Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giao an toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.12 KB, 19 trang )

Giáo án: Số học 6
Tuần: Tiết: 88 Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tên bài :
Đ. LUYEN TAP
I. Mục tiêu
HS vận dụng đợc qui tắc chia phân số trong giải bài toán.
Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác không và kỹ năng thực hiện
phép chia phân số, tìm x.
Rèn luyện cẩn thận , chính xác khi giải toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: bảng phụ (giấy trong, màn chiếu)
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (15 ph)
GV gọi 3 HS lên bảng chữa bài 86, 87, 88
(43 SGK)
HS1: Chữa bài 86 <43 SGK>
HS2: Chữa bài 87 <43 SGK>. trình bày câu
a trên bảng.
Câu b và c trả lời miệng.
HS1: Chữa bài 86:
Tìm x biết
=
4 4
a) .x
5 7
4 4
x = :
7 5


4 5
x = .
7 4
5
x = .
7

=
3 1
b) :x
4 2
3 1
x = :
4 2
3 2
x = .
4 1
3
x =
2
HS2: bài 87 (43 SGK)
a) Tính giá trị mỗi biểu thức
2 2 2
:1 .1
7 7 7
2 3 2 4 8
: .
7 4 7 3 21
2 5 2 4 8
: .

7 4 7 5 35
= =
= =
= =
b) So sánh số chia với 1.
1 = 1;
3 5
1; 1.
4 4
< >
Ngời thực hiện: Trần Thanh Danh Trờng THCS Hải Nam
81
Giáo án: Số học 6
* Trong quá trình HS chữa bài trên
bảng, ở dới HS đổi vở bài tập cho
nhau và kiểm tra lẫn nhau, để phát
hiện chỗ sai của bạn.
Yêu cầu HS chữa bài 88 (43 SGK)
GV cho HS cả lớp nhận xét đánh giá
bài của 3 bạn trên bảng, chữa bài
sai (nếu có)
c) So sánh kết quả với số bị chia.
2 2 8 2 8 2
; ;
7 7 21 7 35 7
= > <
Kết luận :
* Nếu chia một phân số cho 1, kết quả bằng
chính phân số đó.
* Nếu chia một phân số cho 1 số nhỏ hơn 1,

thì kết quả lớn hơn phân số bị chia.
* Nếu chia một phân số cho 1 số lớn hơn 1, thì
kết qủa là số nhỏ hơn số bị chia.
HS3: Chữa bài tập 88 (43 SGK)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
2 2 2 3 3
: . (m)
7 3 7 2 7
= =
Chu vi của hình chữ nhật là:
2 3 5 10
.2 .2 (m)
7 7 7 7

+ = =


Hoạt động 2: Luyên tập
Cho HS làm bài 90 (SGK/43)
(GV chọn cả ba đối tợng HS yếu,
trung bình, khá lên bảng)
GV xuông lớp quan xát kiểm tra HS
làm bài
6HS lần lợt lên bảng, dới lớp làm vào vở
HS 1.a)
3 2 2 7
. .
7 3 3 3
2 3 14
:

3 7 9
x x
x x
= =
= =
HS 2. b)
8 11
:
11 3
11 8 8
.
3 11 3
x
x x
=
= =
HS 3. c)
2 1 2 4
: .
5 4 5 1
1 8 8
10.
5 5 5
x x
x x

= =


= = =


HS 4.d)
4 2 1 13 4
. :
7 3 5 15 7
4 1 2 13 7
. .
7 5 3 15 4
4 13 91
.
7 15 60
x x
x x
x x
= =
= + =
= =
Ngời thực hiện: Trần Thanh Danh Trờng THCS Hải Nam
82
Giáo án: Số học 6
HS làm xong GV cho HS nhận xét
Bài 92 (SGK / 44)
GV cùng HS phân tích bài toán:
? - Bài toán này thuộc dạng toán nào?
- Vậy bao gồm đại lợng nào?
- Mối quan hệ giữa chúng?
Gv Muốn tính thời gian Minh đi từ
trờng về nhà với vận tốc 12km/h trớc
hết ta cần tính gì?
Gv Em hãy trình bày lời giải.

Bài 93 (SGK/44)
Gv cho HS hoạt động nhóm Nêu cách
làm.
HS 5. e)
2 7 1 1 7
. :
9 8 3 9 8
7 2 1 1 8
. .
8 9 3 9 7
7 1 8
.
8 9 63
x x
x x
x x

= =

= =

= =
HS 6. g)
4 5 1 5 19
: :
5 7 6 7 30
5 1 4 5 30
: :
7 6 5 7 19
5 19 150

:
7 30 133
x x
x x
x x

+ = =
= =


= =
HS. (1 -2 HS)Đọc yêu cầu bài
- Đây là dạng toán chuyển động
- Bao gồm các đại lợng: quãng đờng (s), vận
tốc (v), thời gian (t).
- Quan hệ của 3 đại lợng: s = v.t
- Trớc hết cần tính quãng đờng Minh đi từ
nhà đến trờng. Sau đó tính thời gian Minh
đi từ trờng về nhà.
Hs Lên bảng trình bày lời giải:
Quãng đờng Minh đi từ nhà đến trờng là:
1
10.
5
= 2 (km)
Thời gian Minh đi từ trờng về nhà là:
2 : 12 =
1
6
1

2.
12
=
(giờ)
HS Hoạt động nhóm làm bài 93
a) C1
4 2 4 4 8
: . :
7 3 7 7 21
4 21 3
.
7 8 2

=


= =
C2:
4 2 4 4 4 2
: . : :
7 3 7 7 7 3
2 3 3
1: 1.
3 2 2

=
ữ ữ

= = =
Ngời thực hiện: Trần Thanh Danh Trờng THCS Hải Nam

83
Giáo án: Số học 6
b)
6 5 8 6 5 1 8
:5 .
7 7 9 7 7 5 9
6 1 8
7 7 9
8 1
1
9 9
+ = +
= +
= =
Hoạt động 3: Củng cố
Bài tập 1: Chọn kết quả đúng trong các
kết quả sau:
- Số nghich đảo của
1 1
3 4

là :
A. -12 C. 12
B.
1
12
D.
3
4


Bài 2: Lời giải sau đúng hay sai.
4 2 1 4 2 4 1
: : :
7 3 3 7 3 7 3
4 3 4 3
. .
7 2 7 1
6 12
7 7
18
7

+ = +


= +
= +
=
Sửa lại cho đúng.
Qua đây Gv chốt lại cho Hs: Không
đợc hầm lẫn tính chất phép nhân phân
số sanh tính chất phép chia phân số.
- Phép chia phân số là phép toán ngợc
của phép chia phân số.
Hs - Đứng tại chỗ trả lời
Bài 1; đáp án B
Bài 2: Sai vì phép chia không có tính chất
phân phối.
Hs sửa lại.
4 2 1 4

: :1
7 3 3 7
4
7

+ =


=
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- ôn tập lại lý thuyết
- Làm các 89; 91 (SGK/43; 44)
- Bài 98; 99; 100; 105; 106; 107; 108 SBT/20-21
- Nghiên cứu bài Hỗn số Số thập phân- phần trăm.
Ngời thực hiện: Trần Thanh Danh Trờng THCS Hải Nam
84
Giáo án: Số học 6
Tuần: Tiết: 89 Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tên bài :
Đ13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
IV. Mục tiêu
Hs hiểu đợc các khái niệmvề hốn số, số thập phân, phần trăm.
Có kỹ năng viết phân số (có GTTĐ lớn hơn 1) dới dạng hỗn số và ngợc
lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm.
V. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: bảng phụ, phấn màu (giấy trong, màn chiếu nếu có)
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
VI. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
Gv Cho ví dụ về hỗn số, số thập phân
đã học ở bậc tiểu học? (mỗi loại cho 2 ví
dụ)
- Em hãy nêu cách viết phân số lớn
hơn 1 dới dạng hỗn số.
- Vậy ngợc lại, muốn viết một hỗn
số dới dạng một phân số em làm
nh thế nào?
- Gv nhận xét cho điểm Hs
- Gv ĐVĐ: Các khái niệm hỗn số,
số thập phân, pjần trăm các emđã
học ở Tiểu học. Trong tiết học này
ta ôn tập lại những khái niệm đó
và mở rộng cho các số âm.
Hs - Mỗi Hs lấy 2 ví dụ:
+ Hỗn số:
2 1 5
1 ;3 ;7 ...
5 7 11
+ Số thập phân: 0,5; 3,26; 14,374
+ Phần trăm: 7%; 23%; 81%...
Muốn viêt một phân số lớn hơn 1 dới dạng
hỗn số ta lấy tửchia cho mẫu đợc thơng
làm phần nguyên của hỗn số, số d là tử
của phân số kèm theo, còn mẫu vẫn giữ
nguyên.
Muốn viêt một hỗn số dới dạng phân số ta
lấy phần nguyên của hỗn số nhân với mẫu
rồi cộng với tử, kết quả tìm đợc là tử của

phân số, còn mẫu vẫn là mẫu đã cho.
Ngời thực hiện: Trần Thanh Danh Trờng THCS Hải Nam
85
Giáo án: Số học 6
Hoạt động 2: Hỗn số
Gv cùng Hs viết phân số
7
4
dới dạng hỗn
số nh sau:
- Thực hiện phép chia:
7
4
= 7 : 4
- Vậy
7
4
= 1 +
3
4
=
3
1
4

(Đọc là một ba phần t)
Gv Trong hỗn số đâu là phần nguyên,
đâu là phần phân số (Gv dùng phấn màu
viết phần nguyên,)
Củng cố: Bài ?1

Viết các phân số sau dới dạnghỗn số:

17 21
;
4 5
Gv Khi nào em viết đợc một phân
sốdới dạng hỗn số?
Gv Ngợc lại ta cũng có thể viết một
hỗn số dới dạng một phân số:
Làm bài ?2
Viết các hỗn số sau dới dạng phân số:

4 3
2 ; 4
7 5
Các số :
;...
5
3
4;
7
2
2

cũng là hỗn số.
Chúng là số đối của các hỗn số:
.
5
3
4;

7
2
2
Chú ý : Khi viết 1 hỗn số âm dới dạng ps ta
viết số đối của chúng dới dạng ps rồi đặt dấu
- trớc kq.
VD:
4
3
1
4
7
4
7
4
3
1
==
nen
áp dụng: Viết các hỗn số sau dới dạng ps.
;...
5
3
4;
7
2
2

Hs theo dõi và ghi bài.
7 4

3 1
Số d Thơng
Vậy
7 3 3
1 1
4 4 4
= + =
Phần nguyên Phần phân số
Hs làm bài ?1
+
17 1 1
4 4
4 4 4
= + =
+
21 1 1
4 4
5 5 5
= + =
HS Khi phan số lớn hơn 1 (hay phan
số có tử lớn hơn mẫu)
Hs làm bài và trình bày kết quả:

4 2.7 4 18
2
7 7 7
3 4.5 3 23
4
5 5 5
+

= =
+
= =

5
23
5
3
4;
7
18
7
2
2
==
Ngời thực hiện: Trần Thanh Danh Trờng THCS Hải Nam
86
Giáo án: Số học 6
Hoạt động 3: Số thập phân
Hãy viết các ps
.
1000
73
;
100
152
;
10
3


thành
các ps có mẫu là luỹ thừa của 10?
-Các ps mà em vừa viết đợc gọi là các ps
thập phân. Vậy phân số thập phân là gì?
- Đn sgk/. Gọi H phát biểu lại.
Các ps thập phân trên có thể viết dới
dạng số thập phân:
G yêu cầu H làm tiếp với 2 phân số còn lại.
? Nhậ n xét về thành phần của số thập
phân? Nhận xét về số chữ số cảu phần
thập phân so với số chữ số 0 ở mẫu của
ps thập phân?
Củng cố làm ?3; ?4.
Hs-Là ps mà mẫu là luỹ thừa của 10
.0164,0
10000
164
;073,0
1000
73
==
Số thập phân gồm 2 phần:
-Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy.
-Phần thập phân viết bên phải dấu phảy.
Số các chữ số của phần thập phân đúng
bằng chữ số 0 ở mẫu của số thập phân.
1000
2013
;
100

7
;
100
121
:4?
000261,0;013,0;27,0:3?


Hoạt động4: Phần trăm
G: Những ps có mẫu là 100 còn đợc viết
dới dạng phần trăm, kí hiệu % thay cho
mẫu. VD: 3/100 = 3%.
Làm ?5.
%.34
100
34
34,0
%.630
100
630
10
63
3,6
==
===
Hoạt động: Luyện tập
- Bài 94/sgk/46 Viết các ps sau dới dạng
hỗn số:
.
11

16
;
3
7
;
3
6
- Bài 95/sgk/46.
- Bài tập : Nhận xét cách viết sau đúng
hay sai; nếu sai hãy sửa lại cho đúng:
.5,045,4)
).013,0(2013,2)
.234,010234,10)
)
2
1
(2
2
1
2)
.
4
1
3
4
1
3)
+=
+=
+=

+==
+=
e
d
c
b
a
? Trả lời câu hỏi đầu bài : Có đúng là
?%22525,2
2
1
2
4
9
===
.
11
5
1
11
16
;
3
1
2
3
7
;
5
1

1
5
6
=

==
a) Sai. Sửa
b) c)d) đúng.
e) sai . Sửa 4,5 = - 4 + ( - 0,5).
Đúng . Vì :....
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà ( 2).
- Học bài .
- Làm bài tập : 96; 97; 98/sgk/46. Bài 111; 112; 113/sbt/21-22.
Tuần: Tiết: 90 Ngày soạn :
Ngời thực hiện: Trần Thanh Danh Trờng THCS Hải Nam
87

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×