Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Trac nghiem 05 de HK II 200 cau tong hop phan loai tu de den kho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 26 trang )

CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC
(File PDF có một số câu bị lỗi MathType, mong thầy cô thông cảm. Tác giả sẽ chỉnh sửa lại trong thời gian sắp tới)

Nội dung kiểm tra trong bộ đề này: Gồm 05 đề, mỗi đề 40 câu hỏi được phân chia như sau:
ĐỀ

NỘI
DUNG

BẤT PT

LƯỢNG GIÁC

HỆ THỨC LƯỢNG

HH OXY

+ Tỉ lệ: 20% = 8 câu

+ Tỉ lệ: 30% = 12 câu

+ Tỉ lệ: 13%: 5 câu

+ Tỉ lệ 37%: 15 câu

+ Gồm:


+ Gồm:

+ Gồm:

+ Gồm:

*04 câu giải các bất

*07 câu công thức, lý

*03 câu tính toán với

* 08 câu các kiến thức

phương trình và hệ

thuyết, rút gọn, chứng

các HTL và S.

trọng tâm về lập

BPT thường gặp

minh, nhận định…

*01 câu tích vô

phương trình và vecto


*03 câu BPT luôn

*04 câu tính toán, tìm

hướng.

(5 câu dễ, 3 câu khá)

dương, luôn âm, các

giá trị.

*01 câu nâng cao

* 05 câu khoảng cách,

bài toán liên quan đến

* 01 câu nhận dạng tam

góc, vị trí tương đối

giác nâng cao.

* 02 câu nâng cao

, tương giao, số
nghiệm.
*01 câu nâng cao
Điểm đặc biệt:


+ Các đề được sắp xếp đầy đủ các câu từ dễ tới khó và xếp theo từng dạng bài. Thầy cô có thể dễ dàng trích
lọc ra để làm tài liệu dạy riêng ở phần đó. Các câu đều có đáp án cụ thể, câu khó (từ 8 điểm trở lên) đều có
đánh dấu *.
+ Tất cả các câu đều có đáp án, thầy cô trước khi in cho học sinh có thể xóa đi dễ dàng dựa vào 1 lệnh Word
duy nhất. (Lệnh Text Highligh Color)
Liên hệ để có thêm nhiều tài liệu hay hơn:
+ Thầy cô muốn nhận file Word cần trả phí như sau:


Mua riêng 1 đề: 20.000đ/đề



Mua 3 đề: 50.000đ



Mua 5 đề: 70.000đ (mua 5 đề trắc nghiệm sẽ được miễn phí thêm các 03 đề kiểm tra tự luận)



Hình thức thanh toán: Gửi email đến địa chỉ bên dưới theo cú pháp

[Đề ôn tập HK II Lớp 10 – Phần 1] – [Số lượng đề muốn mua] – [Số seri thẻ cào Viettel] – [Mã thẻ]
(thầy cô lưu ý chỉ nhận thẻ cào Viettel)
+ Các thầy cô có nhu cầu thêm về tài liệu hoặc các đề thi thử từ lớp 8 đến lớp 12 môn Toán có thể liên hệ
qua email: (File Word có trả phí)
Chúc các thầy cô có một tài liệu thật tốt cho quá trình giảng dạy.


Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

Trang 1


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

MỤC LỤC
ĐỀ ÔN TẬP 01 ................................................................................................................................................. 3
ĐỀ ÔN TẬP 02 ................................................................................................................................................. 8
ĐỀ ÔN TẬP 03 ............................................................................................................................................... 13
ĐỀ ÔN TẬP 04 ............................................................................................................................................... 17
ĐỀ ÔN TẬP 05 ............................................................................................................................................... 22

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

Trang 2


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

SỞ GĐ&ĐT TỈNH ĐỒNG NAI

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017

ĐỀ ÔN TẬP 01


MÔN: TOÁN; LỚP 10

(Đề thi gồm 40 câu)

Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1:

Cho bất phương trình |
A. *

Bài 2:

+

|

có tập nghiệm là ?

B. (

)

Cho bất phương trình √
A. (

Bài 3:

]


(

)

(

B. [

]

(

)

D. Đáp án khác

có tập nghiệm là ?
]

C. (

Tập nghiệm của bất phương trình:
A.

(

C.

)


D. (

)


(

) B.

]

(

C.

]

*

+ D.

Tập nghiệm của bất phương trình x 2  4x  3  0 là

Bài 4:



A. ; 3  1; 










C. ; 1  3; 

B. 3; 1



D.  3; 1

x 2  7x  6  0
Tập nghiệm của hệ  2

x

8
x

15

0


Bài 5:


A. 1; 3 

C. 1; 3  5;6

B. 5;6



D. Kết quả khác



Tìm m để phương trình x 2  m  1 x  2m 2  3m  5  0 có hai nghiệm trái dấu

Bài 6:

 5
A.  1; 
 2

5

B.  1; 
2







5

C.  1; 
2


 5
D.  1; 
 2



Tìm m để f x  x 2  m  2 x  8m  1 luôn luôn dương

Bài 7:



A. 0;28

Bài 8:





 

B. ; 0  28; 






C. ; 0  28; 



D. 0;28 

Tìm m để bất phương trình m2x  4m  3  x  m 2 vô nghiệm?
A. 1

Bài 9:

B. 3

C. 1

D. 2

Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. tan(   )   tan 

B. tan( )   tan 

C. tan(   )   tan 



D. tan(   )  cot 
2

Bài 10:

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?


A. cos(   )  sin(   )
2

B. cos(   )  cos( )

C. cos(2   )  cos 


D. cos(   )  cos(   )
2

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

Trang 3


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Bài 11:

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức


Trong các khẳng định sau khẳng định nào Sai?

A. sin 2a  sin a cos a

B. sin 2b  2sin b cos b

C. sin4a = 2 sin2acos2a

a
a
D. sina = 2 sin cos
2
2

Bài 12:

Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. cos2a = cos2a – sin2a

B. cos2a = cos2a + sin2a

C. cos2a= 2cos2a – 1

D cos2a = 1 – 2sin2a

Bài 13:

Trong các công thức sau, công thức nào đúng?


A. tan(a – b) =

tana  tan b
1  tana.tan b

B. tan(a – b) = tana - tanb

C. tan(a + b) =

tana  tan b
1  tana.tan b

D tan(a + b) = tana + tanb

Bài 14:



Biểu thức tan  a   được viết lại
4




A. tan  a    tan a  1
4





B. tan  a    tan a  1
4


  tan a  1

C. tan  a   
4  1  tan a


  tan a  1

D tan  a   
4  1  tan a


Bài 15:

Biến đổi biểu thức sin a  1 thành tích.

a  
a  
A. sin a  1  2sin    cos   
2 4
2 4

a   a  
B. sin a  1  2cos    sin   
2 4 2 4


  

C. sin a  1  2sin  a   cos  a  
2
2



  

D sin a  1  2cos  a   sin  a  
2 
2


Bài 16:

Cho cos  
21
5

A.

Bài 17:

2 
3 
   
 . Khi đó tan  bằng:
5 

2 

B. 

21
2

Tam giác ABC có cosA =

A. 

Bài 18:
A. 0

16
65

Tính E  sin

B.


5

B. 1

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

21
5


D.

21
3

4
5
và cosB =
. Lúc đó cosC bằng:
13
5

56
65

 sin

C. 

C.

16
65

D.

36
65


2
9
 ...  sin
5
5

C. 1

D. 2
Trang 4


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Cho cot   3 . Khi đó

Bài 19:
A. 

1
.
4

Bài 20:
A.

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

3sin   2cos 
có giá trị bằng :
12sin 3   4cos3 


5
B.  .
4

C.

3
.
4

D.

1
.
4

Cho tam giác ABC . Tìm đẳng thức sai:
sin C
 tan A  tan B ( A, B  900 ) .
cos A.cos B

A
B
C
A
B
C
 sin2  sin2  2sin sin sin .
2

2
2
2
2
2

B. sin2

C. sin C  sin A.cos B  sin B.cos A .
D. cos

Bài 21:

A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
.cos .cos  sin sin cos  sin cos sin  cos sin sin .
2
2
2
2

2
2
2
2
2
2
2
2

Cho tam giác ABC có ̂

A. 5 .

Bài 22:
A.

Bài 23:
A.

B. 17 .



B.

D.

9
.
4


. Tính diện tích tam giác ABC




C.

D. √



B. Diện tích SABC =






D. Đường cao

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗
B.

C.

B.

D. Đáp án khác



(*) Cho tam giác ABC thỏa mãn

A.

Bài 26:

C. 5 .

Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm. Khẳng định nào sau đây sai

A.

Bài 25:

. Độ dài cạnh AC bằng ?

Cho tam giác ABC có

C. Trung tuyến AM

Bài 24:



. Khi đó số đo góc

C.

bằng bao nhiêu


D.

Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng

AB.
A. 3x + y + 1 = 0

Bài 27:

B. x + 3y + 1 = 0

C. 3x  y + 4 = 0

D. x + y  1 = 0

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5)

A. 3x  y + 10 = 0

B. 3x + y  8 = 0

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

C. 3x  y + 6 = 0

D. x + 3y + 6 = 0

Trang 5



CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Bài 28:

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với đường

thẳng  : ( 2  1)x  y  1  0 .
A. x  ( 2  1)y  2 2  0

B. ( 2  1)x  y  2  0

C. ( 2  1)x  y  2 2  1  0

D. ( 2  1)x  y  0

Bài 29:

Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM.

A. 7x +7 y + 14 = 0

Bài 30:

B. 5x  3y +1 = 0

C. 3x + y 2 = 0


D. 7x +5y + 10 = 0

Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(1 ; 2) và song song với đường

thẳng  : 5x  13y  31  0 .
A. x  1  13t

B. x  1  13t

y  2  5t

Bài 31:

y  2  5t

B. (3 ; 2)

B. 25

D. (1 ; 3)

5

D.

25
2

Đường tròn x 2  y 2  1  0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ?
C. x + y = 0


D. 3x + 4y  1 = 0

Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 2), B(2 ; 3), C(4 ; 1).

A. (0 ; 1)

Bài 35:

C. (4 ; 1)

C.

A. 3x  4y + 5 = 0 B. x + y  1 = 0

Bài 34:

D. Không có đường thẳng (D).

Đường tròn x 2  y 2  5y  0 có bán kính bằng bao nhiêu ?

A. 2,5

Bài 33:

y  2  13t

Đường tròn x 2  y 2  2x  10y  1  0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ?

A. (2 ; 1)


Bài 32:

C. x  1  5t

B. (3 ; 0,5)

C. (0 ; 0)

D. Không có.

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
1 : x  2y + 1 = 0

và 2 : 3x + 6y  10 = 0.

A. Song song.

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

C. Trùng nhau.

D. Vuông góc nhau.

Bài 36:

Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ?
1 : (2m  1)x  my  10  0 và 2 : 3x  2y  6  0

A. m 


Bài 37:

3
8

B. Không m nào

C. m = 2

D. m = 0.

Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?
1 : 3x  4y  1  0 và 2 : (2m  1)x  m 2 y  1  0

A. Không có m nào

Bài 38:

B. m =  1

C. Mọi m

D. m = 2.

Khoảng cách từ điểm M(5 ; 1) đến đường thẳng  : 3x  2y  13  0 là :

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

Trang 6



CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
A.

Bài 39:

28

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

B. 2

13

C. 2 13

D.

13
2

.

(*) Cho điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đ.thẳng d đi qua A và cách B một khoảng bằng 3

A. 3x  4 y 17  0, 3x  7 y  23  0

B. x  2 y  7  0, 3x  7 y  5  0


C. 3x  4 y 1  0, 3x  7 y  5  0

D. 3x  4 y 17  0, 3x  4 y 1  0

Bài 40:

(*) Trong mặt phẳng

cho tam giác ABC có

trình các đường cao AH và BK lần lượt là
A. (

)

B. (

)

(

) là trung điểm của đoạn AC. Phương


C. (

. Tìm tọa độ điểm B
)

D. (


)

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam


Trang 7


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

SỞ GĐ&ĐT TỈNH ĐỒNG NAI

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017

ĐỀ ÔN TẬP 02

MÔN: TOÁN; LỚP 10

(Đề thi gồm 40 câu)

Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)



Bài 41:





Tập nghiệm của bất phương trình 3  2x 2x  7  0

 7 3

A.   ; 
 2 2

Bài 42:

 7 2
B.   ; 
 2 3



7 3
C.  ;     ;  
2 2



Cho bất phương trình |

A. [

√ ]

[√

|

có tập nghiệm là ?

B. [


)

]

C. [ √ √ ]



Bài 44:





 

 

A. 1; 3



C. 2;5

B. 3;5






( )

Gọi S1 là tập nghiệm của (1) và S2 là tập nghiệm của ( ). Kết quả
A. [

]

Bài 45:

+

C. *

B. 5

+

D. Đáp án khác

C. 7



). Tổng

D.




Tìm m để 2x 2  2 m  2 x  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt

 1
A.  0; 
 2

1

B. ; 0   ;  
2




 1
C. 0; 
 2









 

D. ; 0  2; 






Tìm m để f x  mx 2  2 m  1 x  4m luôn luôn dương


1
A.  1; 
3


1

B. ; 1   ;  
3








C. 0; 



1


D.  ;  
3


 x 2  7 x  12  0
(*) Cho hệ bất phương trình 
. Hệ có nghiệm khi và chỉ khi giá trị của m là
x  m  0

A. m  3

Bài 49:

B. *

là ?

Tập nghiệm của phương trình 5  2 x  4  x  3x  4  x là (

A. 3

Bài 48:

  

D. 2;1  3;5

Cho hai bất phương trình sau:
( )


Bài 47:

D.

x 2  5x  6  0
Tập nghiệm của hệ 

 x  2 x  5  0

Bài 43:

Bài 46:

2 7 
D.  ; 
3 2

B. m  4

C. m  4

D. 3  m  4

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?


A. cos(   )  sin(   )
2
Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam


B. cos(   )  cos( )

Trang 8


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức


D. cos(   )  cos(   )
2

C. cos(2   )  cos 

Bài 50:

Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. cos 2a  1  2cos2 a

B. sin 2a  sin a cos a

C. sin4a = 2 sin2acos2a

D. cos( x  y)  cos x cos y  sin x sin y

 sin   tan  
Kết quả rút gọn của biểu thức 
  1 bằng:

 cos +1 
2

Bài 51:
A. 2

Bài 52:

B. 1 + tan

C.

1
cos 2 

D.

1
sin2 



Biểu thức sin  a   được viết lại
3



1

A. sin  a    sin a 

3
2



3
1

B. sin  a   
sin a  cos a
3 2
2



3
1

C. sin  a   
sin a- cos a
3 2
2


 1
3

D sin  a    sin a+
cos a
3 2

2


Bài 53:

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?

A. sin(a - b) = sinacosb - cosasinb

B. cos(a + b) = sinacosb - cosasinb

C. sin(a - b) = sinacosb + cosasinb

D. sin(a + b) = sinacosb - cosasinb

Bài 54:
A. sin(

Bài 55:

Cho    
7
)  0
2

3
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng
2

B. sin(


7
)  0
2

A. Hai

7
)  0
2





2) cos x  sin x  2 cos  x  
4









4) cos x  sin x  2 sin   x 
4




4


4

B. Ba

C. Bốn

D. Một

Kết qủa rút gọn của biểu thức A = a2sin900 + b2cos900 + c2cos1800 bằng:

A. a2 + b2

A. 3

D. sin(




3) cos x  sin x  2 sin  x 

Bài 57:

7
)  0
2


Có bao nhiêu đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức (tức là biểu thức đúng)

1) cos x  sin x  2 sin  x 

Bài 56:

C. sin(

B. a2 – b2

Tính giá trị của G  cos 2
B. 2

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

C. a2 – c2


6

 cos 2

D. b2 + c2

2
5
 ...  cos 2
 cos 2  .
6

6

C. 0

D. 1

Trang 9


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Bài 58:

Cho cos a 

A.

23
16

Bài 59:

3
3a
a
.Tính cos cos
4
2
2
B. B


Nếu cos x  sin x 

A. (–4; 7)

Bài 60:

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

C.

7
16

D.

23
8

p q
1
và 00  x  1800 thì tan x = 
với cặp số nguyên (p, q) là:
2
3

B. (4; 7)

C. (8; 14)


D. (8; 7)

Cho tam giác ABC thỏa mãn cos 2 A  cos 2B  cos 2C  1 thì :

A. Tam giác ABC vuông

B. Không tồn tại tam giác ABC

C. Tam giác ABC đều

D. Tam giác ABC cân

Bài 61:

̂

Cho tam giác ABC

A.

Bài 62:

B.

̂

. Độ dài cạnh AC xấp xỉ là ?
C.

D.


Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp

cm. Diện tích tam giác ABC là

36cm2 và tổng độ dài hai cạnh AB và AC bằng 13cm. Tính độ dài cạnh BC
A. 8cm

Bài 63:

B. 9cm

C. 13cm

D. 7cm

Cho tam giác ABC có a = 12, b = 13, c = 15. Tính cosA
A. cosA 

Bài 64:
⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗

25
39

B. cosA 

23
25


C. cosA 

16
35

D. cosA 

18
39

Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng √ . Gọi O là trung điểm AC. Tính tích vô hướng
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗

A.

Bài 65:

B.
(*) Cho tam giác ABC có

A.

Bài 66:

B.

. Giá trị góc A bằng ?
C.

D.


B.

11
17

C. 11

D. 17 .

Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 7x  y  3  0 và 2 : 7x  y  12  0 là ?

A. 15

Bài 68:

D.

Tính diện tích ABC biết A(3 ; 2), B(0 ; 1), C(1 ; 5) :

A. 5,5

Bài 67:

C.

B. 9

C.


9

D.

50

Cho điểm E thuộc đường thẳng ( )

và điểm (

3 2
.
2

). Điểm E sao cho

√ . Trong các đáp án sau, có đáp án nào thỏa mãn ?
A. (1;1)

B. (-1;-2)

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

C. (0;1)

D. Cả 3 câu trên đều sai
Trang 10


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10


Bài 69:

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 7) và B(1 ; 7)

A. x + y + 4 = 0

Bài 70:

C. y  7 = 0

B. x + y + 6 = 0

D. y + 7 = 0

Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.

A. 3x + 7y + 1 = 0

Bài 71:

B. 3x + 7y + 13 = 0

C. 7x + 3y +13 = 0

D. 7x + 3y 11 = 0

Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(1 ; 2) và vuông góc với đường


thẳng  : 2x  y  4  0 .
A. x  t

B. x  1  2t

y  4  2t

Bài 72:

C. x  1  2t

y  2  t

Đường thẳng ( ) song song với ( )

A.

) đến

C.

D.

Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(2 ; 4), C(4 ; 0).

A. (1 ; 0)

Bài 74:


B. (3 ; 2)

C. (1 ; 1)

Phương trình đường tròn có đường kính AB với (

A. (

)

(

)

B. (



C.

Bài 75:

(

là ?

B.

Bài 73:


y  2  t

và khoảng cách từ điểm

bằng √ . Phương trình đường thẳng

đường thẳng

D. x  1  2t .

y  2  t

D. (0 ; 0).

) và (
)

(

) là:
)

D. Đáp án khác
Đường tròn x 2  y 2  2x  2y  23  0 cắt đường thẳng (d): x  y + 2 = 0 theo một dây cung có

độ dài gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 10

Bài 76:


B. 6

C. 5

D. 5 2

Với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : 4x  3y  m  0 tiếp xúc với đường tròn (C) :

x2  y2  9  0 .

B. m = 3

A. m = 3

Bài 77:

C. m = 3 và m = 3

D. m = 15 và m = 15.

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
1 :

x y
 1
2 3

và 2 : 6x 2y  8 = 0.

A. Song song.


B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

C. Trùng nhau.

D. Vuông góc nhau.

Bài 78:

Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ?
2
1 : x  1  (m  1)t và 2 : x  2  3t'

y  2  mt

A. Không m nào

y  1  4mt'

B. m  3

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

C. m   3

D. m   3 .

Trang 11



CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Bài 79:

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

(*) Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai

điểm B,C là:
A. x  y  5  0,3x  7 y  23  0

B. x  y  5  0,3x  7 y  5  0

C. x  2 y  7  0,3x  7 y  5  0

D. x  2 y  7  0,3x  7 y  23  0

Bài 80:

(*) Trong mặt phẳng

cho tam giác ABC có điểm

(

) là trung điểm cạnh AB. Đường

trung tuyến AN và đường cao AH lần lượt có phương trình




. Tìm tọa

độ điểm C
A. (

)

B. (

)

C. (

)

D. (

)

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

Trang 12


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

SỞ GĐ&ĐT TỈNH ĐỒNG NAI

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017

ĐỀ ÔN TẬP 03


MÔN: TOÁN; LỚP 10

(Đề thi gồm 40 câu)

Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 81:

Cho biểu thức f x

A. f x

0, x

C. f x

0, x

Bài 82:

0, x

C. f x

0, x

 4 
B.   ; 4 
 3 


;2
1;2

(

có tập nghiệm là

B.

Bài 84:


4
D.  ;    4; 
3




C. ; 4 

Cho bất phương trình √

A.

]

C.


[



). Giá trị

D.

Tập nghiệm của phương trình 3  2 x  2  x  x  2  x là
B. 1; 2

A. 1;2

D.  ;1

C.  ;1

Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  6  0 là

Bài 85:



A. ; 2  3; 





C. ; 1  6; 


B. 



D.  2; 3

Tìm m để x 2  mx  m  3  0 có tập nghiệm là

Bài 86:



A. 2;6





 

B. ; 2  2; 





D. ; 6  2; 

C.  2;6




Bài 87:









Tìm m để bất phương trình 3x  m  5 x  1 có tập nghiệm S  2;  là

A. m  2

B. m  3



D. m  5

C. m  9





(*) Tìm m để f x  x 2  2 m  1 x  m  2  0 x  0;1


Bài 88:



A. ;2

Bài 90:

B. f x

Tập nghiệm của bất phương trình 4  3x  8 là

Bài 83:

A.

2 .Khẳng định nào sau đây đúng:

1 x

1;

 4

A.   ;  
 3


Bài 89:


x





B. 1; 



(*) Nếu  là góc nhọn và sin

x2  1
x

B.

x 1
x 1

C. 


2



D. [1;2]


x 1
thì cot  bằng:
2x
C.

x2 1
x2 1

D.

1
x2  1

 3

 3

 3

 3

Rút gọn biểu thức B  cos 
 a   sin 
 a   cos 
 a   sin 
 a
2
2
2
2










Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

Trang 13


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
A. 2sin a

Bài 91:

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

B. 2cos a

C. 2sin a

D. 2cos a

Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. cos2a = cos2a – sin2a


B. cos2a = cos2a + sin2a

C. cos2a= 2cos2a – 1

D cos2a = 1 – 2sin2a

Bài 92:



Biểu thức sin  a   được viết lại
6



1

A. sin  a    sin a 
6
2



3
1

B. sin  a   
sin a  cos a
6 2

2



3
1

C. sin  a   
sin a- cos a
6 2
2


 1
3

D sin  a    sin acos a
6 2
2


Bài 93:

Biểu thức thu gọn của biểu thức A 

A. sin 3a .

Bài 94:

B. cos3a .


sin a  sin 3a +sin 5a

cos a  cos3a +cos5a

D. 1  tan 3a .

C. tan 3a .

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. sin(a - b) = sinacosb + cosasinb

B. cos(a + b) = sinacosb - cosasinb

C. sin(a + b) = sinacosb + cosasinb

D. sin(a + b) = sinacosb - cosasinb

Bài 95:

Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. sin(   )  sin( )

B. sin(   )  sin(   )


C. sin(   )  cos(   )
2


D. cos(   )  cos(   )

Bài 96:

Cho sinx =

A. cotx = 

Bài 97:
A.

Bài 98:

3
3

Cho cos 2a 

3 10
8

B. cotx =  3

C. cotx =

3
3

D. cotx =


3

1
. Tính sin 2a cos a
4

B.

5 6
16

C.

3 10
16

D.

5 6
8

Giá trị của M  cos2 150  cos2 250  cos2 350  cos2 450  cos2 1050  cos2 1150  cos2 1250

A. M  4.

Bài 99:

1
và 90 0  x  270 0 thì

2

B. M 

7
.
2

1
C. M  .
2

D. M  3 

2
.
2



Nếu tan   cot   2  0     thì  bằng:
2


Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

Trang 14


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

A.


8

B.

Bài 100:

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức



C.

6

Cho tam giác ABC thỏa mãn


3

D.


4

sin A  sin B 1
 (tan A  tan B) thì :
cos A  cos B 2


A. Tam giác ABC cân

B. Tam giác ABC vuông

C. Tam giác ABC đều

D. Không tồn tại tam giác ABC

Bài 101: Cho tam giác
A.

ABC có A

2
.
2

B.

Bài 102: Cho tam giác

750 và B

6.

C.

ABC có AB


A. 5.

4; AC

B. 3 3 .

Bài 103: Cho tam giác

B. R

6
.
2

6;cos B

D.

1
và cos C
8

C. 2.

ABC có AB

8 15
.
15


A. R

2 . Tính AB bằng?

450 ; AC

2; AC

4 3
.
9

3 và BC

C. R

6
.
2

3
. Tính cạnh BC bằng?
4

D. 7.
4 Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

4 6
.
3


Bài 104: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng

D. Đáp án khác

. Gọi O là trung điểm BD và K là trung điểm

AD. Tính tích vô hướng ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗


A.

B.

Bài 105: (*) Cho tam giác

C.

ABC có a

6; b

D.

4 2 và c

2 , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM

3.


Tính độ dài cạnh AM bằng?
A. 9 .

B. 3 .

C. 8 .

D. 3 3 .

Bài 106: Tính diện tích ABC biết A(2 ; 1), B(1 ; 2), C(2 ; 4) :
3

A.

B. 3

37

C. 1,5

Bài 107: Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng  :
A.



B. 10

Bài 108: Cho điểm (

C.


D.

3.

3x  y  4  0 là :

5
2

D. 2 10 .

). Gọi điểm H là hình chiếu của M trên đường thẳng ( )

.

Tọa độ điểm H là ?
A. (

)

Bài 109: Cho điểm (
A. (

)

B. (

)


C. (

)

D. Đáp án khác

) (

). Điểm C nào sau đây thỏa A, B, C thẳng hàng.

B. (

)

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

C. (

)

D. (

)
Trang 15


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức


Bài 110: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : 1:
A. (3 ; 2)

x  3  4t
y  2  5t


C. (1 ; 3)

B. (1 ; 7)

và 2 : x  1  4t'

y  7  5t'

D. (5 ; 1)

Gợi ý: Viết 2 PT kia về dạng PT TQ sau đó giải HPT là ra giao điểm thôi

Bài 111: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao BH.
A. 5x  3y  5 = 0

B. 3x + 5y  20 = 0

Bài 112: Đường thẳng ( ) cách điểm (
( )

C. 3x + 5y  37 = 0
) một khoảng bằng √


D. 3x  5y 13 = 0 .

và song song với đường thẳng

. Phương trình đường thẳng ( ) là ?
A.

Bài 113: Đường tròn

B.

C.

D. Đáp án khác

x 2  y 2  2x  2y  23  0 cắt đường thẳng x + y  2 = 0 theo một dây cung có độ dài

bằng bao nhiêu ?
A. 6

B. 3 2

C. 10

D. 8

Bài 114: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).
A. 2,5

B. 3


C. 5

Bài 115: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :1:

5x  2y  14  0

D. 10.
và 2 : x  4  2t
y  1  5t

A. Song song nhau.

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

C. Trùng nhau.

D. Vuông góc nhau.

Bài 116: Cho đường thẳng  :

7x  10y  15  0 . Trong các điểm M(1 ; 3), N(0 ; 4), P(8 ; 0), Q(1 ; 5)

điểm nào cách xa đường thẳng  nhất ?
A. M

B. N

C. P


D. Q

Bài 117: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích
MAB bằng 1.
A. (1 ; 0)

B. (0 ; 1)

C. (0 ; 0) và (0 ;

Bài 118: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 :
A. 900

B. 00

Bài 119: (*) Trong mặt phẳng
trình cạnh
A.

4
)
3

D. (0 ; 2).

2x  y  10  0 và 2 : x  3y  9  0

C. 600

D. 450.


cho tam giác ABC cân tại A, cạnh

. Biết điểm
B.

(

và phương

) thuộc đường thẳng AC. Phương trình đường thẳng AC là
C.

D.

Bài 120: (*) Phương trình đường thẳng qua A(-2;0) và tạo với đường thẳng d : x  3 y  3  0 một góc 450
A. 2 x  y  4  0; x  2 y  2  0

B. 2 x  y  4  0; x  2 y  2  0

C. 2 x  y  4  0; x  2 y  2  0

D. 2 x  y  4  0; x  2 y  2  0

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

Trang 16


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10


Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

SỞ GĐ&ĐT TỈNH ĐỒNG NAI

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017

ĐỀ ÔN TẬP 04

MÔN: TOÁN; LỚP 10

(Đề thi gồm 40 câu)

Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 121:

Cho bất phương trình |

A. [

]

|

B. (

]

 


Bài 122:

có tập nghiệm là ?

Khi xét dấu biểu thức f x 

[

)

x 2  3x  10
x2  1

 

C. [

]

D. Đáp án khác

ta có

 

A. f x  0 khi 5  x  1 hay 1  x  2 B. f x  0 khi x  5 hay 1  x  1 hay x  2

 


 

C. f x  0 khi 5  x  2

x 2  4x  3  0
Tập nghiệm của hệ 

 x  2 x  5  0

Bài 123:



Bài 124:



Tập nghiệm của bất phương trình 2x



 

x








  

12

C. ; 3





D. 2;1  3;5



D. ; 3  15; 





Cho biêu thức f x  2x  1 5  x x  7 chọn đáp án đúng



 

 1 
C. f x  0 trên   ;5   7; 
 2 




 




1
B. f x  0 trên  ;    7; 
2






 




1
D. f x  0 trên  ;    5;7
2




 


 



M 0 0; 3 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:

2x  y  3
A. 
2x  5y  12x  8

2x  y  3

B. 

2x  5y  12x  8





2x  y  3

C. 

2x  5y  12x  8



2x  y  3


D. 

2x  5y  12x  8





Tìm m để mx 2  4 m  1 x  m  5  0 vô nghiệm


1
A.  4;  
3


Bài 128:

3

B.  3;15

 1 
A. f x  0 trên   ;5   7; 
 2 

Bài 127:




C. 2;5

B. 3;5

A. ;15

Bài 126:



 

 

A. 1; 3

Bài 125:

D. f x  0 khi x  1


1
B.  4;  
3


Cho phương trình:

A.


Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam



C. ; 0



 1

D. ; 4     ;  
 3




. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
B.

C.

D. Đáp án khác

Trang 17


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức


Bài 129: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b

B. cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b

C. cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b

D. cos(a  b)  sin a sin b  cos a cos b

Bài 130:

Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb

B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb

C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb

D sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb

Bài 131:

Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
B. sin2a = 2sinacosa C. sin2a = cos2a – sin2a

A. sin2a = 2sina

Bài 132:


Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. sin 2   cos2   1
C. 1  cot 2  

Bài 133:

B. 1  tan 2  

1
(  k , k  )
sin 2 

1

(   k , k  )
2
cos 
2

D tan   cot   1( 

C. sin  

Bài 134:

B. sin  

1

1
và cos  
2
2

3
1
và cos  
2
2

D sin   3 và cos  0

Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. cot( )   cot 


B. cot(   )  tan 
2

C. cot(   )   cot 

D. cot(   )   cot 

Bài 135:

Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. tan(   )   tan 


B. tan( )   tan 

C. tan(   )   tan 

D. Cả 3 câu đều sai

Bài 136:

Cho sin a  cos a 

A. 1

A.

k
,k )
2

Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?

A. sin   1 và cos  1

Bài 137:

D sin2a = sina+cosa

B.
Cho sin a 


140
.
220

5
. Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng :
4

9
32

C.

3
16

D.

5
4

8
5
và a, b là các góc nhọn. Khi đó sin(a  b) có giá trị bằng :
, tan b 
17
12
B.

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam


21
.
221

C.

140
.
221

D.

21
.
220
Trang 18


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

Trong các giá trị sau, sin  nhận giá trị nào?

Bài 138:
A. -0.7

Bài 139:


B.

4
3

C.  2

Biểu thức thu gọn của biểu thức A
B. sin a .

A. cos a .

5
2

D

sin 2a sin 5a sin 3a

1 cos a 2sin 2 2a

D. 2sin a .

C. 2cos a .

Nếu hai góc B và C của tam giác ABC thoả mãn: tan B sin 2 C  tan C sin 2 B thì tam giác

Bài 140:
này:


A. Vuông tại A

B. Cân tại A

D. Cân tại C

C. Vuông tại B

Bài 141: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến

̂

cm. Cạnh

. Độ dài cạnh

BC xấp xỉ bằng bao nhiêu biết rằng
A. 6cm

B. 7cm

C. 9cm

Bài 142: Cho tam giác ABC có AB =5, AC = 8,
A. S  20 3 (đvdt)

Bài 143:
AH

B. S  10 3 (đvdt)


A  600

D. 10cm

. Tính diện tích S tam giác ABC.

C. S  80 (đvdt)

D. S  40 (đvdt)

Cho tam giác ABC có H là chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC biết

12a; BH

6a và CH

A. 900 .

4a . Tính số đo góc BAC bằng?

B. 300 .

C. 450 .

D. 600 .

Bài 144: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a. Tính tích vô hướng ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗
A.


B.

Bài 145: (*) Cho tam giác
5BM

C.

ABC có A

⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗

D. Đáp án khác

1200 và AB

AC

a , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho

2BC . Tính cạnh AM bằng?

A.

a 7
.
5

B.

a 5

.
3

C.

2a 2
.
3

D.

2a
.
3

Bài 146: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 3x  4y  0 và 2 : 6x  8y  101  0
A. 10,1

B. 1,01

C. 101

D. 101 .

Bài 147: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 2) và B(1 ; 4)
A. (2 ; 1)

B. (1 ; 2)

C. (2 ; 6)


Bài 148: Cho điểm M thuộc đường thẳng ( )
cho

và điểm

D. (1 ; 1).
(

). Tìm tọa độ điểm M sao

√ .
A. (

)

B. (

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

)

C. (

)

D. A,B,C đều sai
Trang 19



CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

Bài 149: Đường thẳng 12x  7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ?
A. (1 ; 1)

Bài 150: Đường tròn (S) có tâm nằm trên đường thẳng
(

)

và (
A. (

 17 
D. 1; 
 7

 5

C.   ; 0 
 12 

B. (1 ; 1)

)

{


và tiếp xúc với hai đường thẳng

. Tọa độ tâm đường tròn là ?

)

B. (

)

C. (

Bài 151: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  :
A. ( 0 ; 0)

)

D. Đáp án khác

y  x và đường tròn (C) : x 2  y 2  2x  0 .

B. (1 ; 1)

C. ( 2 ; 0)

D. ( 0 ; 0) và (1 ;

1).

Bài 152: Cho điểm (


). Gọi M’ là điểm đối xứng của M qua đường thẳng ( )

. Tọa

độ điểm M’ là ?
A. (

)

B. (

Bài 153: Cho điểm (
A. (

)

C. (

). Tìm tọa độ điểm H sao cho ⃗⃗⃗⃗⃗

(

)

)

B. (

)


)
⃗⃗⃗⃗⃗

D. Đáp án khác
⃗⃗⃗⃗⃗

C. (

(

)

)

D. (

)

Bài 154: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?
1: x  8  (m  1)t

và 2 : mx  6y  76  0 .

y  10  t

B. m = 2 hoặc m = 3

A. m = 2


D. m = 3

C. Không m nào

Bài 155: Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A(4 ; 2)
A. x 2  y 2  6x  2y  9  0 .

B. x 2  y 2  2x  6y  0 .

C. x 2  y 2  4x  7y  8  0

D. x 2  y 2  2x  20  0

Bài 156: Cho đường thẳng  :
A. (7 ; 5)

B. (20 ; 9)

Bài 157: Cho điểm (
A. (

x  12  5t . Điểm nào sau đây nằm trên  ?
y  3  6 t


)

(

)


). Tìm tọa độ điểm E sao cho ⃗⃗⃗⃗⃗
B. (

Bài 158: Hệ số góc k của đường thẳng
A. k

B. k

3.

C. (12 ; 0)

1
.
3

)

:

C. (

x

1

t

y


3

2t

y

1

⃗⃗⃗⃗⃗

)

(

)
D. (

)

D. k

2.



C. k

Bài 159: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB : x
AC : 3x


⃗⃗⃗⃗⃗

D. (13 ; 33).

1
.
2
2y

2

0 , BC : 5x

4y

10

0 và

0 . Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C . Tìm tọa độ điểm H .

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

Trang 20


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
A. H 0;1 .


B. H

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

4 3
; .
5 5

C. H

Bài 160: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C1) :

1;

3
.
2

D. H

1 9
;
.
5 10

x 2  y 2  4 và

(C2) : (x  3)2  (y  4)2  25 .
A. Không cắt nhau.


B. Cắt nhau.

C. Tiếp xúc trong.

D. Tiếp xúc ngoài.

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

Trang 21


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

SỞ GĐ&ĐT TỈNH ĐỒNG NAI

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017

ĐỀ ÔN TẬP 05

MÔN: TOÁN; LỚP 10

(Đề thi gồm 40 câu)

Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 161:

Tập nghiệm của hệ bất phương trình


5
7
3

6x
8x
2

A.

Bài 162:

(

)

)

B. 0;

5
7
3

6x
8x

Bài 165:

(


)

D. Đáp án khác

1

;

7

2x

25

1
2

D.

C.



D. 8

3 là

15


;12



1
;
2

;12

) D. Cả A,B,C đều sai

[18;



Tìm m để f x  mx 2  2 m  1 x  4m luôn luôn âm


1
A.  1; 
3


Bài 166:

là ?

C. 4


Tập nghiệm của bất phương trình x
B.

7

4x

B. Vô số

A. 6;

2x

C.

2

Bài 164:

x

2

1
2

(*) Số nghiệm nguyên của hệ

A. 0


9

C.

Tập nghiệm của bất phương trình x

A.

Bài 163:

(

B.

4x

1

B. ; 1   ;  
3








1


D.  ;  
3




C. ; 1

Với giá trị nào của m để hai bất phương trình x  m2  4m  3  0 và 2x  3m  x  3

tương đương?
A. m  7 hoặc m  0

Bài 167:

C. m  

B. m  1 hoặc m  3

Đường thẳng

cắt parabol

D. m 

tại 2 điểm phân biệt nằm về hai phía trục

tung khi m có giá trị là ?
A.


(

C.

(

Bài 168:

√ )

(



)

Tập nghiệm của bất phương trình: |

A.

(

C.

(

)

)


*

+

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

)

|

B.

(

)

D.

(

)


B.

*

D.

(


+
]

*

)

Trang 22


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

Bài 169: Tính giá trị của G  cos2
A. 3

2
5
 ...  cos 2
 cos 2  .
6
6

D. 1

C. 0

Biểu thức A  cos 200  cos 400  cos 600  ...  cos1600  cos1800 có giá trị bằng :


A. A  1 .

Bài 172:

D. A  2 .

3 

2
   
 thì sin  .cos  có giá trị bằng :
2 


1
2

2
.
5

A.

C. A  2 .

B. A  1

Cho cot  


Bài 171:

B.

4
.
5 5

C.

4
5 5

.

D.

2
.
5

(*) Nếu  là góc nhọn và sin2 = a thì sin + cos bằng:





2 1 a 1

Bài 173:

A.

6

 cos 2

B. 2

Bài 170:

A.



B.

Cho 0   
2
sin 

Bài 174:


2

a  1  a2  a

D.

a  1  a2  a


D. 

2
.
cos 

1  sin 
1  sin 

1  sin 
1  sin 

. Tính
B.

a 1

C.

2
cos 

C. 

2
sin 

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?


A. cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b

B. cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b

C. cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b

D. cos(a  b)  sin a sin b  cos a cos b

Bài 175:

Biết sin a 

5
3 

; cos b  (  a   ; 0  b  ) Hãy tính sin(a  b) .
13
5 2
2

A. 0

B.

Bài 176:
A. 

Tính B 

A. cos


Bài 178:

B.

Cho biết sin a 
a
5

2
5

Cho cos  

A. sin  

1
5

C.

56
65

C.

2
21

D.


33
65

1  5cos 

biết tan  2
3  2 cos 
2

2
21

Bài 177:

63
65

20
9

D. 

10
21

4

a
và  a   . Tính cos .

5
2
2

B. cos

a
5

2
5

C. cos

a 3

2 5

D cos

a
3

2
5

4

với 0    . Tính sin 
5

2

B. sin   

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

1
5

C. sin  

3
5

D sin   

3
5

Trang 23


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Bài 179:
A.

Giá trị của

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức


1
1

bằng:
0
sin18 sin 540

1 2
2

B.

1 2
2

C. 2

D. –2

tan B sin2 B
Cho tam giác ABC thỏa mãn
thì :

tan C sin2 C

Bài 180:

A. Tam giác ABC cân


B. Tam giác ABC vuông

C. Tam giác ABC đều

D. Tam giác ABC vuông hoặc cân

Bài 181: Cho tam giác

ABC có C

A. 3 .

300 và BC

B. 1.

3; AC

2 . Tính cạnh AB bằng?

C. 10 .

D. 10.

Bài 182: Cho  ABC có 3 cạnh a = 3, b = 4, c= 5. Diện tích  ABC bằng:
A.6

B. 8

Bài 183: Cho tam giác


`

C.12

D. 60

ABC có ba cạnh lần lượt là 3;5;7 . Góc lớn nhất có giác trị gần với số nào nhất?

A. 1100 .

B. 1150 .

C. 1350 .

D. 1200 .

Bài 184: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a và M là trung điểm của cạnh BC. Tính tích vô hướng
⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗ (⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗ )

A.

B.

Bài 185: (*) Cho tam giác


C.

D. Đáp án khác

ABC nội tiếp đường tròn có bán kính R và AB

R; AC

R 2 . Tính góc A

B. 1500 .

D. 1050 .

biết nó là góc tù?
A. 1350 .

C. 1200 .

 x  1  2t
. Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương u của d.
 y  3t

Bài 186: Cho đường thẳng d có phương trình 
A. u (1;3)

B. u (-2;0)

C. u (-2;3)


D. u (3;2)

Bài 187: Viết PTTS của đường thẳng đi qua A(3;4) và có vectơ chỉ phương u (3;-2).
 x  3  3t
A. 
 y  2  4t

 x  3  3t
B. 
 y  4  2t

 x  3  2t
C. 
 y  4  3t

 x  3  6t
D. 
 y  2  4t

Bài 188: Viết được phương trình đường tròn có tâm I(1;-2) và bán kính R=3.
A.  x  1   y  2   9

B.  x  1   y  2   9

C.  x  1   y  2   3

D.  x  1   y  2   3

2


2

2

2

2

2

2

2

Bài 189: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ?
Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

Trang 24


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức

A. x 2  y 2  100y  1  0 .

B. x 2  y 2  2  0 .

C. x 2  y 2  x  y  4  0


D. x 2  y 2  y  0

Bài 190: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường
thẳng có phương trình 6x  4y + 1 = 0.
B. 3x  2y = 0

A. 4x + 6y = 0

C. 3x  y  1 = 0

D. 6x  4y  1 = 0

Bài 191: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
A. 3x + 7y + 1 = 0

B. −3x + 7y + 13 = 0

C. 7x + 3y +13 = 0

D. 7x + 3y −11 =

0

 x  1  2t
y  3t

Bài 192: Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường thẳng d và d’ biết d: 2x+y-8=0 và d ' : 
A. I(2;3)

B. I(3;2)


C. I(1;3)

D. I(2;1)

Bài 193: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : x  2 y  0 và đường tròn (C) :
x2  y 2  2 x  6 y  0
A. ( 0 ; 0) và (1 ; 1)

B. (2 ; 4) và (0 ; 0) C. ( 3 ; 3) và (0 ; 0)

D. ( 4 ; 2) và (0 ; 0)

Bài 194: Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng 1 : 10x  5y  1  0 và 2 : xy  12tt .


A.

3 10
10

B.

3
5

Bài 195: Cho hai đường song song d : x

C.
y


1

10
10

0 và d ' : x

D. Đáp án khác
y

3

C.

2

0 . Khoảng cách giữa d và d ' =

?
A. 4 2 .

B. 3 2 .

Bài 196: Tìm m để

' , với

3
.

2

A. m

: 2x

B. m

y

4

0 và

':y

1
.
2

.

m

3.

1x

1
.

2

C. m

Bài 197: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C1) :

D. 2 2

D. m

3
.
2

x 2  y 2  4 và

(C2) : (x  10)2  (y  16)2  1 .
A. Không cắt nhau.

B. Cắt nhau.

C. Tiếp xúc trong.

Bài 198: Cho tam giác ABC có A 4; 2 . Đường cao BH : 2x
CK : x

y

A. 4x
4x


3y

22

D. Tiếp xúc ngoài.
y

4

0 và đường cao

0 . Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A .

3
5y

6

0.

B. 4x

5y

26

0.

C. 4x


3y

10

0.

D.

0

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam

Trang 25


×