Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

DE DAP AN HSG LOP 2 TOAN TV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (928.9 KB, 10 trang )

PHIU CUI TUN lớp 2
Năm học 2016-2017
Trờng Tiểu học .......................
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng;
Cõu 1. Tng ca 47 v 35 l:
A. 83
B. 82
C. 85
D. 84
Cõu 2. M chia 15 cỏi ko cho 2 anh em, em c nhiu hn anh 3 cỏi. S ko ca em l:
A. 8 cỏi
B. 7 cỏi
C. 10 cỏi
D. 9 cỏi
Cõu 3. Khi 3 cú 74 hc sinh, s hc sinh ca khi 3 ớt hn s hc sinh khi 2 l 19 hc sinh.
S hc sinh khi 2 l:
A. 54 hc sinh.
Cõu 4. Mai cú 7

C. 94 hc sinh.
D. 93 hc sinh.
55 hc sinh.
viờn bi, Hng cú 15 viờn bi. Hi Hng phi cho Mai bao nhiờu viờn bi s
bi ca hai bn bng nhau.
A. 3 viờn
B. 5 viờn
C. 4 viờn
D. 6 viờn
Cõu 5. Tìm tổng của hai số, biết số hạng thứ nhất là 28 và số hạng thứ hai là số liền sau của
số hạng thứ nhất .


A. 59
B. 58
C. 57
D. 56
Cõu 6. Tỡm mt s bit rng ly s ú cng 34 thỡ bng 47 cng vi 28? S cn tỡm l:
A. 51
B. 43
C. 41
D. 52
Cõu 7. Tụi ngh ra: Hai số có tổng bằng 12 và có hiệu cũng bằng 12. Hai s ú l
A. 6 v 6
B. 3 v 9
C. 4 v 8
D. 12 v 0
Cõu 8. Tổng của một phép cộng bằng số bé nhất có hai chữ số,số hạng thứ nhất bằng 6. Số
hạng thứ hai.
A. 3
C. 5
D. 6
B. 4
Cõu 9. M sinh con khi m 25 tui. Hi khi con lờn 9 tui thỡ m bao nhiờu tui
A. 33 tui
B. 35 tui
C. 34 tui
D. 25 tui
Cõu 10. Hỡnh di õy cú bao nhiờu hỡnh t giỏc?
B.

A.


6 hỡnh t giỏc

C.

3 hỡnh t giỏc

B.

D.

4 hỡnh t giỏc
5 hỡnh t giỏc

Phần I: Tự luận
Bài 1(2đ): a. Với 4 chữ số 0 , 5 , 8, 1 .Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau .
.........................................................................................................................................
b.Tỡm mt s bit rng ly s ú cng 27 thỡ bng hiu ca số lớn cú hai ch s vi s bộ
nht cú hai ch s ging nhau?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
1


.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 2(3đ): Tìm x
a. x + 26 = 51 + 27
b.

18 + x = 86 - 23
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 1(2đ) :Viết thêm các số còn lại của dãy số
a. 3 , 8 , 13 ,.............. ........ , 28, 33.
b. 1 , 5 , 9, ............................. , 21 , 25.
Bài 3(3đ): Một ô tô chở khách đến một trạm có 5 ngời lên xe và 12 ngời xuống thì còn lại
8 ngời khách trên xe. Hỏi lúc đầu ô tô có bao nhiêu ngời khách?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Bài 9(2đ): Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải bài toán:
Ngày thứ nhất cửa hàng bán đợc 97 m vải. Ngày thứ nhất bán đợc nhiều hơn ngày thứ
hai 26 m vải. Hỏi ngày thứ hai bán đợc bao nhiêu mét vải?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

2



TiÕng ViÖt
A. Đọc thầm bài thơ sau:
Chú mèo lười
Cuộn tròn bên cạnh bếp tro
Mèo lười đi ngủ chẳng lo học bài
Đến lớp mèo bị điểm hai
Hai tai cụp xuống ai ai cũng cười
Mèo thấy bạn cún được mười
Cúi đầu xấu hổ mèo lười hứa luôn
Từ nay cô giáo đừng buồn
Em và bạn cún sẽ cùng thi đua.
Nguyễn Thị Hải Hà
B. Dựa vào bài thơ trên, hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất dưới
mỗi câu hỏi sau đây, hoặc làm theo yêu cầu:
1. Vì sao chú mèo trong bài được gọi là “chú mèo lười” ?
a. Vì chú suốt ngày cuộn tròn bên cạnh bếp tro.
b. Vì chú suốt ngày đi ngủ, không lo học học bài.
c. Vì chú bị điểm hai.
2. Vì sao khi mèo đến lớp ai ai cũng cười ?
a. Vì hai tai chú cụp xuống rất ngộ nghĩnh.
b. Vì mèo và cún cùng thi đua học bài rất say mê.
c. Vì mèo không lo học bài nên bị điểm kém.
3. Bài thơ này muốn khuyên chúng ta điều gì?
a. Phải chăm chỉ học hành.
b. Phải yêu yêu quý chú mèo và cún con.
c. Phải biết giữ lời hứa với cô giáo.
4. Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “Ai (cái gì, con gì) ? ” có trong câu :
“Em và bạn cún sẽ cùng thi đua.”

5. Gạch chân dưới từ chỉ hoạt động, trạng thái có trong câu sau:
Cuộn tròn bên cạnh bếp tro
Mèo lười đi ngủ chẳng lo học bài
6. Từ nào trong bài có nghĩa là “hổ thẹn khi nhận ra lỗi hoặc thấy mình kém cỏi so với
người khác” ?
………………………………………………………………………………………….
7. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu sau:
Em nhỏ ấy là một cậu bé thông minh.
………………………………………………………………………………………
Nhờ cố gắng và chăm chỉ học tập, em đã đạt kết quả cao trong kì thi cuối năm.
……………………………………………………………………………………
3


8.Các từ sau từ nào viết sai chính tả em hãy gạch chân và viết lại cho đúng (1,5đ)
Nảy chuối, thức khuya, nghắm nghía, chim iến, gieo vui
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
9.Điền vào chỗ trống bộ phận câu thích hợp để những dòng này thành câu (1đ)
Sóc là................................................................................
................................................là món quà em tặng mẹ.

Trờng Tiểu học Hermann Gmeiner

Phiếu bài thi cuối năm học

Họ và tên:..
Lớp : 2

Môn: Toán

Năm học : 2016 2017

(Thi gian: 40 phỳt)

* Hóy khoanh trũn vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng (T cõu 1 n cõu 5)
Cõu 1 (1 im): Hai s t nhiờn liờn tip cú hiu l:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
4


Câu 2 (1 điểm):
Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 km = …….. m
A. 1000 m
B. 5000
C. 500 m
D. 50000dm
Câu 3 (1 điểm): Một hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB= 30 cm ;
BC = 15 cm AC = 35 cm. Chu vi hình tam giác ABC là:
A. 78 cm
B. 800
C.70 cm
D. 80 cm
Câu 4 (1 điểm): Hình bên có mấy hình tam giác? Mấy hình tứ giác?

A. 8 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 9 hình tam giác và 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác và 3 hình tứ giác

D. 9 hình tam giác và 3 tứ giác
Câu 5 (1 đ): Chủ nhật tuần này là ngày 21 tháng 4 thì chủ nhật tuần sau là ngày...tháng 4.
A. 25
B. 26
C. 27
D. 28
* Em hãy giải bài vào tờ bài làm của em (Từ câu 6 đến câu 8)
Câu 6 (2 điểm):
a. §Æt tÝnh råi tÝnh:
532+245
94 - 58
43 + 57
972- 430
…………………….. ……………………
……………………. …………………...
…………………….. ……………………….…………………….. ……………………
………………………………………………………………………………………………..
b. Tính
21: 3 × 4= ……………………….
32 : 4 + 36 =……...................................
……………………………………
…………………………………….
Câu 7 (2 điểm):
Mai có 36 viên bi, Mai chia số bi đó cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu viên bi?
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
Câu 8 (1 điểm): Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
101; 105; 109; ………; ……….; 121; ………; ………


TIẾNG VIỆT
Đọc thầm đoạn văn sau và làm bài tập:
Chuyện quả bầu

5


Ngày xưa, có hai vợ chồng rất hiền lành, chăm chỉ. Một hôm đi rừng, họ bắt
được một con dúi. Dúi xin tha mạng. Hai vợ chồng thương tình tha cho.
Trước khi về rừng, Dúi nói:
- Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp nơi. Ông bà hãy lấy khúc gỗ to, khoét
rỗng ruột, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong và chui vào đó, hết hạn bảy ngày hãy ra
Hai vợ chồng làm theo. Họ khuyên bà con trong bản cùng làm nhưng chẳng ai
tin. Họ vừa chuẩn bị xong sấm chớp đùng đùng, mây đen ùn ùn kéo đến. Mưa to,
gió lớn, nước ngập mênh mông. Muôn loài đều chết chìm trong biển nước. Khúc
gỗ nỗi như thuyền đã giúp hai vợ chồng thoát nạn.
Khoanh chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi 1, 2, - 4,5,6,7. và trả lời câu hỏi 3.
Câu 2. Hai vơ chồng vừa chuẩn bị xong điều gì xảy ra?
A. Sấm chớp đùng đùng.
B. Mây đen ùn ùn kéo đến.
C. Cả hai câu trên đều đúng
Câu 3. Hai vợ chồng làm thế nào để thoát nạn?
A. Chuyển đến một làng khác để ở.
B. Lấy khúc gỗ to, khoét rỗng ruột, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, chui vào đó.
C. Làm một cái bè to bằng gỗ.
Câu 4. Vì sao mà hai vợ chồng thoát nạn?
……………………………………………………………………………………….
Câu 5. Từ trái nghĩa với từ “ Vui ” là từ:
A. Vẻ;

B. nhộn;
C. Thương
D. Buồn;
Câu 6. Từ “ chăm chỉ ” ghép được với từ nào sau:
A. trốn học. ;
B: học bài;
C. nghỉ học;
Câu 7. Bộ phận in đậm trong câu: “Chúng khoan khoái đớp bóng nước mưa”
Trả lời cho câu hỏi nào:
A. Vì sao?
B. Như thế nào?
C. Khi nào?
Câu 8. Bộ phận in đậm trong câu “ Chủ nhật tới, cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thú ”.
Trả lời cho câu hỏi nào:
A. Vì sao?
B. Như thế nào?
C. Khi nào?
B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả, viết văn và nghe nói. (5 điểm)
Câu 9. Chính tả (2 điểm). Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết.

6


Câu 10. Viết đoạn văn (2.0 điểm)
Viết đoạn văn từ (4 đến 5 câu) nói về một loài cây mà em thích theo gợi ý sau:
a. Đó là cây gì?
b. Cây đó trồng ở đâu?
c. Hình dáng cây như thế nào?
d. Cây có ích lợi gì?


PHIẾU CUỐI TUẦN 33

Họ và tên:.........................
I. Toán:
7

Lớp 2...


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
28 + 69

86 – 29

47 + 18

56 + 3

41 – 34

527 + 162

875 – 263

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 2: Tính:
5 x 8 : 2 = ...................................................


4 x 9 + 423 = ................................. ...................

25 + 27 + 643 = .........................................

18 : 2 : 3 = ........................................................

78 – 4 x 7 = ................................................

789 – 325 – 33 = .............................................

Bài 3:
a, Có 20l nước mắm chia đều vào 4 can. Hỏi
mỗi can đựng mấy lít nước mắm?

b, Mỗi cuộn dây điện dài 9m. Hỏi 5 cuộn dây
điện như thế dài bao nhiêu mét?

Bài giải

Bài giải

…………………………………………

……………………………………………..

…………………………………………..

………………………………………………..

…………………………………………..


………………………………………………..

Bài 4:
A,Có 40 lít dầu, rót đều vào 5 can. Hỏi:

B,Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 3,
được bao nhiêu nhân với 4 thì được kết quả
là 20?

a) Mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu?
b) 4 can như thế chứa bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

Bài giải

………………………………………………

……………………………….............................

……………………………………………..

…………………………………………………

……………………………………………..

…………………………………………………

………………………………………………


…………………………………………………

II. Tiếng Việt:
Bài 1: Đọc thầm và hoàn thành các bài tập sau:
8


Bầu trời ngoài cửa sổ.
Buổi sáng, ánh nắng dịu dàng, ngọt màu mật ong từ bầu trời ngoài cửa sổ rọi vào nhà, in
hình hoa lá trên mặt bàn, nền gạch hoa. Còn về đêm, trăng khi thì nh chiếc thuyền vàng trôi
trong mây trên bầu trời ngoài cửa sổ, lúc thì nh chiếc đèn lồng thả ánh sáng xuống đầy sân.
Từ ngày Hà lên đây thì khung cửa sổ càng thêm đẹp, thêm yêu. Hà thích ngồi bên cửa sổ
nhổ tóc sâu cho bà, nghe bà kể chuyện cổ tích: “ Ngày xửa, ngày xa...”
* LUYỆN TỪ VÀ CÂU & TẬP LÀM VĂN. ( 10 điểm )
Bài 1 : Em hãy trả lời các câu hỏi sau : ( 5 điểm )
1, Tìm các từ chỉ sự vật có trong đoạn văn trên?
…………………………………………………………………………………………………
2, Tìm các từ chỉ hoạt động có trong đoạn văn trên?
…………………………………………………………………………………………………
3, Tìm các từ chỉ đặc điểm có trong đoạn văn trên?
…………………………………………………………………………………………………
…..
4, Bé Hà đã thấy điều gì qua khung cửa sổ?
………………………………………………………………………………………………
5, Tìm ba từ chỉ sự vật và đặt câu theo mẫu : Ai, con gì, cái gì / là gì ?
Ví dụ : Con mèo là loài vật hay bắt chuột.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

6, Tìm ba từ chỉ hoạt động và đặt câu theo mẫu : Ai / làm gì ?
Ví dụ : Bé Nga đang quét nhà giúp mẹ.
…………………………………………………………………………………………………
7, Tìm ba từ chỉ đặc điểm và đặt câu theo mẫu : Ai / thế nào ?
Ví dụ : Mẹ em rất xinh.
………………………………………………………………………………………………
Bài 2

9


Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “Khi nào?” hoặc “ở đâu?” trong mỗi câu dưới đây và đặt
câu hỏi cho bộ phận đó:
a)

Buổi sáng hôm ấy, sau khi tập thể dục, Bác Hồ đi dạo.

…………………………………………………………………………………………………
b)

Xa xa, giữa cánh đồng, đàn trâu ra về, lững thững từng bước nặng nề.

…………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Hãy kể về một người thân của em (bố, mẹ, chú hoặc dì,...)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Điền từ hoặc tiếng thích hợp vào chỗ chấm:
a. Quyển truyện này có 234 ..............
lượn.

c. Trên mặt biển đàn hải âu đang .........

b. Hôm nay trời nắng ........................

d. Hai bạn Chi và Hà đang ........... đổi bài.

Dặn dò: Các con làm bài toán ra giấy kiểm tra

10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×