Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

KIEM TRA HK II TIN 9 CO MTDA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.91 KB, 8 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THCS DTNT SƠN TÂY

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – tự do – hạnh phúc

MA TRẬN VÀ ĐỀ THI MÔN TIN HỌC KỲ II LỚP 9 NĂM HỌC 2016 – 2017
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học viên hệ thống hóa lại kiến thức ở học kỳ II: Bài trình chiếu, Màu sắc
trang chiếu, Thêm hình ảnh vào trang chiếu, Tạo các hiệu ứng động, Thông tin đa phương
tiện, Làm quen với phần mềm tạo ảnh động.
2. Kỹ năng: Kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức và làm việc độc lập
3. Thái độ: Có thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
II. Sự chuẩn bị của giáo viên và học viên:
1. Giáo viên: Chuẩn bị đề kiểm tra.
2. Học viên: Xem lại các câu hỏi trong đề cương.
III. Nội dung:
1. Ma trận: Đề thi được thiết kế theo ma trận sau: Đề thi gồm: 10 câu trắc nghiệm ở 6
đơn vị kiến thức mỗi câu 0,4 điểm, 3 câu lý thuyết ở 3 đơn vị kiến thức mỗi câu 2 điểm.
Vận dụng
Mức độ
Nhận biết Thông hiểu
Tổng cộng
Nội dung
Thấp
Cao
CHƯƠNG
III. PHẦN
MỀM

BÀI 8. BÀI


TRÌNH
CHIẾU
Số câu
Số điểm, tỉ lệ
%

2
0.8 điểm
= 8%

2
0.8 điềm
= 8%

BÀI 9: MÀU
SẮC TRÊN
TRANG
CHIẾU
Câu: 12a
Số câu
Số điểm, tỉ lệ
%
BÀI 10.
THÊM
HÌNH ẢNH
VÀO
TRANG
CHIẾU

2

0,8 điểm
=8%

1
1.0 điểm
= 10%
11

3
1.8 điểm
= 18%
.


Mức độ
Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

2
0,8 điểm
= 8%

1
2.0 điểm
= 20%

Vận dụng

Thấp
Cao

Tổng cộng

TRÌNH
CHIẾU

Số câu
Số điểm, tỉ lệ
%
BÀI 11 TẠO
CÁC HIỆU
ỨNG ĐỘNG
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

3
2.8 điểm =
28%
Câu 12b,
13a

13b

2
2.0 điểm

1

1.0 điểm
=10%

= 20%

3
3.0 điểm
=30%

CHƯƠNG V. ĐA PHƯƠNG
TIỆN

BÀI 13.
THÔNG TIN
ĐA PHƯƠNG
TIỆN
Số câu
Số điểm, tỉ lệ
%

2
0,8 điểm
= 8%

2
0.8 điểm =
8%

2
0,8 điềm

= 8%

2
0,8 điểm =8%

BÀI 14.
LÀM QUEN
VỚI PHẦN
MỀM TẠO
ẢNH ĐỘNG
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Tổng số câu
Số điểm, tỉ lệ %
2. Để thi

10
4.0 điểm
= 40%

2
3.0 điểm
= 30 %

2
1
2.0 điểm = 1.0 điểm =
20%

10%

15
10 điểm
= 100%


SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THCS DTNT SƠN TÂY
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2016-2017
Môn: Tin học
Lớp: 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới?
a. Insert à New Slide;
b. Nháy vào nút New Slide…
c. Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide;
d. Cả 3 đều được.
Câu 2: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào?
a. Insert à Text box;
b. Format àFont;
c. Insert à Pictureà from file…;
d. Edit à Select All.
Câu 3: Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design…)?
a. Insert à Slide Design…;

b. Format à Slide Design…;
c. Viewà Slide Design…;
d. Tools à Slide Design… .
Câu 4: Để dụng màu nền cho toàn bộ trang chiếu thì nháy vào nút lệnh nào sau đây?
a. Apply;
b. Apply to All;
c. Apply to Selected;
d. Apply to all Slide.
Câu 5: Nội dung trang chiếu có thể là
a. Văn bản
b. Văn bản, hình ảnh, biểu đồ
c. Âm thanh, phim
d. Văn bản, hình ảnh, biểu đồ, âm thanh, phim …
Câu 6: Ưu điểm của đa phương tiện
a. Thể hiện thông tin tốt
b. Thu hút sự chú ý
c. Thích hợp cho việc sử dụng máy tính d. Tổng hợp ba ý trên
Câu 7: Cách tạo màu nền cho 1 trang chiếu?
a. Chọn trang chiếuàChọn Format / BackgroundàNháy nút
và chọn màu à
Nháy nút Apply to All trên hộp thoại;
b. Chọn trang chiếuàChọn Format / BackgroundàNháy nút
và chọn màu à
Nháy nút Apply trên hộp thoại;
c. Chọn trang chiếuà Chọn Format / Backgroundà Nháy nút Apply trên hội thoại;
d. Chọn trang chiếuàChọn Format / Backgroundà Nháy nút Apply to All trên hộp
thoại.
Câu 8: Tại phần mềm Beneton Movie GIF, muốn chèn ảnh vào trước khung hình đã chon ta
nháy nút:
a. Insert Frame(s);

b. Add Picture;
c. Add Frame(s);
d. Insert Picture.
Câu 9. Để chuyển một hình ảnh được chọn lên lớp trên ta thực hiện theo trình tự nào?
a. Nháy chuột phải lên hình ảnh → Order → Bring Forward.
b. Nháy chuột phải lên hình ảnh → Order → Send to Back.
c. Nháy chuột phải lên hình ảnh → Order → Bring to Front.
d. Nháy chuột phải lên hình ảnh → Order → Send Backward.
Câu 10. Sản phẩm nào sau đây không là sản phẩm đa phương tiện
a. Trang web
b. Phim
c. Bài trình chiếu
d. Đề thi


B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 11: Hãy nêu các bước đưa hình ảnh vào trang chiếu? (2 điểm)
Câu 12:
a. Hãy nêu các bước tạo màu sắc cho trang chiếu (1 điểm)
b.Hãy nêu các bước tạo hiệu ứng động cho một đối tượng riêng biệt trên trang chiếu.
(1 điểm)
Câu 13:
a. Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần tránh những vấn đề gì? (1 điểm)
b. Khi dùng phần mềm trình chiếu để thuyết trình một vấn đề nào đó trước đám đông
các em cần làm gì để thuyết phục người nghe? (1 điểm)
Hết
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI

TRƯỜNG THCS DTNT SƠN TÂY

KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2016-2017

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN HỌC LỚP 9

Câu

Đáp án

TRẮC
NGHIỆM

TỰ
LUẬ
N

1

2

3

4

5

6


Điểm
7

8

9

10

D
C
B
B
D
D
B
A
Các bước đưa hình ảnh vào trang chiếu:

C

D



B1. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào.



B2. Chọn lệnh Insert à Picture à From File.




Câu Hộp thoại Insert Picture xuất hiện.
11 
B3. Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh trong ô Look
in.


B4. Nháy chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy

Insert
a) Các bước tạo màu sắc cho trang chiếu:




B1. Chọn trang chiếu trong ngăn bên trái (ngăn

Slide)


B2. Chọn lệnh Format à Background.



B3. Nháy mũi tên




B4. Nháy núi Appy trên hộp thoại

và chọn màu thích hợp.

b) Các bước tạo hiệu ứng động cho một đối
Câu
12 



tượng riêng biệt trên trang chiếu.



B1. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng



B2. Chọn lệnh Custom Animation.



B4 Nháy chuột chon Add Effect trên hộp thoại

phía bên phải.


Câu

Chọn một hiệu ứng thích hợp cho đối tương.


a) Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần



Ghi
chú


tránh những vấn đề sau:

13



Các lỗi chính tả.



Cở chữ quá nhỏ



Quá nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu



Màu nền và màu chữ khó phân biêt.
b) Những vấn đề cần lưu ý khi thuyết trình




dưới đám đông
Đây là câu hỏi mở nên tùy vào ý trả lời của học sinh
mà cho điểm
Giáo viên ra đề

Nguyễn Văn Hành


Trường THCS DTNT Sơn Tây
Họ và tên: …………………….....
Lớp:………………………………

KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2016-2017
Môn: TIN HỌC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐIỂM

PHIẾU TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
Đáp án
B. TỰ LUẬN:

2


3

4

5

6

7

8

9

10




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×