Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn Sinh học lớp 9 trường THCS Thụy Trình năm 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.22 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS THỤY TRÌNH
NĂM HỌC 2014 - 2015

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH 9 (Thời gian 45 phút)

Câu 1: Những đặc điểm về hình thái cấu tạo, sinh lí của 1 cơ thể được gọi là:
A. Tính trạng
b. Kiểu hình
c. Kiểu gen
d. Kiểu gen và kiểu hình
Câu 2: Để xác định KG của 1 cơ thể mang tính trội nào đó là thuần chủng hay không người ta có thể sử dụng:
a. Phép lai phân tích
b. Phương pháp phân tích các thế hệ lai
c. Giao phấn ngẫu nhiên
d. Tự thụ phấn
Câu 3: Trong phép lai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì kết luận nào dưới
đây đúng:
a. F1 đồng tính trung gian
b. F2 có tỉ lệ KG là 3:1
c. F2 có tỉ lệ KH là 1:2:1
d. F1 có KG dị hợp
Câu 4: Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có 2 KH là:
a. P : Aa x aa
b. P : aa x aa
c. P : AA x AA
P : AA xAa
Câu 5: Kết quả của định luật phân li của Men Đen là:
a. F2 đồng tính trội b. F2 có tỉ lệ 3 trội : 1 lặn c. F2 có tỉ lệ 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn d. F2 có tỉ lệ 1 trội : 1 lặn
Câu 6: Phép lai tạo ra nhiều KG, KH nhất ở con lai là:
a. DdRr x DdRr


b. DDRr x DdRR
c. ddRr x ddRr
d. DdRr x Ddrr
Câu 7: KG dưới đây tạo 1 giao tử là:
a. Aabb
b.AaBB
c.AABb
d. AAbb
Câu 8: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản phân li độc lập thì ở F2 KH
mang 2 tính trội có tỉ lệ:
a. 6,25%
b.18,75%
c. 50%
d. 56,25%
Câu 9: Thành phần hoá học của NST bao gồm:
a. Phân tử Prôttêin
b.Phân tử ADN
c. Prôtêin và phân tử ADN
d. A xit và Bazơ
Câu 10: Một tế bào của người (2n = 46 NST) đang ở kì sau của nguyên phân, số lượng NST trong tế bào đó bằng:
a.46
b.92
c.23
d.184
Câu 11: Một tế bào của Ruồi dấm (2n = 8 NST) đang ở kì sau II có bao nhiêu NST đơn?
a. 4
b. 8
c. 16
d. 32
Câu 12: Tế bào có bộ NST được kí hiệu là AaBbDđ, khi giảm phân bình thường sẽ tạo được số loại giao tử là:

a. 8
b. 4
c. 16
d.2
Câu 13: 50 tinh bào bậc 1 ở động vật tạo được bao nhiêu tinh trùng?
a. 200
b. 100
c.300
d. 50
Câu 14: Một tế bào sinh dưỡng (2n) nguyên phân 3 lần tạo ra số lượng tế bào con là:
a.3
b. 8
c. 4
d. 16
Câu 15: Ý nghĩa cơ bản của di truyền liên kết là:
a. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
b. Tạo nhiều loại giao tử
c. Hình thành nhiều đặc điểm di truyền mới
d. ổn định lượng vật chất di truyền
Câu 16: Trong phân tử ADN, nguyên tắc bổ sung thể hiện ở:
a. Liên kết giữa A với T và giữa G với X trên 2 mạch
b. Liên kết giữa A với T trên cùng 1 mạch
c. Liên kết giữa G với X trên cùng 1 mạch
d. Liên kết giữa A với G và giữa T với X trên cùng 1 mạch
Câu 17: Đơn vị cấu tạo nên ARN là:
a. Axit amin
b. Axit Ribônuclêic
c. Nuclêôtit
d. Axit Đêôxiribônuclêic
Câu 18: Một gen có A = 240 nuclêôtit, G = 960 nuclêôtit. Số lượng liên kết hiđrô giữa các cặp bazơnitơ bổ sung

trên mạch kép là:
a. 3320
b. 3360
c. 2400
d. 4800
Câu 19: Một gen có chiều dài10200A0, số lượng chu kì xoắn của gen là:
a. 600
b. 240
c. 300
d.720
Câu 20: Di truyền học hiện đại đã phân loại biến dị thành 2 loại chính là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


a. Biến dị tổ hợp và đột biến
b. Đột biến và thường biến
c. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền
d. Biến dị tự nhiên và biến dị nhân tạo
Câu 21: Loại biến dị nào sau đây không làm thay đổi lượng vật chất di truyền?
a. Lặp đoạn NST
b. Thêm đoạn NST
c. Đảo đoạn NST
d. Mất đoạn NST
Câu 22: Trẻ đồng sinh cùng trứng là những trẻ:
a. Có KG giống nhau, KH khác nhau
b. Có KG khác nhau, KH giống nhau
c. Có KG , KH giống nhau
d. Có KG , KH khác nhau
Câu 23: Phương pháp được sử dụng nghiên cứu di truyền ở người là:
a. Nghiên cứu trẻ sinh đôi

b. Nghiên cứu phả Hử
c. Gây đột biến
d. Cả a và b đúng
Câu 24: Bệnh Tớc nơ ở người là do:
a. Mất 1 NST thường
b. Mất 1 NST X c. Mất 1 NST X ở phôi nữ
d. Mất 1 NST X ở phôi nam
Câu 25: Bệnh Đao là dạng đột biến số lượng NST thuộc thể:
a. 3 nhiễm
b. 2 nhiễm
c. 1 nhiễm
d. Không nhiễm
Câu 26: Nguyên nhân có thể dẫn đến các bệnh di truyền và các tật bẩm sinh ở người là do:
a. Các tác nhân lí, hoá học trong tự nhiên
b. Ô nhiễm môi trường sống
c. Rối loạn hoạt động trao đổi chất bên trong tế bào
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 27: Thể đa bội thường gặp ở:
a. Người
b. Động vật
c. Thực vật
d. Vi sinh vật
Câu 28: Điểm khác nhau cơ bản giữa thường biến và đột biến là:
a. Thường biến không do KG qui định
b. Thường biến không liên quan đến KG
c. Thường biến không di truyền, đột biến di truyền được d. Thường biến có lợi còn đột biến có hại
Câu 29: Giới hạn của thường biến:
a. là khả năng phản ứng của KH do KG qui định
c. Giúp sinh vật thích nghi với điều kiện môi trường thay đổi
b. Là khả năng phản ứng của KG do KH quy định d. Là biểu hiện KH khác nhau của cùng 1 KG

Câu 30: Cơ chế phát sinh thể đa bội là do:
a. 1 hoặc vài đôi NST không phân li
b. Cả bộ NST không phân li
c. Đôi NST giới tính không phân li
d. đôi NST thường không phân li
Câu 31: Loại biến dị nào sau đây có vai trò là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá:
a. Thường biến
b. Đột biến
c. Đột biến và biến dị tổ hợp
d. Thường biến và biến dị tổ hợp
Câu 32: Đột biến gen là biến đổi xảy ra trong:
a. Cấu trúc của gen
b. Cấu trúc NST
c. Cấu trúc tế bào
d. Cấu trúc cơ thể
Câu 33: đột biến gen là đột biến xảy ra do:
a.Rối loạn quá trình nhân đôi của phân tử AND
c. 1 vài cặp nuclêôtit chen vào trình tự của gen sẵn có
b.1 số cặp nuclêôtit của gen bị đứt mất sai khác so với trước d. Tất cả các cơ chế trên
Câu 34: Đột biến gen gây hậu quả là:
a. Có lợi cho sinh vật
b. Có hại cho sinh vật
c. Không có hại hay có lợi rõ rệt
d. Đa số có hại, số ít có lợi hoặc trung tính
Câu 35: Quá trình tổng hợp Prôtêin xảy ra ở:
a. Nhân tế bào
c. Bao gồm quá trình sao mã ở nhân và quá trình giải mã ở ribôxôm
b. Chất tế bào tại Ribôxôm
d. Chỉ xảy ra ở chất tế bào, không liên quan đến nhân
Câu 36: Loại thức ăn nào dới đây cung cấp nhiều Prôtêin cho bữa ăn hàng ngày:

a. Trái cây, rau củ
b. Bia, rượu, nước ngọt có ga
c. Cơm, bánh mì
d. Thịt, cá, đậu nành
Câu 37: Prôtêin có chức năng cơ bản là:
a. Tham gia cấu tạo tế bào
b. Xúc tác các phản ứng sinh hoá
c. Bảo vệ cơ thể, điều hoà các hoạt động trong tế bào
d. Tất cả các chức năng trên
Câu 38: 1 mạch đơn khuôn mẫu của gen có thành phần nuclêôtit là: 100 A, 200 T, 300 G, 400 X thì phân tử
mARN của nó sẽ có thành phần là:
a. 100 A, 200 U, 300 G, 400 X
b. 100A, 200T, 300 G, 400 X
a..200 A, 100 U, 400 G, 300 X
d. 400 A, 300 T, 100 G, 200 X
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 39: Một gen tự nhân đôi 5 lần liên tiếp sẽ tạo đợc bao nhiêu gen giống nó?
a. 2 gen
b. 5 gen
c. 25 gen
d. 52 gen
Câu 40: Loại ARN nào sau đâycó chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
a.tARN
b. mARN
c. rARN
d. Cả 3 loại trên
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31


32

33

34

35

36

37

38

39

40

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×