Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

97 LỆNH tắt cơ bản TRONG AUTO CAD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.58 KB, 4 trang )

97 LỆNH TẮT CƠ BẢN TRONG AUTO CAD
ST
T
1
2
3
4

Viết Tắt
3A
3DO
3F
3P

Nội Dung
3DARRAY
3DORBIT
3DFACE
3DPOLY

Ý Nghĩa
Sao chép thành dãy trong 3D
Xoay đối tượng trong không gian 3D
Tạo mặt 3D
Vẽ đường PLine không gian 3 chiều

A
AA
AL

Vẽ cung tròn


AREA Tính diện tích và chu vi 1
ALIGN Di chuyển, xoay, scale
Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D
Định nghĩa thuộc tính
Hiệu chỉnh thuộc tính của Block

5
6
7
8
9
10

AR
ATT
ATE

ARC
AREA
ALIGN
ARRAY
ATTDEF
ATTEDIT

11
12
13

B
BO

BR

BLOCK
BOUNDARY
BREAK

Tạo Block
Tạo đa tuyến kín
Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn

14
15
16
17

C
CH
CHA
CO,CP

CIRCLE
PROPERTIES
ChAMFER
COPY

Vẽ đường tròn
Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng
Vát mép các cạnh
Sao chép đối tượng


18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

D
DAL
DAN
DBA
DCO
DDI
DED
DI
DIV
DLI
DONUT
DOR
DRA

DIMSTYLE
DIMALIGNED

DIMANGULAR
DIMBASELINE
DIMCONTINUE
DIMDIAMETER
DIMEDIT
DIST
DIVIDE
DIMLINEAR
DIMORDINATE
DIMRADIU

Tạo kiểu kích thước
Ghi kích thước xiên
Ghi kích thước góc
Ghi kích thước song song
Ghi kích thước nối tiếp
Ghi kích thước đường kính
Chỉnh sửa kích thước
Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
Vẽ hình vành khăn
Tọa độ điểm
Ghi kích thước bán kính


31

DT


DTEXT

32
33
34
35
36
37

E
ED
EL
EX
EXIT
EXT

ERASE
DDEDIT
ELLIPSE
EXTEND
EXTRUDE

38
39

F
FI

FILLET
FILTER


40
41
42
43

H
H
HE
HI

BHATCH
HATCH
HATCHEDIT
HIDE

Vẽ mặt cắt
Vẽ mặt cắt
Hiệu chỉnh mặt cắt
Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất

44
45
46

I
I
IN

INSERT

INSERT
INTERSECT

Chèn khối
Chỉnh sửa khối được chèn
Tạo ra phần giao của 2 đối tượng

47
48
49
50
51
52
53
54
55

L
LA
LA
LE
LEN
LW
LO
LT
LTS

LINE
LAYER
LAYER

LEADER
LENGTHEN
LWEIGHT
LAYOUT
LINETYPE
LTSCALE

Vẽ đường thẳng
Tạo lớp và các thuộc tính
Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
Tạo đường dẫn chú thích
Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước
Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
Tạo layout
Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
Xác lập tỉ lệ đường nét

56

M

MOVE

Di chuyển đối tượng được chọn
Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1
hay nhiều đối tượng khác
Lấy đối xứng quanh 1 trục
Tạo ra các đường song song
Hiệu chỉnh các thuộc tính
Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình

Tạo ra 1 đoạn văn bản

57
58
59
60
61
62

MA
MI
ML
MO
MS
MT

MATCHPROP
MIRROR
MLINE
PROPERTIES
MSPACE
MTEXT

Ghi văn bản
Xoá đối tượng
Hiệu chỉnh kích thước
Vẽ elip
Kéo dài đối tượng
Thoát khỏi chương trình
Tạo khối từ hình 2D

Tạo góc lượn/ Bo tròn góc
Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính


63

MV

MVIEW

Tạo ra cửa sổ động

64

O

OFFSET

Sao chép song song

65
66
67
68
69
70
71

P
P

PE
PL
PO
POL
PS

PAN
PAN
PEDIT
PLINE
POINT
POLYGON
PSPACE

Di chuyển cả bản vẽ
Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
Chỉnh sửa các đa tuyến
Vẽ đa tuyến
Vẽ điểm
Vẽ đa giác đều khép kín
Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy

72
73
74
75
76
77

R

REC
REG
REV
RO
RR

REDRAW
RECTANGLE
REGION
REVOLVE
ROTATE
RENDER

Làm tươi lại màn hình
Vẽ hình chữ nhật
Tạo miền
Tạo khối 3D tròn xoay
Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm
Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng

78
79
80
81
82
83
84
85
86


S
SC
SHA
SL
SO
SPL
SPE
ST
SU

STRETCH
SCALE
SHADE
SLICE
SOLID
SPLINE
SPLINEDIT
STYLE
SUBTRACT

Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng
Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
Tô bong đối tượng 3D
Cắt khối 3D
Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy
Vẽ đường cong bất kỳ
Hiệu chỉnh spline
Tạo các kiểu ghi văn bản
Phép trừ khối


87
88
89
90

T
TH
TOR
TR

MTEXT
THICKNESS
TORUS
TRIM

Tạo ra 1 đoạn văn bản
Tạo độ dày cho đối tượng
Vẽ Xuyến
Cắt xén đối tượng

91
92

UN
UNI

UNITS
UNION

93


VP

DDVPOINT

Định đơn vị bản vẽ
Phép cộng khối
Xác lập hướng xem 3 chiều


94

WE

WEDGE

Vẽ hình nêm/chêm

95
96

X
XR

EXPLODE
XREF

Phân rã đối tượng
Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ


97
109

Z

ZOOM

Phóng to-Thu nhỏ

Vào menu Tool - chọn Customize - Edit program parameters
(tới đây thì các bạn cũng sẽ thấy danh sách lệnh tắt)
Vd : Lệnh COPY : lệnh tắt là CO/CP bây giờ muốn đổi chữ khác : OC/PC chẳng hạn
(lưu ý là không được trùng với các lệnh đã có)- thì tìm dòng lệnh COPY trong danh sách xóa CO/CP - thay bằng OP/PC
- sau đó Save - ở dòng lệnh Command: gõ lệnh REINIT - CHỌN pgp FILE - OK
Lúc này bạn gõ OC/PC là lệnh copy.



×