Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

ÔN THI vào lớp 10 THEO CHỦ đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.02 KB, 21 trang )

ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ

CHỦ ĐỀ 1 CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA.

Bài 1. Chứng minh :
a)

(

)

2

3 −1 = 4 − 2 3

b) 9 + 4 5 =

d ) 4 − 2 3 − 3 = −1
g)

(

5+2

)

(

2

e) 23 + 8 7 − 7 = 4



f) 2 2

 14 − 7
15 − 5 
1
h) 
+
:
= −2
÷
÷
1− 3  7 − 5
 1− 2

3
2
3
6
6+2
−4
=
2
3
2
6

)(

)


c) 2 − 3 2 + 3 = 1

(

) (

3 − 2 + 1+ 2 2

2

với a ≥ 0 v à a ≠ 1 .

a+b
a 2b 4
với a + b > 0 và a ≠ 1
.
=a
b2
a 2 + 2ab + b 2
a b +b a
1
c)
:
= a − b với a, b dương và a ≠ b
ab
a− b
 a + a  a − a 
d)  1 +
÷

÷1 − a − 1 ÷
÷ = 1 − a với a ≥ 0 v à a ≠ 1 .
a
+
1



a+ b
a− b
2b
2 b


=
e)
với a, b dương và a ≠ b
2 a −2 b 2 a +2 b b−a
a− b
b)

2

 a a +b b
 a + b 
− ab ÷
f) 
với a, b dương và a ≠ b
÷ a − b ÷
÷ =1

 a+ b


Bài 3. Cho biểu thức : A = 16 x + 16 − 9 x + 9 + 4 x + 4 + x + 1 , x ≥ −1 .

a) Rút gọn A.
Bài 4. Cho biểu thức :

b) Tìm x sao cho A có giá trị là 16.

a
− 1 +
a 2 − b2 
a 2 − b2
a

B=

a) Rút gọn B.
Bài 5. Cho biểu thức :

x +1 2 x
2+5 x
+
+
4− x
x −2
x +2

a) Rút gọn P.

Bài 6. Cho biểu thức :

, x≥0 ; x≠ 4.

b) Tìm x sao cho P = 2 .
1   a +1
a +2
 1
Q=


÷
÷: 
a   a −2
a −1 ÷
 a −1


a) Rút gọn Q.
Bài7. Cho biểu thức :


b
, a >b > 0.
÷:
2
2
a

a


b


b) Xác định giá trị của B khi a = 3b.
P=

C=

(

a+ b

)

, a ≥ 0 ; a ≠1 ; a ≠ 4.

b) Tìm a sao cho Q dương .
2

− 4 ab

a− b



a b +b a .
ab

a) Tìm điều kiện để C có nghĩa.

b) Khi C có nghĩa, chứng tỏ giá trị của C không phụ thuộc vào a .
Đặng Thị Kim Lộc

2

−2 6 =

2 3− 6
216  1
i) 

=−
÷.
3 ÷
 8 −2
 6

Bài 2. Chứng minh:
1− a a
 1 − a 
+ a ÷
a) 
÷ 1 − a ÷
÷ =1
1

a





)

1


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ

x
x + 9   3 x +1 1 
+

÷
÷
Bài8. Cho biểu thức : D = 
÷: 

 3+ x 9− x   x −3 x


a) Rút gọn D.

,

x >0 ; x ≠9.

b) Tìm x sao cho D < - 1 .
2

Bài 9. Cho biểu thức :


 x −1
x + 1  1
x
A = 


÷
÷.
2 ÷
x − 1 ÷
 x +1
 2 x

a) Rút gọn A.

b)

Tìm x sao cho

A
>2.
x

( 2 x − 3) ( x − 1) − 4 ( 2 x − 3)
B=
.
2
( x + 1) ( x − 3)
2


Bài 10. Cho biểu thức :
a) Rút gọn B.

b)

Tìm x sao cho B > 1.

 x + 2 4x
2 − x  3x − x 2
M =
+

÷: 3
2
2 .
 2 − x 4 − x 2 + x  x − 2x
2

Bài 11. Cho biểu thức :
a) Rút gọn M.
Bài 12. Cho biểu thức :

b)
C=

a) Rút gọn C.
Bài 13. Cho biểu thức :

x2 − x

2 x + x 2 ( x − 1)

+
.
x + x +1
x
x −1

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của C.

D=

x+2
1
5

− 2
.
x+3 x−2 x + x−6

b) Tính giá trị D khi x =

a) Rút gọn D.
.
c. )

Tính giá trị M khi x − 5 = 2 .

2
2+ 3


Tìm giá trị nguyên của x để D có giá trị nguyên.

a−b
1 − x2
2
; b=
,
< x < 1 . Hãy tính P =
Bài 14. Cho a =
.
2
1 + ab
x
2
x − 1− x


a   1
a
:

÷

÷
Bài 15. Cho biểu thức : A = 1 −
÷
÷ ; a ≥ 0 , a ≠ 1.
 a +1   a −1 a a + a − a −1 
x + 1 − x2


a) Rút gọn A.
c. Tính giá trị A khi a = 6 + 2 5 .
Bài 16. Cho biểu thức :

B=

b) Tìm a để A > 1

2 x −9
x + 3 2 x +1


;
x −5 x +6
x − 2 3− x

x ≥ 0, x ≠ 4 , x ≠ 9. .

a) Rút gọn B.
b) Tìm giá trị nguyên của x để B có giá trị nguyên.
c) Tìm x để B < 1.
Bài 17. Cho biểu thức :

C=

3x + 9 x − 3
x +1
x −2


+
;
x+ x −2
x − 2 1− x

x ≥ 0, x ≠ 1. .

a) Rút gọn C.
b) Tìm giá trị nguyên của x để C có giá trị nguyên.

Đặng Thị Kim Lộc

2


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ
 x +2
x
4x + 2 x − 4   2
3+ x 
+

:

÷

Bài 18. Cho biểu thức : D = 
÷  2− x 2 x − x÷
÷.
x−4

x +2
 2− x
 


a) Rút gọn D.
b) Tìm giá trị của x để D > 0.

CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ - ĐỒ THỊ HÀM SỐ ( 4 tiết)

Bài 1. Cho hàm số y = (m – 2)x + n. Tìm điều kiện của m và n để :
a) Hàm số là hàm số bậc nhất.
b) Hàm số đồng biến.
c) Hàm số nghịch biến.
d) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x – 1 .
e) Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = - 3x + 2.
f) Đồ thị hàm số trùng đường thẳng y = 3x – 2.
g) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A(1 ; 2) và B(3 ; 4) .
h) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 − 2 và cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 + 2 .
Bài 2: Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A ( -2 , 2 ) và đường thẳng (D) : y = - 2(x +1).
a) Điểm A có thuộc (D) hay không ?
b) Tìm a trong hàm số y = ax2 có đồ thị (P) đi qua A .
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (D) .
1
Bài 3: Cho hàm số : y = x 2
2
1) Nêu tập xác định , chiều biến thiên và vẽ đồ thi của hàm số.
2) Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm ( 2 , -6 ) có hệ số góc a và tiếp xúc với đồ
thị hàm số trên .

Bài 4: Cho hàm số : y = ( 2m + 1 )x – m + 3
(1)
a) Tìm m biết đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A ( -2 ; 3 ) .
b) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi giá trị của m .
CHỦ ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH- HỆ PHƯƠNG TRÌNH
− 2mx + y = 5
Câu 1 : Cho hệ phương trình : 
mx + 3 y = 1
a) Giải hệ phương trình khi m = 1 .
b) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m .
c) Tìm m để x – y = 2 .
x 2 + y 2 = 1
 x 2 − y 2 = 16

Câu 2 : Giải hệ phương trình : a/  2
b/

2

x + y = 8
x − x = y − y
Câu 3 : Tìm điều kiện của tham số m để hai phương trình sau có nghiệm chung .
x2 + (3m + 2 )x – 4 = 0 và x2 + (2m + 3 )x +2 =0 .
Câu 4 : Giải phương trình : x4 – 10x3 – 2(m – 11 )x2 + 2 ( 5m +6)x +2m = 0 ( với m là tham số)
Đặng Thị Kim Lộc

3


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ

Câu 5: Cho a =

1

;b =

1

2− 3
2+ 3
a/ Lập một phương trình bậc hai nhận a và b là nghiệm
b/ Lập một phương trình bậc hai có nghiệm là x1 =

a
b +1

; x2 =

b
a +1

CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH BẠC HAI -ĐỊNH LÝ VI-ET
Bài 1. Cho phương trình:
x 2  − 2(3m + 2) x  + 2m 2 − 3m  + 5 = 0 .
a) Giải phương trình với m = −2 .
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có một trong các nghiệm bằng –1.
c) Tìm các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm kép.
ĐS:
Bài 2. Cho phương trình:
x 2  − 2(m − 2) x  + m 2 − 3m  + 5 = 0 .

a) Giải phương trình với m = 3 .
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có một trong các nghiệm bằng –4.
c) Tìm các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm kép..
ĐS:
Bài 3. Cho phương trình:
x 2 − 2(m + 3) x + m2 +  3 = 0 .
a) Giải phương trình với m = −1 và m = 3 .
b) Tìm m để phương trình có một trong các nghiệm bằng 4.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
ĐS:
Bài 4. Xác định m để mỗi cặp phương trình sau có nghiệm chung:
a) x 2 + mx + 2 = 0 và x 2 + 2 x + m = 0
b) x 2 − (m + 4) x + m + 5 = 0 và x 2 − (m + 2) x + m + 1 = 0
ĐS:
Bài 5. Không giải phương trình, hãy nhẩm nghiệm các phương trình sau:
a) x 2 − 10 x + 16 = 0
b) x 2 − 15 x + 50 = 0
c) x 2 − 6 x + 5 = 0
d) x 2 − 7 x + 10 = 0
e) x 2 − 3 x − 4 = 0
f) x 2 − x − 20 = 0
g) x 2 + 5 x − 6 = 0
h) x 2 + 5 x + 6 = 0
i) x 2 − 5 x + 6 = 0
ĐS:
Bài 6. Với các phương trình sau, tìm m để phương trình có một trong các nghiệm bằng x0 . Tìm
nghiệm còn lại:
1
a) 3 x 2 + 7 x + m = 0; x0 = 1
b) 15 x 2 + mx − 1 = 0; x0 =

3
c) x 2  − 2(3m + 1) x  + 2m 2  −2m − 5 = 0; x 0 = −1 d) x 2  − 2(m + 1) x  + m 2  + 5m −  2 = 0; x0 = 1
ĐS:
Bài 7. Cho phương trình: (m + 1) x 2 + 4mx + 4m − 1 = 0 .
a) Giải phương trình với m = −2 .
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoã mãn điều kiện x1 =  2 x2 .
ĐS:
Đặng Thị Kim Lộc

4


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ
Bài 8. Cho phương trình: 2 x 2 − 6 x + m + 7 = 0 .
a) Giải phương trình với m = −3 .
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có một trong các nghiệm bằng –4.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoã mãn điều kiện x1 =  −2 x2 .
Bài 9. Cho phương trình:
x 2 −  2(m − 1) x + m + 1 = 0 .
a) Giải phương trình với m = −4 .
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoã mãn điều kiện x1 =  3 x2 .
ĐS:
Bài 10. Giả sử x1, x2 là các nghiệm của mỗi phương trình sau. tính giá trị của các biểu thức:
A=

x12

+


x22 ;

B=

x13

+

x23 ;

a) x 2 + mx + 1 = 0
Bài 11. Cho phương trình:

C=

1 1
x12 x22
+
; D= 2 + 2
x1 x2
x2 x1

b) x 2 + 6 x + m = 0

c) x 2 − (m − 3) x + 2m + 1 = 0

x 2 −  2(m + 4) x  + m 2  −8 = 0 .

a) Tìm m để biểu thức A = x12 +  x22  −  x1 − x2 đạt giá trị nhỏ nhất.

b) Tìm m để biểu thức B =  x1  + x2 −  3 x1x2 đạt giá trị lớn nhất.
c) Tìm m để biểu thức C = x12 +  x22  − x1x2 đạt giá trị lớn nhất.
Bài 12.Tìm m để mỗi phương trình sau có các nghiệm x1, x2 thoả hệ thức đã cho:
a) mx 2 − 2(m − 2) x + m − 3 = 0 ;

x12 + x22 = 1 .

b) x 2 − 2(m − 2) x + m 2 + 2m − 3 = 0 ;

1 1 x1 + x2
+
=
.
x1 x2
5

c) x 2 − 2(m − 1) x + m 2 − 3m = 0 ;

x12 + x22 = 8 .

ĐS:
Bài 13. Cho phương trình:
x 2 − 2(m − 1) x + m 2  −3m  = 0 .
a) Tìm m để phương trình có một trong các nghiệm bằng –2. Tìm nghiệm còn lại.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x12 +  x22  = 8 .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x12 +  x22  .
ĐS:
Bài 14. Cho phương trình:
x 2 − (2a − 1) x  − 4a − 3 = 0 .
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của a.

b) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1, x2 không phụ thuộc vào a.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x12 +  x22  .
ĐS:
Bài 15. Cho phương trình:

mx 2 − 2(m + 1) x + m − 4 = 0 .
a) Xác định m để phương trình có các nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 + 4 x2 = 3 .

Đặng Thị Kim Lộc

5


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ
b) Tìm hệ thức giữa x1, x2 mà không phụ thuộc vào m.
ĐS:
Bài 16. Cho phương trình: mx 2 − (m + 3) x  + 2m + 1 = 0 .
a) Tìm m để phương trình có hiệu hai nghiệm x1, x2 bằng 2.
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc m.
Bài 17. Với mỗi phương trình sau, tìm m để phương trình:
i) Có hai nghiệm trái dấu
ii) Có hai nghiệm dương phân biệt
iii) Có đúng một nghiệm dương.
a) x 2 − 2(m − 1) x + m + 1 = 0
b) x 2 − 2(m − 1) x + m 2 − 3m = 0
c) 2 x 2 + (2m − 1) x + m − 1 = 0

d) (m − 4) x 2 − 2(m − 2) x + m − 1 = 0

2 x 2 + (2m − 1) x + m − 1 = 0 .

a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn 3 x1 − 4 x2 = 11 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt .
c) khi phương trình có hai nghiệm x1, x2 , tìm hệ thức giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m.

Bài 18. Cho phương trình:

Bài 19: Cho phương trình x2 – 2 (m + 1 )x + m2 - 2m + 3 = 0
(1).
a) Giải phương trình với m = 1 .
b) Xác định giá trị của m để (1) có hai nghiệm trái dấu .
c) Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3 . Tìm nghiệm kia .
Bài 20: Cho phương trình : x2 + 2x – 4 = 0 . gọi x1, x2, là nghiệm của phương trình .
2 x12 + 2 x 22 − 3 x1 x 2
Tính giá trị của biểu thức : A =
x1 x 22 + x12 x 2
Câu 3 : Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phơng trình : x2 –(m+1)x +m2 – 2m +2 = 0
(1)
a) Tìm các giá trị của m để phơng trình có nghiệm kép , hai nghiệm phân biệt .
b) Tìm m để x12 + x 22 đạt giá trị bé nhất , lớn nhất .
Câu 4 : Cho phương trình (m2 + m + 1 )x2 - ( m2 + 8m + 3 )x – 1 = 0
a) Chứng minh x1x2 < 0 .
b) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1, x2 . Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của biểu thức
:
S = x1 + x 2 .
Câu 5 : Cho phương trình : x2 – ( m+2)x + m2 – 1 = 0
(1)
a) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình .Tìm m thoả mãn x1 – x2 = 2 .
b) Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để phương trình có hai nghiệm khác nhau .
Câu 6: Cho phương trình x2 – ( 2m + 1 )x + m2 + m – 1 =0.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m .

b) Gọi x1, x2, là hai nghiệm của phương trình . Tìm m sao cho : ( 2x 1 – x2 )( 2x2 – x1 ) đạt
giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất ấy .
c) Hãy tìm một hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 mà không phụ thuộc vào m .
Câu 7 : Cho phương trình x2 – ( m+1)x + m2 – 2m + 2 = 0
(1)
a) Giải phương trình với m = 2 .
b) Xác định giá trị của m để phương trình có nghiệm kép . Tìm nghiệm kép đó .
c) Với giá trị nào của m thì x12 + x 22 đạt giá trị bé nhất , lớn nhất .
Câu 8: Cho phương trình : x2 – 4x + q = 0
Đặng Thị Kim Lộc

6


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ
a) Với giá trị nào của q thì phương trình có nghiệm .
b) Tìm q để tổng bình phương các nghiệm của phương trình là 16 .
Câu 9: Cho phương trình : 3x2 + 7x + 4 = 0 . Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 , x2 . Không
x1
x2
giải phương trình lập phương trình bậc hai mà có hai nghiệm là :

.
x2 − 1
x1 − 1
Câu 10: Cho phương trình bậc hai : ax2 + bx + c = 0 . Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 , x2 .
Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 2x1+ 3x2 và 3x1 + 2x2 .
CHỦ ĐỀ 5: GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1: Một ô tô dự định đi từ A đền B trong một thời gian nhất định . Nếu xe chạy với vận tốc 35
km/h thì đến chậm mất 2 giờ . Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì đến sớm hơn 1 giờ . Tính

quãng đờng AB và thời gian dự định đi lúc đầu .
Câu 2: Một hình chữ nhật có diện tích 300 m2 . Nếu giảm chiều rộng đi 3 m , tăng chiều dài thêm
5m thì ta đợc hình chữ nhật mới có diện tích bằng diện tích bằng diện tích hình chữ nhật ban đầu .
Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu .
Câu 3: Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước thì trong 5 giờ sẽ đầy bể. Nếu vòi
2
thứ nhất chảy trong 3 giờ và vòi thứ hai chảy trong 4 giờ thì được bể nước. Hỏi nếu mỗi vòi
3
chảy một mình thì trong bao lâu mới đầy bể ?
Câu 4: Tìm một số có hai chữ số biết rằng tổng hai chữ số của nó là 12 và tích hai chữ số ấy nhỏ
hơn số ban đầu là 52 đơn vị.
Câu 5 : Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 180m 2. Tính cạnh đáy của thửa ruộng đó, biết
rằng nếu tăng cạnh đáy thêm 4m và giảm chiều cao tương ứng đi 1m thì diện tích của nó không
đổi.
Câu 6: Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B cách nhau 300 km . Ô tô thứ nhất mỗi giờ
chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 10 km nên đến B sớm hơn ô tô thứ hai 1 giờ . Tính vận tốc mỗi xe ô
tô .
Câu 7: Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc 4 km/h, rồi đi ô tô từ B đến C với vận tốc 40
km/h. Lúc về anh ta đi xe đạp trên cả quãng đường CA với vận tốc 16 km/h. Biết rằng quãng
đường AB ngắn hơn quãng đường BC là 24 km, và thời gian lúc đi bằng thời gian lúc về. Tính
quãng đường AC.
CHỦ 6: BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT THỨC, TÌM GTNN, GTLN
Câu 1 : Cho phương trình : x2 – mx + m – 1 = 0 .
1) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức .
x12 + x 22 − 1
M = 2
. Từ đó tìm m để M > 0 .
x1 x 2 + x1 x 22
2) Tìm giá trị của m để biểu thức P = x12 + x 22 − 1 đạt giá trị nhỏ nhất .
2x − 3

là nguyên .
x+2
Câu 3: Cho x2 + y2 = 4 . Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của x + y .

Câu 2: Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức : P =

Câu 4: Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức sau có giá trị nguyên: A =

Đặng Thị Kim Lộc

x − 2x + 36
2 x +3

7


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ
Câu 5 : Cho hai số x,y thỏa mãn: 4x + y =1 . Chứng minh rằng: 4x2 + y2 ≥

1
5

Câu 6:
a/ Tìm GTNN của P = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2008
b/ Cho 3 số x, y, z thỏa mãn x + y + z = 0 và xy + yz + xz = 0.
Hãy tính giá trị của biểu thức P = (x – 1)2008 + y2009 + (z + 1)2010.
CHỦ 7: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H
trên AB và AC.
a/ Chứng minh: AH3 = BD. CE. BC

b/ Tính theo a giá trị lớn nhất của SADHE.
CHỦ 8: ĐƯỜNG TRÒN
Câu 1: Cho hình vuông ABCD, điểm E thuộc cạnh BC (E ≠ B,E ≠ C). Qua B kẻ đường thẳng
vuông góc với DE, đường thẳng này cắt các đường thẳng DE và DC theo thứ tự ở H và K.
a) Chứng minh rằng BHCD là tứ giác nội tiếp.
b) Tính số đo góc CHK.
c) Chứng minh KC.KD = KH. KB.
Câu 2: Cho hình thoi ABCD có góc A = 60 0 . M là một điểm trên cạnh BC , đường thẳng AM cắt
cạnh DC kéo dài tại N .
a) Chứng minh : AD2 = BM.DN .
b) Đường thẳng DM cắt BN tại E . Chứng minh tứ giác BECD nội tiếp .
c) Khi hình thoi ABCD cố định . Chứng minh điểm E nằm trên một cung tròn cố định khi
m chạy trên BC .
Câu 3 : Cho hình bình hành ABCD có đỉnh D nằm trên đường tròn đường kính AB . Hạ BN và
DM cùng vuông góc với đường chéo AC . Chứng minh :
a) Tứ giác CBMD nội tiếp .
·
·
b) Khi điểm D di động trên trên đường tròn thì BMD
không đổi .
+ BCD
c) DB . DC = DN . AC
Câu 4 : Cho hình thoi ABCD có góc A = 600 . M là một điểm trên cạnh BC , đường thẳng AM cắt
cạnh DC kéo dài tại N .
a/ Chứng minh AD2 = BM . DN
b/ Đường thẳng DM cắt BN tại E. Chứng minh tứ giác BECD nội tiếp.
c/ Khi hìmh thoi ABCD cố định, chứng minh điểm E nằm trên một cung tròn cố định khi
M chạy trên BC.
Câu 5: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O đường kính AB. Kéo dài AC (về phía
C) đoạn CD sao cho CD = AC.

a/ Chứng minh tam giác ABD cân.
b/Đường thẳng vuông góc với AC tại A cắt đường tròn (O) tại E. Kéo dài AE (về phía E) đoạn EF
sao cho EF = AE. Chứng minh rằng ba điểm : C ,O ,E và D, B, F cùng nằm trên một đường thẳng.
·
c) Cho AB = 6 cm ; ABC
= 600 . Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình được tạo thành
khi quay tứ giác ACBE một vòng quanh cạnh BC
D
d) Khi điểm C chạy trên ( O ) thì điểm D chạy trên đường nào .
Câu 6 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi I là giao điểm
N
của hai đường chéo AC và BD , còn M là trung điểm của cạnh CD . Nối MI
M
kéo dài cắt cạnh AB ở N . Từ B kẻ đường thẳng song song với MN , đường
A

Đặng Thị Kim Lộc

H

C

B

O

8


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ

thẳng đó cắt các đường thẳng AC ở E . Qua E kẻ đường thẳng song song với CD , đường thẳng
này cắt đường thẳng BD ở F .
a) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp .
b) Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng BF và AI . IE = IB2 .
NA IA 2
c) Chứng minh
=
NB IB2
Câu 7 : Cho tam giác nhọn ABC và đường kính BON . Gọi H là trực tâm của tam giác ABC ,
Đường thẳng BH cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại M .
1) Chứng minh tứ giác AMCN là hình thanng cân .
2) Gọi I là trung điểm của AC . Chứng minh H , I , N thẳng hàng .
3) Chứng minh rằng BH = 2 OI và tam giác CHM cân .
Câu 8 : Cho Δ ABC vuông tại A. Đường cao AH. Đường tròn (O) đường kính HB cắt AB tại E.
Đường tròn (O') đường kính HC cắt AC tại F.
a) Chứng minh:AEHF là hình chữ nhật
b) Chứng minh:EF2 = BH.CH
c) Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của (O) và (O')
·
d) Cho AB = a; ABC
= 600 . Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình được tạo thành
khi quay tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC
Câu 9: Cho D là điểm bất kỳ trên cạnh BC của tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O Ta
vẽ hai đường tròn tâm O1 , O2 tiếp xúc AB , AC lần lượt tại B , C và đi qua D . Gọi E là giao điểm
thứ hai của hai đường tròn này . Chứng minh rằng điểm E nằm trên đường tròn (O)
Gợi ý:
·
·
Ta có DEC
( Góc nội tiếp và góc giữa tiếp tuyến và một dây cung cùng chắn

= BCA
một cung)
·
Tương tự: DEB
= ·ABC
O
0
·
·
·
·
Mà DEB + DEC + CBE + BCE = 180 (tổng 3 góc trong ∆BEC)
·
·
·
=> ·ABC + BCA
D
+ CBE
+ BCE
= 1800
B
0
·
·
=> ABE + ACE = 180 => Tứ giác ABEC nội tiếp đường tròn tâm O => E ∈(O).
O1

C
O2


E

Đặng Thị Kim Lộc

A

9


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ

MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
----o0o---Đề 1
Câu 1 ( 3 điểm )
1) Giải các phương trình sau :
a) 4x + 3 = 0
b) 2x - x2 = 0
2 x − y = 3
2) Giải hệ phương trình : 
5 + y = 4 x
Câu 2( 2 điểm )
a +3
a −1 4 a − 4

+
1) Cho biểu thức : P =
( a > 0 ; a ≠ 4)
4−a
a −2
a +2

a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P với a = 9 .
2) Cho phương trình : x2 - ( m + 4)x + 3m + 3 = 0 ( m là tham số )
a) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 2 . Tìm nghiệm còn lại .
3
3
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn x1 + x2 ≥ 0
Câu 3 ( 1 điểm ) Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 180 km . Một ô tô đi từ A đến B ,
nghỉ 90 phút ở B , rồi lại từ B về A . Thời gian lúc đi đến lúc trở về A là 10 giờ . Biết vận tốc lúc
về kém vận tốc lúc đi là 5 km/h . Tính vận tốc lúc đi của ô tô .
Câu 4 ( 3 điểm ) Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD . Hai đường chéo AC , BD
cắt nhau tại E . Hình chiếu vuông góc của E trên AD là F . Đường thẳng CF cắt đường tròn tại
điểm thứ hai là M . Giao điểm của BD và CF là N. Chứng minh :
a) CEFD là tứ giác nội tiếp .
b) Tia FA là tia phân giác của góc BFM .
c) BE . DN = EN . BD
2x + m
Câu 5 ( 1 điểm ) Tìm m để giá trị lớn nhất của biểu thức 2
bằng 2 .
x +1
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề 2:
Bàì 1:
1. Giải phương trình: x2 + 5x + 6 = 0
2. Trong hệ trục toạ độ Oxy, biết đường thẳng y = ax + 3 đi qua điểm M(-2;2). Tìm hệ số a
 x x
x 2 
1 

 2 −
+

 với x >0
Bài 2: Cho biểu thức: P = 

x
 x + 1 x x + x 
1 .Rút gọn biểu thức P
2. Tìm giá trị của x để P = 0
Bài 3: Một đoàn xe vận tải nhận chuyên chở 15 tấn hàng. Khi sắp khởi hành thì 1 xe phải điều đi
làm công việc khác, nên mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn 0,5 tấn hàng so với dự định. Hỏi thực tế
có bao nhiêu xe tham gia vận chuyển. (biết khối lượng hàng mỗi xe chở như nhau)
Bài 4: Cho đường tròn tâm O có các đường kính CD, IK (IK không trùng CD)
1. Chứng minh tứ giác CIDK là hình chữ nhật
2. Các tia DI, DK cắt tiếp tuyến tại C của đường tròn tâm O thứ tự ở G; H
a. Chứng minh 4 điểm G, H, I, K cùng thuộc một đường tròn.
b. Khi CD cố định, IK thay đổỉ, tìm vị trí của G và H khi diện tích tam giác DIJ đạt giá trị nhỏ
nhất.

Đặng Thị Kim Lộc

10


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ
Đề 3:
Bài 1: (1,5 điểm)
x+2
x +1
x +1
+


Cho P =
x x −1 x + x + 1 x −1
a. Rút gọn P
1
b. Chứng minh P < với x ≥ 0 và x ≠ 1
3
Bài 2: (2,0 điểm)
Cho phương trình: x2 – 2( m – 1 )x + m – 3 = 0 (1)
a. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt.
b. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 12 + x22
c. Tìm hệ thức giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m.
Câu 3: (2,5 điểm)
Hai vòi nước cùng chảy vào 1 cái bể không có nước trong 6 giờ thì đầy bể. Nếu để riêng vòi thứ
2
nhất chảy trong 2 giờ, sau đó đóng lại và mở vòi thứ hai chảy tiếp trong 3 giờ nữa thì được bể.
5
Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vòi chảy đầy bể trong bao lâu?
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O), I là trung điểm của BC, M là 1 điểm trên đoạn
CI (M khác C và I). Đường thẳng AM cắt (O) tại D, tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
AIM tại M cắt BD tại P và cắt DC tại Q.
MP
a. Chứng minh DM . AI = MP . IB
b. Tính tỉ số
MQ
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn điều kiện a + b + c = 3.
a
b
c

3
+
+

Chứng minh rằng:
2
2
2
1+b 1+c 1+a
2
Đề 4
Bài 1 (2.0 điểm ) Giải phương trình và hệ phương trình sau
 x −1 = 0
1
2 − x −3x + 1
+
= 2
a/ 
b/
c/ x4 – 3x2 - 4 = 0
x
+
y
=
3
x

3
3
+

x
x

9

Bài 2 (3.0 điểm )
Cho hàm số y = x2 và y = x + 2
a) Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Tìm tọa độ các giao điểm A,B của đồ thị hai hàm số trên bằng phép tính
c) Tính diện tích tam giác OAB
Bài 3 (1.0 điểm )
Cho phương trình : x2 – 2mx + m 2 – m + 3 có hai nghiệm x1 ; x 2 (với m là
tham số). Tìm m để biểu thức x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4 (4.0 điểm )
Cho đường tròn tâm (O) ,đường kính AC .Vẽ dây BD vuông góc với AC tại K ( K nằm
giữa A và O). Lấy điểm E trên cung nhỏ CD ( E không trùng C và D), AE cắt BD tại H.
a) Chứng minh rằng tam giác CBD cân và tứ giác CEHK nội tiếp.
b) Chứng minh rằng AD2 = AH . AE.
c) Cho BD = 24 cm , BC =20cm .Tính chu vi của hình tròn (O).
d) Cho góc BCD bằng α . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A , vẽ tam giác
MBC cân tại M .Tính góc MBC theo α để M thuộc đường tròn (O).
Đặng Thị Kim Lộc

11


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ

Đặng Thị Kim Lộc


12


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ
Bài 1: (1,5 điểm)
3x + 2y = 1
a) 
5x + 3y = −4

Đề 5:
Giải hệ phương trình và phương trình sau :
b) 9x4 + 8x2 – 1= 0

1   x +3
x + 2
 1


Bài 2: (2,0 điểm)Cho biểu thức : A = 
÷
÷ : 
x  x −2
x − 3÷
 x −3

a) Với những điều kiện được xác định của x hãy rút gọn A .
b) Tìm tất cả các giá trị của x để A nhỏ hơn 1 .
Bài 3: (3,0 điểm)
a) Cho hàm số y = -x2 và hàm số y = x – 2. Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục tọa độ. Tìm
tọa độ giao điểm của hai đô thị trên bằng phương pháp đại số .

3
x2
b) Cho parabol (P) : y =
và đường thẳng (D) : y = mx - m – 1. Tìm m để (D) tiếp xúc
2
4
với (P) . Chứng minh rằng hai đường thẳng (D 1) và (D2) tiếp xúc với (P) và hai đường
thẳng ấy vuông góc với nhau .
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R. Trên tia đối của AB lấy điểm C sao cho BC = R,
trên đường tròn lấy điểm D sao cho BD = R, đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt tia AD ở
M.
a) Chứng minh tứ giác BCMD là tứ giác nội tiếp .
b) Chứng minh tam giác ABM là tam giác cân .
c) Tính tích AM.AD theo R .
d) Cung BD của (O) chia tam giác ABM thành hai ần. Tính diện tích phần tam giác ABM
nằm ngoài (O) .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề 6
 14 - 7
15 - 5 
1
+
:
Bài 1: (1,5 điểm) a/ Hãy tính giá trị biểu thức sau : A = 
÷
÷
2 -1
3 -1  7 - 5

x

2x - x
, điều kiện x > 0 và x ≠ 1
x -1 x - x
x2
Bài 2: (1,5 điểm) Cho d1 : y = (m+1) x + 5 ; d 2 : y = 2x + n. (P): y =
và (d): y = 6 − x .
3
a/. Với giá trị nào của m, n thì d1 trùng với d 2 ?
b/. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho phương trình x2 +2 (m+3) x +m2 +3 = 0
1/ Tìm m để phương trình có nghiệm kép ? Hãy tính nghiệm kép đó.
2/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1 – x2 = 2 ?
Bài 4 : (1,5 điểm) Giải các phương trình sau :
1
3
+
=2
a/
b/ x4 + 3x2 – 4 = 0
x−2 6− x
Bài 5 : (3,5 điểm) Cho đường tròn (O ; R) đường kính AB và dây CD vuông góc với nhau
(CA < CB). Hai tia BC và DA cắt nhau tại E. Từ E kẻ EH vuông góc với AB tại H ; EH cắt CA ở
F. Chứng minh rằng :
1/ Tứ giác CDFE nội tiếp được trong một đường tròn.
2/ Ba điểm B , D , F thẳng hàng.
b/.Hãy rút gọn biểu thức: B =

Đặng Thị Kim Lộc


13


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ
3/ HC là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Đặng Thị Kim Lộc

14


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ
x
+
Bài 1 (2,5 điểm) Cho biểu thức A =
x- 4

Đề 7
1
+
x- 2

1
, với x ≥ 0; x ≠ 4
x+ 2

1
.
3
Bài 2 (2 điểm) Cho Parabol (P) : y= x2 và đường thẳng (d): y = mx-2 (m là tham số m ≠ 0)

a/ Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng toạ độ xOy.
b/ Khi m = 3, hãy tìm toạ độ giao điểm (P) và (d) .
c/ Gọi A(xA; yA), B(xA; yB) là hai giao điểm phân biệt của (P) và ( d). Tìm các giá trị của m
sao cho : yA + yB = 2(xA + xB ) -1 .
Bài 3 (1,5 điểm)Cho phương trình: x 2 - 2(m + 1) x + m 2 + 2 = 0 (ẩn x)
1) Giải phương trình đã cho với m =1.
2) Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x 1, x2 thoả mãn hệ thức:
x12 + x22 = 10 .
Bài 4 (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) và A là một điểm nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp
tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).
a/ Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp.
b/Gọi E là giao điểm của BC và OA. Chứng minh BE ⊥ OA và OE.OA= R2.
c/ Trên cung nhỏ BC của đường tròn (O; R) lấy điểm K bất kì (K khác B và C). Tiếp tuyến tại K
của đường tròn (O; R) cắt AB, AC theo thứ tự tại các điểm P và Q. Chứng minh tam giác APQ có
chu vi không đổi khi K chuyển động trên cung nhỏ BC.
d/ Đường thẳng qua O, vuông góc với OA cắt các đường thẳng AB, AC theo thứ tự tại các điểm
M, N. Chứng minh PM + QN ≥ MN.
a/ Rút gọn biểu thức A.

b/ Tính giá trị của A khi x = 25

c/ Tìm x để A = -

1
1 1
+ x 2 + x + = ( 2 x 3 + x 2 + 2 x + 1)
4
4 2
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 5 (0,5 điểm) Giải phương trình:


x2 -

Đề 8:
Bài 1. (2,0 điểm) 1/ Giải phương trình: x +

2/ Rút gọn: a)

3
13
6
+
+
2+ 3 4− 3
3

4
= 3.
x+2
b)

x y−y x
xy

+

x−y
với x > 0 ; y > 0 ; x ≠ y
x− y

( m − 1) x + y = 2

Bài 2. (2,0 điểm) Cho hệ phương trình: 
(m là tham số)
 mx + y = m + 1
1. Giải hệ phương trình khi m = 2
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x ; y ) thoả
mãn: 2 x + y ≤ 3 .
Bài 3. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = ( k − 1) x + 4 (k là tham
số) và parabol (P): y = x 2 .
a. Khi k = −2 , hãy tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P);
b. Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai
điểm phân biệt
Đặng Thị Kim Lộc

15


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ
c. Gọi y1; y2 là tung độ các giao điểm của (d) và (P). Tìm k sao cho: y1 + y 2 = y1 y 2 .
Bài 4. (3,5 điểm) Cho hình vuông ABCD, điểm M thuộc cạnh BC (M khác B, C). Qua B kẻ đường
thẳng vuông góc với DM, đường thẳng này cắt các đường thẳng DM và DC theo thứ tự tại H và K.
a. Chứng minh: Các tứ giác ABHD, BHCD nội tiếp đường tròn.
·
b. Tính CHK
c. Chứng minh KH.KB = KC.KD
1
1
1
=
+
d. Đường thẳng AM cắt đường thẳng DC tại N. Chứng minh

.
2
2
AD
AM
AN 2
1
1
1
1


+
= 3
+
÷.
x
2x − 3
5x − 6 
 4x − 3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 5. (0,5 điểm)

Giải phương trình:

Đề 9
Bài 1 (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 – 4x + n = 0 (1) với n là tham số.
a.Giải phương trình (1) khi n = 3.
b. Tìm n để phương trình (1) có nghiệm.

x + 2 y = 5
Bài 2 (1,5 điểm)Giải hệ phương trình: 
2 x + y = 7
Bài 3 (2,5 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và điểm B(0;1)
a. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm B(0;1) và có hệ số k.
b. Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt E và F với mọi k.
c. Gọi hoành độ của E và F lần lượt là x 1 và x2. Chứng minh rằng x 1 .x2 = - 1, từ đó suy ra tam giác
EOF là tam giác vuông.
Bài 4 (3,5 điểm)Cho nửa đương tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia BA lấy điểm
G (khác với điểm B) . Từ các điểm G; A; B kẻ các tiếp tuyến với đường tròn (O) . Tiếp tuyến kẻ từ
G cắt hai tiếp tuyến kẻ từ A avf B lần lượt tại C và D.
a. Gọi N là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ G tới nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác
BDNO nội tiếp được.
CN DN
=
b. Chứng minh tam giác BGD đồng dạng với tam giác AGC, từ đó suy ra
.
CG DG
·
c. Đặt BOD
= α Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BD theo R và α. Chứng tỏ rằng tích
AC.BD chỉ phụ thuộc R, không phụ thuộc α.
3m 2
Bài 5 (1,0 điểm)Cho số thực m, n, p thỏa mãn : n 2 + np + p 2 = 1 −
.
2
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức : B = m + n + p.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề 10




a
1   1
2 

+
÷: 
÷
 a −1 a − a   a +1 a −1

Bài 1. ( 3 điểm )Cho biểu thức K = 

a) Rút gọn biểu thức K.
b) Tính giá trị của K khi a = 3 + 2 2
c) Tìm các giá trị của a sao cho K < 0.
Đặng Thị Kim Lộc

16


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ
mx − y = 1

Bài 2. ( 2 điểm ) Cho hệ phương trình:  x y
 2 − 3 = 334
a) Giải hệ phương trình khi m = 1.
b) Tìm giá trị của m để phương trình vô nghiệm.
Bài 3. ( 3,5 điểm ) Cho đường tròn (O), đường kính AB cố định, điểm I nằm giữa A và O sao cho
AI =


2
AO. Kẻ dây MN vuông góc với AB tại I. Gọi C là điểm tùy ý thuộc cung lớn MN sao cho
3

C không trùng với M, N và B. Nối AC cắt MN tại E.
a) Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứng minh ∆AME
∆ACM và AM2 = AE.AC.
c) Chứng minh AE.AC - AI.IB = AI2.
d) Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho khoảng cách từ N đến tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác CME là nhỏ nhất.
Bài 4. ( 1,5 điểm ) Người ta rót đầy nước vào một chiếc ly hình nón thì được 8 cm 3. Sau đó người
ta rót nước từ ly ra để chiều cao mực nước chỉ còn lại một nửa. Hãy tính thể tích lượng nước còn
lại trong ly.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề 11
Câu 1 (2,0 điểm)
1. Rút gọn (không dùng máy tính cầm tay) các biểu thức:
a) 12 − 27 + 4 3 .

(

)

2

b) 1 − 5 + 2 − 5
2. Giải phương trình (không dùng máy tính cầm tay): x2 - 5x + 4 = 0
Câu 2 (1,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho (d) : y = -2x + 4
a) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) với hai trục toạ độ
b) Tìm trên (d) điểm có hoành độ bằng tung độ.

Câu 3 (1,5 điểm). Cho phương trình bậc hai: x2 - 2(m-1)x + 2m – 3 = 0. (1)
a) Chứng minh rằng phương trình (1) có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
Câu 4 (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 720m 2, nếu tăng chiều dài thêm 6m
và giảm chiều rộng đi 4m thì diện tích mảnh vườn không đổi. Tính kích thước (chiều dài và chiều
rộng) của mảnh vườn
Câu 5 (3,5 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R. Từ A kẻ đường thẳng (d)
không đi qua tâm O, cắt đường tròn (O) tại B và C ( B nằm giữa A và C). Các tiếp tuyến với
đường tròn (O) tại B và C cắt nhau tại D. Từ D kẻ DH vuông góc với AO (H nằm trên AO), DH
cắt cung nhỏ BC tại M. Gọi I là giao điểm của DO và BC.
a/ Chứng minh OHDC là tứ giác nội tiếp được.
b/ Chứng minh OH.OA = OI.OD.
c/ Chứng minh AM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
d/ Cho OA = 2R. Tính theo R diện tích của phần tam giác OAM nằm ngoài đường tròn (O).
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Đặng Thị Kim Lộc

17


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ

Đề 12
Câu 1(2.0 điểm):
a) Giải phương trình:

x −1
x +1
+ 1=

2
4

b) Giải hệ phương trình:

 x = 2y

x − y = 5

Câu 2:(2.0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức:

A=

2( x − 2)
x
với x ≥ 0 và x ≠ 4.
+
x−4
x +2

b) Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 cm và diện tích của nó là 15 cm 2. Tính
chu vi của hình chữ nhật đó.
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho phương trình: x2- 2x + (m – 3) = 0 (ẩn x)
a/ Giải phương trình với m = 3.
b/ Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x 1, x2 và thỏa mãn
điều kiện: x12 – 2x2 + x1x2 = - 12
Câu 4:(3 điểm) Cho tam giác MNP cân tại M có cậnh đáy nhỏ hơn cạnh bên, nội tiếp đường tròn
( O;R). Tiếp tuyến tại N và P của đường tròn lần lượt cắt tia MP và tia MN tại E và D.

a/ Chứng minh: NE2 = EP.EM
b/ Chứng minh tứ giác DEPN kà tứ giác nội tiếp.
c/ Qua P kẻ đường thẳng vuông góc với MN cắt đường tròn (O) tại K
( K không trùng với P). Chứng minh rằng: MN2 + NK2 = 4R2.
Câu 5:(1,0 điểm)

Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: A =

6 − 4x
x2 + 1

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề 13
Câu 1: (2đ)
a/ Rút gọn biểu thức A = 2 8 − 3 27 −

1
128 + 300
2

b/ Giải phương trình: 7x2 + 8x +1 = 0
a2 + a
2a + a

+ 1 (với a>0)
Câu2: (2đ) Cho biểu thức P =
a − a +1
a
a/ Rút gọn P.
b/Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Câu 3: (2đ)

Hai người đi xe đạp cùng xuất phát một lúc từ A đến B với vận tốc hơn kém nhau 3km/h. Nên đến
B sớm ,mộn hơn kém nhau 30 phút. Tính vận tốc của mỗi người .Biết quàng đường AB dài 30 km.
Câu 4: (3đ) Cho đường tròn (O) đường kính AB, C là một điểm nằm giữa O và A Đường thẳng
qua C vuông góc với AB cắt (O) tại P,Q.Tiếp tuyến tại D trên cung nhỏ BP, cắt PQ ở E; AD cắt
PQ tại F .Chứng minh:
a/ Tứ giác BCFD là tứ giác nội tiếp.
b/ED = EF
c/ ED2 = EP. EQ
1 1 1
Câu 5: (1đ) Cho b,c là hai số thoả mãn hệ thức: + =
b c 2
Chứng minh rằng ít nhất 1 trong hai phương trình sau phải có nghiệm:
x2 + bx + c = 0 (1) ;
x2 + cx +b = 0 (2)

Đặng Thị Kim Lộc

18


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ
Đề 14:
Bài 1: (1,0)

Rút gọn biểu thức P =

y x + x +x y+ y

xy + 1
Bài 2: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình sau:

3x + 2y = 1
a/ 
b/ 10x 4 + 9x 2 − 1 = 0 .
5x
+
3y
=

4


(x > 0; y > 0) .

Bài 3: (3,0 điểm) Cho hàm số : y = − x 2 có đồ thị (P) và hàm số y = 2x + m có đồ thị (d) .
1/ Khi m = 1. Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng một hệ trục toạ độ.
2/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) toạ độ và bằng phép toán khi m = 1.
3/ Tìm các giá trị của m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A(x A ; y A ) và
1
1
B(x B ; y B ) sao cho 2 + 2 = 6
xA xB
Bài 4: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC ( AB < AC) có 3 góc nhọn. Vẽ đường tròn tâm O đường
kính BC cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự tại E và D .
a/ Chứng minh AD.AC = AE.AB.
b/ Gọi H là giao điểm của DB và CE .Gọi K là giao điểm của AH và BC. Chứng minh
AH ⊥ BC .
c/ Từ A kẻ các tiếp tuyến AM , AN với đường tròn (O) (M,N là các tiếp điểm).Chứng
·
·
minh ANM

.
= AKN
d/ Chứng minh ba điểm M, H, N thẳng hàng.
1
1
+
Bài 5: (1,0 điểm) Cho x, y >0 và x + y ≤ 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 2
2
x + y xy

Đặng Thị Kim Lộc

19


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ
MỘT SỐ GỢI Ý
BÀI 4 ,5 đề 3
b) Chứng minh hai tam giác
tương tự với 2 phân thức còn lại
MDQ và IBA đồng dạng :
a
b
c
+
+
=>
2
2
·DMQ = AIB

·
( cùng bù với
1 + b 1 + c 1 + a2
hai góc bằng nhau ) ,
ab 2
bc 2
ca 2
·
·
(cùng chắn = a + b + c − (1 + b 2 + 1 + c 2 + 1 + a 2 )
ABI
= MDC
cung AC)
ab 2 bc2 ca2
≥ 3−(
+
+
)
MD IB MD IC
=
=
2b
2c 2c
=>

MQ IA MP IA
Ta có (a + b + c) 2 ≥ 3(ab + bc + ca) ,
=> MP = MQ
thay vào trên có
a.

Chứng minh hai tam giác => tỉ số của chúng bằng 1
a
b
c
9
Bài 5 :
MDP và ICA đồng dạng :
+
+
≥ 3 – =>
2
2
2
1+ b 1+ c 1+ a
6
·
·
·
a
a + ab 2 − ab 2
( Đối đỉnh
PMQ
= AMQ
= AIC
=
điều
phải
chứng
minh
,

dấu
đẳng
thức
2
2
·
·
1+ b
1+ b
+ cùng chắn cung); MDP
= ICA
xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1
( cùng chắn cung AB )
ab 2

=a−

Câu 5 đề 9: n 2 + np + p 2 = 1 −

1 + b2

3m 2
(1)
2

⇔ … ⇔ ( m + n + p )2 + (m – p)2 + (n – p)2 = 2 ⇔ (m – p)2 + (n – p)2 = 2 - ( m + n + p )2
⇔ (m – p)2 + (n – p)2 = 2 – B2
vế trái không âm ⇒ 2 – B2 ≥ 0 ⇒ B2 ≤ 2 ⇔ − 2 ≤ B ≤ 2
dấu bằng ⇔ m = n = p thay vào (1) ta có m = n = p = ±
⇒ Max B =


2 khi m = n = p =

2
;
3

2
3

Min B = − 2 khi m = n = p = −

2
3

Câu 5 đề 12 .
6 − 8x
k= 2
<=> kx 2 + 8 x + k − 6 = 0 (1)
x +1

2
3
'

+) k 0 thì (1) phải có nghiệm  ∆ = 16 - k (k - 6) ≥ 0
<=> −2 ≤ k ≤ 8 .
−1
Max k = 8 ⇔ x =
.

2
Min k = -2 ⇔ x = 2 .
+) k=0 . Phương trình (1) có dạng 8x-6=0  x=

Câu 5 đề 13:
1 1 1
+ = => 2(b +c) = bc(1)
b c 2
x2 + bx + c = 0 (1) Có ∆ 1 = b2 - 4c
x2 + cx + b = 0 (2) Có ∆ 2 = c2- 4b
Cộng ∆ 1+ ∆ 2 = b2- 4c + c2- 4b = b2+ c2- 4(b+c) = b2 + c2-2.2(b + c) = b2 + c2- 2bc = (b - c)2 ≥ 0.
( thay 2( b + c) = bc )
Đặng Thị Kim Lộc

20


ÔN TẬP VÀO LỚP 10 – THEO CHỦ ĐỀ
Vậy trong ∆ 1; ∆ 2 có một biểu thức dương hay ít nhất 1 trong hai phương trình x 2 + bx + c = 0 (1) ;
x2 + cx + b = 0 (2) phải có nghiệm:
Bài 5 đề 14 Vì a > 0, b > 0 ; Ta có :
2
2
2
a 2 + b 2 ≥ 2 a 2 b 2 = 2ab (Bdt Cô si) ⇒ a + b + 2ab ≥ 4ab ⇒ (a + b) ≥ 4ab
(a + b)(a + b)
a+b
4
a
a

4
1 1
4

≥4 ⇒


+ ≥

+ ≥
(*)
ab
ab
a+b
ab ab a + b
a b a+b
Áp dụng BÐT (*) v i a = x 2 + y 2 ; b = 2xy ; ta có:
1
1
4
4
+
≥ 2
=
(1)
2
2
2
x + y 2xy x + y + 2xy (x + y) 2
1

1
1
4
2



Mặt khác : (x + y) ≥ 4xy ⇒
(2)
2
4xy (x + y)
xy (x + y) 2
 1
1
1  1
1  1
1  1 1
⇒A= 2
+
= 2
+
= 2
+
÷+
÷+ .
2
2
2
x + y xy  x + y 2xy  2xy  x + y 2xy  2 xy
4

1
4
4
6
 1

+ .
=
. 1+ ÷ =
≥6
2
2
2 
(x + y) 2 (x + y)
(x + y)  2 
(x + y) 2
[Vì x, y >0 và x + y ≤ 1 ⇒ 0 < (x + y) 2 ≤ 1 ]
1
⇒ minA = 6 khi x = y =
2

Đặng Thị Kim Lộc

21



×