Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Bài tập trắc nghiệm địa lí lớp 11 học kì 2 về đông Nam Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.55 KB, 14 trang )

1- Đồng bằng lớn ở khu vực Đông Nam Á biển đảo tập trung vào các đảo:
A- Mi-da-nao, Gia-va, Ca-li-man-tan.
B- Xu-la-vê-di, Niu-Ghi-nê, Gia-va.
C- Lu-xôn, Min-đa-nao, Ca-li-man-tan.
D- Ca-li-man-tan, Xu-ma-tra, Niu-Ghi-nê.
2- Đông Nam Á biển đảo có khí hậu:
A- nhiệt đới gió mùa.
B- xích đạo.
C- cận nhiệt.
D- A và B đúng.
3- Đánh giá nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á?
A- Đất, nước và khí hậu thuận lợi để phát triển một nền nông nhgiệp nhiệt đới.
B- Nằm trong vòng đai sinh khoáng nên có nhiều loại khoáng sản.
C- Thương mại, hàng hải phát triển ở tất cả các nước.
D- Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.
4- Năm 2005, mật độ dân số trung bình của Đông Nan Á là:
A- 124 người/km2.
B- 143 người/km2.
C- 168 người/km2.
D- 189 người/km2.
5- Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á ?
A- Có dân số đông, mật độ dân số cao.
B- Tỉ suất gia tăng dân số hiện nay đang có chiều hướng tăng.
C- Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50%.
D- Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế.
6- Nước nào ở Đông Nam Á với 80% dân số theo đạo thiên chúa giáo?
A- Mi-an-ma.
B- In-đô-nê-xi-a.
C- Bru-nây.
D- Phi-lip-pin.
7- Phần lớn dân cư Phi-lip-pin theo đạo nào?


A- Phật giáo.
B- Hồi giáo.
C- Thiên chúa giáo.
D- Do thái giáo.
8- Các nước nào trong khu vực Đông Nam Á có dân số theo Hồi giáo chiếm trên 80% dân


số cả nước?
A- Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a.
B- Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây.
C- Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
D- In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây.
9- Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm xã hội Đông Nam Á?
A- Các quốc gia Đông Nam Á có nhiều dân tộc.
B- Một số dân tộc phẩn bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
C- Tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo xuất hiện trong lịch sử nhân loại.
D- Người dân có sự khác biệt rất lớn về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
10- Khu vực Đông Nam Á có diện tích:
A- 3,2 triệu km2.
B- 4,5 triệu km2.
C- 5,7 triệu km2.
D- 6,8 triệu km2.
Câu 5. Quốc gia có diện tích lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á là:
a. Việt Nam.
c. Mi-an-ma.
b. Ma-lai-xi-a.
d. Thái Lan.
Câu 6. Quốc gia có mật độ dân số cao nhất trong khu vực Đông Nam Á là:
a. Việt Nam.
c. Thái Lan.

b. Ma-lai-xi-a.
d. In-đô-nê-xi-a.
Câu 7. Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ, vì:
a. Được phù sa của các con sông bồi đắp.
b. Được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa.
c. Được con người cải tạo hợp lí.
d. Có lớp phủ thực vật phong phú.
Câu 8. Khí hậu của khu vực Đông Nam Á đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc:
a. Trồng cây lương thực nhiệt đới.
b. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
c. Nuôi trồng thủy hải sản.
d. Tất cả các ý kiến trên.
Câu 9. Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không có diện tích giáp biển:
a. Lào.
c. Mi-an-ma.
b. Cam-pu-chia.
d. Thái Lan.
1- Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào?
A- Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
B- Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
C- Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D- Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
2- Khu vự Đông Nam Á có vị trí cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa:
A- Phi.
B- Nam Mĩ.


CD-

Bắc MĨ.

Ô-xtrây-li-a.

3- Đông Nam Á lục địa bao gồm các quốc gia là:
A- Cam-pu-chia,Lào, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam.
B- Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây.
C- Thái Lan, Việt Nam, Ma-lai-xi-a,.Lào, Phi-lip-pin.
D- Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
4- Các quốc gia nào thuộc Đông Nam Á biển đảo?
A- Xin-ga-po, Thái Lan, Phi-lip-pin, Đông-ti-mo,In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.
B- Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Bru-nây, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
C- Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Đông-ti-mo.
D- In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Bru-nây, Đông-ti-mo.
5- Quốc gia nào ở Đông Nam Á không giáp biển:
A- Mi-an-ma.
B- Thái Lan.
C- Lào.
D- Cam-pu-chia.
6- Đông Nam Á lục địa có khí hậu:
A- xích đạo.
B- nhiệt đới gió mùa.
C- cận nhiệt.
D- A và B đúng.
7- Phần lãnh thổ phía bắc của quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á có mùa đông lạnh?
A- Lào và Mi-an-ma.
B- Thái Lan và Phi-lip-pin.
C- Mi-an-ma va Thái Lan.
D- Việt Nam va Mi-an-ma.
8- Đông Nam Á lục địa không phải là khu vực:
A- một phần lãnh thổ có mùa đông lạnh.
B- phần lớn có khí hậu xích đạo.

C- giữa các dãy núi là các thung lũng rộng.
D- ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ.
9- Đông Nam Á biển đảo có:
A- nhiều đồng bằng.
B- ít đồi, núi.
C- nhiều núi lửa.


D-

Tất cả các ý trên.

10- Núi ở Đông Nam Á biển đảo thường có độ cao dưới:
A- 3000m.
B- 3500m.
C- 4000m.
D- 4500m.

1- Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á có sự chuyển dịch ngày càng rõ nét, theo hướng:
A- từ nền kinh tế dịch vụ sang nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp.
B- từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế nông nghiệp và dịch vụ.
C- từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ.
D- từ nền kinh tế công nghiệp và nông nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ.
2- Công nghiệp Đông Nam Á hiện không phát triển theo hướng:
A- hiện đại hóa thiết bị.
B- tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C- chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
D- chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng tiểu thủ công nghiệp phục vụ nhu cầu
người dân.
3- Những năm gần đây, ngành công nghiệp nào đã trở thành thế mạnh của các nước trong

khu vực Đông Nam Á?
A- Khai thác than và các khoáng sản kim loại.
B- Sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
C- Dệt may, giày da, chế biến thực phẩm.
D- Các ngành tiểu thủ công nghiệp.
4- Các ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô,xe máy, thiết bị điện tử phân bố chủ yếu ở
các nước nào trong khu vực Đông Nam Á?
A- Bru-nây, Xin-ga-po, Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia.
B- Thái Lan, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin.
C- Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Xin-ga-po, Bru-nây.
D- Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
5- Các quốc gia nào ở Đông Nam Á có ngành khai thác dầu khí phát triển trong những năm
gần đây?
A- In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a.
B- Mi-an-ma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
C- Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
D- Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a.


6- Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Dông Nam Á?
A- Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm.
B- Thông tin liên lạc được mở rộng và nâng cấp.
C- Mạng lưới dịch vụ phát triển đều khắp giữa các nước trong khu vực.
D- Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại.
7- Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vưc Đông Nam Á là:
A- lúa mì.
B- lúa gạo.
C- ngô.
D- khoai lang.
8- Quốc gia nào có sản lượng lúa gạo đứng hàng đầu trong khu vực Đông Nam Á ( năm

2005 ) ?
A- Việt Nam.
B- Thái Lan.
C- In-đô-nê-xi-a.
D- Ma-lai-xi-a.
9- Những nước nào ở Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo?
A- In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
B- Thái Lan, Việt Nam.
C- In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
D- Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
10- Cao su được trông nhiều ở các nước nào trong khu vực Đông Nam Á ?
A- Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan.
B- Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a.
C- In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Việt Nam.
D- Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
1- Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) được thành lập vào năm:
A- 1965.
B- 1966.
C- 1967.
D- 1968.
2- Năm nước thành viên nào đã sáng lập ASEAN ?
A- In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B- Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
C- Xin-ga-po, Bru-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
D- Phi-lip-pin, Thái Lan, lào, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.


3- Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN ?
A- Cam-pu-chia.
B- Bru-nây.

C- Lào.
D- Đông-Ti-mo.
4- Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm:
A- 1984.
B- 1995.
C- 1997.
D- 1999.
5- Nước nào gia nhập ASEAN năm 1984?
A- Mi-an-ma.
B- Bru-nây.
C- Lào.
D- Cam-pu-chia.
6- Hai nước nào gia nhập ASEAN vào năm 1997?
A- Việt Nam và Lào.
B- Cam-pu-chia và Mi-an-ma.
C- Mi-an-ma và Lào.
D- Phi-lip-pin và Cam-pu-chia.
7- Cam-pu-chia gia nhập ASEAN vào năm nào?
A- 1967.
B- 1984.
C- 1995.
D- 1999.
8- Mục tiêu tổng quát của các nước ASEAN là:
A- thúc đẩy sự phát triến kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành
viên.
B- đoàn kết hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
C- xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn
hóa, xã hội phát triển.
D- giả quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với
các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.

9- Cơ chế hợp tác của ASEAN là:
A- thông qua các diễn dàn, hội nghị.
B- thông qua các hiệp ước.
C- thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D- tất cả các ý trên.


10- Ý nào sau đây không đúng với thành tựu của ASEAN?
A- Đời sống nhân dân được cải thiện.
B- Cán cân xuất-nhập khẩu của toàn khối đạt giá trị dương.
C- Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao, đồng đều và vững
chắc.
D- 10/11 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN.
1- Tiêu chí nào dưới đây là cơ sở quan trọng nhất để phân biệt nước phát triển với nước đang
phát triển?
A- quy mô GDP.
B- GDP bình quân theo đầu người.
C- cơ cấu GDP và cơ cấu lao động theo khu vực ngành kinh tế.
D- tổng giá trị xuất, nhập khẩu.
2- Các nước phát triển có đặc điểm:
A- Đa số ở phía bắc các nước đang phát triển.
B- Chiếm khoảng 20% dân số thế giới ( hiện nay ).
C- Tập trung nhiều ở châu Âu.
D- Cả ba đặc điểm trên.
3- Đặc điểm nào dưới đây không đúng về các nước phát triển?
A- Là các nước có quá trình công nghiệp hóa sớm.
B- Là những nước xuất siêu lớn.
C- Chiếm khoảng 3/4 giá trị đầu tư ra nước ngoài.
D- Còn gọi là nhóm nước "Bắc".
4- Hiện nay các nước phát triển đẩy mạnh đầu tư đan xen nhau, do:

A- có cơ sở hạ tầng vững mạnh, đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
B- có môi trường chính trị-xã hội ổn định, ít rủi ro.
C- sự cạnh tranh trên thị trường thế giới ngày càng quyết liệt.
D- để giúp nhau ngày càng phát triển.
5- Khu vực có nhiều nước đang phát triển với trình độ chậm phát triển nhất là:
A- Đông Nam Á.
B- Nam Á.
C- Trung và Đông Phi.
D- Trung Mĩ.
6- Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển ngày càng lớn, nguyên nhân chủ yếu do:
A- dân số gia tăng nhanh, mất cân đối giữa sản xuất-tiêu dùng.
B- sự dụng vốn vay không hiệu quả, năng xuất lao động thấp.
C- những bất ổn về chính trị- xã hội làm cho sản xuất không ổn định.
D- yêu cầu đẩy mạnh công nghiệp hóa.


7- Ý nào dưới đây không đúng?
A- Nợ nước ngoài của các nuóc đang phát triển ngày càng lớn.
B- Hầu hết các nước đang phát triển đều có nợ nước ngoài.
C- Nhiều nước đang phát triển có nợ nước ngoài nhiều hơn GDP của mình.
D- Quốc gia có nợ nước ngoài với số nợ lớn nhất thuộc châu Phi.
8- Giả pháp nào sau đây có ý nghĩa thiết thực hơn cả để giảm bớt nợ nước ngoài của các
nước đang phát triển?
A- Điều khiển tốc độ tăng dân số phù hợp với tình hình phát triến kinh tế-xã hội đất
nước.
B- Có chiến lược công nghiệp hóa phù hợp với điều kiện trong nước và xu hướng phát
triển thế giới.
C- Chú trọng phát triển giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực.
D- Đẩy mạnh sản xuất, đẩy mạnh xuất khẩu.
9- So với các nước đang phát triển, các nước phát triển đều có:

A- quy mô GDP lớn hơn.
B- kim ngạch xuất khẩu lớn hơn.
C- tỉ trọng của khu vực công nghiệp và xây dựng trong GDP lớn hơn.
D- tỉ trọng của khu vực dịch vụ lớn hơn.
10- Nước Đông Nam Á nào dưới đây có bình quân GDP theo đầu người cao, với thu nhập chủ
yếu dựa vào bán nguyên liệu thô có giá trị cao?
A- In-đô-nê-xi-a.
B- Bru-nây.
C- Phi-lip-pin.
D- Ma-lai-xi-a.
Câu 1. Ngay sau khi Nhật đầu hàng Đồng Minh, những quốc gia ở Đông Nam Á đứng lên
tuyên bố độc lập là:
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. B. Việt Nam, Philippin, Lào
C. Inđônêxia, Lào, Philippin. D. Việt Nam, Malaixia, Lào.
Câu 2. Biến đổi quan trọng nhất của Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Các nước Đông Nam Á đã giành được độc lập
B. Các nước đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới
C. Đến năm 1999, các nước Đông Nam Á đều gia nhập tổ chức ASEAN
D. Các nước Đông Nam Á đã đạt được nhiều thành tựu kinh tế to lớn
Câu 3. Vị Tổng thống đầu tiên của nước cộng hòa In-đô-nê-xi-a là:


A. Xu-hác-nô. B. Xu-các-nô. C. Nê-ru. D. Xu-các-tô
Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân Inđônêxia tiến hành kháng chiến chống:
A. Thực dân Anh. B. Thực dân Pháp
C. Thực dân Hà Lan. D. Thực dân Tây Ban Nha
Câu 5. Năm 1997, nhiều nước ở Châu Á rơi vào tình trạng rối loạn, tụt giảm về kinh tế do:
A. Cuộc khủng hoảng chính trị khu vực
B. Động đất, sóng thần ở Đông Nam Á
C. Xảy ra nhiều vụ khủng bố

D. Cuộc khủng hoảng tài chính- tiền tệ
Câu 6. Trong những năm 1953-1954, tình đoàn kết chiến đấu chống Pháp của quân dân hai
nước LàoViệt Nam được thể hiện qua hành động
A. Quân dân hai nước phối hợp mở nhiều chiến dịch, giành được thắng lợi to lớn
B. Việt Nam là hậu phương, đóng vai trò cung cấp nhân, vật, lực cho Lào
C. Lào là hậu phương, đóng vai trò cung cấp, nhân, vật, lực cho Việt Nam
D. Việt Nam đưa quân tình nguyện sang giúp nhân Lào kháng chiến chống Pháp
Câu 7. Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào chính thức thành lập vào
A. Ngày 12/10/1945. B. Ngày 22/3/1955
C. Tháng 2/ 1973. D. Ngày 2/12/1975
Câu 8. Từ năm 1954 đến đầu năm 1970, Campuchia thực hiện đường lối đối ngoại khác với
Lào và Việt Nam là
A. Hòa bình trung lập.
B. Tham gia khối SEATO
C. Tiến hành vận động ngoại giao đòi độc lập
D. Tất cả các ý trên
Câu 9. Những cơ quan nào sau đây của Liên hợp quốc đã có mặt ở Việt Nam?
A. UNDP (Chương trình phát triển Liên hợp quốc).


B. UNICEF (Quỹ nhi đồng Liên hợp quốc).
C. UNFPA (Quỹ dân số thế giới).
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10. Thời gian và địa điểm kí kết Hiệp định hòa bình về Campuchia
A. 23/10/1991 tại Phnôm-Pênh. B. 7/1/1979 tại Pa-ri
C. 23/10/1991 tại Pari. D. 17/4/1975 tại Phnôm- Pênh
Câu 11. Nhóm các nước Đông Dương đã từng bước chuyển sang nền kinh tế thị trường vào
A. Những năm 60-70 của thế kỉ XX
B. Những năm 70-80 của thế kỉ XX
C. Những năm 80-90 của thế kỉ XX

D. Những năm đầu thế kỉ XXI
Câu 12. Ngày 8/8/1967, tổ chức ASEAN được thành lập tại Băng Cốc (Thái Lan) gồm:
A. Inđônêxia, Philippin, Brunây, Thái Lan, Xingapo
B. Xingapo, Philippin, Thái Lan, Mianma, Malaixia
C. Thái Lan, Brunây, Inđônêxia, Malaixia, Mianma
D. Thái Lan,Inđônêxia, Philippin, Malaixia , Xingapo
Câu 13. Lễ chính thức kết nạp Việt Nam trở thành thành viên thứ 7 của ASEAN diễn ra vào:
A. Ngày 22/7/1992. B. Ngày 28/7/1995
C. Ngày 11/7/1995. D. Ngày 25/7/1997
Câu 14. ASEAN là một tổ chức khu vực Đông Nam Á, có nét khác cơ bản với EU ở chỗ
A. Xem mục tiêu chính trị là hoạt động chủ yếu
B. Mang tính toàn cầu hóa
C. Hội nhập tất cả các nước có chế độ chính trị khác nhau
D. Kết nạp rộng rãi các nước thành viên ngoài khu vực
Câu 15. Từ thập niên 60 - 70 của thế kỉ XX trở đi, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã tiến


hành:
A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
B. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hành tiêu dùng nội địa
D. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất
Câu 16. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) là một tổ chức hợp tác trên lĩnh vực:
A. Kinh tế - chính trị. B. Quân sự - chính trị
C. Kinh tế - quân sự. D. Kinh tế
Câu 17. Tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới đã cổ vũ, thúc đẩy sự ra đời của tổ
chức ASEAN là:
A. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)
B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA)
C. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC)

D. Khối thị trường chung Châu Âu (EEC)
Câu 18. Hiệp ước Ba-li (2/1976) xác định nguyên tắc cơ bản trong quan hệ các nước ASEAN
là:
A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ
B. Không sử dụng vũ lực hoặc đe doạ bằng vũ lực đối với nhau
C. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 19. Từ cuối thập kỉ 70 đến giữa thập kỉ 80 (thế kỉ XX) quan hệ giữa Đông Dương và
ASEAN là
A. Quan hệ song phương
B. Quan hệ hợp tác, đối thoại
C. Quan hệ đối đầu do vấn đề Cam-pu-chia
D. Quan hệ đối đầu do bất đồng về quan hệ kinh tế
Câu 20. Từ những năm 90 (TK XX) đến nay, ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang


lĩnh vực:
A. Hợp tác du lịch. C. Hợp tác kinh tế
C. Hợp tác quân sự. D. Hợp tác giáo dục
Câu 21. Cơ hội lớn nhất khi Việt Nam gia nhập ASEAN là:
A. Học hỏi, tiếp thu những thành tựu khoa học- kĩ thuật tiên tiến
B. Tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khu vực
C. Củng cố được an ninh, quốc phòng
D. Tranh thủ sự giúp đỡ về vật chất từ các nước trong khu vực
Câu 4. Đông Nam Á tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo là do:
a. Đông Nam Á là vùng đa dân tộc.
b. Đông Nam Á là nơi giao nhau của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
c. Đông Nam Á nằm trên con đường tơ lụa sầm uất.
d. Đông Nam Á có vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu với lục địa Ôxtraylia.
Câu 5. Tỉ lệ đạt được trong buôn bán giữa Việt Nam với các nước ASEAN năm 2005 là:

a. 30%
b. 32%
c. 35%
d. 40%
Câu 6. Cơ sở thuận lợi để các quốc gia Đông Nam Á hợp tác phát triển là:
a. Các quốc gia đều đa dân tộc.
b. Các quốc gia có phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa rất gần nhau.
c. Là nơi giao nhau của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
Cơ cấu dân số của các quốc gia đều trẻ.
Câu 7. Tại sao đánh bắt, nuôi trồng thủy, hải sản là ngành kinh tế truyền thống ở Đông Nam
Á:
a. Người dân có nhiều kinh nghiệm
b. Vùng có số dân đông
c. Vùng có hệ thống hồ ao dày đặc
d. Vùng có lợi thế về biển
Câu 8. Trong số các nước Đông Nam Á, nước nào có kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa
đông lạnh:
a. Thái lan, Ma-la-xia
b. Lào, Cam-pu-chia
c. Việt Nam, Mi-an-ma
d. Phi-lip-pin, Bru-nây

70594
18356
18419
67230
38468
41394

0

10000
20000
30000
40000
50000
60000
70000
80000
Đông Á
Đông Nam Á
Tây Nam Á


0
10000
20000
30000
40000
50000
60000
70000
80000

(triệu USD)
Nghìn lượt người

Chi tiêu của khách du lịch
Số khách du lich

Biểu đồ: SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ

CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CHÂU Á - NĂM 2003

Nhận xét: Năm 2003:
- Về số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở khu vực
Đông Nam Á ít hơn so với Đông Á và Tây Á. Bình quân chi tiêu của du
khách quốc tế ở ĐN Á cao hơn Tây Nam Á nhưng thấp hơn nhiều so
với Đông Á
- Điều đó đòi hỏi các nước ĐN Á cần đẩy mạnh hơn nữa các hoạt động
thu hút du khách và có các sản phẩm để các du khách có thể tăng chi tiêu
khi đi du lịch tại khu vực này



×