Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi thu toan 2017 de so 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.5 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT TOÁN 2017
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Cho hàm số y = e2x + ex – 3x. Tìm x để y’ ≥ 0.
A. x ≥ 3/2
B. x ≥ ln 3 – ln 2
C. x ≥ 1
D. x ≥ 0
Câu 2. Đồ thị của hàm số y = x4 – 2x² + 2 và đồ thị của hàm số y = –x² + 4 có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [–2; 2] và có đồ thị là đường cong nét liền trong hình
vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại

A. x = –1
B. x = 1
C. x = 0
D. x = ±1
Câu 4. Cho hàm số y = x³ – 6x² + 9x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (1; 3)
B. Hàm số nghịch biến trên (–∞; 1)
C. Hàm số đồng biến trên (1; 3)
D. Hàm số nghịch biến trên (1; +∞)
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R \ {0} và có bảng biến thiên như sau
x
–∞
0
1
+∞
y'



+
0

y
+∞
2
–1
–∞ –∞
Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt.
A. [–1; 2]
B. (–1; 2)
C. (–∞; 2)
D. (–∞; 2]
2
Câu 6. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: log 3 x – 2|log3 x| + m = 0
A. 0 < m < 4
B. 0 < m < 1
C. –2 < m < 2
D. 0 < m < 2
1
Câu 7. Một vật chuyển động theo quy luật x = – t³ + 9t², với t là khoảng thời gian tính bằng giây từ lúc vật
2
bắt đầu chuyển động và x là quãng đường vật đi được, tính theo mét, trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 (m/s)
B. 30 (m/s)
C. 400 (m/s)
D. 54 (m/s)
2x − 1

Câu 8. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2
x − 5x + 6
A. x = –3 và x = –2 B. x = –3
C. x = 3 và x = 2
D. x = 3
Câu 9. Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = ln (x² + 1) – mx + 1 đồng biến trên R
A. (–∞; –1]
B. (–∞; –1]
C. [–1; 1]
D. [1; +∞)
Câu 10. Biết M(0; 2), N(2; –2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax³ + bx² + cx + d. Tính giá trị của
hàm số tại x = –2
A. 2
B. 22
C. 6
D. –18
Câu 11. Cho hàm số y = ax³ + bx² + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Có thể kết
luận rằng
A. a < 0, c > 0, d < 0
B. a < 0, c < 0, d > 0
C. a > 0, c < 0, d > 0
D. a > 0, c > 0, d < 0
Câu 12. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log (ab) = ln a + ln b
B. log (ab) = log a + log b
C. ln (ab) = ln a ln b
D. ln a / ln b = ln a – ln b
Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình 3x–1 = 27
A. 9
B. 3

C. 4
D. 2


Câu 14. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s = c.2 t, trong
đó c là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng
vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
A. 48 phút
B. 19 phút
C. 7 phút
D. 12 phút
Câu 15. Cho biểu thức P =

x 3 x 2 x 3 , với x > 0. Giá trị của P theo lũy thừa của x là
A. P = x1/2.
B. P = x13/24.
C. P = x11/24.
D. P = x17/24.
Câu 16. Cho các số thực dương a, b bất kì. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. log2 [(2a)³/b] = 3 + 2log2 a – log2 b
B. log2 [(2a)³/b] = 1 + 3log2 a – log2 b
C. log2 [(2a)³/b] = 3 + 3log2 a – log2 b
D. log2 [(2a)³/b] = 2 + 3log2 a – log2 b
Câu 17. Giải bất phương trình sau: log3/4 (x + 1) < log3/4 (2x – 1).
A. x > 2
B. x < 2
C. 1/2 < x < 2
D. –1 < x < 2
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = ln (1 + x + 1 )
1

1
A. y' =
B. y' =
2 x + 1 + 2x + 2
x + 1 + 2x + 2
1
x +1
C. y' =
D. y' =
3
2 (x + 1)
2 + 2 x +1
x +1
Câu 19. Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số y =
tại điểm có tung độ –2.
x−2
A. d: y = 3x + 1
B. d: y = –3x + 1
C. d: y = 3x – 2
D. d: y = –3x + 2
Câu 20. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 6 x + (3 – m)2x – m = 0 có nghiệm
thuộc khoảng (0; 1).
A. (1; 2)
B. (3; 5)
C. (2; 4)
D. (3; 4)
Câu 21. Cho 2 số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = [loga/b (a²)]² + 3logb (a/b).
A. 19
B. 13
C. 14

D. 15
Câu 22. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = cos (x/2)
1
1
A. F(x) = sin (x/2) + C
B. F(x) = – sin (x/2) + C
2
2
C. F(x) = 2sin (x/2) + C
D. F(x) = –2sin (x/2) + C
4

2

Câu 23. Cho tích phân I = ∫ x(1 + ln 2x)dx = a ln 2 + b với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b là
1

A. a + b = 17/4
B. a + b = 11/4
C. a + b = –9/4
D. a + b = 15/4
Câu 24. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = (x + 2cos x)cos x thỏa F(0) = 0. Tính F(π/2).
A. π – 1
B. π + 1
C. π/2 – 1
D. π/2 + 1
π/2




Câu 25. Cho

π/2

f (sin x)dx = 2. Tính I =

0

∫ f (cos x)dx
0

A. 2

B. –2

C. 1

D. –1

4

dx
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c
+x
3
A. 6
B. 2
C. –2
D. 0
x

Câu 27. Cho hình cong (H) giới hạn bởi các đường y = e , y = 0, x = 0, x = ln 4. Đường thẳng x = k với 0 < k
< ln 4 chia (H) thành hai phần có diện tích là S1 và S2. Tìm k sao cho S1 = 2S2.
A. k = (2/3)ln 4
B. k = ln 2
C. k = ln 8 – ln 3
D. k = ln 3
Câu 26. Biết

∫x

2

1

3
99
2
Câu 28. Tính tích phân I = ∫ (x + 3x) (x + 1)dx
0

100

A. 4 /300
B. 3.4100/100
C. (4100 – 1)/300
Câu 29. Tìm phần thực của số phức z ≠ 0 thỏa mãn z² + |z|² = 10z.
A. 0
B. 10
C. 5
Câu 30. Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(3i + 1)

A. 3 – i
B. –3 + i
C. –3 – i
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn z³ = z . Có thể kết luận rằng

D. (3.4100 – 3)/100
D. –5
D. 3 + i


A. |z| = 1
B. z có thể là số thực hoặc số thuần ảo
C. z có thể có phần thực lớn hơn 1
D. có 3 số phức z thỏa mãn đề bài.
Câu 32. Gọi zo là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z² – 16z + 17 = 0. Trên mặt phẳng tọa
độ, tọa độ điểm biểu diển của số phức w = izo là
A. (1/2; 2)
B. (–1/2; 2)
C. (–1/4; 1)
D. (1/4; 1)
z
Câu 33. Cho số phức z = a + bi, với a, b là số thực thỏa mãn (1 + i)z + 2 = 3 + 2i. Tính a + b.
A. 2
B. 1
C. –1
D. –2
10
Câu 34. Xét số phức z thỏa mãn (1 + 2i)|z| =
– 2 + i. Tính mô đun của z.
z

A. 5
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, AB = 3, BC = 5, cạnh bên SA vuông góc mặt
phẳng (ABC) và SA = 4. Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC; mặt phẳng (P) cắt SC và SB lần
lượt tại D và E. Tính thể tích khối chóp S.ADE.
A. 16/25
B. 256/125
C. 128/125
D. 64/25
Câu 36. Người ta bỏ năm quả bóng bàn cùng kích thước có bán kính bằng a vào trong một chiếc hộp hình
trụ thẳng đứng, các quả bóng tiếp xúc nhau và tiếp xúc với mặt trụ còn hai quả bóng nằm trên và dưới thì
tiếp xúc với các đáy hình trụ. Tính theo a thể tích khối trụ đã cho.
A. 10πa³
B. 20πa³
C. 25πa³
D. 100πa³
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 6
Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC = 4.
Biết AC’ tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60° và AC’ = 4. Tính thể tích của khối đa diện ABCB’C’.
8 3
16 3
A. V = 8/3
B. V = 16/3

C. V =
D. V =
3
3
Câu 39. Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π. Tính thể tích V của
khối nón (N).
A. V = 12π
B. V = 20π
C. V = 36π
D. V = 60π
Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính
thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A. πa²h/9
B. πa²h/3
C. πa²h/2
D. πa²h/6
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = 2a, AA’ = 2a. Tính bán kính R của mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABB’C’.
A. R = a/3
B. R = 3a/2
C. R = 3a/4
D. R = a/2
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt
lấy các điểm M, N, P, Q sao cho SA = 2SM; SB = 3SN; SC = 4SP; SD = 5SQ. Biết S.ABCD có thể tích là
48. Tính thể tích của khối chóp S.MNPQ.
A. V = 8/5
B. V = 14/5
C. V = 2/5
D. V = 7/5
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho các điểm A(1; 2; 3), B(0; 0; 2), C(1; 0; 0), D(0; –1; 0). Tính thể tích tứ

diện ABCD.
A. 1
B. 1/3
C. 1/6
D. 1/2
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: {x = 1; y = 2 + 3t; z = 5 – t. Vectơ chỉ
phương của d là
A. (0; 3; –1)
B. (1; 3; –1)
C. (0; –3; 1)
D. (1; –3; 1)
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; –2; 0), C(0; 0; 3). Viết phương
trình của mặt phẳng (P) đi qua A, B, C.
A. (P): x – 2y + 3z – 1 = 0
B. (P): 2x – 3y + z – 2 = 0
C. (P): 6x – 3y + 2z – 6 = 0
D. (P): 2x + 6y – 3z – 2 = 0
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình của mặt cầu có tâm I(1; 2; –1) và tiếp xúc
với mặt phẳng (P): x – 2y – 2z – 8 = 0.
A. (x + 1)² + (y + 2)² + (z – 1)² = 3
B. (x – 1)² + (y – 2)² + (z + 1)² = 3
C. (x + 1)² + (y + 2)² + (z – 1)² = 9
D. (x – 1)² + (y – 2)² + (z + 1)² = 9


Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:

x +1 y z − 5
=
=

và mặt phẳng (P): 3x
1
−3
−1

– 3y + 2z + 6 = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt (P) và không vuông góc với (P).
B. d vuông góc với (P).
C. d và (P) song song nhau.
D. d nằm trong (P).
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(–2; 3; 1), B(5; –6; –2). Đường thẳng AB cắt
mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Tính tỉ số AM/BM.
A. 1/2
B. 2
C. 1/3
D. 3
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai
x−2 y z
x y −1 z − 2
= = và d2: =
=
đường thẳng d1:
−1
1 1
2
−1
−1
A. 2x – 2z + 1 = 0
B. 2x – 2z – 1 = 0
C. 2y – 2z + 1 = 0

D. 2y – 2z – 1 = 0
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0; 0; 1), B(m; 0; 0), C(0; n; 0) với m > 0, n >
0 và m + n = 1. Biết khi m và n thay đổi, có một mặt cầu cố định tâm I(–1; –1; 2) tiếp xúc với mặt phẳng
(ABC). Tìm bán kính của mặt cầu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×