Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Dethi HDBM THPT BA CHUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.64 KB, 6 trang )

ĐỀ THAM KHẢO TRƯỜNG THPT BA CHÚC
Câu 1: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 1 là:
A. ( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ ) . B. ( 0; 2 ) .
C. ( 1; +∞ ) .
D. ¡ .
Câu 2: Hàm số y = x 3 − 3 x 2 + (m − 2) x + 1 luôn đồng biến khi:
12
A. m ≥ 5 .
B. m ≤ 5 .
C. m ≤ .
5
4
2
2
Câu 3: Hàm số y = 2 x − (m − 4) x + m có 3 cực trị khi:
A. m > 2; m < −2 .
B. −2 < m < 2 .
C. m < 0 .
4
Câu 4: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = − x + 2 x 2 + 3 là:
A. ( −1; 4 ) .
B. ( 1; 4 ) .
C. ( 0;3) .

D. m >

12
.
5
D. m > 1 .


D. ( −2; 2 ) .

2
Câu 5: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − x ?
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
3x + 1
y=
2 x − 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 6: Cho hàm số
3
y=
2.
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
x=
2.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1.
1
y=
2.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
2x − 3
y = x+m
y=
x − 1 . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng
Câu 7: Cho hàm số

tại 2 giao điểm khi
A. m < −1; m > 3 .
B. m ≤ −1; m ≥ 3 .
C. −1 < m < 3 .
D. m < 1; m > 7 .

Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
2x + 1
x −1
A. y =
.
B. y =
.
x +1
x +1

C. y =

x+2
.
x +1

D. y =

x+3
.
1− x

4


2

1
-1

O

2

Câu 9: Với giá trị nào của m thì phương trình x 3 − 3 x 2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m = −4 ∨ m = 0 .
B. m = 4 ∨ m = 0 .
C. m = −4 ∨ m = 4 .
D. Kết quả khác


x2 − 2x − 3
và đường thẳng y = x − 3 là
x−2
C .(-1;0).
D. (-3;1).

Câu 10: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y =
A. (3 : 0) .

B .(2;-3).
3
Câu 11: Đồ thị hàm số y = x − 3mx + m + 1 tiếp xúc với trục hoành khi:
A. m = 1 .
B. m = ±1 .

C. m = −1 .
D. m ≠ 1 .
4
Câu 12: Giá trị của biểu thức loga (a. 3 a . a 3 ) (với 0 < a ¹ 1 ) là:

8
.
3
1 + a −1
a −3
Câu 13: Rút gọn biểu thức: A = −2 . −2
:
a
a + a −3
A.

25
.
12

B.

A. a .

B. a + 1 .

)

1
.

4

D.

1
.
a

C.

Câu 14: Tập xác định của hàm số y = log5
A. ( - ¥ ; - 1) È ( 2; + ¥

C.

D.

12

a 25 .

1
.
a +1

x+1
là.
x- 2
B. D = ( - 1;2) .


.

C. D = ( - 2;1) .

D. ( - ¥ ; - 2) È ( 1; + ¥ ) .
2

Câu 15: Đạo hàm của hàm số f (x ) = (x 2 + 1) 3 là :
1
1
4
2
B. (x 2 + 1) 3
x (x 2 + 1) 3
3
3
2
1
4
2
2
2
3
C. x (x + 1)
D. x (x + 1) 3
3
3
x 2 −3 x
Câu 16: Cho hàm số y = x.e
. Nghiệm của phương trình y ' = 0 là:


A.

x = 1
A. 
x = 1

2

x = 1
B. 
 x = −1

Câu 17: Cho hàm số y = ln
A. xy '+1 = e y

C. x =

x = 0
D. 
x = 3

3
2

1
. Hệ thức nào sau đây đúng:
x +1
B. x.e y + y ' = 0


Câu 18: Nghiệm của phương trình 2 x
x = 2
A. 
B. x = 2
 x = −2

2

+1

C. x. y '+ e y = 1

D. x.e y + y ' = 1

= 32 là:
D. x = −2

C. x = 15
x 2 − x −5

2 x +3

3
2
Câu 19: Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình  ÷
. Tính A = x1 + x2 ?
= ÷
2
3
 

 
A. −1
B. 1
C. −2
D. 3
Câu 20: Số nghiệm của phương trình: log 3 x + 2 log9 ( x − 6) = 27 là:
A. 1
B. 2
C. 0
D. 9
2
Câu 21: Nghiệm của phương trình log 2 ( x − x ) + log 1 x > 0 là:
2

A. x > 2

x < 0
B. 
x > 2

C. x < 0

D. x > 1


Câu 22: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. 2 ( 1 + ln 5 )
C. 2 ln 5 + 4

B. 5 ( 1 + ln 2 )

D. 4 ln 5 + 2
3
Câu 23: Kết quả của I = ò (sin x + 1) cos xdx bằng:
(sin x + 1)4
+C
4
(cos x + 1)4
C.
+C
4
A.

π
2

Câu 24: Biết

B.

4
và F ( 0 ) = 2 . Tìm F ( 2 ) .
1+ 2x

sin 4 x
+C
4

D. 4(sin x + 1)3 + C

cos x

dx = a 2 + b . Tính S = a + b .
2
x

∫ sin

π
4

A. S = 0

B. S = −2
1
3
(e 2 x +
)dx

0
x +1
Câu 25: Tính tích phân sau:
A. 5
2

B. 3
2

C. S = 1

D. S = 2


e2
+ a ln 2 + b Giá trị của a+b là:
bằng
2
C. 7
D. 9
2
2

π

Câu 26: Tính: L = ∫ x sin xdx = aπ + b . Tính a + b ?
0

B. −1 .

A. 1.

C. 0 .

D. 2 .

Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – x và y = 3x bằng:
32
16
14
A.
.
B.
.

C.
.
D.32.
3
3
3
Câu 28: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = 0, y = x – x 2 . Thể tích của khối tròn xoay được
tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
π
π
π
π
A.
.
B.
.
C.
.
D.
30
15
10
5
2
Câu 29: Cho hai số phức z = x + yi và u = a + bi . Nếu z = u thì hệ thức nào sau đây là đúng:
2
2
2
2
2

2
x 2 − y 2 = a
x − y = a
x − y = a
x + y = a
A. 
B. 
C.
D. 

2
2
2xy = b
x + y = b
2xy = b
2xy = b
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn: z (1 + 2i ) = 7 + 4i .Tìm mô đun số phức ω = z + 2i .
A. 5

B.

24

17

C.

D. 4

Câu 31: Cho số phức z thỏa z − 1 + i = 2 . Chọn phát biểu đúng:

A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2 .
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4 .

(

)

Câu 32: Tìm tập hợp các điểm M (x ; y ) biểu diễn số phức ω thỏa mãn điều kiện ω = 1 − 2i z + 3 ,
biết z là số phức thỏa mãn z + 2 = 5 .

(

A. x − 1

) + ( y − 4)
2

2

= 125

(

B. x − 5

) + ( y − 4)
2


2

= 125


(

C. x + 1

) + ( y − 2)
2

Câu 33: Gọi z 1, z 2

2

D. x = 2

= 125

là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2z + 10 . Giá trị của biểu thức

| z 1 |2 + | z 2 |2 bằng
A. 20

B. 10

C. 5

D. 40


2

Câu 34: Có bao nhiêu số phức thỏa z 2 = z + z
A. 3.
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
o
Câu 35. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = a; góc A bằng 60 . Quay tam giác quanh cạnh AB ta được
1 hình nón. Diện tích xung quanh hình nón đó là:
2
2
2
2
A. S xq = 2π a 3
B. S xq = 2π a
C. S xq = 4π a
D. S xq = 4π a 3
Câu 36. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 24π diện tích toàn phần bằng 42π . Thể tích khối trụ
trên là:
A. V = 36π
B. V = 32π
C. V = 9π
D. V = 18π
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Góc giữa SB và CD
bằng 60o. Tính thể tích khối chóp SABCD
4a 3 2
4a 3 2
a3 3

a3 2
A.
B.
C.
D.
3
2
6
2
Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có tam giác ABC vuông tại B, AB = a; AC = 2a, góc giữa
A’C và mp(ABC) bằng 45o. Tính thể tích khối lăng trụ
a3 3
a3 5
A. a 3 3
B.
C. a 3 5
D.
3
3
Câu 39: Công thức tính thể tích khối nón là:
1 2
A. V = π r h
B. V = π rl
C. V = π r 2 h
D. V = 2π rl
3
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 2 , SA vuông
góc với mặt phẳng ( ABCD) . Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 600 .
Khoảng cách từ A đến mp(SBC) là:
3a

a
3a 10
a 10
A.
B.
C.
D.
2
3
10
10
2
2
2
Câu 41: Cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 4 x + 4 y − 2 z − 3 = 0 . Tìm tâm I bán kính R của mặt cầu (S)?
A. I (2; −2;1), R = 2 3 .

B. I (2; −2;1), R = 6 .

C. I (4; −4; 2), R = 2 3 .
D. I (4; −4; 2), R = 6 .
Câu 42: Cho 2 điểm A(2;1; −1); B (4; −3;1) . Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là:
A. ( x − 3) 2 + ( y + 1) 2 + z 2 = 6 .
B. ( x − 3) 2 + ( y + 1) 2 + z 2 = 24 .
C. ( x − 6) 2 + ( y + 2) 2 + z 2 = 6 .
D. ( x − 6) 2 + ( y + 2) 2 + z 2 = 24 .
Câu 43: Cho điểm A(1; 2;3) và 2 mặt phẳng: ( P ) : 2 x − y + 4 z − 2 = 0;(Q) : 4 x − 2 y + 2 z − 1 = 0 . Chọn
khẳng định đúng:
A. (P) không đi qua A và không song song với (Q).
B. (P) đi qua A và song song với (Q).

C. (P) đi qua A và không song song với (Q).
D. (P) không đi qua A và song song với (Q).
Câu 44: Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 2 z + 3 = 0 . Mặt phẳng nào tiếp xúc với mặt cầu (S)?
A. x + y + z + 1 = 0 .
B. x + y + z − 1 = 0 .
C. x + y + z = 0 .
D. x + y + z − 2 = 0 .


 x = 3 − 2t
x −1 y − 2 z + 3

=
=
Câu 45: Cho 2 đường thẳng: d1 :
và d 2 :  y = 3 − t . Vị trí tương đối của 2 đường
2
1
−1
 z = −4 + t

thẳng trên là:
A. Trùng nhau.
B. Cắt nhau.
C. Song song.
D. Chéo nhau.
Câu 46: Cho A(2; 0; −1); B (4; −2; 0) . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với AB là:
A. 2 x − 2 y + z − 3 = 0 .
B. 6 x − 2 y − z − 13 = 0 .
C. 2 x − 2 y + z − 12 = 0 .

D. 6 x − 2 y − z − 28 = 0 .
Câu 47: Cho điểm A(2;0; −1) và mặt phẳng ( P ) : 3 x − y + 2 z − 4 = 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua
điểm A và vuông góc với mp(P) là:
 x = 2 + 3t
 x = 2 + 3t
 x = 3 + 2t
 x = 2 + 3t




A.  y = −t
.
B.  y = −t .
C.  y = −t
.
D.  y = −1
.
 z = −1 + 2t
 z = 1 − 2t
 z = −1 + 2t
 z = −1 + 2t




Câu 48: Cho đường thẳng d :

x−3 y +2 z
=

=
và mặt phẳng (α ) : x + 2 y − 3 z − 6 = 0 . Giao điểm M của
2
1
−1

đường thẳng d và mp (α ) là:
A. M (5; −1; −1) .
B. M (−5;1;1) .

C. M (3; −2;0) .
D. M (0;0; −2) .
x = 3 + t

Câu 49: Cho điểm A(1; 2; 2) và đường thẳng d :  y = 2t Viết phương trình đường thẳng ∆ qua điểm A
 z = 1 − 2t

đồng thời vuông và cắt đường thẳng d.
 x = 1 + 2t
 x = 1 + 2t
 x = 1 + 2t
 x = 1 − 2t




A.  y = 2 − 2t .
B.  y = 2 − t .
C.  y = 2 + t .
D.  y = 2 − t .

z = 2 − t
 z = 2 − 2t
 z = 2 + 2t
 z = 2 − 2t




(
α
)
:
Ax
+
By
+
Cz
+
D
=
0
(
α
Câu 50: Cho mặt phẳng
. Nếu mặt phẳng ) chứa trục Ox thì:
A. A = D = 0 .
B. B = D = 0 .
C. C = D = 0 .
D. B = C = D = 0 .



HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 9: Pt đã cho tương đương

m = − x3 + 3x 2

. Lập BBT của hàm số

f ( x) = − x 3 + 3 x 2

từ đó suy ra giá trị

của m.
Câu 11:
m = 1 Vào hàm số và thử lại thì đồ thị HS tiếp xúc với trục hòanh
Thế
Thế m = −1 vào hàm số và thử lại thì đồ thị hàm số không tiếp xúc trục hoành. Từ đó chọn đáp án A
Câu 32:

ω = ( 1 − 2i ) z + 3 ⇔ ω − 1 − 4i = (1 − 2i )(z + 2) ⇒ ω − 1 − 4i = (1 − 2i )(z + 2)
( x − 1) 2 + ( y − 4) 2 = 125

Chọn đáp án A
Câu 49:
Gọi

B = d ∩ ∆ ⇒ B (3 + t ; 2t ;1 − 2t )
uuur uur
AB.ud = 0 ⇒ t = 1 ⇒ B(3;0;1)


Theo đề bài
Chọn đáp án A.

Từ đó



có VTCP là uuur
AB = (2; −2; −1)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×