Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Viết PTHH HOA HUU CO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.83 KB, 2 trang )

Bài tập hóa hữu cơ - Viết phơng trình hoá học
1/ Hoàn thành các ptp theo sơ đồ sau ( dùng CTCT thu gọn, có ghi đkp)
C
2
H
2

1
C
2
H
4

2
C
2
H
5
OH

3
C
2
H
4
O

4
C
2
H


4
O
2

5
CH
3
COONa

6
CH
4
2/ Viết các ptp ( ghi rõ điều kiện), thực hiện dãy chuyển hóa sau:
C F G
A B E
D C H
Cho biết E là rợu etylic, H và G là polime.
3/ Cho sơ đồ phản ứng sau:
A B C CH
4
CH CH
D E ( Polivinylaxetat)
Hãy xác định các chất A, B, C, D, E, X. Viết các ptp ( ghi rõ điều kiện).
4/ Viết các ptp, ghi rõ điều kiện, thực hiện dãy chuyển hóa sau ( các chất viết dới dạng CTCT)
C
5
H
10
O C
5

H
10
Br
2
O C
5
H
9
Br
3
C
5
H
12
O
3
C
8
H
12
O
6
Cho biết chất ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O là một rợu bậc ba, mạch hở.
5/ a. X và Y là hai hiđrocacbon có cùng CTPT là C
5
H

8
. X là monome dùng để trùng hợp thành
cao su isopren; Y có mạch cacbon phân nhánh và tạo kết tủa khi cho phản ứng với dung dịch NH
3
có Ag
2
O. Hãy cho biết CTCT của X và Y viết các ptp xảy ra.
b. Từ X, xenlulozơ, các chất vô cơ, xúc tác cần thiết, có thể điều chế chất hữu cơ M theo sơ đồ
phản ứng sau
Xenlulozơ D
1
D
2
D
3

M
X D
4
D
5
D
6


Cho biết D
4
là một trong các sản phẩm của phản ứng cộng HCl vào các nguyên tử cacbon ở vị trí
1,4 của X; D
6

là 3- metylbutanol-1. Xác định CTCT của các chất hữu cơ D
1
, D
2
, D
3
, D
4
, D
5
, D
6
,
M và viết các PTPƯ hóa học xảy ra.
6/ a. Viết các PTPƯHH dới dạng CTCT thu gọn, theo dãy chuyển hóa sau:
Toluen B
1
B
2
B
3
B
4
B
5
b. Viết PTPƯ thủy phân của B
5
trong dd axit và dd bazơ. Nêu đặc điểm của từng phản ứng.
7/ a. Viết các PTPƯHH theo sơ đồ biến hóa sau ( các chất hữu cơ viết dới dạng CTCT).
A

1
A
2
A
3
A
4
A
5
A
6
Toluen
A
7
A
8
A
9
A
10
Biết A
1
, A
4
, A
7
là các chất đồng phân có cùng CTPT C
7
H
7

Br
t
o
+X
+Y
+Y
+X
H
2
O
Men rợu
HCl
NaOH, t
0
Men giấm
Ni, t
0
H
2
SO
4
, t
0
H
+
, t
0
(Tỉ lệ mol 1: 1)
+ HCl + NaOH
+X

Cl
2
, as
NaOH
t
0
CuO
t
0
Ag
2
O
Dd NH
3
CH
3
OH
H
2
SO
4
, t
0
CuO, t
0
Dd NaOH , t
0

Ag
2

O/ NH
3
, t
0

Dd NaOH đặc d, t
0
cao, p cao
Dd HCl
Dd HCl
Dd NaOH đặc d, t
0
cao, p cao
Br
2
, Fe
Br
2
, askt
b. Chất hữu cơ B là đồng phân của A
3
có chứa vòng benzen. B không phản ứng đợc với kim loại
kiềm. Xác định CTCT của B.
8/ Viết các PTPƯ điều chế các chất sau từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết: phenol, anilin,
polivinylclorua ( PVC), cao su buna. Ghi rõ điều kiện phản ứng.
9/ Tiến hành các thí nghiệm sau:
a. Nhỏ dung dịch brom vào benzen.
b. Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch anilin.
Nêu hiện tợng và viết các PTPƯ ( nếu có).
10/ Viết các PTPƯ và gọi tên các polime tạo thành từ các monome sau:

H
2
N - ( CH
2
)
6
- COOH CH
3
COOCH= CH
2
11/ Viết PTPƯ của axit - aminoglutaric ( axit glutamic) với dung dịch bazơ và dd H
2
SO
4
.
12/ Cho các polime sau:


n n

( A) ( B)
Hãy cho biết các monome tạo ra các polime đó. Từ các monome đó, viết PTPƯ điều chế và gọi
tên các polime.
13/ Viết các PTPƯHH theo sơ đồ biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng ( các chất hữu cơ viết
dới dạng CTCT).
C
2
H
6
O C

2
H
4
O C
2
H
4
O
2
C
2
H
4
X
C
2
H
4
Br
2
C
2
H
4
(OH)
2
14/ Hợp chất hũ cơ A
1
mạch hở, không phân nhánh và chỉ chứa một loại nhóm chức, có công
thức phân tử C

8
H
14
O
4
. Cho A
1
tác dụng với dung dịch NaOH thu đợc một rợu duy nhất là
CH
3
OH và một muối natri của axit hữu cơ B
1
.
a. Viết CTCT của A
1
. Gọi tên A
1
và axit B
1
. Viết PTPƯ.
b. Viết PTPƯ điều chế tơ nilon- 6,6 từ B
1
và một chất hữu cơ thích hợp.
c. Viết PTPƯ điều chế nhựa phenolfomanđehit có cấu tạo mạch thẳng từ rợu metylic, một
chất hữu cơ thích hợp và các chất vô cơ cần thiết. Ghi rõ điều kiện phản ứng.
15/ Viết PTHH của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:
C
2
H
4

C
2
H
4
Br
2
C
2
H
6
O
2
C
2
H
2
O
2
C
2
H
2
O
4
C
4
H
6
O
4

C
5
H
8
O
4
Các chất hữu cơ viết dới dạng CTCT thu gọn.(Ghi điều kiện phản ứng
nếu có)
CH
3

- CH
2
- C -

COOCH
3
OH
CH
2
1
2 3 4 5
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×