T
UYỂN TẬP 443 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SỐ
PHỨC ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN NĂM
2017
Câu 1. Trong những số sau số nào là số ảo:
A.
−3
3
B.
−3
−3
3
,
5
C.
−3
4
,
−3
5
,
−3
−3
D.
6
,
−3
−3
4
;
−3
6
;
−3
Câu 2. Trong các số phức sau, những số nào có phần thực bằng nhau:
z1 = 8 + 7i z2 = 2 − 3i z3 = 3 + 7i z4 = 8 − 7i
;
;
;
A.
z1 ; z2
B.
z1 ; z3
C.
z 2 ; z3
D.
z1 ; z3
Câu 3. Trong các số phức sau, hai số nao có phần ảo bằng nhau:
z1 = 8 + 7i z2 = 2 − 3i z3 = 3 + 7i z4 = 8 − 7i
;
;
;
A.
z1 ; z4
B.
z1 ; z3
Câu 4. Tìm các số thực x, y biết: (
A.
x = 4
y =1
Câu 5. Nếu ta có
A.
x = 2
y = 3
B.
x = 2
y = 3
C.
z 2 ; z3
( x + y ) + ( x − y ) i = 5 + 3i
C.
x = 1
y = 4
( x − 2 ) + ( 2 y − 1) i = ( y − 1) + ( x + 2 ) i = 5 + 3i
B.
x = 5
y = 4
D.
z 2 ; z4
C.
x = 1
y =1
D.
x = 3
y = 2
thì hai số thực x, y bằng:
D.
x = 4
y = 5
Câu 6. Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực là 2 là:
A.
x = −2
B.
x=2
C.
x =1
D.
x = −1
Câu 7. Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần ảo bằng 3 là:
y = −3
y =3
x=3
x=2
A.
B.
C.
D.
z = 3 + 2i
Câu 8. Số phức liên hợp của
r
r
z = 3 − 2i
z = 3 + 2i
A.
B.
là:
C.
Câu 9. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
8;1
B.
Câu 10. Số phức
13;12
A.
12;6
B.
z = 2 + 3i
2 − 3i
i
C.
B.
3 + 2i
Câu 13. Kết quả của phép tính:
7−i
C.
x=
C.
−1
D.
1
B.
1− i
56 − 8i
3 + 7i
2
C.
3 + 2i
7+i
D.
56 + 8i
2 x 2 − 6 x + 29 = 0
B.
D.
x2 − 4x + 5 = 0
D.
là:
x1 =
3 − 7i
2
Câu 15. Giải phương trình:
2 3
− i
13 13
4
Câu 14. Giải phương trình trên tập số phức:
A.
D.
, nghịch đảo của số phức z là:
2
x=
5;12
C.
( 2 − i ) ( 2i )
A.
−4; −1
i15
−i
Câu 12. Cho
D.
:
có phần thực và phần ảo lần lượt bằng:
B.
Câu 11. Tính
8; −1
r
z = −2 + 3i
2
13;6
A.
A.
C.
z = ( 3 + 2i )
D.
z = ( 2 + 3i ) ( 1 − 2i )
1;8
A.
r
z = 2 − 3i
3 + 7i
3 − 7i
; x2 =
2
2
x = 3 ± 7i
A.
C.
x1 = 2 + i; x = 2 − i
B.
x1 = −1; x = −5
D.
x1 = 24 + i; x = 4 − i
x1 = 5; x = 1
5
1
3
z= +
i÷
2 2
Câu 16. Tìm
A.
1 + 3i
B.
1
3
−
i
2 2
C.
1 − 3i
D.
5 5 3
+
i
2
2
z +1− i ≤ 3
Câu 17. Trong mặt phẳng phức tìm tập hợp điểm M(z) thỏa mãn
A. Đường thẳng y = 3
C. Đường thẳng
B. Đường thẳng x = -3
y+x=3
D. Đường tròn tâm I(-1;1), R = 3
Câu 18. Số nào trong các số sau là số thực?
A.
C.
(
(
) (
3 + 2i −
1+ i 3
)
2 − 2i
)
B.
( 2 + i 5) + ( 2 − i 5)
2 +i
2 −i
2
D.
Câu 19. Số nào trong các số sau là số thuần ảo?
A.
C.
(
) (
2 + 3i +
( 2 + 2i )
2 − 3i
)
B.
2
D.
(
) (
2 + 3i +
2 − 3i
)
2 + 3i
2 − 3i
Câu 20. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng?
A.
i1977 = −1
B.
i 2345 = i
C.
i 2005 = 1
Câu 21. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng?
A.
(1+ i)
8
= −16
B.
(1+ i)
8
= 16i
D.
i 2006 = −i
C.
(1+ i)
8
= 16
D.
( 1+ i)
8
= −16i
Câu 22. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết
luận sau, kết luận nào là đúng?
A.
z =1
z∈¡
B.
z = −1
C. z là một số thuần ảo
D.
Câu 23. Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
A. Môđun của số phức z là một số thực;
B. Môđun của số phức z là một số phức;
C. Môđun của số phức z là một số thực dương;
D. Môđun của số phức z là một số thực không âm.
Câu 24. Phần thực của
A.
2
B.
Câu 25. Phần ảo của
A.
B.
z+z
z−z
Câu 28. Số
A.
1+ i
0
D.
1
là:
−2i
C.
0
D.
−1
B. Số ảo
C.
B. Số ảo
C.
0
D. 2
là:
A. Số thực
1
1+ i
C.
là:
A. Số thực
Câu 27. Số
là:
2i
z = −2i
−2
Câu 26. Số
z = 2i
0
D. 2i
bằng
B.
1
(1− i)
2
C.
1− i
z=
Câu 29. Tập hợp các nghiệm của phương trình
z
z +i
D.
là:
i
A.
{ 0;1 − i}
B.
{ 0}
C.
1− i
D.
{ 0,1}
Câu 30. Môđun của 1 – 2i bằng
A.
3
B.
5
C.
2
D.
1
Câu 31. Môđun của – 2iz bằng
−2 z
A.
B.
2z
2z
C.
D.
2
Câu 31. Cho số phức thỏa điều kiện , (1). Môđun của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Cho số phức thỏa điều kiện . Môđun của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
z − ( 8 − 9i ) = 3
là đường tròn có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I(8;-9), R = 3
B. I(8;9) , R = 3
C. I(8;9), R = 3 D. I(-8;-9), R = 3
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
2 z − i = z − z + 2i
là một đường thẳng có phương trình:
A.
B.
C.
D.
z + 2 − 3i
=1
z
−
4
+
i
Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
là một đường
thẳng có phương trình:
A. 3 x − y − 1 = 0
B.
C.
D.
2
Câu 36. Nghiệm của phương trình sau trên C: z − 4 z − 5 = 0
A. z1 = −1, z 2 = 5, z 3 = −2 − 7i, z 4 = −2 + 7i
C. , ,
B.
D. ,
4
2
Câu 37. Giải phương trình sau trên C: z − 9 z + 18 z − 9 = 0 ,
A.
z1,2 =
3 ± 3i
−3 ± 3i
z3,4 =
2 ,
2
B. ,
C. ,
D. ,
4
z −i
÷ = 16
Câu 38. Nghiệm của phương trình sau trên C: z + i
1
z1 = −3i, z2 = − i
3 ,
A.
C.
B.
D.
Câu 39. Nghiệm của phương trình sau trên C:
A. z = ±5
B.
z 2 + 2 z − 35 = 0
C.
z + 3)
Câu 40. Nghiệm của phương trình sau trên C: (
D.
4
+ ( z + 5 ) = 16
4
A z1 = −3, z 2 = −5 , B.
B C.
D.
Câu 41. Số phức z thỏa mãn:
z 2 = ( 1 + i ) z + 11i là:
A. z = 3 + 2i , z = −2 − 3i
C.
B.
D.
Câu 42. Cho số phức z = 1+2i. Phần thực và phần ảo của số phức w = 2z+ lần lượt là:
A. 3 và 2
B. 3 và -2
C. -3 và 2
D. -3 và -2
Câu 43. Cho số phức (1-i)z – 1+5i. Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là:
A. 3 và 2
B. 3 và -2
C. -3 và 2
D. -3 và -2
Câu 44. Cho số phức thỏa (2+i)z + . Môđun của số phức w = z+1+I bằng:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 45. Gọi là hai nghiệm của phương trình z2 +2z +10 = 0. Giá trị của biểu thức +
bằng:
A. 20
B. 30
C. 25
D. 35
C. 2
D.-2
C. -9
D. 40
Câu 46. Phần ảo của số phức z, biết là:
A.
B.
Câu 47. Phần ảo của số phức z2 biết là:
A. 9
B. 49
Câu 47. Cho số phức z thỏa = . Môđun của z9 là:
A.
B. 5
C.
D.
Câu 48. Tập nghiệm biểu diễn số phức z thỏa là:
A. Đường tròn
B. Điểm
C. Elip
D. Đường thẳng
C. 4
D.
C. 1
D. 2
Câu 49. Phần ảo của số phức z thỏa là:
A.
B.
Câu 50. Phần thực của số phức z thỏa =
A. -1
B. 0
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC :
z = 2 + 3i
1) Số phức
A. (2; 3)
có điểm biểu diễn là:
B. (-2; -3)
C. (2; -3)
D. (-2; 3)
z = 6 + 7i
z
2) Cho số phức
. Số phức liên hợp của có điểm biểu diễn là:
A. (6; 7)
B. (6; -7)
C. (-6; 7)
D. (-6; -7)
1
z=
2 − 3i
3) Điểm biểu diễn của số phức
là:
A.
( 2; − 3 )
4) Cho số phức
A.
B.
1
3
z=− +
i
2 2
1
3
− −
i
2 2
5) Môđun của số phức
A. 7
6) Cho
2
z=
1+ i 3
A.
7) Cho
C.
. Số phức
1
3
− +
i
2 2
z = 5 + 2i − (1 + i)3
. Tính
D.
( 4; − 1)
bằng:
C.
C. 5
z
3−i
D.
D. 2
là :
1+ i 3
1
( z − z)
2i
1 + 3i
là :
B. 3
B.
( 3; − 2 )
( z)2
. Số phức liên hợp của
1
3
+i
2
2
z = 5 − 3i
B.
2 3
13 ; 13 ÷
được kết quả :
C.
1− i 3
D.
1
3
−i
2
2
−6i
A.
B.
−3i
C. 0
z = m + 3i, z ' = 2 − ( m + 1)i
8) Cho
m = −3
A.
m =1
hoặc
m=6
B.
9) Trong mặt phẳng phức cho
số phức :
z1 = 2 − 2i
A.
;
z1 = −2 + 4i
z = 2 − 4i
m
. Giá trị nào của
m = −2
ΔABC
. Khi đó,
B.
C
hoặc
m=3
vuông tại
sau đây để
C.
C
D.
m = −1
z.z '
hoặc
là số thực ?
m=6
D.
. Biết rằng
hoặc
lần lượt biểu diễn các
z = 2 + 4i
C.
D.
Oxy
10) Trên mặt phẳng tọa độ
m=2
A, B
biểu diễn số phức :
z = −2 + 2i
−3
, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z = −2 − 2i
z
thỏa mãn điều
zi − (2 + i ) = 2
kiện số phức
là :
3x + 4 y − 2 = 0
A.
B.
x + 2 y −1 = 0
( x + 1)2 + ( y − 2) 2 = 9
C.
( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 = 4
D.
11) Cho số phức z ≠ 0. Biết rằng số phức nghịch đảo của z bằng số phức liên hợp của nó.
Trong các kết luận nào đúng:
z =1
A. z ∈ R
B. z là một số thuần ảo
z =2
C.
D.
12) Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z 1
= -1 + 3i,
z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức với điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình
bình hành là:
A. 2 + 3i
B. 2 - i
C. 2 + 3i
D. 3 + 5i
13) Phần thực số phức
−6
z
thỏa
(1 + i) 2 (2 − i) z = 8 + i + (1 + 2i) z
−3
2
z1 + z2
z1 − z2
là :
−1
A.
B.
C.
D.
14) Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1, z2. Khi đó đọ dài của
véctơ
uuu
r
AB
bằng:
z1 − z2
A.
B.
C.
z1 + z2
D.
z = a + bi
15) Cho số phức
A. Một số thực
(
. Khi đó số
B. 0
z = 4 + 2i +
Câu 1: Tìm số phức z biết
A.
21 7
+ i
5 5
z
Câu 2: Tìm
A.
biết
B.
B.
)
là:
C. Một số thuần ảo
SỐ PHỨC
D. i
1− i
2+i
21 7
− i
5 5
z = ( 1 + 2i ) ( 1 − i )
2 5
1
z−z
2i
−
C.
21 7
+ i
5 5
21 7
− i
5 5
−
D.
2
?
2 3
C.
5 2
D. 20
3 zi + 4 = 2
Câu 3: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z, biết
là
A. Điểm
B. Đường thẳng
C. Đường tròn
Câu 4: Số phức z thỏa mãn
A. -6
z + 2 ( z + z ) = 2 − 6i
B.
2
5
D. Elip
có phần thực là
C. -1
D.
x ( 3 − 5i ) − y ( 2 − i ) = 4 − 2i
2
Câu 5: Gọi x, y là hai số thực thỏa
2
A.
B. 0
Câu 6: Cho số phức thỏa mãn
A.
10
C. 1
z + ( 1 − 2i ) z = 2 − 4i
B. 10
. Khi đó
. Tìm môđun của
C. 5
z + 1 = −1 + 2 3i
w = z2 − z
D.
?
1 + 3i và 1 − 3i
A.
1 + 3i và − 1 − 3i
B.
2x − y
bằng
D. -2
2
Câu 7: Tìm số phức z thỏa mãn
3
4
5
?
−1 + 3i và 1 − 3i
1 − 3i và − 1 − 3i
C.
D.
z − (2 + i ) = 10
Câu 8: Tìm số phức z có phần ảo khác 0, thỏa mãn
4 + 3i
4 − 3i
3 + 4i
A.
B.
C.
và
D.
z.z = 25
?
3 − 4i
z − i = ( 1+ i) z
Câu 9: Biết
A.
C.
, tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phương trinh?
x2 + y 2 + 2 y + 1 = 0
B.
x2 + y 2 + 2 y − 1 = 0
D.
x2 + y 2 − 2 y + 1 = 0
x2 + y 2 − 2 y − 1 = 0
( 1 + i ) ( 2 − i ) z = 8 + i + ( 1 + 2i ) z
2
Câu 10: Phần thực của số phức
A. -6
B. -3
là
C. 2
D. -1
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC
Câu 1: Số phức liên hợp của số phức z = 2-3i là số phức:
z = −2 + 3i
z = 3 − 2i
z = 2 + 3i
A.
B.
C.
Câu 2: Cho số phức z = 5-2i. Số phức
có phần ảo là :
−1
z
A. 29
B. 21
z = a + bi
Câu 3: Cho số phức
A. z + = 2bi
z
C.
5
29
D.
D.
z = 3 + 2i
2
29
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
B. z - = 2a
C. z. = a2 - b2
z
z
Câu 4: Cho số phức z = 1 +3i. Số phức z2 có phần ảo là :
A. 8
B.10
C. 8+6i
D. -8+6i
Câu 5: Số phức z = 2 - 3i có điểm biểu diễn là:
A. (2; 3)
B. (-2; -3)
C. (2; -3)
D. (-2; 3)
Câu 6: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A. (6; -7)
B. (6; 7)
C. (-6; 7)
D. (-6; -7)
z+z
Câu 7: Cho số phức z = a + bi . Số
luôn là:
A. Số thực
B. Số ảo
C. 0
D. 2b
Câu 8: Thu gọn z = (2 + 3i)(2 - 3i) ta được:
A. z = 4
B. z = 13
C. z = -9i
D. z =4 - 9i
D.
z2 = z
2
Câu 9: Thu gọn z = i(2 - i)(3 + i) ta được:
A. z = 2 + 5i
B. z = 1 + 7i
Câu 10: Số phức z = (1 - i)4 bằng:
A. 2i
B. 4i
C. -4
Câu 11: Số phức z = (1 + i)3 bằng:
A. -2 + 2i
B. 4 + 4i
Câu 12: Nếu z = 2 - 3i thì z3 bằng:
A. 27 + 24i
B. 46 + 9i
Câu 13: Điểm biểu diễn của số phức z =
C. z = 6
D. 4
1
2 − 3i
A.
( 2; − 3)
Câu 14: Số phức z =
A.
B.
3 − 4i
4−i
B.
Câu 15: Thu gọn số phức z =
21 61
+ i
26 26
Câu 16: Cho số phức z =
A.
D. 4 + 3i
C. 54 - 27i
D. -46 - 9i
là:
D.
( 3; − 2 )
C.
16 11
− i
15 15
3 + 2i 1 − i
+
1 − i 3 + 2i
B. z =
( 4; − 1)
9 4
− i
5 5
D.
9 23
− i
25 25
ta được:
23 63
+ i
26 26
C. z =
15 55
+ i
26 26
D. z =
2
6
+ i
13 13
. Số phức ( )2 bằng:
z
1
3
− +
i
2 2
B.
1
3
− −
i
2 2
C. 3 - 2i
bằng:
16 13
− i
17 17
A. z =
C.
2 3
13 ; 13 ÷
D. z = 5i
C.
1
3
− +
i
2 2
1 + 3i
. Số phức 1 + z + z2 bằng:
Câu 17: Cho số phức z =
1
3
− +
i
2 2
D.
3−i
A.
.
B. 2 -
C. 1
D. 0
3i
1
3
− +
i
2 2
Câu 18: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số
(
1
z+z
2
)
là:
A. a
B. b
C. 2bi
D. i
Câu 19: Thu gọn z = i + (2 – 4i) – (3 – 2i) ta được
A. z = 1 + 2i
B. z = -1 - 2i
C. z = 5 + 3i
Câu 20: Thu gọn z =
ta được:
2
2 + 3i
(
A. z =
−7 + 6 2i
D. z = -1 - i
)
B. z = 11 - 6i
C. z = 4 + 3i
D. z = -1 - i
Câu 21: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
z ' = −a '− b 'i
B. Số phức z = a + bi có số phức liên hợp là :
C. Số phức z = a + bi = 0 ⇔
a = 0
b = 0
z ' = a '− b ' i
D. Số phức z = a + bi có số phức đối
Câu 22: Cho số phức z = m + ni ≠ 0. Số phức z-1 có phần thực là:
m
−n
2
2
2
m +n
m + n2
A. m + n
B. m - n
C.
D.
Câu 23: Cho số phức z = x + yi. Số phức z2 có phần thực là :
A. x2 + y2
B. x2 - y2
C. x + y
D. x - y
Câu 24: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức zz’ có phần thực là:
A. a + a’
B. aa’
C. aa’ - bb’
D. 2bb’
Câu 25: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức zz’ có phần ảo là:
A. aa’ + bb’
B. ab’ + a’b
C. ab + a’b’
D. 2(aa’ + bb’)
Câu 26: Cho số phức z = x + yi ≠ 1. (x, y ∈ R). Phần ảo của số
A.
B.
−2x
( x − 1)
2
+y
2
C.
−2y
( x − 1)
2
+y
2
z +1
z −1
D.
xy
( x − 1)
2
là:
+y
2
x+y
( x − 1)
2
+ y2
Câu 27: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 5 +8i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ =
-5 +8i
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
Câu 28: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức
có phần thực là:
z
z'
A.
B.
aa '+ bb '
a2 + b2
C.
aa '+ bb '
a '2 + b ' 2
a + a'
a2 + b2
D.
2bb '
a '2 + b '2
Câu 29: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số phức z2 = (a + bi)2 là số thuần ảo trong điều kiện nào
sau đây:
A. a = 0 hoặc b= 0
B. a ≠ 0 và b = 0
C. a ≠ 0, b ≠ 0 và a = ±b
D. a= 2b
Câu 30: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1, z2. Khi đó đọ dài của
véctơ uuur bằng:
AB
A.
B.
z1 − z 2
C.
z1 + z 2
z 2 − z1
Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i là
A.
.
B.
.
C.
.
z = −2 + 3i
z = 3 − 2i
z = 2 + 3i
D.
D.
z 2 + z1
z = 3 + 2i
[
]
Câu 2. Cho số phức z = 5 − 2i. Số phức
A. 29.
B. 21.
[
]
Câu 3. Cho số phức
A. z +
= 2bi.
z
z = a + bi
B. z −
có phần ảo là
C.
.
5
29
D.
2
29
.
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
= 2a.
z
1
z
C. z. = a2 − b2.
z
[
]
Câu 4. Cho số phức z = 1 +3i. Số phức z2 có phần thực là
D.
z = z
2
2
.
.
A. −8.
B.10.
C. 8 + 6i.
D. −8 + 6i.
[
]
Câu 5. Số phức z = 2 − 3i có điểm biểu diễn là
A. (2; 3).
B. (−2; −3).
C. (2; −3).
D. (−2; 3).
[
]
Câu 6. Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là
A. (6; −7).
B. (6; 7).
C. (−6; 7).
D. (−6; −7).
[
]
Câu 7. Cho số phức z = a + bi . Số
bằng
z+z
A. 2a.
B. −2a.
C. 0.
[
]
Câu 8. Phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i) bằng
A. 13.
B. 0.
C. −9i.
[
]
Câu 9. Số phức z = i(2 − i)(3 + i) bằng
A. 2 + 5i.
B. 1 + 7i.
C. 6 + i.
[
]
Câu 10. Số phức z = (1 − i)4 bằng
A. 2i.
B. 4i.
C. −4.
[
]
Câu 11. Số phức z = (1 + i)3 bằng
A. −2 + 2i
B. 4 + 4i
C. 3 − 2i
[
]
Câu 12. Nếu z = 2 − 3i thì z3 bằng
A. 27 + 24i
B. 46 + 9i
C. 54 − 27i
[
]
2
z=
1 − 3i
Câu 13. Điểm biểu diễn của số phức
là
A.
B.
C.
( 2; − 3)
[
]
z=
Câu 14. Phần thực của số phức
A.
16
17
( 3; − 2 )
2 3
13 ; 13 ÷
B.
3
4
3 − 4i
4 −i
D. 2i.
D. 13i.
D. 7 − i.
D. 4.
D. 4 + 3i
D. −46 − 9i
D.
( 4; − 1)
bằng
-
C.
13
17
D.
16 13
i
17 17
[
]
Câu 15. Phần ảo của số phức z =
A.
15
26
B.
3 + 2i 1 − i
+
1 − i 3 + 2i
là
C.
15 55
+ i
26 26
55
26
D.
55
26
i
[
]
Câu 16. Cho số phức
1
3
z=− +
i
2 2
. Số phức ( )2 bằng
z
A.
B.
1
3
− −
i
2 2
C.1
D.
1 3
+ i
4 4
1
3
− +
i
2 2
[
]
Câu 17. Cho số phức z =
. Số phức 1 + z + z2 bằng
1
3
− +
i
2 2
A.
.
B.
1-
3i
C.
1+ 3i
D. 0
1
3
− +
i
2 2
[
]
Câu 18. Cho số phức z = a + bi. Khi đó số
(
1
z+z
2
)
là
A. a
B. bi
C. 2bi
[
]
Câu 19. Thu gọn z = i + (2 – 4i) – (3 – 2i) ta được kết quả
A. z = 1 + 2i
B. z = −1 − 5i
C. z = 5 − 5i
[
]
D. 2a
D. z = −1 – i
Câu 20. Thu gọn z =
A. z =
−7 + 6 2i
(
2 + 3i
)
2
ta được
C. z = −5
B. z = 2 + 9i
D. z =
- 7 - 6 2i
[
]
Câu 21. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng Oxy.
B. Số phức z = a + bi có số phức liên hợp là
− a − bi
a = 0
b = 0
C. Số phức z = a + bi = 0 ⇔
D. Số phức z = a + bi có số phức đối
− a − bi
[
]
Câu 22. Cho số phức z = m + ni ≠ 0. Số phức
m
m - n2
2
A.
-n
m - n2
1
z
có phần thực là
2
B.
C.
D.
m
2
m + n2
−n
m + n2
2
[
]
Câu 23. Cho số phức z = x + yi. Số phức z2 có phần thực là
A. x2 + y2
B. x2 − y2
C. x2
D. 2xy
[
]
Câu 24. Cho hai số phức z = a + bi và z′ = a′ + b′i. Số phức zz′ có phần thực là
A. ab′ + a′b
B. aa′
C. aa′ − bb′
D. aa′ + bb′
[
]
Câu 25. Cho hai số phức z = a + bi và z′ = a′ + b′i. Số phức zz′ có phần ảo là
A. bb′
B. ab′ + a′b
C. –bb′
D. aa′ − bb′
[
]
Câu 26: Cho số phức z = x + yi ≠ 1. (x, y ∈ ). Phần ảo của số
là
z +1
z −1
x2 + y2 - 1
- 2y
( x - 1)
2
( x - 1)
- y2
A.
B.
−2y
( x − 1)
2
2
x2 + y2 - 1
( x - 1)
- y2
C.
2
+ y2
D.
+ y2
[
]
Câu 27. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức 5 + 8i và B là điểm biểu diễn của số phức
−5 + 8i. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O.
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.
[
]
Câu 28. Cho hai số phức z = a + bi và z′ = a′ + b′i. Số phức
có phần thực là
z
z'
aa′ + bb′
.
a2 + b2
aa′ + bb′
.
a′2 + b′2
a + a′
.
a2 + b2
2bb′
.
a′2 + b′2
A.
B.
C.
D.
[
]
Câu 29. Cho số phức z = a + bi (a ≠ 0, b ≠ 0). Khi đó số phức z2 = (a + bi)2 là số thuần ảo
trong điều kiện nào sau đây?
A. a = b
B. a = −b
C. a = ±b
D. a = 2b
[
]
Câu 30. Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1, z2. Khi đó độ dài
của véctơ uuur bằng
AB
A.
z1 − z 2
B.
z1 + z 2
[
]
Câu 31. Tìm số phức z biết
z = 4 + 2i +
A.
21 7
+ i
5 5
[
]
B.
21 7
− i
5 5
C.
z 2 − z1
D.
z 2 + z1
1− i
2+i
C.
21 7
− + i
5 5
D.
−
21 7
− i
5 5
Câu 32. Tìm
z
biết
A.
z = ( 1 + 2i ) ( 1 − i )
B.
2 5
2
?
C.
2 3
D. 20
5 2
[
]
Câu 33. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z, biết
3zi + 4 = 2
là
A. Điểm
B. Đường thẳng
C. Đường tròn
D. Elip
[
]
Câu 44. Số phức z thỏa mãn
có phần thực là
z + 2 ( z + z ) = 2 − 6i
A. −6
B.
C. −1
2
5
[
]
Câu 35. Gọi x, y là hai số thực thỏa
A.
B. 0
2
[
]
Câu 36. Cho số phức thỏa mãn
A.
D.
x ( 3 − 5i ) − y ( 2 − i ) = 4 − 2i
2
z + ( 1 − 2i ) z = 2 − 4i
C. 5
. Tìm môđun của
D.
10
[
]
Câu 37. Tìm số phức z thỏa mãn
A.
1 + 3i và 1 − 3i
. Khi đó
5
z 2 + 1 = −1 + 2 3i
B.
2x − y
bằng
D. −2
C. 1
B. 10
3
4
?
1 + 3i và − 1 − 3i
w= z −z
2
?
C.
D.
−1 + 3i và 1 − 3i
1 − 3i và − 1 − 3i
[
]
Câu 38. Tìm số phức z có phần ảo khác 0, thỏa mãn
A.
B.
4 + 3i
[
]
Câu 39. Biết
A.
C.
C.
4 − 3i
z − i = ( 1+ i) z
B.
2
D.
x2 + y 2 + 2 y − 1 = 0
[
]
Câu 40. Phần thực của số phức
A. −6
[
]
Câu 41.Số phức
A. (2; 3)
[
]
Câu 42.ho số phức
A. (6; 7)
z
z.z = 25
?
3 − 4i
có phương trình?
x2 + y 2 − 2 y + 1 = 0
x2 + y2 − 2 y − 1 = 0
( 1 + i ) ( 2 − i ) z = 8 + i + ( 1 + 2i ) z
B. −3
z = 2 + 3i
D.
3 + 4i
, tập hợp điểm biểu diễn số phức
x + y + 2y +1 = 0
2
z − (2 + i ) = 10
và
2
là
D. −1
C. 2
được biểu diễn bởi điểm có tọa độ
B. (−2; −3)
z = 6 + 7i
C. (2; −3)
. Số phức liên hợp của
B. (6; −7)
[
]
Câu 43.Điểm biểu diễn của số phức
C. (−6; 7)
1
z=
2 − 3i
là
D. (−2; 3)
z
được biểu diễn bởi điểm có tọa độ
D. (−6; −7)
( 2;3)
A. ( 2; − 3 )
B.
C.
2 3
13 ; 13 ÷
[
]
Câu 44. Cho số phức
( 3; − 2 )
. Số phức
( z)2
1
3
z=− +
i
2 2
A.
B.
1
3
− −
i
2 2
C.
1
3
− +
i
2 2
[
]
Câu 45.Môđun của số phức
A. 7
[
]
Câu 46.Cho
.
A 1
2
2
z=
1+ i 3
B.
+i
−3i
[
]
1 + 3i
z = 5 + 2i − (1 + i )3
bằng
D. 1
là
31
C. 5
. Số phức liên hợp của
1 i 3
+
4
4
C.
z
D. 2
là
1 i 3
4
4
D.
3
2
[
]
Câu 47.Cho
A.
B.
D.
1
3
−i
2
2
z = 5 − 3i
. Tính
B.
- 5i
1
( z − z)
2i
được kết quả :
C. 0
D.
−3
Câu 48.Cho
A.
C.
m =1
z = m + 3i, z ' = 2 − ( m + 1)i
hoặc
m = −1
m=- 2
hoặc
B.
m=2
D.
[
]
Câu 49.Trong mặt phẳng phức cho
z1 = 2 − 2i
tại
A.
C
;
z2 = −2 + 4i
ΔABC
. Khi đó, điểm
C
m = −2
m=2
m
hoặc
hoặc
. Biết rằng
sau đây để
là số thực ?
z. z '
m=- 3
m = −3
A, B
lần lượt biểu diễn các số phức
biểu diễn số phức nào sau đây để
ΔABC
vuông
?
B.
z = 2 − 4i
z = −2 + 2i
[
]
Câu 50.Trên mặt phẳng tọa độ
kiện
. Giá trị nào của
zi − (2 + i ) = 2
Oxy
C.
z = 2 + 4i
D.
z = 2 − 2i
, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn điều
là
( z + 1) i = 4
A.
C.
B.
( x − 1) + ( y + 2) = 4
2
2
D.
( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 9
x + 2 y −1 = 0
[
]
Câu 51.Cho số phức z ≠ 0. Biết rằng số phức nghịch đảo của z bằng số phức liên hợp của
nó. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A.
z∈
B. z là một số thuần ảo
C.
D.
z =1
z =2
[
]
Câu 52.Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số
phức z1 = −1+3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức với điểm biểu diễn D sao cho tứ giác
ABCD là một hình bình hành là:
A. 1 − 2i
B. 2 − i
[
]
Câu 53.Phần thực số phức
2
3
B.
A.
z
D. −2 + i
C. 1 + 2i
thỏa
(1 + i ) 2 (2 − i) z = 8 + i + (1 + 2i) z
C.
−3
là
D.
2
−1
[
]
Câu 54.Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1, z2. Khi đó độ dài của
véctơ uuur bằng:
AB
A. z − z
1
2
B.
[
]
Câu 55.Cho số phức
A. Một số thực
[
]
z = a + bi
A. là số thuần ảo.
z =a
C.
.
[
]
. Khi đó số
B. 0
D.
z1 − z2
(
1
z−z
2i
)
aÎ ¡
B.
z
). Khi đó khẳng định đúng là
có phần thực là a, phần ảo là i.
z =a
D.
.
z1 + z2
là:
C. Một số thuần ảo
Câu 56. Cho số phức z = a (
z
C.
z1 + z2
D. 0
z = x + yi ( x, y Î ¡
Câu 57. Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức
)
các điểm biểu diễn
z
z
và đối xứng nhau qua
A. trục Ox.
B. trục Oy.
x.
[
]
C. gốc tọa độ O.
D. đường thẳng y =
z
Câu 58. Cho số phức , khi đó mệnh đề sai là
z =z
A.
.
B.
z.z
C.
là một số thực.
[
]
z +z
là một số thực.
D. mođun số phức
Câu 59. Trên tập hợp số phức, giá trị
A. 1.
B. −1.
[
]
i6
z
bằng
C. i.
là một số thực dương.
D. –i.
ĐỀ 1
Câu 1. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i là
A. z = −2 + 3i .
B. z = 3 − 2i .
C. z = 2 + 3i .
D. z = 3 + 2i .
[
]
Câu 2. Cho số phức z = 5 − 2i. Số phức
1
z
có phần ảo là
5
C. 29 .
29
2
D. 29 .
A.
.
B. 2.
[
]
Câu 3. Cho số phức z = a + bi . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
2
z.z = z
A. z + z = 2bi.
B. z − z = 2a.
C. z. z = a2 − b2.
D.
.
[
]
Câu 4. Cho số phức z = 1 +3i. Số phức z2 có phần thực là
−2
A. −8.
B. .
C. 8 + 6i.
D. −8 + 6i.
[
]
z = m + 3i , z¢= 2 - (m +1)i .
Câu 5. Cho
A. m = 1 hoặc
m=- 2
Giá trị nào của m sau đây để
m=- 3
B. m = −2 hoặc
z.z¢
là số thực
m = −1 hoặc
C.
m=2
D. m = 2 hoặc m = −3
[
]
1
z
Câu 6. Cho số phức z = m + ni ≠ 0. Số phức
có phần thực là
m
-n
m
2
2
2
m - n
m - n2
2
2
A.
B.
C. m + n
−n
2
D. m + n
2
ĐỀ 2
Câu 1. Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là
A. (6; −7).
B. (6; 7).
C. (−6; 7).
D. (−6; −7). [
]
4
Câu 2. Số phức z = (1 − i) bằng
A. 2i.
B. 4i.
C. −4.
D. 4. [
]
Câu 3. Số phức z = (1 + i)3 bằng
A. −2 + 2i
B. 4 + 4i
C. 3 − 2i
D. 4 + 3i
[
]
Câu 4. Nếu z = 2 − 3i thì z3 bằng
A. 27 + 24i
B. 46 + 9i
C. 54 − 27i
D. −46 − 9i [
]
z=
Câu 5. Điểm biểu diễn của số phức
2 3
13 ; 13 ÷
2; − 3 )
(
A.
B.
2
1 − 3i
là
C.
( 3; − 2 )
D.
( 4; − 1)
[
]
z = 2 − 2i ;
Câu 6. Trong mặt phẳng phức cho ΔABC ,biết A, B lần lượt biểu diễn các số phức 1
z2 = −2 + 4i . Khi đó, điểm C biểu diễn số phức nào sau đây để ΔABC vuông tại C?
z = 2 − 4i
B. z = −2 + 2i
C. z = 2 + 4i
D. z = 2 − 2i
A.
1. Nhận biết:
Câu 1. Trong các số phức sau, số phức nào có mô đun nhỏ nhất ?
z = −3i
z = 1 − 3i
z = −3 − 2i
z = −3i
z = 1 − 3i
z = −3 − 2i
A.
B.
C.
Câu 2. Trong các số phức sau, số phức nào có mô đun lớn nhất ?
A.
B.
C.
D.
D.
z = 2 + 2i
z = 2 + 2i
z1 = 3i z 2 = −1 − 3i z 3 = −2 − 3i
Câu 3. Cho các số phức:
:
;
. Tổng phần thực và phần ảo
của số phức có mô đun lớn nhất trong 3 số phức đã cho là
A. 3
B.
−5
C.
−1
D. 5
z 2 = −2 + 2i z 3 = −2 − 3i
z1 = 1 + 3i
Câu 4. Cho các số phức:
:
;
. Tích phần thực và
phần ảo của số phức có mô đun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là
A.
3
B.
−2 2
C.
z1 = 3i z 2 = −1 − 3i z 3 = −2 − 3i
Câu 5. Cho các số phức:
:
;
có mô đun lớn nhất trong 3 số phức đã cho là
2 − 3i
A.
2. Thông hiểu:
B.
− 3 − 2i
C.
Câu 6. Cho các số phức:
:
;
phức có mô đun lớn nhất trong 3 số phức đã cho là
(1; 3 )
(− 2;− 3 )
A.
B.
Câu 7. Cho các số phức:
(−
3;2
)
C.
nhất và mô đun lớn nhất trong 3 số phức đã cho. Thì
3 13
13
B.
Câu 8. Cho các số phức:
(−
;
13
3
a
b
C.
;
3;−2
Max OA1 , OA2 , OA3
A.
5
→
− 3i
. Điểm biểu diễn của số
)
D.
a, b
. Gọi
lần lượt mô đun nhỏ
3 5
5
. Gọi
điểm biểu diễn tương ứng của 3 số phức đã cho trên mặt phẳng
→
D.
bằng
z1 = 3i z 2 = −1 − 3i z 3 = −2 − 3i
:
2 2
. Số phức liên hợp của số phức
− 2 + 3i
z1 = 3i z 2 = −1 − 3i z 3 = −2 − 3i
:
D.
z 2 = −2 + 2i z 3 = −2 − 3i
z1 = 1 + 3i
A.
−2 3
130
13
D.
A1 , A2 , A3
( Oxy )
lần lượt là các
. Khi đó
→
là
B.
13
C.
10
D.
3