Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIEM TRA HOC KY II 001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.82 KB, 2 trang )

SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT VĂN LÂM

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Vật Lý 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 001

Họ, tên thí sinh:..................................................................... lớp :………
Câu 1: Tại tâm của một dịng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10 -6(T). Đường kính của
dịng điện đó là:
A. 10 (cm)
B. 22 (cm)
C. 20 (cm)
D. 26 (cm)
Câu 2: Đặt vật trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm, cách thấu kính một khoảng d = 8cm thì ta thu được
A. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính 20cm.
B. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính 24cm.
C. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính - 24cm.
D. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính -20cm.
Câu 3: Khi cho hai dây dẫn song song dài vơ hạn cách nhau a, mang hai dịng dịng điện cùng độ lớn I nhưng
cùng chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây có giá trị là
A. 0.
B. l0-7.I/a.
C. 10-7I/2a
D. 10-7I/4a.
Câu 4: Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất 4/3. Phần cọc nhơ ra ngồi mặt
nước là 30 cm, bóng của nó trên mặt nước dài 40 cm và dưới đáy bể nước dài 190 cm. Tính chiều sâu của lớp
nước
A. 150cm


B. 200cm
C. 250cm
D. 100cm
Câu 5: Một ống dây có dịng điện I = 20 A chạy qua tạo ra trong lịng ống dây một từ trường đều có cảm ưng
từ B = 2,4 .10-3 T . Số vòng dây quấn trên mỗi mét chiêu dài của ống dây là
A. n = 955,4 vòng
B. n = 95,49 vòng
C. n = 191,1 vòng
D. n = 19,11 vòng
2
Câu 6: Một khung dây có diện tích 5cm gồm 50 vịng dây.Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ
B và quay khung theo mọi hướng.Từ thơng qua khung có giá trị cực đại là 5.10 -3 Wb.Cảm ứng từ B có giá trị
nào ?
A. 0,2 T
B. 0,02T
C. 2,5T
D. 2,0T
Câu 7: Một hình vng cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 -4 (T). Từ thơng qua hình
vng đó bằng 10-6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vng đó là:
A. α = 00.
B. α = 300.
C. α = 600.
D. α = 900


Câu 8: Một đoạn dây dẫn dài l = 0,8m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ B
một góc α= 600. Biết dịng điện I = 20A và dây dẫn chịu một lực từ là F = 2.10 -2N.Độ lớn của cảm ứng từ B
A. l,4T
B. l,4.10-1T
C. l,4.10-2T

D. l .4.10-3T
Câu 9: Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé
nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho khơng một tia sáng nào từ S lọt ra ngồi khơng khí là:
A. r = 51 (cm).
B. r = 53 (cm).
C. r = 49 (cm).
D. r = 55 (cm).
Câu 10: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. ln nhỏ hơn vật.
B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
C. luôn ngược chiều với vật.
D. luôn lớn hơn vật.
Câu 11: Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 5cm, khối lượng m = 5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn
nằn ngang, Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B = 0,5T và dòng điện đi
qua dây dẫn là I = 2A. Nếu lấy g = 10m/s2 thì góc lệch αcủa dây treo so với phương thẳng đứng là:
A. a = 600
B. α= 750
C. α= 300
D. α= 450
Câu 12: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong từ trường đều có B = 2.10 -3T. Dây dẫn dài
l = l0cm đặt vng góc với vectơ cảng ứng từ và chịu lực từ là F = 10 -2N. Cường độ dòng điện trong dây
dẫn là:
A. I = 5A.
B. I = 50A.
C. I = 2,5A
D. I = 25
Câu 13: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
20cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh
A. cách thấu kính 20cm, thật, ngược chiều và gấp đơi vật.
B. cách thấu kính 20cm, ảo, ngược chiều và gấp đơi vật.

C. cách thấu kính 20cm, ảo, cùng chiều và gấp đơi vật.
D. cách thấu kính 20cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật.
Trang 1/2 - Mã đề thi 001


Câu 14: Trong hiện tượng khúc xạ
A. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ
nhỏ hơn góc tới
B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn thì
góc khúc xạ lớn hơn góc tới
C. Góc khúc xạ ln nhỏ hơn góc tới.
D. Mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng.
Câu 15: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, cường độ dịng điện chạy trên
dây 1 là I1 = 5 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I 2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dịng điện, ngồi
khoảng 2 dịng điện và cách dòng I2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng khơng thì dịng điện I2 có
A. cường độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1
B. cường độ I2 = 2 (A) và ngược chiều với I1
C. cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1
D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1
Câu 16: Chọn câu trả lời sai : Đối với thấu kính phân kì :
A. Tia sáng tới song song với trục chính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm chính F’
B. Tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng
C. Tia sáng tới qua tiêu điểm ảnh chính F’ thì tia ló khơng song song với trục chính.
D. Tia sáng tới có phương kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính.
Câu 17: Đặt vật AB = 2 (cm) thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính
một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được :
A. ảnh ảo A’B’, cao 1 cm
B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm.
C. ảnh thật A’B’, cao 1 cm.
D. ảnh thật A’B’, cao 2cm

Câu 18: Đặt một vật phẳng AB vng góc với trục chính của một TKHT một khoảng 20cm.Nhìn qua TK ta
thấy có một ảnh cùng chiều với AB cao gấp 2 lần AB. Tiêu cự của TK có giá trị:
A. 20cm
B. 45cm
C. 40cm
D. 60cm
Câu 19: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dịng điện khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vng góc với dây dẫn mang dịng điện;
B. Vng góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện;
C. Song song với các đường sức từ.
D. Vng góc với vectơ cảm ứng từ;
Câu 20: Tia sáng đi từ nước có chiết suất 4/3 sang thủy tinh có chiết suất 1,5. Tính góc khúc xạ và góc lệch D
tạo bởi tia khúc xạ và tia tới, biết góc tới i = 300.
A. r = 2,640 : D= 3,60 . B. r = 3,60 : D= 26,40
C. r = 26,40 : D= 360
D. r = 26,40 : D= 3,60
Câu 21: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v 0
= 2.105 (m/s) vng góc với B . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
A. 6,4.10-14 (N)
B. 3,2.10-14 (N)
C. 3,2.10-15 (N)
D. 6,4.10-15 (N)
Câu 22: Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vng góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2
lần, từ thông
A. tăng 2 lần.
B. bằng 0.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 23: Một electron bay vào khơng gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10 -4 (T) với vận tốc ban đầu v 0
= 3,2.106 (m/s) vng góc với B . Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là:

A. 16,0 (cm)
B. 18,2 (cm)
C. 20,4 (cm)
D. 27,3 (cm)
Câu 24: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 4cmX6cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=2.10 5
T. Véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30 0. Từ thông gửi qua khung dây là:
A. 4,15.10-7 Wb
B. 24.10-8 Wb
C. 2,4.10-8 Wb
D. 4,15.10-8 Wb
Câu 25: Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m 1 = 1,66.10-27
(kg), điện tích q1 = - 1,6.10-19 (C). Hạt thứ hai có khối lượng m 2 = 6,65.10-27 (kg), điện tích q2 = 3,2.10-19 (C).
Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là R1 = 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là
A. R2 = 10 (cm)
B. R2 = 12 (cm)
C. R2 = 15 (cm)
D. R2 = 18 (cm)
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 001



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×