Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Ngày 2 tổng hợp đề thi toán văn anh KHTN KHXH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.96 MB, 58 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ SỐ 2/80

2 x  3
. Chọn phát biểu đúng?
x 1
A. Hàm số nghịch biến các khoảng (;  1) vµ (  1;  )
B. Hàm số luôn đồng biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1) vµ (1;  ) .

Câu 1: Cho hàm số y 

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (;  1) vµ (  1;  ) .
Câu 2: Hàm số y = x3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 1
C. 2
x2
Câu 3: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

x 1
A. y  1 và x  2


B. y  x  2 và x  1 C. y  1 và x  1

D. 3

D. y  2 và x  1

Câu 4: Số giao điể m của đồ thi ̣hàm số y  ( x  3)( x 2  x  4) với tru ̣c hoành là:
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Câu 5: Đường cong hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho, đó là hàm số nào?
A. y  x 2  3 x  2

B. y  x 4  x 2  2

D. y  x 3  3 x 2  2

C. y   x 3  3 x  2
y
2
-1

1

2

x

O

-2

Câu 6: Cho hàm số y 
A. (-1; 2)

x3
2
 2 x 2  3 x  .Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
3
3
2
B. (1; 2)
C. (3; )
D. (1; -2)
3

Câu 7: Giá tri ̣lớn nhấ t của hàm số y  x 3  3 x 2  5 trên đoa ̣n 1;4 là
A. 5

B. 1

C. 3

D. 21

Câu 8: Tất cả các giá trị của m để hàm số y   x 3  3 x 2  3mx  1 nghịch biến trên R là
A. m<-1

B. m  1


C. m  1

D. m>-1

Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  2 x là
A. 0

B. 1

C. 2

D.

3

Câu 10: Tất cả các giá trị của m để đường thẳng d: y = m cắt đồ thị (C) của hàm số y  x 3  3 x 2  2 tại
ba điểm phân biệt là:
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 1


A. m=2
B. m  2
C. m  2
D. 2  m  2
Câu 11: Có hai cây cột dựng trên mặt đất lần lượt cao 1m và 4m, đỉnh của hai cây cột cách nhau 5m
.Người ta cần chọn một vị trí trên mặt đất (nằm giữa hai chân cột) giăng dây nối đến hai đỉnh cột để trang
trí mô hình bên dưới .
5m

4m
1m
Mặt đất

Độ dài dây ngắn nhất là:
A. 41m
B. 37m
C. 29m
Câu 12: Điều kiện của x để biểu thức log2 ( x  1) có nghĩa là
A. x > 0

B. x > 1

Câu 13: Hàm số y 

1
x2

B. [0; )

Câu 15: Nếu

1
a7

1
 a5

x


D. 2  x  1

C. (0; )

D. R \ {0}

 2 có bao nhiêu nghiệm ?
B. 1
C. 2

D. 3

1
1
 log b thì
6
4
B. a  1; b  1

D. 0  a  1; 0  b  1

và log b

A. 0  a  1; b  1
Câu 16: Hàm số y = log
A. R \ 1

C. 1  x  0

có tập xác định là


A. R
Câu 14: Phương trình 2
A. 0

D. 3 5m

C. a  1; 0  b  1

x 2
có tập xác định là
1 x
B. R \ 1;2
C. (1; 2)

D. (-; 1)  (2; +)

Câu 17: Bất phương trình log 1 ( x  1)  2 có nghiệm là
3

A. x  1
B. 1  x  10
Câu 18: Cho các khẳng định:

C. x  10

D. 1  x  10

(I): x  0 thì ln( x 2  1)  ln 2 x
(II): x  0 thì


1
x2

 x

(III): Với 1  a  0; x  0; y  0  x loga y  y loga x
Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 0
B. 1
C. 2
1
Câu 19: Xét hàm số y  ln
, x  1 ta có
1 x
A. y ' 2 y  1

B. y ' e y  0

C. yy ' 2  0

D. 3

D. y ' 4 e y  0

Câu 20: Tất cả các giá trị của m để phương trình : 9 x  3 x  m  0 có nghiệm là:
1
1
A. m 
B. m  0

C. m 
D. m< 0
4
4
Câu 21: Cường độ một trận động đất M được cho bởi công thức: M = log A  log A0 , với A là biên độ
rung chấn tối đa và A 0 là một biên độ chuẩn (hằng số) . Đầu thế kỷ XX, một trận động đất ở San
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 2


Francisco có cường độ 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở gần đó đo được 6 độ
Richter. Trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất này ?
4
3
A.
B.
C. 20
D. 100
3
4
Câu 22: Nếu  x 2 dx  f ( x ) và f(0) = 0 thì

1
1
C. f ( x )  x 3
D. f ( x )  x 2
3
3
Câu 23: Nếu u = u(x), v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn  a; b . Khẳng định nào sau

B. f ( x )  2 x

A. f ( x )  2 x

đây là khẳng định đúng ?
b

A.  u.dv  u.v

b
a

C.  u.dv  u.v

b
a

a

a

b

b

A. F( x )  ln 2 x

0

a


 u.v |ba

  v.du .
b

2 ln x
dx và F(1) = 1, khẳng định nào sau đây là đúng?
x
B. F( x )  ln 2 ( x  1)

f ( x )dx  2 ,



C. F( x )  1  ln( x 2 )

D. F( x )  1  ln 2 x

2

2

1



  v.dv

a


a

Câu 24: Cho F( x )  

b

b
a

a

D.  u.dv

  u.du

a

Câu 25: Cho

B.  u.dv  u.v

  v.du

a
b

b

b


f ( x )dx  4 , khi đó

1

 f (2 x )dx

bằng

0

A. 1
B. 2
C. 3
D. 6
2
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = 2 – x và y = x là
19
9
2
9
A.
B.
C.
D.
12
2
9
2
x


,trục Ox và đường thẳng x  1 .
4  x2
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox bằng:
 4
 3
1 4
4
A. ln
B. ln
C. ln
D.  ln
2 3
2 4
2 3
3
Câu 28: Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72km/h, phía trước là đoạn đường chỉ cho phép chạy với
tốc độ tối đa là 72km/h, vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v(t )  30  2t (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc bắt
Câu 27: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 

đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72km/h ô tô đã di chuyển quãng đường dài
A. 100m.
B. 125m.
C. 150m.
D. 175m
Câu 29: Mô đun của số phức z  12  5i là
A. 7
B. 17
C. 169

D. 13
Câu 30: Số phức z = -2+ 5i có phần ảo là
A. -5
B. 5
C. 5i
D. -2
Câu 31: Số phức z = 6 + 7i có điểm biểu diễn là
A. (6; -7)
B. (6; 7)
C. (-6; 7)
D. (-6; -7)
Câu 32: Cho hai số phức : z1  2  3i, z2  1  i . Giá trị z1  3z2 là
A. 10.

B. 61.

C.

61

D.

10 .

Câu 33: Gọi z1 là nghiệm phức của phương trình z2  2z  3  0 . Biết z1 có phần ảo dương, z1 là

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 3



B. 1  2i .

A. 1  2i

C. 1  2i .

D. 1  2i .

Câu 34: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z  i  1  i  z là
A. đường tròn tâm I(2, –1), bán kính R= 2 .

B. đường tròn tâm I(0, 1), bán kính R= 3 .

C. đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 3 .
D. đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 2 .
Câu 35: Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng:
A. a3
B. 4a3
C. 6a3
D. 8a3
Câu 36: Khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA=a

3 có thể tích là

a3 3
3a3
a3
a3

B.
C.
D.
2
4
4
4
Câu 37: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC =
a ,biết A'B hợp với mặt phẳng (ABC) một góc 600 .Thể tích lăng trụ là

A.

a3 3
a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D. a3 3
2
6
4
Câu 38: Người ta xây một cái bể đựng nước không có nắp là một hình lập phương với cạnh đo phía ngoài
bằng 2m. Bề dày của đáy bằng bề dày các mặt bên bằng 5cm (hình vẽ). Bể chứa được tối đa số lít nước là:
A. 8000 lít.
B. 7220 lít.
C. 6859 lít.
D. 7039,5 lít
dày 5cm


2m

Câu 39: Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích bằng
4 R 3
32 R 3
24 R 3
B. 4 R 2
C.
D.
3
3
3
Câu 40: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là tam giác đều cạnh bằng
a, thể tích của khối nón là

A.

A.

 a3 3
12

B.

 a3 3
24

C.

 a3 3

6

D.

 a3
3

Câu 41: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AC = a 5 . Diện tích toàn phần của
hình trụ nhận được khi quay hình chữ nhật đó quanh trục AD là:
A. 4 a2

B. 5 a2

C. 6 a2

D. 2 a2 (1  5) .

Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, BD = 2a. Tam giác SAC vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đó là
A. 4 a3 3

B.

4 a3
3

C.  a3

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất


D. 4 a3

Trang 4


Câu 43: Trong hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu (S) có phương trình: ( x  3)2  ( y  2)2  ( z  1)2  4 . Tọa độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu là:
A. I (3;2;1) và R  2
B. I (3; 2; 1) và R  4
C. I (3;2;1) và R  4

D. I (3; 2; 1) và R  2

Câu 44: Trong hệ tọa độ Oxyz ,điều kiện của m để hai mặt phẳng (P): 2x+2y-z=0 và (Q): x + y + mz +
1= 0 cắt nhau là
1
1
1
A. m  
B. m 
C. m  1
D. m  
2
2
2
Câu 45: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 3; 1) B(4; 1;2) . Phương trình mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB là

15
0

2
C. x  y  z  0
D. 4 x  4 y  6z  7  0
Câu 46: Trong hệ tọa độ Oxyz ,phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường thẳng chứa
trục Ox?
x  t2
x  1  t
 x  t
x  t




A.  y  0
B.  y  0
C.  y  0
D.  y  0
z  0
z  1
z  0
z  0




Câu 47: Trong hệ tọa độ Oxyz ,cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên đoạn thẳng BC
sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là
A. 2 x  2 y  3z  1  0

B. 4 x  4 y  6 z 


A. 5
B. 29
C. 5
D. 29
Câu 48: Trong hệ tọa độ Oxyz cho I(1;1;1) và mặt phẳng (P): 2x +y +2z + 4 = 0. Mặt cầu (S) tâm I cắt
(P) theo một đường tròn bán kính r = 4. Phương trình của (S) là
A. ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  1)2  16

B. ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  1)2  9

C. ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  1)2  5

D. ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  1)2  25

Câu 49: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng song song (P): x  2 y  2z  11  0 và
(Q): x  2 y  2z  2  0 . Khoảng cách giữa (P) và (Q) là
A. 9
B. 3
C. 1
D. 13
Câu 50: Trong hệ tọa độ Oxyz, Cho các điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(0;0;0). Hỏi có bao nhiêu
điểm cách đều 4 mặt phẳng (ABC), (BCD), (CDA), (DAB)?
A. 8
B. 5
C. 1
D. 4
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất


Trang 5


ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – ĐỀ 02
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25

Đáp án
D
A
C
D
D
B
D
C
B
D
A
B
C
C
A
C
B
C
B
D
D
C
A
D
C

Câu

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

Đáp án
C
A
B

D
B
B
C
A
D
D
B
A
D
C
B
C
B
A
A
D
B
B
D
B
A

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER là khóa cung cấp đề thi
DÀNH RIÊNG CHO THÀNH VIÊN KỸ SƯ HƯ HỎNG
CẬP NHẬT MỚI – Bám sát cấu trúc 2017 từ các Trường Chuyên trên cả nước
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY
của Kỹ Sư Hư Hỏng mà không tốn thêm bất kì chi phí nào


Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 6


Phân
môn
Giải tích
34 câu
(68%)

BẢNG PHÂN LOẠI CÁC CÂU THEO MỨC ĐỘ
Vận
dụng Vận dụng Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
thấp
cao
Số câu
11
Câu 1,2,3,4
Câu 5,6,7
Câu 8,9,10
Câu 11

Chương
Chương I
Có 11 câu
Chương II

Có 10 câu
Chương III
Có 07 câu
Chương IV
Có 06 câu
Chương I
Có 04 câu
Chương II
Có 04 câu
Chương III
Có 08 câu
Số câu
Tỉ lệ

Hình
học
16 câu
(32%)

Tổng

Câu 12,13,14

Câu 15,16,17

Câu 18,19,20

Câu 21

Câu 22,23


Câu 24,25

Câu 26,27

Câu 28

Câu 29,30,31

Câu 32,33

Câu 34

Câu 35

Câu 36

Câu 37

Câu 39

Câu 40

Câu 41,42

Câu 43,44

Câu 45,46

Câu 47,48,49


Câu 50

16
32%

14
28%

15
30%

5
10%

Câu 38

Tỉ lệ
22%

10

20%

7

14%

6


12%

4

8%

4

8%

8

16%

50
100%

HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO
Câu 11: Có hai cây cột dựng trên mặt đất lần lượt cao 1m và 4m, đỉnh của hai cây cột cách nhau 5m
.Người ta cần chọn một vị trí trên mặt đất (nằm giữa hai chân cột) giăng dây nối đến hai đỉnh cột để trang
trí mô hình bên dưới .
Độ dài dây ngắn nhất là:

41m

A.

B.

37m


C.

D. 3 5m

29m

HD:
C
5m
B

3m
4m

H
1m

1m
M

x

A

N

Giả sử đoạn dây là đường gấp khúc BAC, gọi MA = x và các yếu tố như hình vẽ
Tính được AB  AC  x 2  1  (4  x )2  16  f ( x ), x  [0;4]  min f ( x )  41 , chọn A
[0;4]


Câu 21: Cường độ một trận động đất M được cho bởi công thức: M = log A  log A0 , với A là biên độ
rung chấn tối đa và A 0 là một biên độ chuẩn (hằng số) . Đầu thế kỷ XX, một trận động đất ở San
Francisco có cường độ 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở gần đó đo được 6 độ
Richter. Trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất này ?
4
3
A.
B.
C. 20
D. 100
3
4
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 7


HD:
Gọi cường độ và biên độ trận động đất ở San Francisco là M và A, trận động đất còn lại là M1 và A1
ta có: 2  8  6  M  M1  lg A  lg A0  (lg A1  lg A0 )  lg

A
A

 102  100 . Chọn D.
A1
A1

Câu 28: Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72km/h, phía trước là đoạn đường chỉ cho phép chạy với

tốc độ tối đa là 72km/h, vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v(t )  30  2t (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc bắt
đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72km/h ô tô đã di chuyển quãng đường dài
A. 100m.
B. 125m.
C. 150m.
D. 175m
HD:
5

72km / h  20m / s, 30  2t  20  t  5  S   (30  2t )dt  125 , chọn B
0

Câu 38: Người ta xây một cái bể đựng nước không có nắp là một hình lập phương với cạnh đo phía ngoài
bằng 2m. Bề dày của đáy bằng bề dày các mặt bên bằng 5cm (hình vẽ). Bể chứa được tối đa số lít nước là:
A. 8000 lít.
B. 7220 lít.
C. 6859 lít.
D. 7039,5 lít
dày 5cm

2m

HD:
Thể tích thực chứa nước là 190 x 190 x 195 = 7039500 cm3 , chọn D
Câu 50: Trong hệ tọa độ Oxyz, Cho các điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(0;0;0). Hỏi có bao nhiêu
điểm cách đều 4 mặt phẳng (ABC), (BCD), (CDA), (DAB)?
A. 8
B. 5
C. 1

D. 4
HD:
Gọi I(x;y;z) cách đều 4 mặt ta có x  y  z 

x  y  z 1
3

, phương trình có 8 nghiệm, chọn A

----------- HẾT ----------

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 8


HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: NGỮ VĂN
Thời gian làm bài: 120 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ SỐ 2/80

Phần I. Đọc hiểu (3,0 điểm)
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi từ 1 đến 4

...Liệu bạn có hạnh phúc hơn nếu như bạn giàu có hơn? Nhiều người tin rằng ”có”. Nhưng các nghiên
cứu trong nhiều năm qua chỉ ra rằng người có tiền bạc dồi dào hơn chỉ hạnh phúc hơn rất ít so với người có
thu nhập thấp, thậm chí chưa chắc đã hạnh phúc hơn.
Tính trung bình, dân Mỹ giàu hơn dân Niu Di – lân nhưng họ không hạnh phúc hơn. Người dân ở
những nước giàu có như Áo, Pháp, Đức dường như cũng chẳng hạnh phúc hơn là bao so với người dân ở
những nước nghèo hơn như Bra – xin và Phi – lip – pin.
... Tuy nhiên dường như có điều gì đó rất mâu thuẫn về điều này. Nếu tiền bạc không mang lại hạnh
phúc thì tại sao tất cả chính phủ các nước lại tập trung vào việc tăng thu nhập quốc dân theo đầu người? Tại
sao rất nhiều người trong chúng ta lại phải gắng sức kiếm nhiều tiền hơn nếu tiền bạc không làm chúng ta
hạnh phúc hơn?
(Theo Thương Vũ, tuoitreonline, 13/5/2007)
Câu 1. Ngữ liệu trên bàn về vấn đề gì? (0,5 điểm)
Câu 2. Điều rất mâu thuẫn mà tác giả nói tới trong đoạn trích là gì? (0,5 điểm)
Câu 3. Theo anh/ chị, vì sao người có tiền bạc dồi dào hơn chỉ hạnh phúc hơn rất ít so với người có thu
nhập thấp, thậm chí chưa chắc đã hạnh phúc hơn? (1,0 điểm)
Câu 4. Viết đoạn văn (từ 5 đến 7 dòng) trả lời câu hỏi: Theo anh/ chị thế nào là người giàu có ? (1,0 điểm)
Phần II: Làm văn (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
Anh/ chị hãy viết một đoạn văn khoảng 200 từ bàn về mối quan hệ giữa tiền bạc và hạnh phúc.
Câu 2. (5,0 điểm)
.
Nhận định về phong cách Nguyễn Thi, sách giáo khoa Ngữ văn 12 Nâng cao (tập II) viết:
“Có thể nói, Nguyễn Thi là nhà văn của người nông dân Nam Bộ, những con người hồn nhiên, yêu đời,
bộc trực, căm thù ngùn ngụt đối với quân cướp nước.”
Qua ba nhân vật: Việt, Chiến và chú Năm trong trích đoạn “Những đứa con trong gia đình”, anh (chị)
hãy làm rõ nhận định trên.

…………………. Hết …………………….

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất


Trang 1


ĐÁP ÁN NGỮ VĂN ĐỀ 02
Phần I. Đọc hiểu (3,0 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm): Ngữ liệu trên bàn về mối quan hệ giữa tiền bạc và hạnh phúc của con người
- Điểm 0,5: Trả lời đúng, đủ ý trên.
- Điểm 0: Trả lời sai hoặc không trả lời.
Câu 2. (0,5 điểm)
Điều rất mâu thuẫn mà tác giả nói đến trong đoạn trích là: tiền bạc không mang lại hạnh phúc cho con
người nhưng chính phủ các nước vẫn chú trọng vào vấn đề tăng thu nhập bình quân theo đầu người và chúng
ta vẫn phải gắng sức kiếm nhiều tiền hơn.
- Điểm 0,5: Trả lời đúng đủ ý trên.
- Điểm 0: Trả lời sai hoặc không trả lời.
Câu 3. (1,0 điểm): Học sinh có thể trả lời bằng các ý như sau:
Người có tiền bạc dồi dào chưa chắc đã hạnh phúc hơn hoặc hạnh phúc hơn rất ít so với người có thu
nhập thấp vì:
- Hạnh phúc thuộc phạm trù tinh thần. Tiền bạc mang giá trị vật chất. Tiền bạc chỉ là điều kiện cần,
không phải là hạnh phúc.
- Người nhiều tiền bạc dồi dào thường là người phải nỗ lực phấn đấu, làm việc nhiều, đối mặt với với
thử thách trong cuộc sống; gánh vác trách nhiệm...Họ phải chịu nhiều áp lực, ít có thời gian nghỉ ngơi, thụ
hưởng cuộc sống, chăm sóc gia đình, nuôi dưỡng cảm xúc... Tức là họ ít khi được thỏa mãn về tinh thần.
- Điểm 1,0 : Trả lời đúng, đủ ý trên.
- Điểm 0,5: Trả lời được ½ trên
- Điểm 0: Trả lời sai hoặc không trả lời.
Câu 4: (1,0 điểm) Học sinh bày tỏ quan niệm của bản thân về người giàu có song cần thể hiện nhận thức đúng
đắn, tích cực. Có thể theo gợi ý sau:
Giàu có là sự đầy đủ, dồi dào. Người giàu có trước hết là người có đầy đủ dồi dào về tâm hồn, lòng nhân ái, về
sức khỏe, và tiền bạc. Sự giàu có đó phải đem lại cho con người ta hạnh phúc, vui vẻ, viên mãn trong cuộc sống.

- Điểm 1,0: Trả lời đúng, đủ ý trên.
- Điểm 0,5: Trả lời được 1/2 số ý trên
- Điểm 0: Trả lời sai hoặc không trả lời.
Phần II. Làm văn
Câu 1: (2,0 điểm)
a. Về hình thức:
- Thí sinh biết kết hợp kiến thức và kĩ năng về đoạn văn nghị luận xã hội để tạo lập đoạn văn có kết cấu
chặt chẽ, thể hiện rõ ràng, thuyết phục chính kiến của người viết.
- Không mắc lỗi chính tả, từ ngữ, ngữ pháp, diễn đạt.
- Dung lượng: khoảng 200 từ.
b. Về nội dung
* Giải thích: Tiền bạc chỉ của cải nói chung. 8Hạnh phúc là niềm vui, sự sung sướng, thỏa mãn của con
người về đời sống vật chất và tinh thần.
* Bàn luận vấn đề:
- Vai trò của tiền bạc và hạnh phúc trong cuộc sống con người.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 2


+ Tiền bạc là điều kiện cần để duy trì, là nền tảng để xây dựng hạnh phúc. Không thể có hạnh phúc khi
nghèo đói, thiếu thốn, thất học, ốm đau không có tiền chữa bệnh. Tiền bạc là phương tiện để con người thực
hiện ước mơ, ý tưởng của bản thân.
+ Hạnh phúc là yếu tố tinh thần quan trọng trong cuộc sống: Làm cho tâm hồn, tình cảm con người trở
nên phong phú, đem đến cho con người niềm vui, niềm tin yêu cuộc đời; Đó là niềm khao khát, kiếm tìm của
bất kì ai; Hạnh phúc khiến cho con người trở nên tốt đẹp hơn.
- Mối quan hệ giữa tiền bạc và hạnh phúc :
+ Tiền bạc góp phần làm gia tăng hạnh phúc; Kiếm tiền cũng là một cách để con người khẳng định năng
lực bản thân, giúp đỡ người khác, đóng góp cho quê hương, đất nước.

+ Nhưng tiền bạc không làm nên tất cả. Hạnh phúc không mua được bằng tiền. Hạnh phúc tạo dựng từ
tiền bạc không bền vững. Hạnh phúc phải được xây dựng từ tình yêu thương, sự chân thành. Tiền bạc được
đánh đổi từ hạnh phúc là những đồng tiền vô nghĩa
- Bài học nhận thức và hành động:
+ Có nhận thức đúng đắn về vai trò của tiền bạc và hạnh phúc trong cuộc sống. Biết cân bằng giữa hai yếu
tố vật chất và tinh thần, tránh xa lối sống vật chất, hưởng thụ, ích kỷ,...
+ Kiếm tiền làm giàu bằng con đường chân chính, có bản lĩnh, tỉnh táo để không bị tiền bạc quyến rũ. Cân
bằng việc lao động kiếm tiền và nghỉ ngơi thư giãn, thụ hưởng cuộc sống làm cho mình hạnh phúc.
Câu 2. (5,0 điểm)
1. Yêu cầu chung: Thí sinh biết kết hợp kiến thức và kĩ năng về dạng bài nghị luận văn học để tạo lập văn
bản. Bài viết phải có bố cục đầy đủ, rõ ràng; văn viết có cảm xúc; thể hiện khả năng cảm thụ văn học tốt; diễn
đạt trôi chảy, bảo đảm tính liên kết; không mắc lỗi chính tả, từ ngữ, ngữ pháp.
2. Yêu cầu cụ thể:
2.1.
Đảm bảo cấu trúc bài nghị luận (0,5 điểm)
- Điểm 0,5 điểm: Trình bày đầy đủ các phần nmở bài, thân bài, kết luận. Phần mở bài biết dẫn dắt hợp lí
và nêu được vấn đề; phần thân bài biết tổ chức thành nhiều đoạn văn liên kết chặt chẽ với nhau cùng làm sáng
tỏ vấn đề; phần kết bài khái quát được vấn đề và thể hiện được ấn tượng, cảm xúc sâu đậm của cá nhân.
- Điểm 0,25: Trình bày đầy đủ ba phần mở bài, thân bài, kết luận, nhưng các phần chưa thể hiện được đầy
đủ yêu cầu trên ; phần thân bài chỉ có 1 đoạn văn.
- Điểm 0: Thiếu mở hoặc kết bài, thân bài chỉ có 1 đoạn văn hoặc cả bài viết chỉ có 1 đoạn.
2.2 Xác định đúng vấn đề cần nghị luận (0,5 điểm)
- Điểm 0,5: Xác định đúng vấn đề cần nghị luận: làm rõ nhận định: Nguyễn Thi là nhà văn của người nông
dân Nam Bộ, những con người hồn nhiên, yêu đời, bộc trực, căm thù ngùn ngụt đối với quân cướp nước qua
ba nhân vật Việt, Chiến và chú Năm trong trích đoạn “Những đứa con trong gia đình” .
- Điểm 0,25: Xác định chưa rõ vấn đề cần nghị luận, chỉ nêu chung chung.
- Điểm 0: Xác định sai luận đề, lạc đề.
2.3. Chia vấn đề cần nghị luận thành các luận điểm phù hợp; các luận điểm được triển khai theo trình tự
hợp lí, có sự liên kết chặt chẽ; sử dụng tốt các thao tác lập luận để triển khai các luận điểm); biết kết hợp
giữa nêu lí lẽ và đưa dẫn chứng (3,0 điểm). Có thể trình bày theo định hướng sau:

a. Giới thiệu về tác giả, vấn đề nghị luận
- Nguyễn Thi là tấm gương sáng về phẩm chất nhà văn – chiến sĩ. Cuộc đời cầm bút của ông gắn bó sâu
nặng với mảnh đất và con người Nam bộ, đặc biệt trong thời kì chống Mĩ cứu nước.
- Nêu nhận định.
- Giới hạn: tác phẩm Những đứa con trong gia đình, ba nhân vật Chiến, Việt, chú Năm.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 3


b. Chứng minh nhận định
- Khái quát về tác phẩm:
+ Tác phẩm viết năm 1966, là truyện ngắn xuất sắc của Nguyễn Thi cũng như của văn xuôi chống Mĩ.
+ Truyện được kể theo ngôi thứ ba, nhưng chủ yếu qua dòng hồi tưởng của chính nhân vật. Điểm nhìn trần
thuật rất gần với ngôi thứ nhất.
+ Tình huống truyện: Việt bị thương nặng, lạc đồng đội, một mình nằm lại giữa chiến trường. Anh ngất đi,
tỉnh dậy nhiều lần, mỗi lần tỉnh dậy, dòng hồi ức lại đưa Việt về những kỉ niệm hồi còn ở nhà, chưa đi bộ đội.
Hình ảnh Việt, chú Năm, chị Chiến hiện lên là những người nông dân Nam bộ đậm nét qua nỗi nhớ của Việt.
- Những nét tính cách của người nông dân Nam Bộ qua ba nhân vật Việt, Chiến, chú Năm:
+ Hồn nhiên, bộc trực, yêu đời:
++ Việt: tính cách đơn giản, chỉ thích đi bộ đội để trả thù cho ba má; còn trẻ con: không sợ giặc nhưng sợ
đêm tối, tin có ma, đi bộ đội vẫn đem theo cái ná thun.
++ Chiến: mạnh mẽ, gân guốc; thân hình chắc nịnh, bắp tay tròn vo, sạm nắng, bước chân bình bịch; tháo
vát giỏi giang trong thu xếp việc nhà … Chiến là hình ảnh người mẹ đã mất.
++ Chú Năm: cuộc đời làm mướn cơ cực, nhưng hay hò, giọng hò gửi gắm nỗi lòng chú.
+ Lòng căm thù ngùn ngụt với quân cướp nước:
++ Việt và Chiến tranh nhau đi bộ đội để được trả thù cho ba má. Lời nói của Chiến thưa với chú Năm; lời
khẳng định của Việt với chị Chiến; tâm trạng của Việt lúc khiêng bàn thờ má đi gửi “còn mối thù thằng Mĩ thì
có thể rờ tới được vì nó đang đè nặng trên vai.”

++ Chú Năm: Lập cuốn sổ gia đình cho các cháu nhắc nhở các cháu mối thù giặc Mĩ; truyền giữ truyền
thống gia đình; gánh vác việc nhà cho hai cháu đi bộ đội một đợt; xúc động khi thấy các cháu đã lớn khôn, dặn
dò hai cháu xứng đáng với truyền thống gia đình (giọng hò của chú cuối tác phẩm).
+ Những con người giàu yêu thương: tình yêu giản dị mộc mạc nhưng cháy bỏng, sâu nặng; Chú yêu
thương hai cháu. Chị em thương yêu nhau. Việt và Chiến yêu thương ba má, chú Năm. Ở họ, tình yêu gia đình
hòa cùng tình yêu quê hương, đất nước.
- Lí giải phong cách Nguyễn Thi
+ Nhà văn có vốn sống phong phú về Nam bộ, có sự gắn bó sâu nặng với người nông dân Nam bộ.
+ Nhà văn có biệt tài nhập sâu vào thế giới nội tâm nhân vật để tạo ra những nhân vật có cá tính gân guốc,
quyết liệt. Đó là những người nông dân Nam bộ trong cuộc kháng chiến chống Mĩ: đơn giản, bộc trực, căm
thù giặc ngút trời, giàu yêu thương; tình yêu gia đình, quê hương đất nước sâu nặng, gắn bó làm một.
c. Kết luận:
- Khẳng định vẻ đẹp người nông dân Nam bộ yêu nước, căm thù giặc, bộc trực hồn nhiên, sâu nặng nghĩa
tình trong tác phẩm chính là vẻ đẹp con người Việt Nam trong kháng chiến chống Mĩ.
- Đánh giá thành công nghệ thuật của tác phẩm: tạo tình huống, trần thuật, đặc biệt là nghệ thuật khắc họa
nhân vật.
- Đóng góp và vị trí của Nguyễn Thi trong văn xuôi chống Mĩ.
- Điểm 3,0: Đảm bảo các yêu cầu trên ;
- Điểm 2,0 - 2,75: Cơ bản đáp ứng được các yêu cầu trên, song một trong các luận điểm (phân tích, so sánh)
còn chưa được trình bày đầy đủ hoặc liên kết chưa thực sự chặt chẽ.
- Điểm 1,5 -1,75: Đáp ứng 1/2 đến 2/3 các yêu cầu trên.
- Điểm 0,5 – 1,25: Đáp ứng 1/3 các yêu cầu.
- Điểm 0,25: Hầu như không đáp ứng được yêu cầu nào trong các yêu cầu trên.
- Điểm 0: Không đáp ứng được bất kì yêu cầu nào trong các yêu cầu trên.
2.4. Sáng tạo (0,5 điểm)
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 4



- Điểm 0,5: Có nhiều cách diễn đạt độc đáo và sáng tạo (viết câu, sử dụng từ ngữ, hình ảnh và các yếu tố
biểu cảm,…); văn viết giàu cảm xúc; thể hiện khả năng cảm thụ văn học tốt; có quan điểm và thái độ riêng sâu
sắc nhưng không trái với chuẩn mực đạo đức và pháp luật.
- Điểm 0,25: Có một số cách diễn đạt độc đáo và sáng tạo; thể hiện được một số suy nghĩ riêng sâu sắc
nhưng không trái với chuẩn mực đạo đức và pháp luật.
- Điểm 0: Không có cách diễn đạt độc đáo và sáng tạo; không có quan điểm và thái độ riêng hoặc quan
điểm, thái độ trái với chuẩn mực đạo đức và pháp luật.
2.5. Chính tả, dùng từ, đặt câu (0,5 điểm)
- Điểm 0,5: Không mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu.
- Điểm 0,25: Mắc một số lỗi.
- Điểm 0: Mắc nhiều lỗi.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 5


HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: ANH VĂN
Thời gian làm bài: 60 phút

ĐỀ SỐ 2/80

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs

from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1. A. challenge
B. snatch
C. brochure
D. chocolate
Question 2. A. naked
B. sacred
C. learned
D. studied
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three
in the position of the primary stress in each of the following questions.
Question 3. A. description
B. counselor
C. inspector
D. amendment
Question 4. A. eternal
B. literate
C. pessimist
D. vulnerable
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction
in each of the following questions.
Question 5.We had better to review this chapter carefully because we will have some questions on it on
our test tomorrow.
A
B
C
D
Question 6. It is vitally important that she takes this medicine night and morning.
A
B

C
D
Question 7. Had it not been for you help me, I wouldn't have succeeded.
A
B
C
D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 8. Don’t touch that wire, ____________?
A. do you
B. won't you
C. will you
D. should you
Question 9. The grape is the____________, juicy fruit of a woody vine.
A. skin is smooth
B. smooth skin
C. smooth-skinned
D. skinned is smooth
Question 10.________ wooden buildings helps to protect them from damage due to weather.
A. The paint
B. Painted
C. By painting
D. Painting
Question 11. She made a list of what to do____________ forget anything.
A. in order to
B. so as not to
C. so that
D. not to
Question 12. - Anne: “Are you interested in scuba diving?”- Brian: “A lot. Undersea life is___.”

A. fascinating
B. fascinate
C. fascinates
D. fascinated
Question 13. The meeting has been put_______ to Friday as so many people have got the flu.
A. up
B. in
C. out
D. back
Question 14."__________ anyone ring while I’m away, please take a message."
A. Will
B. May
C. Should
D. Would
Question 15. She had to pass all her exams, or____________ she would not have a holiday.
A. instead
B. else
C. though
D. therefore
Question 16. She kept him____________ because he had a high temperature.
A. on
B. in
C. off
D. out
Question 17. If you want your son to do better on his exams, I suggest he____________ harder.
A. will study
B. studies
C. will study
D. study
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất


Trang 1


Question 18. My uncle was_________ ill last summer; however, fortunately, he is now making a slow but
steady recovery.
A. seriously
B. deeply
C. fatally
D. critically
Question 19. The chief foods eaten in any country depend largely on_____ best in its climate and soil.
A. what grows
B. it grows
C. does it grow
D. what does it grow
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete
each of the following exchanges .
Question 20 - Mai: “Wow, I’ve never seen such a nice cell phone, Nam” - Nam: “________”.
A. Oh, I don’t know.
B. Thank you. I’m glad you like it.
C. You’re welcome.
D. I agree with you.
Question 21. - Trang: “Thank you very much for inviting me to your house." - Susan: "____"
A. It’s my pleasure. B. Take a seat.
C. The food is ready.
D. Not now.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
Question 22. You must answer the police’s questions truthfully; otherwise, you will get into trouble.
A. in a harmful way

B. as trustingly as you can
C. with a negative attitude
D. exactly as you can
Question 23. It takes me 15 minutes to get ready.
A. to prepare
B. to wake up
C. to go
D. to get up
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
Question 24. Polluted water and increased water temperatures have driven many species to the verge of
extinction
A. enriched
B. contaminated
C. purified
D. strengthened
Question 25.The story told by the teacher amused children in the class.
A. astonished
B. frightened
C. jolted
D. saddened
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning
to each of the following questions.
Question 26: Peter said “I wish I hadn’t lent him some money.”
A. Peter wished not to lend him some money.
B. Peter thanked him for lending him some money.
C. Peter regretted lending him some money.
D. Peter suggested not lending him some money.
Question 27: It was his lack of confidence that surprised me.
A. He surprised me by his lack of confidence. B. What surprised me was his lack of confidence.

C. That he lacked of confidence surprised me. D. That his lack of confidence surprised me.
Question 28: As he gets older, he wants to travel less.
A. The more old age he gets, the less he wants to travel. B. The older he gets, the less he wants to travel.
C. As soon as he wants to travel less, he gets older.
D. The less he wants to travel, the older he gets.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair
of sentences in the following questions.
Question 29:His academic record at high school was poor. He failed to apply to that prestigious
institution.
A. His academic record at high school was poor as a result of his failure to apply to that prestigious
institution.
B. His academic record at high school was poor because he didn’t apply to that prestigious institution.
C. Failing to apply to that prestigious institution, his academic record at high school was poor.
D. His academic record at high school was poor; as a result, he failed to apply to that prestigious institution.
Question 30: He behaved in a very strange way. That surprised me a lot.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 2


A. What almost surprised me was the strange way he behaved.
B. He behaved very strangely, which surprised me very much.
C. His behaviour was a very strange thing, that surprised me most.
D. I was almost not surprised by his strange behaviour.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.
A trend that has emerged recently is the sharing of childcare (31)_______ between husband and
wife. Young couples will try to arrange their work schedules so that they work for hours or shifts in order
that one parent is always home with the children. Since childcare is expensive, this saves money for the
young couple trying to establish (32)_______ and provide a secure environment for the family. Husband

and wife may also share household duties. Some fathers are just as capable as mothers at cooking dinner,
changing and bathing the baby, and doing the laundry.
In some cases, the woman’s salary is for family (33)_______ and the father becomes the
“househusband." These cases are still fairly rare. One positive trend, however, is that fathers seem to be
spending more time with their children. In a recent survey, 41% of the children sampled said they spend
equal time with their mothers and fathers. “This is one of our most (34)________ cultural changes,” says
Dr. Leon Hoffman, who co-directs the Parent Child Center at the New York Psychoanalytic Society. In
practice, for over 30 years, Hoffman has found "a very dramatic difference in the involvement of the father
in everything from care-taking to general decision (35)______ around kids' lives.”
(From Mosaic Reading I by Brenda Wegmann and Miki Knezevic)
Question 31: A. abilities
B. possibilities C. responsibilities
D. techniques
Question 32: A. himself
B. themselves C. herself
D. itself
Question 33: A. payment
B. fares
C. expenses
D. fees
Question 34: A. significant
B. significanceC. significantly
D. sign
Question 35: A. giving
B. creating
C. holding
D. making
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct answer to each of the questions from 36 to 42 .
Smart cards and mobile phones are becoming an increasingly popular way to make all sorts of

payments. Even now, in Japan thousands of transactions, from paying rail tickets to picking up the
groceries, take place every day with customers passing their handsets across a small flat-screen device.
And predictions in the world of finance reckon that payments using mobile phones will have risen to more
than $50 billion in the very near future.
What's the appeal of e-cash? Compared to cheques or credit cards, it offers the speed of cash, but more so.
It takes just one tenth of a second to complete most transactions and as no change is required, errors in
counting are eliminated. Fraud and theft are also reduced and for the retailer, it reduces the cost of handling
money. Sony's vision of having a chip embedded in computers. TVs and games consoles mean that films,
music and games can be paid for easily and without having to input credit card details.
And what about the future of the banks? Within grip on the market, banks and credit-card firms
want to be in a position to collect most of the fees from the users of mobile and contactless-payment
systems. But the new system could prove to be a "disruptive technology" as far as the banks are concerned.
If payments for a few coffees, a train ticket and a newspaper are made every day by a commuter with a
mobile, this will not appear on their monthly credit card statements but on their mobile phone statements.
And having spent fortunes on branding, credit-card companies and banks do not want to see other payment
systems gaining popularity. It's too early to say whether banks will miss out and if so, by how much.
However, quite a few American bankers are optimistic. They feel there is reason to the suspicious of those
who predict that high-street banks may be a thing of the past. They point out that Internet banking did not
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 3


result in the closure of their high-street branches as was predicted. On the contrary, more Americans than
ever are using local branches. So, as to whether we'll become a totally cash-free society or not, we’ll have
to wait and see.
(From Face2Face Advanced by Gillie Cunningham & Jan Bell with Chris Redston, CUP)
Question 36: What is the main idea of the first paragraph?
A. The absence of traditional payment methods
B. The increasing popularity of new payment methods

C. Predictions of future payment methods
D. Japan's advanced forms of payment
Question 37: Why does the author mention "a small flat-screen device" in the first paragraph?
A. to criticize the e-cash system
B. to exemplify the e-cash system
C. to praise the e-cash system
D. to inform the e-cash system
Question 38: Which of the following is NOT true about the strong point of e-cash?
A. faster speed
B. fewer mistakes
C. reduced cost
D. no fraud
Question39: The word "embedded” in the passage is closest in meaning to___________.
A. integrated
B. isolated
C generated
D. manufactured
Question40: Which of the following is NOT true according to the passage?
A. A lot of money has been invested into the new payment system by banks.
B. Payments using smart cards may increase to more than $50 billion.
C. Rail tickets can be purchased by mobile phones or smart cards in Japan.
D. Dealers are freed from handling money thanks to e-cash.
Question 41: The word "their" in the passage refers to___________.
A. credit cards
B. Internet banking
C. American bankers D. high-street hanks
Question 42: How does the writer seem to feel about the future of banks?
A. uncertain
B. optimistic
C. pessimistic

D. neutral
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct answer to each of the questions from 43 to 50 .
Learning means acquiring knowledge or developing the ability to perform new behaviors. It is
common to think of learning as something that takes place in school, but much of human learning occurs
outside the classroom, and people continue to learn throughout their lives.
Even before they enter school, young children learn to walk, to talk, and to use their hands to
manipulate toys, food, and other objects. They use all of their senses to learn about the sights, sounds, tastes,
and smells in their environments. They learn how to interact with their parents, siblings, friends, and other
people important to their world. When they enter school, children learn basic academic subjects such as
reading, writing, and mathematics. They also continue to learn a great deal outside the classroom. They
learn which behaviors are likely to be rewarded and which are likely to be punished. They learn social skills
for interacting with other children.After they finish school, people must learn to adapt to the many major
changes that affect their lives, such as getting married, raising children, and finding and keeping a job.
Because learning continues throughout our lives and affects almost everything we do, the study of
learning is important in many different fields. Teachers need to understand the best ways to educate
children. Psychologists, social workers, criminologists, and other human-service workers need to
understand how certain experiences change people’s behaviors. Employers, politicians, and advertisers
make use of the principles of learning to influence the behavior of workers, voters, and consumers.
Learning is closely related to memory, which is the storage of information in the brain.
Psychologists who study memory are interested in how the brain stores knowledge, where this storage takes
place, and how the brain later retrieves knowledge when we need it. In contrast, psychologists who study
learning are more interested in behavior and how behavior changes as a result of a person’s experiences.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 4


There are many forms of learning, ranging from simple to complex. Simple forms of learning
involve a single stimulus.A stimulus is anything perceptible to the senses, such as a sight, sound, smell,

touch, or taste. In a form of learning known as classical conditioning, people learn to associate two stimuli
that occur in sequence, such as lightning followed by thunder. In operant conditioning, people learn by
forming an association between a behavior and its consequences (reward or punishment). People and
animals can also learn by observation - that is, by watching others perform behaviors. More complex forms
of learning include learning languages, concepts, and motor skills.
(Extracted from Microsoft Student 2009 – DVD Version)
Question 43: According to the passage, which of the following is learning in broad view comprised of?
A. Knowledge acquisition and ability development
B. Acquisition of social and behavioural skills
C. Acquisition of academic knowledge
D. Knowledge acquisition outside the classroom
Question 44: According to the passage, what are children NOT usually taught outside the classroom?
A. interpersonal communication B. life skills
C. literacy and calculation
D. right from wrong
Question 45 : Which of the following can be inferred about the learning process from the passage?
A. It becomes less challenging and complicated when people grow older
B. It plays a crucial part in improving the learner’s motivation in school
C. It takes place more frequently in real life than in academic institutions
D. It is more interesting and effective in school than that in life
Question 46: According to the passage, the study of learning is important in many fields due to ______.
A. the need for certain experiences in various areas
B. the exploration of the best teaching methods
C. the great influence of the on-going learning process
D. the influence of various behaviours in the learning process
Question 47 : It can be inferred from the passage that social workers, employers, and politicians concern
themselves with the study of learning because they need to ______.
A. change the behaviours of the objects of their interest towards learning
B. thoroughly understand the behaviours of the objects of their interest
C. make the objects of their interest more aware of the importance of learning

D. understand how a stimulus relates to the senses of the objects of their interest
Question 48 : The word “retrieves” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
A. generates
B. creates
C. recovers
D. gains
Question 49 : Which of the following statements is NOT true according to the passage?
A. Psychologists studying memory are concerned with how the stored knowledge is used
B. Psychologists studying memory are concerned with the brain’s storage of knowledge
C. Psychologists are all interested in memory as much as behaviours
D. Psychologists studying learning are interested in human behaviours
Question 50: According to the passage, the stimulus in simple forms of learning ______.
A. bears relation to perception
B. is created by the senses
C. is associated with natural phenomena
D. makes associations between behaviours
________THE END________

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 5


ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG ANH – ĐỀ 02
1
C
11
B
21
A

31
C
41
C

2
D
12
A
22
D
32
B
42
D

3
B
13
D
23
A
33
C
43
A

4
A
14

C
24
C
34
A
44
C

5
A
15
B
25
D
35
D
45
C

6
C
16
B
26
C
36
B
46
C


7
B
17
D
27
B
37
B
47
B

8
C
18
A
28
B
38
C
48
C

9
C
19
A
29
D
39
A

49
C

10
D
20
B
30
B
40
C
50
A

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER là khóa cung cấp đề thi
DÀNH RIÊNG CHO THÀNH VIÊN KỸ SƯ HƯ HỎNG
CẬP NHẬT MỚI – Bám sát cấu trúc 2017 từ các Trường Chuyên trên cả nước
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY của Kỹ Sư Hư
Hỏng mà không tốn thêm bất kì chi phí nào

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 6


HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút
ĐỀ SỐ 2/80

Họ và tên thí sinh: ...................................................
Số Báo Danh: ..........................................................
Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao
động của vật là
A. 2s.
B. 30s.
C. 0,5s.
D. 1s.
Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hoà , cơ năng toàn phần có giá trị là W thì
A. tại vị trí biên động năng bằng W.
B. tại vị trí cân bằng động năng bằng W.
C. tại vị trí bất kì thế năng lớn hơn W.
D. tại vị trí bất kì động năng lớn hơn W.
Câu 3. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống
dưới sao cho lò xo dãn đoạn 6cm, rồi buông ra cho vật dao động điều hoà với năng lượng dao
động là 0,05J. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm.
B. 4cm.
C. 6cm.
D. 5cm.
2
2
Câu 4. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g =   10m/s . Biết lực đàn hồi cực đại, cực
tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu
của lò xo trong quá trình dao động là

A. 25cm và 24cm.
B. 26cm và 24cm.
C. 24cm và 23cm.
D. 25cm và 23cm.
Câu 5. Một con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình s = 6cos(0,5  t-  / 2 )(cm). Khoảng thời
gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ s = 3cm đến li độ cực đại S0 = 6cm là
A. 1s.
B. 4s.
C. 1/3s.
D. 2/3s.
Câu 6. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với phương
trình là : x1 = 5cos( 4t +  /3)cm và x2 = 3cos( 4t + 4  /3)cm. Phương trình dao động của vật

A. x = 2cos( 4t +  /3)cm.
B. x = 2cos( 4t + 4  /3)cm.
C. x = 8cos( 4t +  /3)cm.
D. x = 4cos( 4t +  /3)cm.
Câu 7. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt
là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận các giá trị bằng
A. 14cm.
B. 2cm.
C. 10cm.
D. 17cm.
Câu 8. Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai điểm trên
cùng một phương truyền sóng dao động vuông pha nhau là:


A. d  (2k  1) .
B. d  (2k  1) .
C. d  (2k  1) .

D. d  k .
2
4
Câu 9. Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12Hz. Tại
điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18cm, d2 = 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa
M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước bằng:
A. 24cm/s.
B. 26cm/s.
C. 28cm/s.
D. 20cm/s.
Câu 10. Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 8cm trên mặt nước luôn dao động
cùng pha nhau. Tần số dao động 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Giữa A và
B có số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 30điểm.
B. 31điểm.
C. 32 điểm.
D. 33 điểm.
Câu 11. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
Câu 1.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 1


Câu 12.

Câu 13.


Câu 14.
Câu 15.

A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
Một dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa đang dao động với tần số f =
100Hz. Biết khoảng cách từ B đến nút dao động thứ tư kể từ B là 14cm. Tốc độ truyền sóng trên
dây là
A. 7m/s.
B. 8m/s.
C. 9m/s.
D. 14m/s.
Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. cùng biên độ.
B. cùng bước sóng trong một môi trường.
C cùng tần số và bước sóng.
D. cùng tần số.
Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?
A. Giá trị tức thời.
B. Biên độ.
C. Tần số góc.
D. Pha ban đầu.
Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu
điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. điện trở tăng.
B. dung kháng tăng.
C. cảm kháng giảm.
D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.


Câu 16. Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos(100  t -  / 2 )(V).
Đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn u  110 2 (V). Tỉ số thời gian đèn sáng và tắt
trong một chu kì của dòng điện bằng
1
2
2
3
A. .
B. .
C. .
D. .
1
2
3
2
Câu 17. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó R = 10  , L = 0,1/  (H), C = 500/  (  F). Điện áp xoay
chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch không đổi u = U 2 sin(100  t)(V). Để u và i cùng pha, người
ta ghép thêm với C một tụ điện có điện dung C0, giá trị C0 và cách ghép C với C0 là
A. song song, C0 = C.
B. nối tiếp, C0 = C.
C. song song, C0 = C/2.
D. nối tiếp, C0 = C/2.
Câu 18. Điện áp xoay chiều u = 120cos200  t (V) ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1/2  H. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. i = 2,4cos(200  t -  /2)(A).
B. i = 1,2cos(200  t -  /2)(A).
C. i = 4,8cos(200  t +  /3)(A).
D. i = 1,2cos(200  t +  /2)(A).
Câu 19. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều

có biểu thức u = U0cos  t. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là
B. LC 2 = R.

A. LC = R 2 .

C. LC 2 = 1.
D. LC = 2 .
Câu 20. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp
này dùng để
A. tăng I, giảm U.
B. tăng I , tăng U.
C. giảm I, tăng U.
D. giảm I, giảm U.
Câu 21. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng điện áp
lên đến 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20  . Công suất hao phí trên
đường dây là
A. 6050W.
B. 5500W.
C. 2420W.
D. 1653W.
Câu 22. Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên điều hoà với
tần số góc
A.   2

1
.
LC

B.   2 LC .


Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

C.  

1
.
LC

D.   LC .

Trang 2


Câu 23. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L, R = 0, tụ có C = 1,25 F . Dao động điện từ trong
mạch có tần số góc  = 4000(rad/s), cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 40mA. Năng
lượng điện từ trong mạch là
A. 2.10-3J.
B. 4.10-3J.
C. 4.10-5J.
D. 2.10-5J.
Câu 24. Sóng FM của đài tiếng nói TP Hồ Chí Minh có tần số f = 100 MHz. Bước sóng  là
A. 3m.
B. 4m.
C. 5m.
D. 10m.
Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 3mm; khoảng
cách từ hai khe đến màn là 3m. ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,64  m. Bề rộng trường
giao thoa là 12mm. Số vân tối quan sát được trên màn là
A. 15.
B. 16.

C. 17.
D. 18.
Câu 26. Trong chân không, bức xạ có bước sóng 0,75  m. Khi bức xạ này truyền trong thuỷ tinh có chiết
suất n = 1,5 thì bước sóng có giá trị nào sau đây:
A. 0,65  m.
B. 0,5  m.
C. 0,70  m.

D. 0,6  m.

Câu 27. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng, nguồn phát ra hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
lần lượt là  1 = 0,5  m và  2 . Vân sáng bậc 12 của  1 trùng với vân sáng bậc 10 của  2 . Bước
sóng của  2 là:
Câu 28.

Câu 29.

Câu 30.

Câu 31.

Câu 32.

Câu 33.

Câu 34.

Câu 35.

A. 0,45  m.

B. 0,55  m.
C. 0,6  m.
D. 0,75  m.
Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một nguồn, thì nhiệt độ của vật
A. thấp hơn nhiệt độ của nguồn.
B. bằng nhiệt độ của nguồn.
C. cao hơn nhiệt độ của nguồn.
D. có thể có giá trị bất kì.
Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra ?
A. Ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia X.
Chọn câu trả lời không đúng. Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là
A. hiện tượng quang điện.
B. sự phát quang của các chất.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. tính đâm xuyên.
Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là
A. hiện tượng quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
B. hiện tượng quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.
C. nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.
D. sự giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn nhờ tác dụng của một bức
xạ điện từ.
Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái
dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
A. 10,2 eV.
B. -10,2 eV.
C. 17 eV.
D. 4 eV

Thông tin nào đây là sai khi nói về các quỹ đạo dừng ?
A. Quỹ đạo có bán kính r0 ứng với mức năng lượng thấp nhất.
B. Quỹ đạo M có bán kính 9r0.
C. Quỹ đạo O có bán kính 36r0.
D. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8r0.
Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp S1, S2 cách nhau một khoảng a
= 1,2mm. Màn E để hứng vân giao thoa ở cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D = 0,9m.
Người ta quan sát được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,6mm. Tần số
của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm này là
A. f = 5.1012Hz.
B. f = 5.1013Hz.
C. f = 5.1014Hz.
D. f = 5.1015Hz.
Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 3


A.

125
82

Pb .

B.

207

82

Pb .

C.

82
125

Pb .

D.

82
207

Pb .

Câu 36. Cho hạt nhân nguyên tử đơteri D có khối lượng 2,0136u. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u;
1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri bằng
A. 2,234eV.
B. 2,234MeV.
C. 22,34MeV.
D. 2,432MeV.
Câu 37. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định được rằng 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ
14
14
14
6 C đã bị phân rã thành các nguyên tử 7 N . Biết chu kì bán rã của 6 C là T = 5570 năm. Tuổi
của mẫu gỗ này là

A. 16714 năm.
B. 17000 năm.
C. 16100 năm.
D. 16714 ngày.
Câu 38. Gọi m0 là khối lượng chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu t = 0, m là khối lượng chất phóng xạ ở
thời điểm t, chọn biểu thức đúng:
1
A. m = m0e- t .
B. m0 = 2me t .
C. m = m0e t .
D. m = m0e- t .
2
27
Câu 39. Hạt α có động năng Kα = 3,51 MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây phản ứng : α + Al 13
30
 P 15
+ X. Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng. Cho biết khối lượng một số hạt

nhân tính theo u là: mAl = 26,974u, mn = 1,0087u; mα = 4,0015u và mP = 29,9701u; 1u =
931MeV/c2.
A. Tỏa ra 1,75 MeV.
B. Thu vào 3,50 MeV.
C. Thu vào 3,07 MeV.
D. Tỏa ra 4,12 MeV.
Câu 40. Hạt α có động năng Kα = 3,51 MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây phản ứng
30
27
α + Al 13
 P 15
+ x.

Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tìm vận tốc của hạt nhân phốtpho (vP) và của hạt x
(vx). Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,176.10-13J. Có thể lấy gần đúng khối lượng các
hạt sinh ra theo số khối mP = 30u và mx = 1u.
A. vP = 8,4.106 m/s; vn = 16,7.106m/s.
B. vP = 4,43.106 m/s; vn = 2,4282.107m/s.
C. vP = 12,4.106 m/s; vn = 7,5.106m/s.
D. vP = 1,7.106 m/s; vn = 9,3.106m/s.
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm))

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 4


ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ – ĐỀ 02
1
A
11
B
21
D
31
D

2
B
12
B
22
A

32
A

3
A
13
D
23
C
33
C

4
D
14
D
24
A
34
C

5
D
15
D
25
D
35
B


6
A
16
A
26
B
36
B

7
D
17
A
27
C
37
A

8
A
18
B
28
A
38
A

9
A
19

C
29
D
39
C

10
B
20
C
30
C
40
D

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER là khóa cung cấp đề thi
DÀNH RIÊNG CHO THÀNH VIÊN KỸ SƯ HƯ HỎNG
CẬP NHẬT MỚI – Bám sát cấu trúc 2017 từ các Trường Chuyên trên cả nước
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY của Kỹ Sư Hư
Hỏng mà không tốn thêm bất kì chi phí nào

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 5


HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút

ĐỀ SỐ 2/80

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe =
56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dung dịch
AgNO3 trong NH3?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 2: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z được tạo bởi X, Y.
Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 4,032 lít O2 (đktc), thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Đun nóng m gam E với
100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 5,68 gam chất rắn khan.
Công thức của X là
A. C3H7COOH.
B. HCOOH.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOH.
Câu 3: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2),
(3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch

(1)
(2)
(4)
(5)
(1)

khí thoát ra

(2)

khí thoát ra

(4)

có kết tủa

(5)

có kết tủa
có kết tủa

có kết tủa

có kết tủa
có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là
A. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
B. H2SO4, NaOH, MgCl2.
C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.

D. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và
hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4-, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ
200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 16,9.
B. 15,6.
C. 19,5.
D. 27,3.
Câu 5: Cho một hỗn hợp chứa benzen, toluen, stiren với nhiệt độ sôi tương ứng là 800C, 1100C, 1460C. Để
tách riêng các chất trên người ta dùng phương pháp
A. sắc ký.
B. chiết.
C. chưng cất.
D. kết tinh.
Câu 6: Hòa tan hết m gam FeS bằng một lượng tối thiểu dung dịch HNO3 (dung dịch X), thu được dung dịch
Y và khí NO. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,84 gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất
của N+5 đều là NO. Số mol HNO3 trong X là
A. 0,48.
B. 0,12.
C. 0,36.
D. 0,24.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 1


×