SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
BẮC GIANG
BÀI THI MÔN: VẬT LÍ
Ngày thi: 01/4/2017
(Đề thi gồm: 04 trang)
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 303
Họ tên thí sinh:……………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………
Câu 1: Tổng trở của một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp được tính theo công thức nào sau đây?
A. Z = R + (ZL − ZC ) 2 .
B. Z = R 2 − (ZL − ZC )2 .
C. Z = R 2 + (ZL + ZC ) 2 .
D. Z = R 2 + (ZL − ZC ) 2 .
Câu 2: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. làm phát quang một số chất.
B. làm iôn hóa không khí.
C. tác dụng sinh học.
D. tác dụng nhiệt.
Câu 3: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 4: Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn trong bài 24 sách giáo khoa vật lí 12 nhằm chứng minh
A. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
B. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
C. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
D. ánh sáng có bất kỳ màu gì, khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(8πt + 0,5π) (t tính bằng s). Số dao
động toàn phần chất điểm thực hiện được trong 1 s là
A. 4 dao động.
B. 10 dao động.
C. 8 dao động.
D. 12 dao động.
π
Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là u = 200 2 cos(100πt − ) (V), cường độ
3
π
dòng điện qua mạch là i = 2 2 cos(100πt + ) (A). Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là
6
A.
π
.
2
B. −
π
.
3
C.
π
.
6
D. −
π
.
2
Câu 7: Khi dùng đồng hồ đo điện đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta cần đặt
núm xoay ở vị trí
A. “DCV”.
B. “ACV”.
C. “ACA”.
D. “DCA”.
Trang 1/12 - Mã đề thi 303
Đáp án 303
Lưu ý : Lời giải chi tiết ở cuối đề
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đ.A
D
D
C
A
A
D
B
B
D
C
D
B
C
B
C
A
D
A
B
B
C
A
B
B
C
A
B
C
D
C
A
A
A
A
B
D
D
C
A
C
Câu 8: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc)
quay với tốc độ n vòng/phút. Tần số dòng điện xoay chiều do máy phát tạo ra là
A. np.
B.
np
.
60
C. 60np.
D.
60
.
np
Câu 9: Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là
Trang 2/12 - Mã đề thi 303
A. sóng cực ngắn.
B. sóng ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
Câu 10: Mạch dao động lý tưởng là mạch điện kín gồm
A. một cuộn cảm thuần mắc với một điện trở thuần.
B. một cuộn cảm thuần mắc với một tụ điện và với điện trở thuần.
C. một tụ điện mắc với một cuộn cảm thuần.
D. một tụ điện mắc với một điện trở thuần.
Câu 11: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1 = A1 cos(ωt + ϕ1 ) (cm)
và x 2 = A 2 cos(ωt + ϕ2 ) (cm). Biên độ dao động tổng hợp là
A. A = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos(ϕ 2 − ϕ1 ) .
B. A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos(ϕ2 + ϕ1 ) .
C. A = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos(ϕ 2 + ϕ1 ) .
D. A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos(ϕ2 − ϕ1 ) .
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật nhỏ có có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Tần số
góc của dao động là
A.
1 m
.
2π k
B.
k
.
m
C. 2π
m
.
k
D.
m
.
k
Câu 13: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia màu đỏ, tia màu lam. Tia có bước
sóng dài nhất là
A. tia màu đỏ.
B. tia màu lam.
C. tia hồng ngoại.
D. tia tử ngoại.
Câu 14: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này là
A.
1
.
vf
B.
v
.
f
C. vf.
D.
f
.
v
Câu 15: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
A. lệch pha nhau
π
.
2
B. lệch pha nhau
π
.
4
C. đồng pha nhau.
D. ngược pha nhau.
Câu 16: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. gia tốc trọng trường.
C. chiều dài con lắc.
D. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
Câu 17: Bước sóng của bức xạ màu da cam trong chân không là 600 nm thì tần số của bức xạ đó là
A. 5.1015 Hz.
B. 5.1013 Hz.
C. 5.1012 Hz.
D. 5.1014 Hz.
Câu 18: Mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 μF. Biết hiệu điện thế cực đại tại hai đầu
tụ điện là U0 = 4 V. Năng lượng dao động của mạch là
A. 4.10–5 J.
B. 3.10–5 J.
C. 2.10–5 J.
D. 5.10–5 J.
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R
mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 60 V, hai đầu tụ điện là 80 V. Giá trị của
U là
A. 80 V.
B. 100 V.
C. 140 V.
D. 20 V.
Trang 3/12 - Mã đề thi 303
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sống 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 1,5 m. Khoảng vân quan sát được trên màn là
A. 1,8 mm.
B. 0,9 mm.
C. 0,45 mm.
D. 0,6 mm.
Câu 21: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu
“...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha...” hay “...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người
sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Độ to của âm.
B. Âm sắc của âm.
C. Độ cao của âm.
D. Năng lượng của âm.
Câu 22: Trong dao động điều hòa của một chất điểm thì
A. li độ và vận tốc biến đổi vuông pha nhau.
B. li độ và vận tốc biến đổi ngược pha nhau.
C. li độ và gia tốc biến đổi vuông pha nhau.
D. vận tốc và gia tốc biến đổi ngược pha nhau.
Câu 23: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1000 vòng dây, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U1 = 220 V, thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị hiệu dụng U 2 = 110 V. Bỏ
qua mọi hao phí điện năng. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 1000 vòng.
B. 500 vòng.
C. 50 vòng.
D. 100 vòng.
Câu 24: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian, giả sử không có sự hấp thụ
âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10 m có mức cường độ âm là 80 dB thì tại một điểm cách nguồn âm 1
m có mức cường độ âm bằng bao nhiêu?
A. 90 dB.
B. 100 dB.
C. 110 dB.
D. 120 dB.
Câu 25: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, khi điều chỉnh
độ tự cảm của cuộn cảm đến giá trị L 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C có giá trị lần lượt
là 30 V, 20 V và 60 V. Khi điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị 2L 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở có
giá trị là
A. 50 V.
B.
50
V.
3
C.
150
V.
13
D.
100
V.
11
Câu 26: Một vật treo vào đầu dưới của một lò xo thẳng đứng, đầu trên lò xo treo vào điểm cố định. Từ vị
trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 3 cm rồi truyền vận tốc v 0 hướng thẳng đứng lên trên. Vật đi lên
được 8 cm trước khi đi xuống. Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm.
B. 8 cm.
C. 11 cm.
D. 4 cm.
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 0,25 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 2 m/s.
D. 1 m/s.
Câu 28: Một học sinh thực hành đo bước sóng của sóng âm trong không khí. Học sinh đó sử dụng một
âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng
Trang 4/12 - Mã đề thi 303
đứng cao 80 cm. Khi đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất
mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi
khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 29: Cho một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 100 Ω, C =
L=
10−4
F, cuộn thuần cảm
π
π
2
H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 200 2 cos(100πt + ) (u tính bằng V, t tính
π
3
bằng s). Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là
A. i = 2 2 cos(100 πt +
π
) (A).
12
π
C. i = 2 2 cos(100 πt + ) (A).
4
π
B. i = 2 cos(100πt + ) (A).
4
D. i = 2 cos(100πt +
π
) (A).
12
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, hai khe hẹp cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ
màn chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Hai khe hẹp được rọi đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước
sóng lần lượt là λ1 = 0,48 μm và λ2 = 0,64 μm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng gần
nhau nhất cùng màu với màu vân trung tâm là
A. 1,92 mm.
B. 2,36 mm.
C. 2,56 mm.
D. 5,12 mm.
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài 100 cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α0 = 300 rồi
thả nhẹ cho dao động. Khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo bị vướng vào một chiếc đinh nằm trên
đường thẳng đứng cách điểm treo con lắc một đoạn 25 cm. Bỏ qua mọi sức cản. Góc lệch lớn nhất của
dây treo con lắc sau khi vướng đinh gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 350.
B. 400.
C. 450.
D. 300.
Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x 1 và x2 có đồ thị
như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của vật là
π
A. x = 8 2 cos(10πt − ) (cm).
4
8
x1
x2
2
π
B. x = 8cos(20πt + ) (cm).
4
C. x = 8cos(20πt +
x(cm)
(cm)
O
1
t (10-1 s)
-8
3π
) (cm).
4
D. x = 8 2 cos(10πt −
3π
) (cm).
4
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1S2 cách nhau khoảng a = 1 mm, được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,65 µm. Xét điểm M trên màn quan sát cách vân sáng
trung tâm 3 mm. Khi dịch chuyển màn từ khoảng cách D 1 = 0,5 m, từ từ dọc theo đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng chứa hai khe đến khoảng cách D2 = 2 m thì điểm M trở thành vân sáng mấy lần?
A. 7.
B. 8.
C. 10.
D. 9.
Trang 5/12 - Mã đề thi 303
Câu 34: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 8 mH và tụ điện có điện
dung 18 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản của tụ điện bằng 5
V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 6 mA.
B. 3 mA.
C. 9 mA.
D. 12 mA.
Câu 35: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U 1 = 220 V xuống U2 = 110 V với lõi không
phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng trên mỗi vòng
dây là 1,25 V/vòng. Người ta quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng
cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U 1 = 220 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là
121 V. Số vòng dây bị quấn ngược là
A. 9.
B. 8.
C. 12.
D. 10.
Câu 36: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng.
F(N)
Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị F3
biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi của lò xo vào thời gian được cho như hình
1
12
O
1
6
vẽ. Biết F1 + 2F2 + 7F3 = 0 . Tỉ số giữa thời gian lò xo bị giãn và thời gian lò xo F1
F2
bị nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,50.
B. 1,65.
C. 1,70.
D. 1,85.
t (s)
Câu 37: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có
hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ
khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ
số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có
tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải
điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng
hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện
luôn cùng pha.
A. 84.
B. 108.
C. 112.
D. 93.
Câu 38: Đặt một điện áp u = 100 2 cos(100πt) (u tính bằng V, t tính
bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây thuần
1
cảm có L = H; R = 100 Ω. Điều chỉnh điện dung tụ C trong khoảng
π
A
R
C
L
B
V
10−4
0; 3π F. Số chỉ lớn nhất của vôn kế là
A. 100 V.
B. 100 2 V.
C. 60 5 V.
D. 60 2 V.
Trang 6/12 - Mã đề thi 303
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và vật nặng có khối lượng m = 200 g, mang
điện tích q = 4.10−5 C. Con lắc đặt trên mặt phẳng nằm ngang cách điện, không ma sát. Khi vật đang ở vị
trí cân bằng, người ta thiết lập một điện trường đều, vectơ cường độ điện trường hướng dọc theo trục lò
xo và có độ lớn E = 5.10 5 V/m trong khoảng thời gian 0,005 s. Coi rằng trong khoảng thời gian đó vật
chưa kịp dịch chuyển. Biên độ dao động của vật sau đó là
A. 5 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 10 cm.
Câu 40: Hai nguồn sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 21 cm dao động theo phương trình
u A = u B = a cos(100πt) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s. Trên đoạn AB, gọi
M là một cực đại gần A nhất. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với M trên đoạn AB là
A. 21.
B. 20.
C. 10.
D. 11.
----------Hết----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT CÂU KHÓ
Câu: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, khi điều chỉnh độ
tự cảm của cuộn cảm đến giá trị L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C có giá trị lần lượt là
30 V, 20 V và 60 V. Khi điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị 2L 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở có giá
trị là
Trang 7/12 - Mã đề thi 303
A. 50 V.
B.
50
V.
3
C.
150
V.
13
100
V.
11
D.
HD:
- Khi L = L0: U = U 2R + (U L − U C ) 2 = 50 V; ZL =
- Khi L = 2L0: Z 'L = 2ZL =
U
UL
2
R = R ; ZC = C R = 2R
UR
3
UR
4
13 ⇒ U ' = U R = 3 U = 150
R ; Z ' = R 2 + (Z 'L − ZC ) 2 =
V.
R
R
Z'
13
13
3
3
Câu: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một
điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa
hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 0,25 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 2 m/s.
D. 1 m/s.
HD:
Theo bài:
λ
2π.AC
λ
= a0 2
= AB → λ = 40cm ; a B = 2a 0 ; AC = → a C = 2a 0 sin
8
λ
4
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp li độ của B bằng biên độ của C là:
a0
2a0
uB
T
λ
= 0, 2s → T = 0,8s . Suy ra tốc độ truyền sóng: v = = 0,5m / s
4
T
Câu: Một học sinh thực hành đo bước sóng của sóng âm trong không khí. Học sinh đó sử dụng một âm
thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng
cao 80 cm. Khi đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh.
Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp
tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
HD:
Khi mực nước cao 30cm, chiều dài cột không khí: l = (2k + 1)
λ
v
v
= (2k + 1)
= (2k + 1)
= 0,5m
4
4f
4.850
Do 300 ≤ v ≤ 350m / s suy ra: 1,9 ≤ k ≤ 2,3 . Do k nguyên nên k = 2.
Khi tiếp tục đổ nước vào ống thì chiều dài cột không khí giảm khi đó k có thể nhận các giá trị: k = 1, 0.
Vậy có thêm 2 vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh.
Câu: Một con lắc đơn có chiều dài 100 cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α0 = 300 rồi thả
nhẹ cho dao động. Khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo bị vướng vào một chiếc đinh nằm trên đường
thẳng đứng cách điểm treo con lắc một đoạn 25 cm. Bỏ qua mọi sức cản. Góc lệch lớn nhất của dây treo
con lắc sau khi vướng đinh gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 350.
B. 400.
C. 450.
HD: Cơ năng con lắc không đổi: mgl (1 − cos α 0 ) = mg
D. 300.
3l
4
1
(1 − cos α '0 ) → cos α '0 = (cos α 0 − )
4
3
4
Trang 8/12 - Mã đề thi 303
Câu: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1S2 cách nhau khoảng a = 1 mm, được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,65 µm. Xét điểm M trên màn quan sát cách vân sáng
trung tâm 3 mm. Khi dịch chuyển màn từ khoảng cách D 1 = 0,5 m, từ từ dọc theo đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng chứa hai khe đến khoảng cách D2 = 2 m thì điểm M trở thành vân sáng mấy lần?
A. 7.
B. 8.
C. 10.
D. 9.
HD:
Ta có: x s = k
xa
λD
⇒k= s
a
λD
với D = D1 có: k = 9,23
với D = D2 có: k = 2,3
Suy ra k = 9,8,7,6,5,4,3 → M trở thành vân sáng 7 lần
Câu: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U 1 = 220 V xuống U2 = 110 V với lõi không phân
nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng trên mỗi vòng dây là
1,25 V/vòng. Người ta quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối
của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U 1 = 220 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121 V.
Số vòng dây bị quấn ngược là
A. 9.
B. 8.
C. 12.
D. 10.
HD:
Dự kiến: N1 =
220
110
= 176 ; N 2 =
= 88
1, 25
1, 25
Quấn ngược N vòng cuộn sơ cấp:
176 − 2N 220
=
⇒ N=8
88
121
Câu: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng.
F(N)
Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị F3
biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi của lò xo vào thời gian được cho như hình
1
12
O
1
6
vẽ. Biết F1 + 2F2 + 7F3 = 0 . Tỉ số giữa thời gian lò xo bị giãn và thời gian lò xo F1
bị nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,50.
B. 1,65.
C. 1,70.
D. 1,85.
t (s)
F2
HD:
Ta có: F1 = −k(∆l 0 + x1 ) ; F2 = −k(∆l 0 + A) ; F3 = −k(∆l 0 − A)
Suy ra: F1 + 2F2 + 7F3 = 0 ⇔ (∆l 0 + x1 ) + 2(∆l 0 + A) + 7(∆l 0 − A) = 0 ⇒ ∆l 0 =
5A − x1
10
Từ đồ thị ta có:
-A
-∆ℓ0
1 1
1
Thời gian đi từ M1 đến –A là: ∆t1 = . = s (1)
2 12 24
1/12
Thời gian đi từ A đến M1 là:
M
1/12
x
M1
2
1 thi 303
Trang
9/12 - Mã đề
A
2∆t 2 =
1
1
1
− ∆t1 = s ⇒ ∆t 2 = s (2)
12
24
48
Từ (1) và (2) suy ra góc AOM1 bằng π/3 ⇒ x1 =
A
5A − x1 9
⇒ ∆l 0 =
=
A
2
10
20
Suy ra tỉ số giữa thời gian lò xo bị giãn và thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là:
∆l
π − arccos 0 ÷
A = 1,8456
∆l
arccos 0 ÷
A
Câu: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số
tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí
cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số
k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối
đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện
vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt
động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn
cùng pha.
A. 84.
B. 108.
C. 112.
D. 93.
HD:
Gọi P0 là công suất của một máy tiện, N là số máy tiện hoạt động.
Ta có: NP0 = P − ∆P = P −
P2R
(kU) 2
Khi k = 2: 120P0 = P −
P2R
(1)
4U 2
Khi k = 3: 125P0 = P −
P2R
1 P2R
(2).
Lấy
(2)
(1)
ta
có:
(3)
P
=
0
9U 2
36 U 2
Khi nối trực tiếp với dây tải: NP0 = P −
P2R
(4). Lấy (4) - (1) và thay (3) vào ta có: N = 93
U2
Câu: Đặt một điện áp u = 100 2 cos(100πt) (u tính bằng V, t tính
bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây thuần
cảm có L =
1
H; R = 100 Ω. Điều chỉnh điện dung tụ C trong khoảng
π
A
R
C
L
B
V
10−4
0; 3π F. Số chỉ lớn nhất của vôn kế là
A. 100 V.
B. 100 2 V.
C. 60 5 V.
D. 60 2 V.
Trang 10/12 - Mã đề thi 303
HD:
Giả sử C có thể thay đổi từ 0 đến ∞ khi đó giá tri của C để UCmax là:
Z C0
UC
UCmax
R 2 + ZL2
10−4
10−4
=
= 200Ω ⇒ C0 =
(F) >
(F)
ZL
2π
3π
U
U.ZC
U
UC =
=
2
2
1
1
Ta có:
R + (ZL − ZC )
(R 2 + ZL2 ) 2 − 2Z L
+1
ZC
ZC
0
C0
→đồ thị biểu diễn sự biến thiên của UC vào C như hình vẽ
Suy ra UCmax khi C = F và UCmax = 60 V
Câu: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và vật nặng có khối lượng m = 200 g, mang
điện tích q = 4.10−5 C. Con lắc đặt trên mặt phẳng nằm ngang cách điện, không ma sát. Khi vật đang ở vị
trí cân bằng, người ta thiết lập một điện trường đều, vectơ cường độ điện trường hướng dọc theo trục lò
xo và có độ lớn E = 5.10 5 V/m trong khoảng thời gian 0,005 s. Coi rằng trong khoảng thời gian đó vật
chưa kịp dịch chuyển. Biên độ dao động của vật sau đó là
A. 5 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 10 cm.
HD:
Xung lực tác dụng lên vật: F.∆t = ∆P ↔ q E.∆t = mv → v =
Biên độ dao động: A = v
q E.∆t
m
m
= 5cm
k
Câu: Hai nguồn sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 21 cm dao động theo phương trình
u A = u B = a cos(100πt) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s. Trên đoạn AB, gọi
M là một cực đại gần A nhất. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với M trên đoạn AB là
A. 21.
B. 20.
C. 10.
D. 11
HD:
Ta có: λ = 2 cm,
AB
= 10,5 suy ra cực trên AB có 21 cực đại và M là cực đại gần A nhất ứng với k = 10
λ
(bậc 10).
πAB
π(d 2 − d1 )
.cos
100
π
t
−
Gọi N là cực đại thuộc AB, phương trình sóng tại N: u N = 2a cos
. Suy
λ
λ
ra:
+ Các cực đại có hiệu đường đi: d 2 − d1 = 2kλ dao động cùng pha với nhau (các cực đại bậc chẵn).
+ Các cực đại có hiệu đường đi: d 2 − d1 = (2k + 1)λ dao động cùng pha với nhau (các cực đại bậc lẻ).
Trên AB có 11 điểm cực đại bậc chẵn (kể cả M) suy ra số cực đại dao động cùng pha với M là 10.
Trang 11/12 - Mã đề thi 303
C
x(cm)
5
4
3
2
1
O
-1
-2
-3
-4
-5
x1
1
2
3
4
5
7
ZL
x2
t(10-2 s)
Trang 12/12 - Mã đề thi 303