Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

HD 01 đề thi THPT môn địa lý 2017 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.18 KB, 7 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ SỐ 1/80

Câu 1: Gió mùa Đông Bắc xuất phát từ xuất phát từ cao áp Xia bia xâm nhập vào nước ta từ tháng
A. 5 – 10.
B. 11 – 4 .
C. 11 – 2.
D. 6 – 9.
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng 9 ở Trung Bộ

A. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam cùng với bão.
C. gió Đông Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với Biển Đông.
Câu 3. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta dao động khoảng:
A. 1800 – 2000mm
B. 1700 – 2000mm
C. 1600 – 2000mm
D. 1500 – 2000mm
Câu 4: Cho biểu đồ sau:

Hà Nội



Huế

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Hà Nội có nhiệt độ và lượng mưa cao hơn so với Huế.
B. Hà Nội có nhiệt độ và lượng mưa thấp hơn so với Huế.
C. Hà Nội có nhiệt độ cao hơn và lượng mưa thấp hơn so với Huế.
D. Hà Nội có nhiệt độ thấp hơn và lượng mưa cao hơn so với Huế
Câu 5: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. gồm các dãy núi và các cao nguyên.
C. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 1


Câu 6: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của
nước ta.
A. Ngư nghiệp.
B. Xây dựng.
C. Quốc doanh.
D. Có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 7 : Ranh giới phân chia khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam là
A. dãy Hoành Sơn
B. dãy Hoàng Liên Sơn
C. dãy Bạch Mã
D. dãy Trường Sơn Nam
Câu 8. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ :

A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 9: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ của 3 địa điểm (Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh)
Nhiệt độ
Nhiệt độ
Nhiệt độ
Biên độ
Biên độ
Địa điểm
trung bình
trung bình
trung bình
nhiệt trung
nhiệt độ
Nhiệt
năm
tháng lạnh
tháng nóng
bình năm
tuyệt đối
(°C)
(°C)
(°C)
(°C)
(°C)

Nội

23,5
16,4 (T1)
28,9 (T7)
12,5
40,1
21°01'B
Huế
25,2
19,7 (T1)
20,4 (T7)
9,7
32,5
16°24' B
TP.
HCM
27,1
28,5 (T12)
28,9 (T4)
3,1
26,2
10°49'B
Theo bảng trên, biên độ nhiệt trung bình năm theo thứ tự tăng dần từ:
A. Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh
B. TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hà Nội
C. Huế, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế
Câu 10: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa, do
A. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
B. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.

D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
Câu 11: Ở ven biển, dạng địa hình nào thuận lợi cho việc nuôi trồng thuỷ hải sản?
A. Các đảo ven bờ.
B. Vịnh cửa sông.
C. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn.
D. Các rạn san hô.
Câu 12: Đất nông nghiệp của nước ta bao gồm :
A. Đất trồng cây hằng năm, cây lâu năm, đất đồng cỏ và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản.
B. Đất trồng cây hằng năm, đất vườn tạp, cây lâu năm, đồng cỏ và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản.
C. Đất trồng lúa, cây công nghiệp, đất lâm nghiệp, diện tích mặt nước nuôi trồng
thủy sản.
D. Đất trồng cây lương thực, cây công nghiệp, diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 13: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm nào?
A. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 2


B. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp.
C. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió tây, lượng mưa giảm.
D. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
Câu 14: Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình đồi núi nước ta, có ảnh hưởng rất lớn đến các yếu tố
kháC.
A. Chạy dài suốt lãnh thổ từ bắc đến nam.
B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối.
C. Núi nước ta có địa hình hiểm trở.
D. Núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat trang 13, ở vùng núi Đông Bắc, lần lượt là các cánh cung núi
A. Đông Triều, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm.

B. Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều.
C. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.
D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
Câu 16: Sông ngòi nhiều nước giàu phù sa do
A. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.
B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau.
Câu 17: Hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất ở nước ta hiện nay là :
A. Lương thực, thực phẩm.
B. Nguyên, nhiên vật liệu.
C. Máy móc thiết bị.
D. Hàng tiêu dùng.
Câu 18: Hướng chuyên môn hóa vận tải hàng hóa và hành khách của giao thông vận tải đường thủy nước ta
thể hiện rõ nhất ở vùng :
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 19: Cho biểu đồ sau:

Tổng diện tích rừng
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích rừng trồng tăng nhanh, diện tích rừng tự nhiên giảm.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 3


B. Diện tích rừng trồng giảm, diện tích rừng tự nhiên tăng

C. Diện tích rừng trồng, diện tích rừng tự nhiên đều có xu hướng tăng.
D. Diện tích rừng trồng, diện tích rừng tự nhiên đều có xu hướng giảm.
Câu 20: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn?
A. Cho năng suất sinh vật cao.
B. Giàu tài nguyên động vật.
C. Có nhiều loài cây gỗ quý.
D. Phân bố ven biển.
Câu 21: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu tác động mạnh mẽ nhất của yếu tố :
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. Nguồn nguyên liệu và sự tiến bộ về kĩ thuật.
C. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
D. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động.
Câu 22: Đây là cửa khẩu nằm trên biên giới Lào - Việt.
A. Cầu Treo.
B. Xà Xía.
C. Mộc Bài.
D. Lào Cai.
Câu 23: Đặc điểm chung của vùng núi Trường Sơn Bắc là
A. gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ ba dan.
B. gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
C. có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông.
D. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 24: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2000-2014
(Đơn vị: %)
Ngoài
nhà Khu vực có vốn đầu
Năm
Tổng số
Nhà nước

nước
tư nước ngoài
2000
100,0
11,7
87,3
1,0
2005
100,0
11,6
85,8
2,6
2010
100,0
10,4
86,1
3,5
2012
100,0
10,4
86,3
3,3
2014
100,0
10,4
85,7
3,9
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng lao động khu vực nhà nước giảm, ngoài nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Tỉ trọng lao động khu vực nhà nước giảm, ngoài nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

C. Tỉ trọng lao động khu vực nhà nước giảm, ngoài nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Tỉ trọng lao động khu vực nhà nước tăng, ngoài nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
Câu 25. Ở nước ta, khai thác tổng hợp giá trị kinh tế của mạng lưới sông ngòi dày đặc cùng với lượng nước
phong phú là thế mạnh của :
A. Ngành công nghiệp năng lượng; ngành nông nghiệp và giao thông vận tải, du lịch.
B. Ngành khai thác, nuôi trồng và chế biển thủy sản nước ngọt.
C. Ngành giao thông vận tải và du lịch, ngành nông nghiệp .
D. Ngành trồng cây lương thực - thực phẩm, ngành công nghiệp năng lượng
Câu 26: Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Trồng trọt
Chăn nuôi
Dịch vụ
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 4


1995
85507,6
66793,8
16168,2
2545,6
2000
129140,5
101043,7
24960,2

3136,6
2005
183342,4
134754,5
45225,6
3362,3
2009
430221,6
306648,4
116576,7
6996,5
2010
540163,0
396734,0
135137,0
8292,0
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng sản xuất ngành trồng trọt, dịch vụ giảm.
B. Tỉ trọng trồng trọt, chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao trong các năm.
C. Tỉ trọng dịch vụ giảm mạnh, trồng trọt và chăn nuôi tăng nhanh
D. Chăn nuôi tăng mạnh, giảm trồng trọt và dịch vụ.
Câu 27: Trong điều kiện nhiệt ẩm cao, quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh, tạo nên một lớp đất
dày. Mưa nhiều rửa trôi các chất badơ dễ tan làm đất chua, đồng thời có sự tích tụ oxit sắt và oxit nhôm. Đó là
quá trình hình thành đất ở vùng có khí hậu
A. ôn đới hải dương.
B. ôn đới lục địa.
C. nhiệt đới khô.
D. nhiệt đới ẩm.
Câu 28: Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía :
A. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.

B. Phía đông Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam.
C. Phía đông Việt Nam và tây Phi-líp-pin.
D. Phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Ma-lai-xi-A.
Câu 29: Đây không phải là đặc điểm hoạt động nội thương của nước ta thời kì sau Đổi mới.
A. Đã hình thành hệ thống chợ có quy mô lớn bên cạnh hệ thống chợ quê.
B. Cả nước có một thị trường thống nhất, tự do lưu thông hàng hoá.
C. Hàng hoá ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng được nâng lên.
D. Đáp ứng ngày càng cao nhu cầu hàng hoá cho người dân.
Câu 30: Hướng địa hình chính của nước ta là:
A. Tây Bắc – Đông Nam, Vòng cung
B. Vòng cung- Đông Nam
C. Tây Bắc, Vòng Đông
D. Đông Nam- Tây đông
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đi từ Bắc vào Nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần
lượt các cửa khẩu
A. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
B. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
C. Cầu Treo, Tây Trang, Lao Bảo, Bờ Y.
D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
Câu 32: Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường xuyên hàng năm đe doạ, gây hậu quả nặng nề cho vùng
đồng bằng ven biển nước ta là:
A. Bão
B. Sạt, lở bờ biển
C. Cát bay, cát chảy
D. Động đất.
Câu 33: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa?
A. Sử dụng ngày càng nhiều máy móc.
B. Năng xuất lao động cao.
C. Mục đích sản xuất tự cấp, tự túc.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất


Trang 5


D. Quy mô sản xuất lớn.
Câu 34: Để khai thác hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới cần
A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
B. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi.
C. đẩy mạnh phát triển trông trọt.
D. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp.
Câu 35: Tỉnh nào ở Tây Nguyên có diện tích trồng chè lớn nhất nước?
A. Kon Tum.
B. Lâm Đồng.
C. Gia Lai.
D. Đăk Lăk
Câu 36: Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào
A. Đấy đỏ badan thích hợp
B. Khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ
C. Độ cao của các cao nguyên thích hợp
D. Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp
Câu 37: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền
Nam.
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 38: Công nghiệp dệt thường tập trung ở các thành phố lớn vì :
A. Thuận lợi để nhập nguyên liệu và xuất sản phẩm sang các nước.
B. Thường có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.
C. Có nguồn lao động dồi dào với trình độ tay nghề cao.

D. Có điều kiện tốt về cơ sở hạ tầng, thu hút được đầu tư nước ngoài.
Câu 39: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta hiện nay là
A. Khoáng sản.
B. Hàng công nghiệp nặng.
C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công.
D. Hàng nông, lâm, thuỷ sản.
Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sông Hồng.
B. Không có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn.
D. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
-----------Hết-----------

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 6


ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÝ – ĐỀ 01
1
B
11
C
21
C
31
B

2

A
12
A
22
A
32
A

3
D
13
B
23
B
33
C

4
B
14
B
24
A
34
A

5
D
15
D

25
A
35
B

6
D
16
B
26
C
36
B

7
C
17
B
27
D
37
B

8
D
18
D
28
C
38

B

9
B
19
A
29
A
39
C

10
A
20
C
30
A
40
A

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER

LÀ KHÓA CUNG CẤP ĐỀ THI
DÀNH RIÊNG CHO THÀNH VIÊN KỸ SƯ HƯ HỎNG
Đề thi được kiểm duyệt bởi sở GD&ĐT các Tỉnh trên cả nước
Cập nhật mới nhất - đầy đủ đáp án - bám sát nội dung thi 2017
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài khóa cung cấp đề thi, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu từ trước đến
nay của KỸ SƯ HƯ HỎNG mà không tốn thêm bất kì chi phí nào


Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 7



×