Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Ung dung cac thu thuat xoa bóp bấm huyệt dieu tri 10 benh thuong gap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.83 KB, 31 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

ỨNG DỤNG XOA BÓP BẤM HUYỆT

TS.BS. BÙI TIẾN HƯNG


ĐIỀU TRỊ 10 BỆNH THƯỜNG GẶP
MỤC TIÊU:
Trình bày được ứng dụng phương pháp Xoa
bóp bấm huyệt để điều trị 10 bệnh thường gặp:

Cảm cúm - Liệt VII ngoại biên - Đau vai gáy cấp
do lạnh - Tâm căn suy nhược - Hội chứng thắt
lưng hông do thoái hóa cột sống - Viêm quanh
khớp vai - Đau lưng - Liệt nửa người do TBMN -


TÀI LIỆU HỌC TẬP
1. Bài giảng Y học cổ truyền (Sách đào tạo Bác sĩ
đa khoa). NXB Y học, Hà Nội - 2007. tr. 65
2. Châm cứu và các phương pháp không dùng
thuốc. Bộ Y tế, Khoa YHCT- Trường ĐHYHN.
NXB Y học, 2008

Tài liệu tham khảo


CẢM CÚM
Chỉ định:



- Cảm mạo phong hàn: Ngạt mũi, chảy nước mũi
trong, ngứa rát họng, ho, khàn tiếng, đờm trắng.
Đau đầu, đau mình mẩy, sợ gió, sợ lạnh, phát sốt,
rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù.

- Cảm mạo phong nhiệt: Phát sốt, hơi sợ gió, sợ lạnh,
ra mồ hôi, đau đầu, ngạt mũi, chảy nước mũi
nặng, hầu họng sưng, đỏ đau, ho ra đờm đặc, rêu
lưỡi vàng mỏng, mạch phù sác.


CẢM CÚM
- Tiến hành XBBH:
+ Miết Ấn đường - Phân trán - Day ấn Thái dương,
Phong trì, Bách hội, Tứ thần thông
+ Day, ấn Nghinh hương, Hợp cốc
+ Xoa, xát, miết vùng lưng, dọc 2 bên cột sống
+ Bóp vai, tay, cổ gáy
+ Véo dọc 2 bên và chính giữa cột sống lưng
+ Gõ đầu, đấm, chặt, phát vùng lưng, vai
+ Vận động các khớp vai, tay, cột sống cổ, lưng


LIÖT D¢Y TK VII NGO¹I BI£N


Chỉ định xoa bãp:

+ Do l¹nh

+ Do nhiÔm trïng (XB kÕt hîp)
+ Do chÊn th­ư¬ng (XB kÕt hîp)


LIệT DÂY TK VII NGOạI BIÊN


Các thủ thuật xoa bóp:

+ Miết: tỡnh minh toán trúc 5-10 lần
+ Day vòng mắt
+ Miết: tỡnh minh nghinh hương địa thương
+ Phân nhân trung, thừa tương. Day vòng môi
+ Xát má. Bóp má
+ Bấm huyệt: tỡnh minh, toán trúc, ngư yêu, ty trúc
không, dương bạch, thừa khấp, nghinh hư ơng,
địa thương, giáp xa, nhân trung, thừa tương, ế
phong, hợp cốc (đối diện), nội đỡnh (cùng bên)
+ Xoa mặt.
Liệu trỡnh: 1-2 lần/ngày


ĐAU VAI G¸Y CẤP DO LẠNH


Chỉ định xoa bãp:

+ Tho¸i hãa ®èt sèng cæ
+ Do l¹nh
+ Do lao ®éng nÆng (mang v¸c nÆng)

+ Do tư­ thÕ (kª gèi qu¸ cao, quay cæ)
+ Do nghÒ nghiÖp: quay video, bèc v¸c…


AU Vai gáy
Các thủ thuật xoa bóp: Xoa, xỏt
+ Xoa, xỏt, day từ mỏm cùng vai qua Kiên tỉnh đến
Phong trỡ 3 lần
+ Ln: vùng trên 3 lần
+ Bóp vùng trên 3 lần
+ Bấm huyệt: phong trỡ, giỏp tớch C2-3, C3-4, C4-5,
C5-6. i chựy, kiên tỉnh, kiên ngung, ph du,
phong môn, huyền chung
+ Vận động cổ: quay cổ-nghiêng cổ-xoay cổ
+ Phát vùng trên 2 lần (điều hòa)
Liệu trỡnh: 1-2 lần/ngày


TÂM CĂN SUY NHƯỢC
Chỉ định xoa bãp:
+ Do sang chấn tâm thần
+ Do nhân cách của người bệnh
+ Do môi trường xã hội, hoàn cảnh sống
Xoa bóp BH: chữa đau đầu là chủ yếu
An thần: ấn huyệt Nội quan, Thần môn, Tam âm
giao


AU DÂY TK HÔNG TO



Ch nh xoa bóp:

+ Do lạnh
+ Do thoái hóa cột sống
+ Do gai đôi đốt sống
+ Do thoát vị đĩa đệm bán phần di động


AU DÂY TK HÔNG TO


Các thủ thuật xoa bóp:

+ Xoa, xỏt, day từ thắt lưng tới mặt sau cẳng chân
+ Ln vựng trờn 3 ln
+ Bóp vựng trờn 3 ln
+ Bấm huyệt: Giáp tích L4-L5, L5-S1, Thận du, đại
trường du, trật biên, thừa phù, ân môn, ủy trung,
thừa sơn, côn lôn
+ Vận động cột sống
+ Vận động chân
+ Phát
Liệu trỡnh: 1-2 lần/ngày


VI£M QUANH KHíP VAI


Chỉ định xoa bãp:


+ Do l¹nh
+ Do chÊn thư­¬ng (kh«ng tæn th­ư¬ng
khíp)
+ Do vi chÊn thư­¬ng
+ Do tho¸i hãa ®èt sèng cæ
+ Kh«ng râ nguyªn nh©n


VIÊM QUANH KHớP VAI


Các thủ thuật xoa bóp:

+ Xoa, xỏ
x t, day từ đầu chóp cơ delta qua mỏm cùng vai
đến Kiên tỉnh
+ Ln vựng trờ
tr n 3 ln
+ Bóp vựng trờn 3 ln
+ Bấm huyệt: Kiên ngung, kiên trinh, trung phủ, nhu du
đau trên vai: cự cốt, kiên tỉnh
đau dưới vai: tý nhu
đau sau x. bả vai: thiên tông
+ Vận động khớp vai - Rung - Phát
Liệu trỡnh: 1-2 lần/ngày


ĐAU LƯNG



Chỉ định xoa bãp:

+ Do l¹nh
+ Do lao ®éng
+ Do tư­ thÕ
+ Do vËn ®éng m¹nh ®ét ngét
+ Do tho¸i hãa ®èt sèng


AU LNG
Các thủ thuật xoa bóp:
+ Xoa, xỏ
x t, day từ D7 tới mông
+ Ln vựng trờn 3-5 ln
+ Bóp vựng trờn 3-5 ln
+ Bấm huyệt: Giáp tích (nơi đau), Thận du,
đại trờng du, cách du, A thị huyệt, ủy
trung
+ Vận động cột sống
+ Phát
Liệu trỡnh: 1-2 lần/ngày




LIÖT NöA NG¦êi
do tai biÕn m¹ch m¸u n·o



Chỉ định xoa bãp:

+ C¸c nguyªn nh©n g©y liÖt nöa
ng­ưêi sau khi ®· qua cÊp cøu


LIệT NửA NGƯời do tai biến
mạch máu não


Các thủ thuật xoa bóp:



Mặt:

+ Miết: nghinh hương đến địa thương
+ Phân nhân trung, thừa tương
+ Day: vòng quanh môi
+ Bấm huyệt: nghinh hương, nhân trung, giáp
xa, địa thương, hạ quan, quyền liêu
+ Xoa xát má


LIệT NửA NGƯời
do tai biến mạch máu não


Các thủ thuật xoa bóp:




Tay:

+ Xoa, xỏ
x t, day: vai đến bàn tay
+ Ln vự
v ng trờ
tr n 3-5 ln
+ Bóp vựng trờn 3-5 ln
+ Vờn . Vê
+ Bấm huyệt: Kiên tỉnh, kiên ngung, khúc trỡ,
hợp cốc, ngoại quan, nội quan, dương trỡ, đại
lng, bát tà
+ Vận động khớp vai, cổ tay, khuỷu, bàn tay


LIệT NửA NGƯời
do tai biến mạch máu não



Các thủ thuật xoa bóp:



Chân: giống XB trong điều trị đau dây tk hông to

+ Xoa - Xỏt - Day - Ln
+ Bóp - Chặt

+ Vờn - Vê
+ Bấm thêm huyệt: Phục thỏ, Huyết hải, Lương
khâu, dương lng tuyền, âm lng tuyền, túc
tam lý, phong thị, huyền chung, giải khê, tam âm
giao
+ Vận động chân


VIÊM KHỚP DẠNG THẤP


Chỉ định xoa bãp:

+ Trường hợp các khớp không sưng
nóng đỏ đau, thể cấp tính
+ Phòng và điều trị biến chứng teo cơ,
cứng khớp


VIÊM KHỚP DẠNG THẤP


Tiến hành: Chủ yếu xoa bóp, vận động các
khớp, phục hồi dần dần chức năng hoạt động
của khớp.

+ Xoa, xát các khớp khuỷu, cổ tay, ngón tay, cổ
chân, bàn ngón chân
+ Bấm huyệt xung quanh các khớp: Khúc trì, Thủ
tam lý, Khúc trạch, Xích trạch (K. khuỷu); Hợp

cốc, Đại lăng, Dương trì, Thần môn (K. cổ tay)…


VIÊM KHỚP DẠNG THẤP


Tiến hành:

+ Vê các khớp ngón tay, ngón chân
+ Vờn các vị trí: cẳng tay, cánh tay, cẳng chân,
đùi
+ Vận động các khớp: ngón tay, ngón chân, các
khớp bàn ngón, khớp cổ tay, cổ chân, khớp
khuỷu, gối,…
Liệu trình: 1 – 2 lần/ngày


ĐAU ĐẦU


Định nghĩa về bệnh, chứng bệnh



Nguyên nhân (chỉ định xoa bóp)



Xác định vùng cần xoa bóp




Chuẩn bị tư thế bệnh nhân, thày
thuốc



Bộc lộ vùng xoa bóp



Tiến hành các thủ thuật - Liệu trình


AU U C NNG


Ch nh xoa bóp:

+ au đầu do cảm mạo
+ au u do tâm cn suy nhc
+ au u do tng huyt áp cơn nhẹ và
TB
+ au u do thiểu nng tun hon não:
thoái hóa đốt sống cổ, xơ va ng


×