứt bên trong sản phẩm
Diệt khuẩn
Chữa ung thư nông, gần da
Nghiên cứu cấu trúc mạng tinh thể
6. Lượng tử ánh sáng
Các bạn chú ý cân 37
7. Hạt nhân nguyên tử
• Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân
• Điều kiện xảy ra phản ứng nhiệt hạch:
Nhiệt độ rất cao (khoảng 107 ÷ 108 K)
Mật độ hạt nhân đủ lớn
Thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ dài