Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý cấu trúc đề theo quy chế thi THPT quốc gia mới 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.27 KB, 11 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017

BẮC GIANG

BÀI THI MÔN: VẬT LÍ
Ngày thi: 01/4/2017

(Đề thi gồm: 04 trang)

Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 304

Họ tên thí sinh:……………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………

Câu 1. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng
đơn sắc là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng.

B. phản xạ ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.

D. giao thoa ánh sáng.
π
4

π
4



Câu 2. Hai dao động điều hòa x1 = Acos(ωt + ); x 2 = Acos(ωt − ) là hai dao động
π
4

A. lệch pha nhau .

B. ngược pha.

C. cùng pha.

D. vuông pha.

Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos ( ωt ) (cm). Biên độ của dao động là
A. 4 cm.

B. 2 cm.

C. 8 cm.

D. 16 cm.

Câu 4. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động
A. cùng pha trên một phương truyền sóng.
B. ngược pha trên một phương truyền sóng.
C. vuông pha trên một phương truyền sóng.
D. cùng pha trên mọi phương truyền sóng.
Câu 5. Một sóng cơ học có tần số 20 Hz, bước sóng 10 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 2 m/s.


B. 1 m/s.

C. 200 m/s.

D. 100 m/s.

Câu 6. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 7. Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/s thì tần số
dòng điện do máy phát tạo ra là
A. f = np.

B. f =

np
.
60

C. f =

np
.
2

D. f = 2np.

Câu 8. Cường độ dòng điện xoay chiều i = 5 2 cos ωt (A) có giá trị hiệu dụng là

A.

2 A.

B. 5 2 A.

C. 3 A.

D. 5 A.

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 304
Trang 1/11 - Mã đề thi 304


C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1
4

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
3
4
35
36
37
38
39
4
0

LƯU Ý: CUỐI ĐỀ CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Đ.A
C
D
A
A
A
B
A
D
A
D
C
B
D
C
B
D
C
C
D
A
B
B
B
C
A
B
C
B
B

B
A
C
D
C
B
A
C
D
B
C

Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) (V) vào hai đầu một tụ điện có dung kháng Z C =
110 Ω thì cường độ dòng điện qua tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng
A. 220 V.

B. 220 2 V.

C. 110 V.

D. 110 2 V.

Câu 10. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
Trang 2/11 - Mã đề thi 304


A. luôn ngược pha nhau.

B. với cùng biên độ.


C. luôn cùng pha nhau.

D. với cùng tần số.

Câu 11. Sóng điện từ có tần số 10 7 Hz truyền trong chân không với tốc độ c = 3.10 8m/s. Bước
sóng là
A. 60 m.

B. 6 m.

C. 30 m.

D. 3 m.

Câu 12. Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lam; tia có tần số nhỏ
nhất là
A. tia tử ngoại.

B. tia hồng ngoại.

C. tia đơn sắc màu lam.

D. tia Rơn-ghen.

Câu 13. Một vật đang dao động cơ dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn, khi xảy ra hiện
tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
A. không còn chịu tác dụng của ngoại lực.

B. với tần số lớn hơn tần số riêng.


C. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.

D. với tần số bằng tần số riêng.

Câu 14. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài λ0 = 0,46 µm. Hiện tượng quang điện
ngoài sẽ xảy ra với nguồn bức xạ
A. hồng ngoại có công suất 200 W.
B. có bước sóng 0,64 µm và công suất 20 W.
C. tử ngoại có công suất 0,5 W.
D. có bước sóng 0,49 µm và công suất 20 W.
Câu 15. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 16. Gọi ε1, ε2 và ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ hồng ngoại, tử
ngoại và bức xạ màu lam thì ta có
A. ε3 > ε2 > ε1.

B. ε1 > ε2 > ε3.

C. ε1 > ε3 > ε2.

D. ε2 > ε3 > ε1.

Câu 17. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng
A. hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
B. giao thoa sóng điện từ.
C. cộng hưởng điện từ trong mạch LC.

D. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
Câu 18. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. nhanh dần đều.

B. chậm dần đều.

C. nhanh dần.

D. chậm dần.
Trang 3/11 - Mã đề thi 304


Câu 19. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo là đoạn thẳng dài 6 cm, trong một phút vật thực
hiện được 60 dao động toàn phần. Tốc độ dao động cực đại của vật là
A. 3π cm/s.

B. 5 cm/s.

D. 6π cm/s.

C. 10 cm/s.

Câu 20. Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi, bước sóng tăng.

B. tần số không đổi, bước sóng giảm.

C. tần số tăng, bước sóng tăng.


D. tần số giảm, bước sóng giảm.

Câu 21. Phương trình của một sóng cơ truyền trên một sợi dây là u = 2 cos(50πt −

πx
) (x tính bằng
10

cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s.

B. 5 m/s.



Câu 22. Đặt điện áp u = U 0 cos 100πt −

C. 5 cm/s.

D. 10 cm/s.

π
÷ (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở,
12 



cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0 cos 100πt +

π

÷ (A). Hệ số công
12 

suất của đoạn mạch bằng
A. 0,532.

B. 0,866.

C. 0,711.

D. 0,500.

Câu 23. Một máy hạ áp gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí điện
khi qua máy. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u = 100 2 cos ωt (V) thì hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V.

B. 20 V.

C. 50 V.

D. 500 V.

Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc λ = 0,5 μm, hai khe song song cách nhau a
= 2 mm và cách màn một khoảng D = 3 m. Khoảng vân giao thoa trên màn là
A. 1,50 mm.

B. 1,25 mm.

C. 0,75 mm.


D. 0,55 mm.

Câu 25. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C
thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại điện tích của tụ điện là Q 0, cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I0. Liên hệ nào sau đây đúng?
A. I0 LC = Q0 .

B. I0 L = Q0 C .

C. I0 = Q0 LC .

D. I0 C = Q0 L .

Câu 26. Con lắc đơn gồm vật nặng treo vào dây có chiều dài l = 1 m dao động điều hòa với biên
độ góc α 0 = 0,1 rad . Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s 2. Tốc độ của vật nặng tại
vị trí động năng bằng thế năng là
A. 3 m/s.

B.

5
m/s.
10

C. 5 m/s.

D.

2 m/s.


Trang 4/11 - Mã đề thi 304


Câu 27. Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối
lượng 150 g và năng lượng dao động 38,4 mJ. Tại thời điểm vật có tốc độ 16π cm/s thì độ lớn lực
kéo về là 0,96 N. Lấy π2 = 10 . Độ cứng của lò xo là
A. 36 N/m.

B. 50 N/m.

C. 24 N/m .

D. 125N/m.

Câu 28. Một dây AB dài 100 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện dao động điều hoà có tần
số f = 40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 20 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là
A. 3 nút, 4 bụng.

B. 5 nút, 4 bụng.

C. 6 nút, 4 bụng.

D. 5 nút, 5 bụng.

Câu 29. Hai mạch điện RLC không phân nhánh giống hệt nhau và đều có tần số cộng hưởng f.
Nếu mắc nối tiếp 2 mạch đó lại với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch mới bằng
A. 2f.

B. f.


C. 0,5f.

D. 4f.

Câu 30. Cho mạch điện xoay chiều gồm bóng đèn dây tóc mắc nối tiếp với động cơ xoay chiều.
Biết các giá trị định mức của đèn là 120 V – 240 W, điện áp định mức của động cơ là 220 V. Khi
đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 331 V thì cả đèn và động cơ
đều hoạt động đúng công suất định mức. Công suất định mức của động cơ là
A. 358,125 W.

B. 389,675 W.

C. 526,115 W.

D. 523,445 W.

Câu 31. Hai mạch dao động điện từ có tụ điện và cuộn dây giống nhau. Tụ điện của mạch 1 được
nạp với lượng điện Q0 rồi nối với cuộn dây có được mạch dao động 1, tụ điện của mạch 2 được
nạp với lượng điện 2Q0 rồi nối với cuộn dây có được mạch dao động 2. Mạch 1 phát sóng λ1,
mạch 2 phát sóng λ2. Khi đó
A. λ1 = λ2.

B. λ1 = 2λ2.

C. 2λ1 = λ2.

D. λ1 = 3λ2.

Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ

đơn sắc có bước sóng: λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,5 μm, λ3 = 0,6 μm. Trên màn quan sát ta hứng được hệ
vân giao thoa. Số loại màu của các vân sáng quan sát được trên màn là
A. 3.

B. 6.

C. 7.

D. 9.

Câu 33. Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Hai
khe cách nhau 0,5 mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe 1 m. Bức xạ cho vân sáng tại điểm
M cách vân sáng trung tâm 7 mm có bước sóng ngắn nhất là
A. 0,5535 μm.

B. 0,3835 μm.

C. 0,7215 μm.

D. 0,4375 μm.

Câu 34. Một ăng ten (ra đa) quay với tốc độ 0,5 vòng/s, phát ra sóng điện từ đến một máy bay
đang bay thẳng đều về phía ra đa. Lần đầu tiên ra đa phát sóng điện từ truyền đến máy bay và
nhận sóng phản xạ trở lại mất thời gian 100 µs , Lần thứ hai ra đa phát sóng điện từ truyền đến
máy bay và nhận sóng phản xạ trở lại mất thời gian 96 µs . Biết tốc độ sóng điện từ trong không
khí là c = 3.108 m/s. Tốc độ của máy bay là
A. 280 m/s.

B. 250 m/s.


C. 300 m/s.

D. 330 m/s.
Trang 5/11 - Mã đề thi 304


Câu 35. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi R = 20 Ω
và R = 80 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau và bằng P. Khi R = R 1 = 50 Ω thì
công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P 1. Khi R = R 2 = 15 Ω thì công suất tiêu thụ điện của
đoạn mạch là P2. Chọn đáp án đúng?
A. P2 < P1 < P .

B. P2 < P < P1 .

C. P < P1 < P2 .

D. P < P2 < P1 .

Câu 36. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng,
đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m = 250 g. Lấy g = 10 m/s 2. Tại thời điểm t0 = 0, vật đang nằm
yên tại vị trí cân bằng thì tác dụng một lực F = 4 N hướng xuống dọc trục lò xo để cho vật da o
động điều hòa. Chọn chiều dương hướng xuống. Sau thời gian t =


s thì ngừng tác dụng lực F.
40

Kể từ t0 = 0, quãng đường vật đi được khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 25 cm.


B. 15 cm.

C. 18 cm.

D. 28 cm.

Câu 37. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao
động cùng pha, cùng biên độ a, tần số 20 Hz, cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
30 cm/s. coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước
sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ a 2 trên đoạn CD là
A. 5.

B. 6.

C. 12.

D. 10.

Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai
ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2 = λ1 + 0,1 (µm). Khoảng
cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 mm. Bước sóng λ1 có giá trị là
A. 0,6 µm.

B. 0,4 µm.

C. 0,3 µm.

D. 0,5 µm.


Câu 39. Nguồn sáng S phát ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 μm tới hai khe Y-âng S1 và S2. Biết
khoảng cách từ S tới mặt phẳng chứa S 1S2 là 40 cm, khoảng cách từ S1S2 tới màn quan sát là 0,5
m, S1S2 = 0,5 mm. Ban đầu nguồn S nằm cách đều hai khe S 1 và S2 thì ta thu được vân sáng trung
tâm tại O trên màn. Cho nguồn S dao động điều hòa theo phương song song S 1S2 với phương
π
2

trình y = 4 cos(5π t − ) (y tính bằng mm, t tính bằng s). Kể cả thời điểm ban đầu, sau thời gian 0,2
s, tại điểm O nhận được vân sáng
A. 23 lần.

B. 21 lần.

C. 20 lần.

D. 22 lần.

Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần,
một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và
Trang 6/11 - Mã đề thi 304


tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là U C, UL
phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như
hình vẽ bên, tương ứng với các đường U C, UL. Khi ω = ω1 thì
UC đạt cực đại Um. Các giá trị Um và ω1 lần lượt là
A. 150 V; 330 3 rad/s.


B. 100 3 V; 330 3 rad/s.

C. 100 3 V; 330 2 rad/s.

D. 150 2 V; 330 2 rad/s.

----------Hết----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
HƯỚNG DẪN ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017
MÔN VẬT LÝ
Câu: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối lượng 150 g và
năng lượng dao động 38,4 mJ. Tại thời điểm vật có tốc độ 16π cm/s thì độ lớn lực kéo về là 0,96 N, lấy
π2 = 10 . Độ cứng của lò xo là
A. 36 N/m.

B. 50 N/m.

C. 24 N/m .

D. 125N/m.

Gợi ý:
Theo bài ra:

1
2W
W = mv 2max ⇒ v max =
= 0,32 5(m / s) = 32 5(cm / s)

2

m


2
2
2
2
(v) ⊥ pha(F) ⇒  v  +  F  = 1 ⇒  16π  +  0,96  = 1 ⇒ kA = 0,96 2

÷ 
÷
÷

÷ 

 32 5   kA 
 v max   Fmax 

Từ W =

kA 2 (kA) 2
(0,96 2) 2
=
⇒ 38, 4.10−3 =
⇒ k = 24(N / m)
2
2k
2k

Câu: Lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100(N/m) được treo thẳng đứng, đầu trên cố định,

đầu dưới treo vật m = 250(g), g = 10m/s 2. Tại thời điểm t0 = 0, vật đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì ta
tác dụng một lực F = 4(N) hướng xuống dọc trục lò xo để cho vật dao động điều hòa. Chọn chiều dương
hướng xuống. Sau thời gian t =


(s) ta ngừng tác dụng lực F. Kể từ t0 = 0, quãng đường vật đi được khi
40

qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2 gần giá trị nào nhất sau đây.
A. 25 cm.

B. 15cm.

C. 18 cm.

D. 28cm.

HD: * Gọi I là VT lò xo không biến dạng, IO = ∆l0 .
+ Tại t0 = 0 vật nằm yên ở VT O, ta có: mg = k∆l0 (1) .
+ Khi tác dụng lực F thì vật sẽ cân bằng tại O1 có: mg + F = k∆l0 + k.OO1 (2)
Trang 7/11 - Mã đề thi 304


+ Từ (1),(2) ta có: F = k.OO1 ⇒ OO1 =
+ ω=

F
= 4(cm) = A (là biên độ dao động).
k


2π π
k
= (s)
= 20(rad / s) , T =
ω 10
m

* Trong thời gian t =


3T
(s) =
40
4

Vậy quãng đường vật đi được khi có lực F là:

N

S1 = OM + MO1 = 3A = 12(cm).
* Sau khi ngừng tác dụng F, vật dao động điều hòa quanh VT (O)

I

+ Tại vị trí O1 ngừng lực F ta có:
O

vsau = vtrước = ωA = 80(cm/s)
xsau = O1O = 4(cm)


O1

2

+ Ta có: A sau = x sau
2

+ IO = ∆l0 =

v 
+  sau ÷ = 4 2(cm)
 ω 

M

mg
k

* Lần thứ 2 vật qua vị trí I thì quãng đường đi được là:
S = S1 + O1N + NI = 12 + 4 + 4 2 + 4 2 − ∆l0 = 24,814(cm)

Câu: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng
pha, cùng biên độ a, tần số 20 Hz, cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s. coi biên
độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình
vuông. Số điểm dao động với biên độ a 2 trên đoạn CD là
A. 5.

B. 6.

C. 12.


D. 10.

HD:
Hướng dẫn
+ Bước sóng: λ = v / f = 1,5(cm).
+ Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M:
∆ϕ =



( d1 − d 2 ) = ( d1 − d 2 )
λ
1,5

+ Biên độ dao động tổng hợp tại M:

Trang 8/11 - Mã đề thi 304


A 2 = A12 + A 22 + 2A12 A 22 cos ∆ϕ ⇒ 2a 2 = a 2 + a 2 + 2a 2 cos ∆ϕ ⇒ ∆ϕ =

π

( d1 − d 2 ) = + kπ ⇒ ( d1 − d 2 ) = 0,375 + 0, 75k
1,5
2

π
+ kπ

2

+ Điều kiện để M nằm trên

CD là: DA – DB ≤ d1 − d 2 = 0,375 + 0,75k ≤ CA – CB
⇒ 10 − 10 2 ≤ 0,375 + 0, 75k ≤ 10 2 − 10 ⇒ −6, 02 ≤ k ≤ 5, 02
⇒ có 12 giá trị.
Câu: Cho mạch điện xoay chiều gồm bóng đèn dây tóc mắc nối tiếp với động cơ xoay chiều. Biết các giá
trị định mức của đèn là 120 V – 240 W, điện áp định mức của động cơ là 220 V. Khi đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 331 V thì cả đèn và động cơ đều hoạt động đúng công suất
định mức. Công suất định mức của động cơ là
A.358,125 W.

B. 389,675 W.

C. 526,115 W.

D. 523,445 W.

HD:
+ I=

PD
= 2A .
UD

+ Nhận xét: Điện áp hai đầu đèn (chỉ có RĐ) cùng pha với cường động dòng điện trong mạch.
r r
r
2

2
2
+ U = U D + U d/c ⇒ U = U D + U d/c + 2U D U d/c cosϕd/c
⇒ cosϕd/c = 0,885625
+ Vậy công suất động cơ là: Pd/c = U d/c Icosϕd/c = 389, 675W .
Câu:
Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và
một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là U C, UL phụ
thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương
ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại Um. Các giá trị Um
và ω1 lần lượt là
A. 150 2V, 330 3rad / s.

B. 100 3V, 330 3rad / s.

C. 100 3V, 330 2rad / s.

D. 150 2V, 330 2rad / s.

HD:
+ Đặt X =

L R2
X
1

⇒ ωC = ; ωL =
C 2

L
C.X

Trang 9/11 - Mã đề thi 304


ω0 = 660(rad / s)

+ Tại vị trí cộng hưởng 
L
2
 U L = U C = U = U R = 150(V) ⇒ C = R
L R2
R2
2

R

ω
X
2 = 0,5
+ Ta có: C = L = C L 2 =
2
ωL
R
C
C
2

2


2

 U   ωC 
+ Sử dụng: 
÷ +
÷ = 1 ⇒ U C max = 100 3(V)
 U C max   ωL 
ω02 = ωCωL = 2ωC2 ⇒ ωC =

ω0
= 330 2 (rad/s)
2

Câu: Electron của nguyên tử Hidro đang ở trạng thái dừng P, chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với
tốc độ v. Khi electron trở về trạng thái kích thích thứ nhất thì tốc độ chuyển động tròn đều quanh hạt nhân
của electron là
A. 3v

B. 9v

C. 6v

D. 36v

HD:
+ Trạng thái kích thích 1 là quỹ đạo L
+ Fđiện = Fht ⇔ k
+


e2
v2
k
e
k
=
m
⇒v=e
=
2
r
r
m.r n m.r0

vL 6
= =3
vP 2

Câu: Một ăng ten ( ra đa ) quay với tốc độ 0,5 (vòng/s), phát ra sóng điện từ đến một máy bay đang bay
thẳng đều về phía ra đa. Lần đầu tiên ra đa phát sóng điện từ truyền đến máy bay và nhận sóng phản xạ
trở lại mất thời gian 100 µs , Lần thứ hai ra đa phát sóng điện từ truyền đến máy bay và nhận sóng phản xạ
trở lại mất thời gian 96 µs . Biết tốc độ sóng điện từ trong không khí là c = 3.10 8 (m/s). Tốc độ của máy
bay là
A. 280 m/s.

B. 250 m/s.

C. 300 m/s.

D. 330 m/s


HD:
+ Khoảng cách ra đa tới máy bay ở lần đo 1 là: d1 = c.t1/2 = 15000 m.
+ Khoảng cách ra đa tới máy bay ở lần đo 2 là: d2 = c.t2/2 = 14400 m.
+ Quãng đường di chuyển của máy bay giữa hai lần đo: S = 15000 – 14400 = 600 m.
+ Thời gian giữa hai lần đo bằng 1 vòng quay của ra đa: t = 2 (s).
+ Tốc độ của máy bay là: v = S/t = 300 m/s.
Câu: Nguồn sáng S phát ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5µm tới hai khe I-âng S1 và S2. Biết khoảng

cách từ S tới mặt phẳng chứa S 1S2 là d = 40cm, khoảng cách từ S 1S2 tới màn quan sát là D = 0,5m,
S1S2 = a = 0,5mm. Ban đầu nguồn S nằm cách đều hai khe S 1 và S2 thì ta thu được vân sáng trung
tâm tại O trên màn. Cho nguồn S dao động điều hòa theo phương song song S 1S2 với phương
Trang 10/11 - Mã đề thi 304


π
2

trình y = 4 cos(5π t − ) mm . Kể cả thời điểm ban đầu, sau thời gian 0,2(s), tại điểm O nhận được
vân sáng
A. 23 lần.

B. 21 lần.

C. 20 lần.

D. 22 lần.

HD:
+ Khoảng vân i = 0,5 mm, chu kì dao động T = 0,4s.

π
+ Khi nguồn S dao động điều hòa theo phương trình y = 4 cos(5π t − ) mm thì hệ vân trên mà dao động
2

điều hòa với phương trình x =

4D
π
π
cos(5π t + ) mm = 5cos(5π t + ) mm .
d
2
2

+ Trong thời gian t = 0,2 s = T/2 thì hệ vân dịch được quãng đường là 2A .
 2A 
+ 1 = 21 vân sáng (tính cả vân sáng tại O ban đầu)
 2i 

+ Số vân sáng chạy qua O là N = 2 

x(cm)
5
4
3
2
1
O
-1
-2

-3
-4
-5

x1

1

2

3

4

5

7

ZL

x2
t(10-2 s)

Trang 11/11 - Mã đề thi 304



×